Tại Trường đại học Mở TP.HCM, điểm sàn các ngành dao động từ 16 đến 22 điểm. Trong số này có 5 ngành có điểm sàn 22, 6 ngành có điểm sàn 21, 8 ngành có điểm sàn 16.
Điểm sàn cụ thể các ngành như sau:
Trường cũng công bố 3 phương thức xét tuyển dành riêng cho đối tượng thí sinh đặc cách tốt nghiệp. Tổng chỉ tiêu 3% theo từng ngành, tương ứng với 134 chỉ tiêu.
Với phương thức xét học bạ, điểm sàn (tổng điểm trung bình môn học các môn trong tổ hợp xét tuyển) phải đạt từ 18 điểm trở lên đối với các ngành công nghệ sinh học (đại trà và chất lượng cao), công tác xã hội, xã hội học, Đông Nam Á học. Các ngành còn lại từ 20 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên).
Tại Trường đại học Tài nguyên và môi trường TP.HCM, phần lớn các ngành có điểm sàn 14. Chỉ có 3 ngành: quản lý đất đai, quản trị kinh doanh và công nghệ thông tin có điểm sàn 15.
MINH GIẢNG
Điểm chuẩn Đại học tài nguyên môi trường TP HCM
1. Điểm chuẩn Đại học tài nguyên môi trường TP HCM năm 2022
* Điểm chuẩn trường
(Đang cập nhật)
* Điểm sàn Đại học Tài nguyên môi trường TPHCM
2. Điểm chuẩn Đại học tài nguyên môi trường TP HCM năm 2021
- Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
- Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả học tập THPT đợt 2:
- Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả học tập THPT đợt 3:
- Ngưỡng chất lượng đầu vào theo kết quả học bạ THPT:
3. Điểm chuẩn Đại học tài nguyên môi trường TP HCM năm 2020
* Điểm trúng tuyển đại học chính quy dựa trên kết quả kì thi THPT năm 2020:
- Điểm trúng tuyển đại học chính quy theo phương thứ 2- xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT đợt 1 và bổ sung đợt 1 năm 2020:
Mọi thắc mắc các em có thể liên hệ:
- Phòng Công tác sinh viên: 02839914207
- Phòng Đào taoh và Ban tư vấn tuyển sinh: 02839916415- 02835351229
4. Điểm chuẩn Đại học tài nguyên môi trường TP HCM 2019
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên Môi trường TP.HCM năm 2018
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm điểm chuẩn Đại học tài nguyên môi trường TP HCM 2017 để so sánh
Đại học tài nguyên môi trường TP HCM xét tuyển đại học trên 2 hình thức là xét theo kết quả thi THPT quốc gia và xét theo kết quả học bạ. Năm 2016 điểm chuẩn xét tuyển của tài nguyên môi trường TP HCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia cao nhất là ngành quản trị kinh doanh, công nghệ thông tin và công nghệ kỹ thuật môi trường với đồng 19.25 điểm, còn xét theo học bạ thì ngành cấp thoát nước tổ hợp môn A1 có điểm xét tuyển cao nhất là 24.9 điểm.
Với các thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT 15.5 điểm thì các em có thể chọn sang ngành quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo để có cơ hội trúng tuyển cao, vì đây là ngành luôn có điểm đầu vào thấp nhất trong trường. Ngoài ra nếu học bạ đủ điều kiện các em cũng có thể lựa chọn đăng ký các ngành học xét theo điểm học bạ.
Các thí sinh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Thăng Long với rất nhiều các mã ngành để lựa chọn cho mình ngành học phù hợp nhất, điểm chuẩn đại học Thăng Long năm 2016 cao nhất ở các khối ngành Toán - Tin học. Các thí sinh nên căn cứ vào điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia của mình để lựa chọn ngành phù hợp nhất.
Điểm chuẩn đại học tài nguyên môi trường TP HCM năm 2017 sẽ được cập nhật sớm nhất dưới đây ngay khi có công bố chính thức.
