Last Updated on 19/09/2022 by Giang Chu
Trường Đại học Văn hóa TPHCM đã công bố điềm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn hóa TPHCM năm 2022
Điểm sàn HCMUC
Điểm sàn trường Đại học Văn hóa TPHCM năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Toàn bộ các ngành |
Điểm chuẩn HCMUC
1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Văn hóa TPHCM năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 15 |
Thông tin – Thư viện | 15 |
Bảo tàng học | 15 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | 18.5 |
Văn hóa học (Văn hóa Việt Nam) | 20 |
Văn hóa học (Công nghiệp văn hóa) | 24.5 |
Văn hóa học (Truyền thông văn hóa) | 25.5 |
Quản lý văn hóa (Quản lý hoạt động văn hóa xã hội) | 19.5 |
Quản lý văn hóa (Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | 21 |
Quản lý văn hóa (Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật) | 17 |
Quản lý văn hóa (Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch) | 25 |
Du lịch | 25.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị lữ hành) | 26 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Hướng dẫn du lịch) | 25.5 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 15 |
Thông tin – Thư viện | 15 |
Bảo tàng học | 15 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | 15 |
Văn hóa học (Văn hóa Việt Nam) | 21.5 |
Văn hóa học (Công nghiệp văn hóa) | 22.5 |
Văn hóa học (Truyền thông văn hóa) | 25.5 |
Quản lý văn hóa (Quản lý hoạt động văn hóa xã hội) | 19.5 |
Quản lý văn hóa (Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | 21.25 |
Quản lý văn hóa (Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật) | 17 |
Quản lý văn hóa (Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch) | 25 |
Du lịch | 25.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị lữ hành) | 26.25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Hướng dẫn du lịch) | 26 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 15.0 |
Thông tin – Thư viện | 15.0 |
Bảo tàng học | 15.0 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | 15.0 |
Văn hóa học (CN Văn hóa Việt Nam) | 16.0 |
Văn hóa học (CN Công nghiệp văn hóa) | 16.0 |
Văn hóa học (CN Truyền thông văn hóa) | 23.0 |
Quản lý văn hóa (CN Quản lý hoạt động văn hóa xã hội) | 21.0 |
Quản lý văn hóa (CN Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | 16.0 |
Quản lý văn hóa (CN Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật) | 18.0 |
Quản lý văn hóa (CN Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch) | 22.5 |
Du lịch | 24.25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN Quản trị lữ hành) | 25.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN Hướng dẫn du lịch) | 24.0 |
Lưu ý:
- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ ngày 16/9 – 22/9/2021 bằng cách scan/chụp ảnh Giấy xác nhận tốt nghiệp THPT để xác nhận nhập học, gửi qua email . Đồng thời nộp bản chính giấy xác nhận tốt nghiệp bậc THPT (trực tiếp hoặc qua đường bưu điện) theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh, số 51 đường Quốc Hương, phường Thảo Điền, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Thí sinh đã nộp giấy xác nhận nhập học thì không hoàn lại và thí sinh không được tham gia xét tuyển ở trường khác.
- Quá thời hạn trên, thí sinh coi như không có nguyện vọng học tại trường và nhà trường có thể tuyển thí sinh khác thay thế.
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Văn hóa TPHCM các năm trước
Tên ngành |
Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | ||
Thi THPT | Học bạ | ||
Thông tin – Thư viện | 15 | 15 | 16 |
Bảo tàng học | 15 | 15 | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |||
Chuyên ngành Quản trị lữ hành | 22 | 25 | 25 |
Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | 21.25 | 24 | 23 |
Du lịch | 20 | 24 | 23.5 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | 15 | 15 | 16 |
Quản lý văn hóa | |||
Chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | 18.5 | 15 | 18 |
Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch | 15 | 15 | 18 |
Chuyên ngành Tổ chức hoạt động Văn hóa nghệ thuật | 15 | 15 | 16 |
Chuyên ngành Tổ chức sự kiện Văn hóa, thể thao, du lịch | 15 | 21 | |
Văn hóa học | |||
Chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | 17 | 16.5 | 16 |
Chuyên ngành Công nghiệp văn hóa | 17 | 15 | 16 |
Chuyên ngành Truyền thông văn hóa | 19.5 | 20 | 21 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 15 | 15 | 16 |
Điểm chuẩn Trường đại học Văn Hóa Hà Nội đã được chính thức công bố tại bài viết này. Các em hãy xem những thông tin điểm chuẩn mới nhất, qua đó có thể thay đổi nguyện vọng phù hợp với điểm thi và ngành yêu thích của mình.
