Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghệ thông tin HCM

Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM là trường trực thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, chuyên đại học đào tạo các ngành thế mạnh về công nghệ thông tin tại Việt Nam.

Tên tiếng Anh:VNUHCM-University of Information Technology

Thành lập: 08/06/2006 theo quyết định 134/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

Trụ sở chính: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM:

Trường: Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ thông tin 7480201_CLCN A00, A01, D01 25.85 Điểm thi TN THPT
2 Công nghệ thông tin 7480201_CLCN DGNL 795 Chất lượng cao định hướng Nhật Bản
3 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102_CLCA DGNL 750
4 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102_CLCA A00, A01, D01 25.6 Điểm thi TN THPT
5 Thương mại điện tử 7340122_CLCA A00, A01, D01 26.3 Điểm thi TN THPT
6 Thương mại điện tử 7340122_CLCA DGNL 795
7 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, D01 26.35 Điểm thi TN THPT
8 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 DGNL 810
9 Kỹ thuật phần mềm 7480103_CLCA A00, A01, D01 27 Điểm thi TN THPT
10 Kỹ thuật phần mềm 7480103_CLCA DGNL 880
11 Kỹ thuật máy tính 7480106_CLCA DGNL 790
12 Kỹ thuật máy tính 7480106_CLCA A00, A01, D01 25.9 Điểm thi TN THPT
13 Hệ thống thông tin 7480104_CLCA A00, A01, D01 26.15 Điểm thi TN THPT
14 Hệ thống thông tin 7480101_CLCA DGNL 775
15 An toàn thông tin 7480202_CLCA DGNL 835
16 An toàn thông tin 7480202_CLCA A00, A01, D01 26.45 Điểm thi TN THPT
17 Hệ thống thông tin 7480104_TT A00, A01, D01 25.1 Điểm thi TN THPT
18 Hệ thống thông tin 7480104_TT DGNL 750
19 Thương mại điện tử 7340122 DGNL 878
20 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01 26.7 Điểm thi TN THPT
21 Kỹ thuật phần mềm 7480103 DGNL 930
22 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01 27.55 Điểm thi TN THPT
23 Công nghệ thông tin 7480201 DGNL 905
24 Kỹ thuật máy tính 7480106 DGNL 865
25 Hệ thống thông tin 7480104 DGNL 855
26 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01 27.3 Điểm thi TN THPT
27 Kỹ thuật máy tính 7480106 A00, A01, D01 26.9 Điểm thi TN THPT
28 Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01, D01 26.7 Điểm thi TN THPT
29 Khoa học dữ liệu 7480109 DGNL 875
30 Khoa học dữ liệu 7480109 A00, A01, D01 26.65 Điểm thi TN THPT
31 An toàn thông tin 7480202 DGNL 880
32 An toàn thông tin 7480202 A00, A01, D01 27 Điểm thi TN THPT
33 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01 27.3 Điểm thi TN THPT
34 Khoa học máy tính 7480101_TTNT A00, A01, D01 27.5 Điểm thi TN THPT
35 Khoa học máy tính 7480101_CLCA A00, A01, D01 26.75 Điểm thi TN THPT
36 Kỹ thuật máy tính 7480106_IOT A00, A01, D01 845 Hướng hệ thống nhúng và IOT
37 Khoa học máy tính 7480101 DGNL 920
38 Khoa học máy tính 7480101_TTNT DGNL 950
39 Khoa học máy tính 7480101_CLCA DGNL 877
40 Kỹ thuật máy tính 7480106_IOT A00, A01, D01 26.4 Điểm thi TN THPT

Trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TPHCM đã công bố điểm chuẩn năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ thông tin TPHCM năm 2022

Điểm sàn UIT năm 2021

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TPHCM năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Tất cả các ngành 22

Điểm chuẩn UIT năm 2021

1. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHCM tổ chức

Điểm chuẩn UIT xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
Khoa học máy tính 920
Khoa học máy tính (Hướng trí tuệ nhân tạo) 950
Khoa học máy tính (CLC) 877
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 810
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC) 750
Kỹ thuật phần mềm 930
Kỹ thuật phần mềm (CLC) 880
Hệ thống thông tin 855
Hệ thống thông tin (CTTT) 750
Hệ thống thông tin (CLC) 775
Thương mại điện tử 878
Thương mại điện tử (CLC) 795
Công nghệ thông tin 905
Công nghệ thông tin (CLC định hướng Nhật Bản) 795
Khoa học dữ liệu 875
An toàn thông tin 880
An toàn thông tin (CLC) 835
Kỹ thuật máy tính 865
Kỹ thuật máy tính (hướng hệ thống nhúng và IOT) 845
Kỹ thuật máy tính (CLC) 790