Ngoài ra, các thí sinh quan tâm có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học tài nguyên môi trường TP HCM năm 2015 dưới đây.
Nếu bạn ở Huế, bạn tham khảo Điểm chuẩn đại học nông lâm Đại học Huế để xem số điểm thị của mình có đủ để gửi hồ sơ vào trường không nhé.
Để biết điểm chuẩn Đại học tài nguyên môi trường TP HCM năm 2022 có biến động so với năm 2021 hay không, các em hãy theo dõi những thông tin tổng hợp về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển vào các ngành theo từng phương thức xét tuyển mà Taimienphi cập nhật trong bài viết.
Điểm chuẩn đại học An Ninh Nhân Dân năm 2022 Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2022 Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Vạn Xuân 2019, 14 điểm là điểm thấp nhất Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam năm 2022 Trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021. Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm 2022 Điểm sàn trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau: Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM [đợt 1] năm 2021 như sau: Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021 như sau: Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau: Lưu ý: Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM các năm trước dưới đây:Điểm sàn HCMUNRE năm 2021
Tên ngành
Điểm sàn
Quản trị kinh doanh
15.0
Địa chất học
14.0
Khí tượng học và khí hậu học
14.0
Thủy văn học
14.0
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
14.0
Hệ thống thông tin
14.0
Công nghệ thông tin
15.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường
14.0
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ
14.0
Kỹ thuật tài nguyên nước
14.0
Kỹ thuật cấp thoát nước
14.0
Quản lý tài nguyên và môi trường
14.0
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
14.0
Quản lý đất đai
15.0
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước
14.0
Quản lý tài nguyên khoáng sản
14.0
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo
14.0
Điểm chuẩn HCMUNRE năm 2021
1/ Điểm chuẩn xét học bạ
Tên ngành
Điểm chuẩn HB
Quản trị kinh doanh
21.0
Địa chất học
20.5
Khí tượng học và khí hậu học
20.5
Thủy văn học
20.5
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
20.5
Hệ thống thông tin
20.5
Công nghệ thông tin
21.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường
20.5
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ
20.5
Kỹ thuật tài nguyên nước
20.5
Kỹ thuật cấp thoát nước
20.5
Quản lý tài nguyên và môi trường
20.5
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
20.5
Quản lý đất đai
21.0
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước
20.5
Quản lý tài nguyên khoáng sản
20.5
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo
20.5
2/ Điểm chuẩn xét điểm thi ĐGNL
Tên ngành
Điểm chuẩn ĐGNL
Quản trị kinh doanh
620
Địa chất học
620
Khí tượng học và khí hậu học
620
Thủy văn học
620
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
620
Hệ thống thông tin
620
Công nghệ thông tin
620
Công nghệ kỹ thuật môi trường
620
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ
620
Kỹ thuật tài nguyên nước
620
Kỹ thuật cấp thoát nước
620
Quản lý tài nguyên và môi trường
620
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
620
Quản lý đất đai
620
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước
620
Quản lý tài nguyên khoáng sản
620
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo
620
3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh
24
Địa chất học
15
Khí tượng và khí hậu học
15
Thủy văn học
15
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
15
Hệ thống thông tin
15
Công nghệ thông tin
24
Công nghệ kỹ thuật môi trường
15
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ
15
Kỹ thuật tài nguyên nước
15
Kỹ thuật cấp thoát nước
15
Quản lý tài nguyên và môi trường
15
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
15
Quản lý đất đai
22
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước
15
Quản lý tài nguyên khoáng sản
15
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo
15
Tên ngành
Điểm chuẩn
2019
2020
Quản trị kinh doanh
18.75
16
Địa chất học
14
14
Khí tượng và khí hậu học
14
14
Thủy văn học
14
14
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
14
14
Hệ thống thông tin
14
15
Công nghệ thông tin
17.25
15
Công nghệ kỹ thuật môi trường
14
14
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
14
14
Kỹ thuật tài nguyên nước
14
14
Cấp thoát nước
14
14
Quản lý tài nguyên và môi trường
15
15
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
14
14
Quản lý đất đai
16.25
15
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước
14
14
Quản lý tài nguyên khoáng sản
14
14
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo
14
14
Tại Trường đại học Mở TP.HCM, điểm sàn các ngành dao động từ 16 đến 22 điểm. Trong số này có 5 ngành có điểm sàn 22, 6 ngành có điểm sàn 21, 8 ngành có điểm sàn 16.