Ngôn ngữ AnhMã ngành: 7220201Tổ hợp xét tuyển: A00; D01 Điểm chuẩn: 37 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành: 7810103Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển C00: 30,5 Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển A00; D01: 29,5 |
LuậtMã ngành: 7380101Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển C00: 30,5 Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển A00; D01: 29,5 |
Báo chíMã ngành: 7320101Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển C00: 30,5 Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển A00; D01: 29,5 |
Kinh doanh xuất bản phẩmMã ngành: 7320402Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển: 25 Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển A00; D01:24 |
Thông tin – Thư việnMã ngành: 7320201Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển C00:24 Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển A00; D01: 23 |
Quản lý thông tinMã ngành: 7320205Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển C00:26,5 Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển A00; D01:25,5 |
Bảo tàng họcMã ngành: 7320305Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển C00: 23 Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển A00; D01: 22 |
Văn hoá học - Nghiên cứu văn hóaMã ngành: 7229040AĐiểm chuẩn tổ hợp xét tuyển C00: 26 Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển A00; D01: 25 |
Văn hoá học - Văn hóa truyền thôngMã ngành: 7229040BĐiểm chuẩn tổ hợp xét tuyển C00: 30 Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển: 29 |
Văn hoá học - Văn hóa đối ngoạiMã ngành: 7229040CĐiểm chuẩn tổ hợp xét tuyển C00: 28,5 Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển: 27,5 |
Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTSMã ngành: 7220112AĐiểm chuẩn tổ hợp xét tuyển C00: 22 Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển A00; D01: 21 |
Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTSMã ngành: 7220112BĐiểm chuẩn tổ hợp xét tuyển C00:22 Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển A00; D01: 21 |
Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuậtMã ngành: 7229042AĐiểm chuẩn tổ hợp xét tuyển C00: 25 Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển A00; D01: 24 |
Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóaMã ngành: 7229042CĐiểm chuẩn tổ hợp xét tuyển C00: 25 Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển A00; D01: 24 |
Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện văn hóaMã ngành: 7229042EĐiểm chuẩn tổ hợp xét tuyển C00: 29,25 Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển A00; D01: 28,25 |
Du lịch - Văn hóa du lịchMã ngành: 7810101AĐiểm chuẩn tổ hợp xét tuyển C00: 27,5 Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển A00; D01: 26,5 |
Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịchMã ngành: 7810101BĐiểm chuẩn tổ hợp xét tuyển C00: 28,5 Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển A00; D01:27,5 |
Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tếTổ hợp xét tuyển: A00; D01Mã ngành: 7810101C Điểm chuẩn: 34,25 |
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÀ NỘI 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Khối C00 | Khối A00, Khối A16, Khối D01, Khối D78, Khối D96. | |
Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | 16 | 15 |
Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | 17 | 16 |
Ngôn ngữ Anh | 35.1 | |
Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa | 25.1 | 24.1 |
Văn hóa học – Văn hóa truyền thông | 26.5 | 25.5 |
Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại | 26 | 25 |
QLVH – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | 24.1 | 23.1 |
QLVH – Quản lý nhà nước về gia đình | 16 | 15 |
QLVH – Quản lý di sản văn hóa | 23 | 22 |
QLVH – Tổ chức sự kiện văn hóa | 26.3 | 26.3 |
Báo chí | 26.6 | 25.6 |
Thông tin – Thư viện | 20 | 19 |
Quản lý thông tin | 26 | 25 |
Bảo tàng học | 17 | 16 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | 20 | 19 |
Luật | 26.6 | 25.6 |
Du lịch – Văn hóa du lịch | 26.2 | 25.2 |
Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch | 26.7 | 25.7 |
Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế | 32.4 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27.3 | 26.3 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021
Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | |
Khối C00 | Khối A00, Khối D01 | ||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 34,75 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 28,75 | 27,75 |
7380101 | Luật | 26,75 | 25,75 |
7320101 | Báo chí | 26,75 | 25,75 |
7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 21 | 20 |
7320201 | Thông tin-Thư viện | 21 | 20 |
7320205 | Quản lý thông tin | 24,75 | 23,75 |
7320305 | Bảo tàng học | 21 | 20 |
7229040A | VHH - Nghiên cứu văn hóa | 23 | 22 |
7229040B | VHH - Văn hóa truyền thông | 27 | 26 |
7229040C | VHH - Văn hóa đối ngoại | 26 | 25 |
7220112A | Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | 21 | 20 |
7220112B | Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | 21 | 20 |
7229042A | QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | 20 | 19 |
7229042B | QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình | 20 | 19 |
7229042C | QLVH - Quản lý di sản văn hóa | 21 | 20 |
7229042E | QLVH - Tổ chức sự kiện văn hoá | 26 | 26 |
7810101A | Du lịch - Văn hóa du lịch | 22,75 | 21,75 |
7810101B | Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch | 25,5 | 24,5 |
7810101C | Du lịch - Hướng dẫn du lịch Quốc tế | 29 |
Hướng dẫn thủ tục nhập học Đại Học Văn Hóa Hà Nội
Các loại giấy tờ cần thiết khi làm thủ tục nhập học:
-Lý lịch sinh viên có xác nhận của chính quyền địa phương .
