Đại học Quốc gia Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn của các trường thành viên, dưới đây chúng tôi sẽ cập nhật những thông tin về điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021, mời các em cùng theo dõi.
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội
1. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021- Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển năm 2021: 2.Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội 2020* Điểm chuẩn đại học chính quy năm 2020: - Thí sinh tra cứu kết quả tuyển sinh đại học chính quy 2020 từ 08h00 ngày 05/10/2020 TẠI ĐÂY.
- Thí sinh trúng tuyển diện xét kết quả thi THPT năm 2020 thực hiện Hướng dẫn nhập học vào Trường năm 2020 TẠI ĐÂY.
Ghi chú: – Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn thi/bài thi đối với thí sinh thuộc khu vực 3 (KV3), được làm tròn đến hai chữ số thập phân – Điểm tối thiểu cho mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm; Đối với các CTĐT CLC điểm tiếng Anh tối thiểu đạt từ 4/10 trở lên. MỌI THẮC MẮC XIN LIÊN HỆ: - Trường Đại học Công nghệ- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
- Hotline: 033 492 4224 hoặc 024.3754 7865
- Website:https://uet.vnu.edu.vn/&https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/
- Facebook:https://www.facebook.com/TVTS.UET.VNU
* Mức điểm xét tuyển: Thông tin chi tiết liên hệ: - Điện thoại: 024.37547865; Fax: 024.37547460. Hotline: 0334.924.224
- Website: http://www.uet.vnu.edu.vn
- Email:
2. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội 2019Trường chưa công bố mức điểm chuẩn năm 2019, điểm xét tuyển của trường từ 17 điểm
Tra cứu kết quả thi THPT 2018 tại đây: Tra cứuĐiểm thi THPT Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội 2018
Trường Đại học Công Nghệ, ĐHQG Hà Nội công bố điểm xét tuyển (điểm sàn) năm 2018 cho các ngành đào tạo đại học chính quy: Dự kiến điểm chuẩn mà trường Đại học Công Nghệ, ĐHQG Hà Nội công bố vào đầu tháng 8, Taimienphi.vn sẽ gửi đến độc giả thông tin sớm nhất Điểm chuẩnĐại học Công Nghệ, ĐHQG Hà Nội năm 2017 Các thí sinh khi tiến hành tra cứu điểm chuẩn của các ngành cũng như các trường đại học mà mình đã đăng ký xét tuyển cần lưu ý ghi nhớ chính xác mã ngành, tên ngành cùng với tổ hợp môn mà mình đăng ký dự thi. Cùng với đó là những vấn đề về vùng và đối tượng cũng có liên quan đến điểm chuẩn vì thế bạn cần phải nắm bắt chính xác nhất để biết mức điểm chuẩn dành cho mình. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ- Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2016 cao nhất đối với ngành khoa học máy tính và công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với số điểm là 125 điểm, đây cũng là số điểm chuẩn đại học cao nhất của trường. Chính vì thế nếu các thí sinh có mức điểm thi THPT Quốc gia từ 125- 130 điểm là có thể yên tâm ứng tuyển vào ngành mà mình mong muốn. Tuy nhiên đây là mức điểm chuẩn năm 2016, năm 2017 chắc chắn sẽ có nhiều khác biệt và đổi mới.. Đối với những thí sinh có điểm thấp hơn thì cũng không quá lo lắng vì với nhiều chuyên ngành có số điểm tương đối thấp khoảng từ 81- 100 điểm như ngành vật lí kỹ thuật, cơ kĩ thuật (87 điểm), công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông 95 điểm, công nghệ kĩ thuật cơ điện tử 94 điểm và điểm số thấp nhất là ngành kỹ thuật năng lượng 81 điểm. Với những số điểm cụ thể từng chuyên ngành như vậy các thí sinh dễ dàng nắm bắt được tình hình số điểm của mình và đăng ký xét tuyển dễ dàng nhất. Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm nhiều hơn mức điểm chuẩn của những trường đại học khác như điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội, điểm chuẩn Sư phạm Hà Nội 2, điểm chuẩn Đại học Hải Phòng… Các thí sinh có thể tham khảo và tra cứu điểm chuẩn nhanh chóng và tiện lợi nhất đúng với các trường mà mình ứng tuyển. Điểm chuẩn học Đại học Công nghệ- Đại học Quốc gia Hà Nội 2017 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay sau khi nhận được kết quả công bố chính thức từ phía nhà trường. Các thí sinh cũng có thể tham khảo chi tiết điểm chuẩn Đại học Công nghệ- Đại học Quốc gia Hà Nội 2016 được trình bày chi tiết dưới đây: https://thuthuat.taimienphi.vn/diem-chuan-dai-hoc-cong-nghe-dai-hoc-quoc-gia-ha-noi-25366n.aspx Nếu bạn ở thành phố HCM, bạn tham khảo điểm chuẩn Điểm chuẩn đại học công nghệ TP HCM, điểm xét tuyển tại đây