2. Điểm chuẩn xét ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHCM

Điểm chuẩn trúng tuyển xét theo phương thức 2 (ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM) như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn Điểm chuẩn TB
Khoa học máy tính 82.2 9.4
Khoa học máy tính (Hướng trí tuệ nhân tạo) 28.5 9.5
Khoa học máy tính (CLC) 27.0 9.0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 24.0 8.0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC) 24.0 8.0
Kỹ thuật phần mềm 28.0 9.33
Kỹ thuật phần mềm (CLC) 27.0 9.0
Hệ thống thông tin 24.2 8.07
Hệ thống thông tin (CTTT) 24.0 8.0
Hệ thống thông tin (CLC) 24.0 8.0
Thương mại điện tử 26.7 8.9
Thương mại điện tử (CLC) 25.0 8.33
Công nghệ thông tin 27.5 9.17
Công nghệ thông tin (CLC định hướng Nhật Bản) 24.0 8.0
Khoa học dữ liệu 26.7 8.9
An toàn thông tin 27.2 9.07
An toàn thông tin (CLC) 25.5 8.5
Kỹ thuật máy tính 26.0 8.67
Kỹ thuật máy tính (hướng hệ thống nhúng và IOT) 26.0 8.67
Kỹ thuật máy tính (CLC) 24.0 8.0

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHCM tổ chức

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQGTPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Khoa học máy tính 27.3
Khoa học máy tính (Hướng trí tuệ nhân tạo) 27.5
Khoa học máy tính (CLC) 26.75
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 26.35
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC) 25.6
Kỹ thuật phần mềm 27.55
Kỹ thuật phần mềm (CLC) 27.0
Hệ thống thông tin 26.7
Hệ thống thông tin (CTTT) 25.1
Hệ thống thông tin (CLC) 26.15
Thương mại điện tử 26.7
Thương mại điện tử (CLC) 26.3
Công nghệ thông tin 27.3
Công nghệ thông tin (CLC định hướng Nhật Bản) 25.85
Khoa học dữ liệu 26.65
An toàn thông tin 27.0
An toàn thông tin (CLC) 26.45
Kỹ thuật máy tính 26.9
Kỹ thuật máy tính (hướng hệ thống nhúng và IOT) 26.4
Kỹ thuật máy tính (CLC) 25.9

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQGHCM các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Chương trình chuẩn
Khoa học máy tính 25.55 27.2
Khoa học máy tính (hướng Trí tuệ nhân tạo) 27.1
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 23.2 26
Kỹ thuật phần mềm 25.3 27.7
Hệ thống thông tin 23.5 26.3
Thương mại điện tử 23.9 26.5
Công nghệ thông tin 24.65 27
Khoa học dữ liệu 23.5 25.9
An toàn thông tin 24.45 26.7
Kỹ thuật máy tính 23.8 26.7
Kỹ thuật máy tính (hướng Hệ thống nhúng và IoT) / 26
Công nghệ thông tin (PH Bến Tre) 22.9
Chương trình tiên tiến + CLC
Khoa học máy tính 22.65 25.7
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 20 23.6
Kỹ thuật phần mềm 23.2 26.3
Hệ thống thông tin 21.4 24.7
Thương mại điện tử 21.05 24.8
Công nghệ thông tin đinh hướng thị trường NB 21.3 23.7
An toàn thông tin 22 25.3
Kỹ thuật máy tính 21 24.2
Hệ thống thông tin (CTTT) 17.8 22
Chương trình liên kết
Khoa học máy tính (ĐH Birmingham City) /
Mạng máy tính & An toàn thông tin (ĐH Birmingham City)
/

*** Note:

Thí sinh đến làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Công nghệ Thông tin theo thời gian thông báo trên giấy báo trúng tuyển và gọi nhập học trực tuyến.

Trường hợp bất khả kháng, không thể đến Trường làm thủ tục nhập học đúng hạn, thí sinh phải gửi chuyển phát nhanh bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 trước 17h00 ngày 10/10/2020 về địa chỉ:

Phòng Đào tạo Đại học (A120) Trường Đại học Công nghệ Thông tin – Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. HCM Số điện thoại: 028.3725.2002 (số nội bộ 112)

Lưu ý:

– Thời hạn xác nhận nhập học được tính theo dấu bưu điện. Quá thời hạn trên, thí sinh không xác nhận nhập học xem như từ chối học tại Trường.
-Trên bìa thư ghi rõ thông tin họ tên, mã số sinh viên.

Điểm ưu tiên với các khu vực và đối tượng cộng như sau:

Khu vực 3: 0 điểm

Khu vực 2: 0,25 điểm

Khu vực 2-NT: 0,5 điểm

Khu vực 1: 0,75 điểm

Nhóm Ưu tiên 2 ( Đối tượng 5,6,7): 1 điểm

Nhóm Ưu tiên 1 ( Đối tượng 1,2,3,4): 2 điểm