Điểm chuẩn và tiêu chỉ của Trường Khoa học Tự nhiên Quốc gia Hà Nội 2022

Điểm chuẩn và tiêu chỉ của Trường Khoa học Tự nhiên Quốc gia Hà Nội 2022
Điểm sàn ĐH Khoa học Tự nhiên từ 20 - 22 điểm. (Nguồn: HUS)

Theo đó, ngưỡng điểm đủ để xét tuyển của phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 dao động từ 20-22 điểm.

Cụ thể, điểm sàn các ngành của Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia Hà Nội) năm 2022 như sau:

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành

Mã tổ hợp

xét tuyển

Điểm ngưỡng ĐBCL đầu vào

1

QHT01

Toán học

A00, A01, D07, D08

22

2

QHT02

Toán tin

A00, A01, D07, D08

22

3

QHT98

Khoa học máy tính và thông tin (*) (**)

A00, A01, D07, D08

22

4

QHT93

Khoa học dữ liệu(*)

A00, A01, D07, D08

22

5

QHT03

Vật lý học

A00, A01, B00, C01

20

6

QHT04

Khoa học vật liệu

A00, A01, B00, C01

20

7

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

A00, A01, B00, C01

20

8

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học(*)

A00, A01, B00, C01

22

9

QHT06

Hoá học

A00, B00, D07

22

10

QHT41

Hoá học(***)

A00, B00, D07

20

11

QHT42

Công nghệ kỹ thuật hoá học(**)

A00, B00, D07

20

12

QHT43

Hoá dược(**)

A00, B00, D07

22

13

QHT08

Sinh học

A00, A02, B00, D08

20

14

QHT44

A00, A02, B00, D08

20

15

QHT10

Địa lý tự nhiên

A00, A01, B00, D10

20

16

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian(*)

A00, A01, B00, D10

20

17

QHT12

Quản lý đất đai

A00, A01, B00, D10

20

18

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*)

A00, A01, B00, D10

22

19

QHT13

Khoa học môi trường

A00, A01, B00, D07

20

20

QHT46

Công nghệ kỹ thuật môi trường(**)

A00, A01, B00, D07

20

21

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm(*)

A00, A01, B00, D07

22

22

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

A00, A01, B00, D07

20

23

QHT17

Hải dương học

A00, A01, B00, D07

20

24

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước(*)

A00, A01, B00, D07

20

25

QHT18

Địa chất học

A00, A01, B00, D07

20

26

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A01, B00, D07

20

27

QHT97

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường(*)

A00, A01, B00, D07

20

Chú thích các chương trình đào tạo:

(*) Chương trình đào tạo thí điểm

(**) Chương trình đào tạo theo Đề án học phí tương ứng với chất lượng đào tạo

(***) Chương trình đào tạo tiên tiến

Riêng với các chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học theo Đề án học phí tương ứng với chất lượng đào tạo (bao gồm: Công nghệ sinh học(**), Công nghệ kỹ thuật hóa học(**), Hóa dược(**), Công nghệ kỹ thuật môi trường(**)) và chương trình đào tạo tiên tiến Hóa học(***), thí sinh phải đáp ứng thêm điều kiện về trình độ Tiếng Anh như sau:

- Đối với thí sinh thi tốt nghiệp THPT năm 2022: kết quả môn Tiếng Anh đạt tối thiểu 6,0 điểm (theo thang điểm 10) hoặc sử dụng một trong các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương được công nhận quy đổi theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành.

- Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ 2021 trở về trước: kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn Tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7,0 điểm hoặc sử dụng một trong các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương được công nhận quy đổi theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành.

Năm 2022, trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội tuyển sinh 1650 chỉ tiêu và lấy 336 chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển bằng kết quả thi ĐGNL năm 2022. Mức học phí của trường rơi vào khoảng từ 1.350.000 đồng - 3.500.000 đồng/tháng tùy chương trình đào tạo.

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được cập nhật nhanh chóng chính xác nhất tại bài viết này. Các bạn hãy chú ý thường xuyên truy cập để nắm bắt những thông tin mới nhất.

Đang cập nhật....