-Giấy báo nhập học (Trong trường hợp đến ngày nhập học thí sinh chưa nhận được giấy triệu tập, thí sinh sẽ nhận tại Trường trong ngày nhập học).
-Học bạ THPT (1 bản gốc + 1 bản photo công chứng, đối với các thí sinh chưa nộp).
-Bằng tốt nghiệp THPT/THCN/THBT (1 bản gốc + 1 bản photo công chứng) (Nếu tốt nghiệp năm 2020 thì nộp Giấy chứng nhận tạm thời, muộn nhất đầu năm học 2020-2021 phải nộp bằng tốt nghiệp THPT chính thức, đối với các thí sinh chưa nộp).
-Giấy khai sinh (1 bản photo có công chứng hoặc bản sao).
-Chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân (1 bản photo công chứng).
-2 ảnh 4 x 6cm.
-Những trường hợp thuộc đối tượng ưu tiên trong tuyển sinh cần nộp các giấy tờ.
-Sổ Hộ khẩu gia đình và bản thân (01 bản photo công chứng).
-Giấy xác nhận con thương binh, bệnh binh...
-Thí sinh trúng tuyển là cán bộ, bộ đội phải có Quyết định cử đi học (hoặc chuyển ngành xuất ngũ) và các giấy tờ liên quan đến quyền lợi được hưởng (nộp 01 bản chính và 02 bản sao công chứng).
Hồ sơ gồm:
-Lý lịch sinh viên có xác nhận của chính quyền địa phương (01 bản).
-Chứng minh thư nhân dân (01 bản photo công chứng).
-Sổ Hộ khẩu gia đình và bản thân (01 photo công chứng).
-Giấy khai sinh (01 bản photo có công chứng).
-Thẻ bảo hiểm Y tế (nếu có, 01 bản photo).
- Giấy di chuyển nghĩa vụ quân sự (nhất thiết phải có đối với nam công dân trong độ tuổi).
-Sổ Đoàn viên.
-Các thí sinh trúng tuyển phải nộp hồ sơ xác nhận nhập học từ 8h ngày 2.8.2021 đến 17h ngày 10.8.2021 bằng hình thức chuyển phát nhanh hoặc gửi chuyển phát bưu điện tới Trường Đại học Văn hoá Hà Nội.
Lưu ý: Thí sinh đã xác nhận nhập học không được rút lại Hồ sơ nhập học và bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT.
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo - Trường Đại học Văn hóa Hà Nội hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện đến địa chỉ:
+Phòng Đào tạo - Trường Đại học Văn Hoá Hà Nội (Số 418 Đường La Thành - Phường Ô Chợ Dừa - Quận Đống Đa – Hà Nội.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÀ NỘI 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
C00 | D01, D78, D96 | |
Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | 16 | 15 |
Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | 20,25 | 19,25 |
Ngôn ngữ Anh | 31,75 | |
Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa | 23 | 22 |
Văn hóa học - Văn hóa truyền thống | 25,25 | 24,25 |
Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại | 24 | 23 |
Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | 20,75 | 19,75 |
Quản lý văn hóa - Quản lý nhà nước về gia đình | 16 | 15 |
Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa | 21 | 20 |
Quản lý văn hóa - Tổ chức sự kiện văn hóa | 24,75 | 24,75 |
Báo chí | 25,5 | 24,5 |
Thông tin - Thư viện | 18 | 17 |
Quản lý thông tin | 24,5 | 23,5 |
Bảo tàng học | 16 | 15 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | 26,25 | 25,25 |
Luật | 26,25 | 25,25 |
Du lịch - Văn hóa du lịch | 25,5 | 24,5 |
Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch | 26,5 | 25,5 |
Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế | 30,25 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27,5 | 26,5 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT Đợt 2 - 2020:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | |
C00 | D01 | ||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 31 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25 | 24 |
7380101 | Luật | 23 | 22 |
7320101 | Báo chí | 23 | 22 |
7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 17 | 17 |
7320201 | Thông tin-Thư viện | 17 | 17 |
7320205 | Quản lý thông tin | 22 | 21 |
7320305 | Bảo tàng học | 17 | 17 |
7229040A | VHH - Nghiên cứu văn hóa | 22 | 21 |
7229040B | VHH - Văn hóa truyền thông | 25 | 24 |
7229040C | VHH - Văn hóa đối ngoại | 24 | 23 |
7220112A | Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | 17 | 17 |
7220112B | Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | 18 | 17 |
7229042A | QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | 18 | 17 |