Điểm sàn cụ thể các ngành như sau:
Trường cũng công bố 3 phương thức xét tuyển dành riêng cho đối tượng thí sinh đặc cách tốt nghiệp. Tổng chỉ tiêu 3% theo từng ngành, tương ứng với 134 chỉ tiêu.
Với phương thức xét học bạ, điểm sàn [tổng điểm trung bình môn học các môn trong tổ hợp xét tuyển] phải đạt từ 18 điểm trở lên đối với các ngành công nghệ sinh học [đại trà và chất lượng cao], công tác xã hội, xã hội học, Đông Nam Á học. Các ngành còn lại từ 20 điểm trở lên [không bao gồm điểm ưu tiên].
Tại Trường đại học Tài nguyên và môi trường TP.HCM, phần lớn các ngành có điểm sàn 14. Chỉ có 3 ngành: quản lý đất đai, quản trị kinh doanh và công nghệ thông tin có điểm sàn 15.
MINH GIẢNG
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường chính thức công bố điểm chuẩn . Thông tin chi tiết các bạn hãy xem nội dung bên dưới.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN 2021
Điểm Sàn Đại Học Tài Nguyên Môi Trường 2021:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 16 |
Marketing | 7340115 | 16 |
Kế toán | 7340301 | 16 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 16 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 16 |
Quản trị khách sạn | 7810101 | 16 |
Luật | 7380101 | 16 |
Bất động sản | 7340116 | 15 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 | 15 |
Khí tượng và khí hậu học | 7440221 | 15 |
Thủy văn học | 7440224 | 15 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 15 |
Kỹ thuật địa chất | 7520501 | 15 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503 | 15 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | 15 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | 15 |
Quản lý biển | 7850199 | 15 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 15 |
Quản lý tài nguyên nước | 7850198 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 15 |
Ngôn ngữ Anh [ĐK: Điểm thi TN THPT môn Anh >= 5] | 7220201 | 15 |
Phân hiệu Thanh Hóa | ||
Kế toán | 7340301PH | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406PH | 15 |
Công nghệ thông tin | 7480201PH | 15 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503PH | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103PH | 15 |
Quản lý đất đai | 7850103PH | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101PH | 15 |
ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN 2020
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Và Môi TrườngĐiểm chuẩn năm 2019 giảm đáng kể so với năm ngoái. Tất cả các ngành đều giảm từ 1-3 điểm tùy từng ngành đúng như dự đoán trước đó.
Điểm chuẩn từng ngành đại học Tài nguyên và Môi trường cụ thể như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Tại trụ sở chính | --- | |
Kế toán | 7340301 | 15 |
Luật | 7380101 | 13 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 13.5 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 | 13 |
Khí tượng thủy văn biển | 7440299 | 13 |
Khí tượng và khí hậu học | 7440221 | 13 |
Thủy văn học | 7440224 | 13 |
Khoa học đất | 7620103 | 13 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 13 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 14 |
Kỹ thuật địa chất | 7520501 | 13 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503 | 13 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 15 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | 13 |
Quản lý biển | 7850199 | 13 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 13.5 |
Quản lý tài nguyên nước | 7850198 | 13 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 13.5 |
Tại phân hiệu Thanh Hóa | --- | |
Kế toán | 7340301PH | 13 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406PH | 13 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503PH | 13 |
Quản lý đất đai | 7850103PH | 13 |
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội Mới Nhất.
PL.