Điểm chuẩn và tiêu chỉ của Trường Khoa học Tự nhiên Quốc gia Hà Nội 2022

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG HÀ NỘI 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
QHT01 Toán học A00; A01; D07; D08 25.5
QHT02 Toán tin A00; A01; D07; D08 26.35
QHT40 Máy tính và khoa học thông tin (Chất lượng cao) A00; A01; D07; D08 26.6
QHT93 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D08 26.55
QHT03 Vật lý học A00; A01; B00; C01 24.25
QHT04 Khoa học vật liệu A00; A01; B00; C01 24.25
QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00; A01; B00; C01 23.5
QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học A00; A01; B00; C01 26.05
QHT06 Hoá học A00; B00; D07 25.4
QHT41 Hoá học (CTĐT tiên tiến) A00; B00; D07 23.5
QHT42 Công nghệ kỹ thuật hoá học ** A00; B00; D07 23.6
QHT43 Hoá dược A00; B00; D07 25.25
QHT08 Sinh học A00; A02; B00; D08 24.2
QHT44 Công nghệ sinh học ** A00; A02; B00; D08 24.4
QHT10 Địa lí tự nhiên A00; A01; B00; D10 20.2
QHT91 Khoa học thông tin địa không gian A00; A01; B00; D10 22.4
QHT12 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D10 24.2
QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* A00; A01; B00; D10 25
QHT13 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 21.25
QHT46 Công nghệ kỹ thuật môi trường ** A00; A01; B00; D07 18.5
QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 25.45
QHT16 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D07 18
QHT17 Hải dương học A00; A01; B00; D07 18
QHT92 Tài nguyên và môi trường nước A00; A01; B00; D07 18
QHT18 Địa chất học A00; A01; B00; D07 18
QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 22.6
QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường A00; A01; B00; D07 18

Điểm Chuẩn Kết Quả Thi Đánh Giá Năng Lực 2021- Đại Học Quốc Gia Hà Nội Tổ Chức:

TÊN NGÀNH  Mã Xét Tuyển ĐIỂM CHUẨN
Toán học QHT01 90,0
Toán tin QHT02 100,0
Máy tính và khoa học thông tin** QHT40 100,0
Khoa học dữ liệu* QHT93 100,0
Vật lý học QHT03 90,0
Khoa học vật liệu QHT02 90,0
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân QHT05 90,0
Kỹ thuật điện tử và tin học* QHT94 100,0
Hóa học QHT06 90,0
Hóa học *** QHT41 85,0
Công nghệ kỹ thuật hóa học ** QHT42 85,0
Hóa dược** QHT43 85,0
Sinh học QHT08 85,0
Công nghệ sinh học** QHT44 85,0
Địa lý tự nhiên QHT10 80,0
Khoa học thông tin địa không gian* QHT91 80,0
Quản lý đất đai QHT12 80,0
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* QHT95 80,0
Khoa học môi trường QHT13 80,0
Công nghệ kỹ thuật môi trường** QHT46 80,0
Khoa học và công nghệ thực phẩm* QHT96 85,0
Khí tượng và khí hậu học QHT16 80,0
Hải dương học QHT17 80,0
Tài nguyên và môi trường nước* QHT92 80,0
Địa chất học QHT18 80,0
Quản lý tài nguyên và môi trường QHT20 80,0
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* QHT97 80,0

Chú ý:

-Những ngành có dấu  (*) (**) (***) là chương trình chất lượng cao và tiên tiến.

-Thí sinh trúng tuyển chương trình chất lượng cao và tiên tiến phải đạt điều kiện: Điểm thi môn tiếng Anh kỳ thi THPT năm 2021 đạt từ 4,0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc có một trong các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được công nhận quy đổi theo quy chế xét tuyển.

-Thí sinh phải có điểm trung bình môn tiếng Anh mỗi học kỳ trong 6 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) đạt tối thiểu 7,0 trở lên hoặc một trong các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được công nhận quy đổi.

Điểm chuẩn và tiêu chỉ của Trường Khoa học Tự nhiên Quốc gia Hà Nội 2022
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG HÀ NỘI 2020

