Điểm chuẩn đại học kinh tế tp hcm 2011 năm 2022

Điểm chuẩn 2011: Trường ĐH Kinh tế TP.HCM

Trường ĐH Kinh tế TP.HCM xét tuyển một điểm chuẩn chung cho tất cả các ngành. Sau khi học xong giai đoạn giáo dục đại cương, sẽ phân bổ sinh viên vào các chuyên ngành theo nguyện vọng, năng lực của sinh viên và chỉ tiêu của trường.

Trường không xét tuyển thêm nguyện vọng 2.

Các ngành đào tạo

Khối

Điểm chuẩn
2009

Điểm chuẩn
2010

Điểm chuẩn 2011

Điểm chung cho các ngành

A

19,5

19

19

Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Năm 2022, UEH tăng chỉ tiêu lên 10% so với năm 2021. Đối với Cơ sở đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (KSA), UEH tuyển sinh 6.550 chỉ tiêu, 31 chương trình đào tạo.

Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ thí sinh đăng ký xét tuyển Khóa 48 – Đại học hình thức đào tạo chính quy dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của trường là 20 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2022 sẽ được công bố đến các thí sinh ngày 17/9.

Bạn đang xem: Đại học kinh tế tp hcm điểm chuẩn


Điểm chuẩn chính thức Đại Học Kinh Tế TPHCM năm 2021

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có


Trường: Đại Học Kinh Tế TPHCM - 2021

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022


STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh D01; D96 17 Phân hiệu Vĩnh Long
2 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 17 Phân hiệu Vĩnh Long
3 7340115 Ngành Marketing A00; A01; D01; D07 17 Phân hiệu Vĩnh Long
4 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 17 Phân hiệu Vĩnh Long
5 7340122 Ngành Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 17 Phân hiệu Vĩnh Long
6 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 17 Phân hiệu Vĩnh Long
7 7340301 Ngành Kế toán A00; A01; D01; D07 17 Phân hiệu Vĩnh Long
8 7380107 Ngành Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 16 Phân hiệu Vĩnh Long
9 7620114 Ngành Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; D07 16 Phân hiệu Vĩnh Long
10 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 16 Phân hiệu Vĩnh Long
11 7310101 Ngành Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.3 TPHCM
12 7310104 Ngành Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; D07 25.4 TPHCM
13 7340116 Ngành Bất động sản A00; A01; D01; D07 24.2 TPHCM
14 7340404 Ngành Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 26.6 TPHCM
15 7620114 Ngành Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; D07 22 TPHCM
16 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.2 TPHCM
17 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27 TPHCM
18 7510605 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.4 TPHCM
19 7340121 Ngành Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27 TPHCM
20 7340115 Ngành Marketing A00; A01; D01; D07 27.5 TPHCM
21 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.9 TPHCM
22 7340204 Ngành Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 25 TPHCM
23 7340206 Ngành Tài chính quốc tế A00; A01; D01; D07 26.8 TPHCM
24 7340301 Ngành Kế toán A00; A01; D01; D07 25.4 TPHCM
25 7340302 Ngành Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.1 TPHCM
26 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 24 TPHCM
27 7810201 Ngành Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 25.3 TPHCM
28 7310108 Ngành Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 25.2 TPHCM
29 7310107 Ngành Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 25.9 TPHCM
30 7340405 Ngành Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.2 TPHCM
31 7340122 Ngành Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 26.9 TPHCM
32 7480109 Ngành Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 26 TPHCM
33 7480103 Ngành Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 26.2 TPHCM
34 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh D01; D96 27 TPHCM
35 7380107 Ngành Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 25.8 TPHCM
36 7380101 Ngành Luật A00; A01; D01; D96 25.8 TPHCM
37 7340403 Ngành Quản lý công A00; A01; D01; D07 25 TPHCM
38 7580104 Ngành Kiến trúc đô thị A00; A01; D01; V00 22.8 TPHCM
39 7720802 Ngành Quản lý bệnh viện A00; A01; D01; D07 24.2 TPHCM
40 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27 ISB - Chương trình cứ nhân tài năng
41 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27.5 ISB - Chương trình cứ nhân tài năng
42 7340115 Ngành Marketing A00; A01; D01; D07 27.4 ISB - Chương trình cứ nhân tài năng
43 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.3 ISB - Chương trình cứ nhân tài năng
44 7340301 Ngành Kế toán A00; A01; D01; D07 22 ISB - Chương trình cứ nhân tài năng
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh ---
2 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh ---
3 7340115 Ngành Marketing ---
4 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế ---
5 7340122 Ngành Thương mại điện tử ---
6 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng ---
7 7340301 Ngành Kế toán ---
8 7380107 Ngành Luật kinh tế ---
9 7620114 Ngành Kinh doanh nông nghiệp ---
10 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành ---
11 7310101 Ngành Kinh tế ---
12 7310104 Ngành Kinh tế đầu tư ---
13 7340116 Ngành Bất động sản ---
14 7340404 Ngành Quản trị nhân lực ---
15 7620114 Ngành Kinh doanh nông nghiệp ---
16 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh ---
17 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế ---
18 7510605 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng ---
19 7340121 Ngành Kinh doanh thương mại ---
20 7340115 Ngành Marketing ---
21 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng ---
22 7340204 Ngành Bảo hiểm ---
23 7340206 Ngành Tài chính quốc tế ---
24 7340301 Ngành Kế toán ---
25 7340302 Ngành Kiểm toán ---
26 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành ---
27 7810201 Ngành Quản trị khách sạn ---
28 7310108 Ngành Toán kinh tế ---
29 7310107 Ngành Thống kê kinh tế ---
30 7340405 Ngành Hệ thống thông tin quản lý ---
31 7340122 Ngành Thương mại điện tử ---
32 7480109 Ngành Khoa học dữ liệu ---
33 7480103 Ngành Kỹ thuật phần mềm ---
34 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh ---
35 7380107 Ngành Luật kinh tế ---
36 7380101 Ngành Luật ---
37 7340403 Ngành Quản lý công ---
38 7580104 Ngành Kiến trúc đô thị ---
39 7720802 Ngành Quản lý bệnh viện ---
40 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh ---
41 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế ---
42 7340115 Ngành Marketing ---
43 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng ---
44 7340301 Ngành Kế toán ---
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây Xét điểm thi THPT Xét điểm thi ĐGNL

Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!


Xem thêm: Soạn Bài Thực Hành Tiếng Việt Trang 30 Ngữ Văn Lớp 6 Trang 30 Tập 1


Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM năm 2021-2022. Xem diem chuan truong Dai Hoc Kinh Te TPHCM 2021-2022 chính xác nhất trên briz15.com

Video liên quan

Chủ đề