7229042B | QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình | 17 | 17 |
7229042C | QLVH - Quản lý di sản văn hóa | 20 | 19 |
7229042E | QLVH - Tổ chức sự kiện văn hoá | 24 | |
7810101A | Du lịch - Văn hóa du lịch | 23 | 22 |
7810101B | Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch | 24 | 23 |
7810101C | Du lịch - Hướng dẫn du lịch Quốc tế | 22 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT Đợt 1 - 2020:
Tên ngành | Điểm Trúng Tuyển | |
C00 | D01 | |
Ngôn ngữ Anh | 34 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27 | 26 |
Luật | 25.5 | 25 |
Báo chí | 25.5 | 25 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | 18 | 18 |
Thông tin-Thư viện | 18 | 18 |
Quản lý thông tin | 23 | 22 |
Bảo tàng học | 18 | 18 |
VHH - Nghiên cứu văn hóa | 22.5 | 22 |
VHH - Văn hóa truyền thông | 26 | 25 |
VHH - Văn hóa đối ngoại | 24 | 23 |
Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | 18 | 18 |
Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | 18 | 18 |
QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | 22.5 | 22 |
QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình | 18 | 18 |
QLVH - Quản lý di sản văn hóa | 21.5 | 21 |
QLVH - Tổ chức sự kiện văn hoá | 25.3 | 25 |
Du lịch - Văn hóa du lịch | 26 | 25 |
Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch | 26.8 | 26 |
Du lịch - Hướng dẫn du lịch Quốc tế | 33 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HÓA 2019
Năm 20219 trường tuyển sinh dựa vào kết quả thi THPT quốc gia (70% chỉ tiêu) và xét tuyển dựa vào học bạ (30% chỉ tiêu). Trường đại học Văn Hóa tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia, riêng đối với những ngành/chuyên ngành xét tuyển tổ hợp môn năng khiếu (Tổ hợp N00, N04, N05), trường tổ chức thi tuyển năng khiếu riêng.
Theo đó điểm chuẩn năm 2019 của Đại học văn hóa tương đối cao. Cụ thể điểm chuẩn đại học văn hóa Hà Nội như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 24.75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D78 | 21.75 |
Du lịch - Văn hóa du lịch | C00 | 22.25 |
Du lịch - Văn hóa du lịch | D01; D78 | 19.25 |
Du lịch - Lữ hành, Hướng dẫn du lịch | C00 | 23.75 |
Du lịch - Lữ hành, Hướng dẫn du lịch | D01; D78 | 20.75 |
Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế | D01; D78; D96 | 19 |
Luật | C00 | 23 |
Luật | D01; D96 | 20 |
Báo chí | C00 | 23.25 |
Báo chí | D01; D78 | 20.25 |
Ngôn ngữ Anh | D01; D78; D96 | 20.25 |
Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa | C00 | 19.5 |
Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa | D01; D78 | 18.5 |
Văn hóa học - Văn hóa truyền thông | C00 | 21 |
Văn hóa học - Văn hóa truyền thông | D01; D78 | 20 |
QLVH - Chính sách văn hóa và Quản lý nghệ thuật | C00 | 18 |
QLVH - Chính sách văn hóa và Quản lý nghệ thuật | D01; D78 | 17 |
QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình | C00 | 17.75 |
QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình | D01; D78 | 16.75 |
Quản lý di sản văn hóa | C00 | 19 |
Quản lý di sản văn hóa | D01; D78 | 18 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | C00 | 17.75 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | D01; D96 | 16.75 |
Quản lý thông tin | C00 | 19 |
Quản lý thông tin | D01; D96 | 18 |
Thông tin - Thư viện | C00 | 17.75 |
Thông tin - Thư viện | D01; D96 | 16.75 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00 | 18.5 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | D01; D78 | 17.5 |
Gia đình học | C00 | 16.5 |
Gia đình học | D01; D78 | 15.5 |
Bảo tàng học | C00 | 17.25 |
Bảo tàng học | D01; D78 | 16.25 |
QLVH - Biểu diễn âm nhạc | N00 | 21 |
QLVH - Đạo diễn sự kiện | N05 | 21 |
QLVH - Biên đạo múa đại chúng | N00 | 23 |
Sáng tác văn học | N00 | 21 |
Liên thông du lịch | C00 | 25 |
Liên thông du lịch | D01; D78 | 22 |
Liên thông Quản lý văn hóa | C00 | 15 |
Liên thông Quản lý văn hóa | D01; D78 | 24 |
Liên thông thư viện | C00 | 25 |
Liên thông thư viện | D01; D96 | 24 |
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Văn Hóa Hà Nội Mới Nhất.
PL.