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT

Điểm chuẩn và tiêu chỉ của Trường Khoa học Tự nhiên Quốc gia Hà Nội 2022

DỰ KIẾN ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG HÀ NỘI 2020

TÊN NGÀNH  TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 1
  TỔ HỢP MÔN ĐIỂM CHUẨN
Toán học A00 19
Toán tin A00 19
Máy tính và khoa học thông tin A00 21
Máy tính và khoa học thông tin** A00 19
Khoa học dữ liệu A00 19
Vật lý học A00 19
Khoa học vật liệu A00 17
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00 17
Kỹ thuật điện tử và tin học A00 19
Hóa học A00 19
Hóa học (CTĐT tiên tiến) A00 17
Công nghệ kỹ thuật hóa học A00 21
Công nghệ kỹ thuật hóa học ** A00 17
Hóa dược A00 21
Sinh học A00 19
Công nghệ sinh học A00 21
Công nghệ sinh học** A00 19
Địa lý tự nhiên A00 17
Khoa học thông tin địa không gian A00 17
Quản lý đất đai A00 19
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00 17
Khoa học môi trường A00 17
Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) A00 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường** A00 17
Khoa học và công nghệ thực phẩm A00 19
Khí tượng và khí hậu học A00 17
Hải dương học A00 17
Tài nguyên và môi trường nước A00 17
Địa chất học A00 17
Quản lý tài nguyên và môi trường A00 17
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường A00 17
TÊN NGÀNH  TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 2
  TỔ HỢP MÔN ĐIỂM CHUẨN
Toán học A01 19
Toán tin A01 19
Máy tính và khoa học thông tin A01 21
Máy tính và khoa học thông tin** A01 19
Khoa học dữ liệu A01 19
Vật lý học A01 19
Khoa học vật liệu A01 17
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A01 17
Kỹ thuật điện tử và tin học A01 19
Hóa học B00 19
Hóa học (CTĐT tiên tiến) B00 17
Công nghệ kỹ thuật hóa học B00 21
Công nghệ kỹ thuật hóa học ** B00 17
Hóa dược A02 21
Sinh học A02 19
Công nghệ sinh học A02 21
Công nghệ sinh học** A02 19
Địa lý tự nhiên A01 17
Khoa học thông tin địa không gian A01 17
Quản lý đất đai A01 19
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A01 17
Khoa học môi trường A01 17
Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) A01 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường A01 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường** A01 17
Khoa học và công nghệ thực phẩm A01 19
Khí tượng và khí hậu học A01 17
Hải dương học A01 17
Tài nguyên và môi trường nước A01 17
Địa chất học A01 17
Quản lý tài nguyên và môi trường A01 17
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường A01 17
TÊN NGÀNH  TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 3
  TỔ HỢP MÔN ĐIỂM CHUẨN
Toán học D08 19
Toán tin D08 19
Máy tính và khoa học thông tin D08 21
Máy tính và khoa học thông tin** D08 19
Khoa học dữ liệu D08 19
Vật lý học C01 19
Khoa học vật liệu C01 17
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân C01 17
Kỹ thuật điện tử và tin học C01 19
Hóa học    
Hóa học (CTĐT tiên tiến)    
Công nghệ kỹ thuật hóa học    
Công nghệ kỹ thuật hóa học **    
Hóa dược    
Sinh học D08 19
Công nghệ sinh học D08 21
Công nghệ sinh học** D08 19
Địa lý tự nhiên D10 17
Khoa học thông tin địa không gian D10 17
Quản lý đất đai D10 19
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản D10 17
Khoa học môi trường D07 17
Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) D07 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường D07 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường** D07 17
Khoa học và công nghệ thực phẩm D07 19
Khí tượng và khí hậu học D07 17
Hải dương học D07 17
Tài nguyên và môi trường nước D07 17
Địa chất học D07 17
Quản lý tài nguyên và môi trường D07 17
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường D07 17

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG HÀ NỘI 2019

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Toán học A00, A01, D07, D08 20
Toán tin A00, A01, D07, D08 22
Máy tính và khoa học thông tin* A00, A01, D07, D08 23.5
Máy tính và khoa học thông tin** A00, A01, D07, D08 20.75
Vật lý học A00, A01, B00, C01 18
Khoa học vật liệu A00, A01, B00, C01 16.25
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00,A01, B00, C01 16.25
Hoá học A00, B00, D07 20.5
Hoá học** A00, B00, D07 16
Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, D07 21.75
Công nghệ kỹ thuật hoá học** A00, B00, D07 16
Hoá dược** A00, B00, D07 20.25
Sinh học A00, A02, B00, D08 20
Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D08 22.75
Công nghệ sinh học** A00, A02, B00, D08 18.75
Địa lý tự nhiên A00, A01, B00, D10 16
Khoa học thông tin địa không gian* A00, A01, B00, D10 16
Quản lý đất đai A00, A01, B00, D10 16
Khoa học môi trường A00, A01, B00, D07 17
Khoa học môi trường** A00, A01, B00, D07 16
Khoa học đất A00, A01, B00, D07 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường** A00, A01, B00, D07 16
Khí tượng và khí hậu học A00, A01, B00, D07 16
Hải dương học A00, A01, B00, D07 16
Tài nguyên và môi trường nước* A00, A01, B00, D07 16
Địa chất học A00, A01, B00, D07 16
Kỹ thuật địa chất A00, A01, B00, D07 16
Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 16

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội thông tin điểm chuẩn hàng năm sẽ được cập nhật liên tục tại bài viết này. Các thí sinh nếu đã trúng tuyển hãy nhanh chóng gửi hồ sơ về trường để hoàn tất thủ tục nhập học.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Mới Nhất.

PL.