- Tên trường: Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: University of Engineering and Technology (UET)
- Mã trường: QHI
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 024.37547.461
- Email: [email protected]
- Website: https://uet.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/UET.VNUH/
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
- Trướng sẽ thông báo thời gian xét tuyển trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối kiến thức văn hóa THPT theo quy định hiện hành). Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
- Có đủ sức khoẻ để học tập tại ĐHQGHN theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập Chủ tịch hội đồng tuyển sinh xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong nước và quốc tế.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi chuẩn SAT hoặc ACT.
- Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế A - Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge.
- Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) kết hợp với điểm 2 môn thi Toán và Vật lý trong kỳ thi THPT năm 2022.
- Xét tuyển theo kết quả thì ĐGNL (HSA) năm 2022 do ĐHQGHN tổ chức.
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (học sinh giỏi quốc gia, tỉnh/ thành phố, học sinh hệ chuyên...)
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT năm 2021: Nhà trường quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tương ứng đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT năm 2021 để xét tuyển. Riêng với các chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học theo đề án (đáp ứng Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT) phải đảm bảo xét tuyển có điều kiện ngoại ngữ đầu vào: kết quả môn Ngoại ngữ của kì thi THPT quốc gia năm 2021 đạt tối thiểu điểm 4.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi.
- Căn cứ vào kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức: Nhà trường quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành/CTĐT đối với thí sinh sử dụng kết quả thi ĐGNL để xét tuyển;
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển;
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi SAT là 1100/1600 hoặc 1450/2400 (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng kỳ thi SAT);
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36, trong đó các điểm thành phần môn Toán (Mathematics) ≥ 35/60 và môn Khoa học (Science) ≥ 22/40;
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (quy định tại Phụ lục 3 đính kèm, với điều kiện chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm 2 môn còn lại (Toán, Vật lý) trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm.
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
- Xem chi tiết về đối tượng và chỉ tiêu ở mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây
5. Học phí
- Đối với chương trình đào tạo chất lượng cao: 35.000.000đ/năm ổn định trong toàn khóa học.
- Đối với các chương trình đào tạo khác:
Khối ngành, chuyên ngành đào tạo |
Năm học 2020-2021 |
Năm học 2021-2022 |
Năm học 2022-2023 |
Năm học 2023-2024 |
Cho tất cả các ngành đào tạo của hệ chuẩn |
1.170.000đ/tháng |
Theo Quy định của Nhà nước |
Theo Quy định của Nhà nước |
Theo Quy định của Nhà nước
|
II. Các ngành tuyển sinh
TT
|
Mã xét tuyển
|
Tên nhóm ngành
|
Tên ngành/chương trình đào tạo
|
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển
|
I |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN |
1
|
CN1
|
|
Công nghệ thông tin |
120 |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Anh, Lý (A01)
|
CN16
|
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản |
60 |
2
|
CN2
|
Máy tính và Robot
|
Kỹ thuật máy tính |
100 |
Kỹ thuật Robot* |
60 |
3
|
CN3
|
|
Vật lý kỹ thuật |
80 |
4 |
CN4 |
Cơ kỹ thuật |
80 |
5 |
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
120 |
6 |
CN7 |
Công nghệ Hàng không vũ trụ* |
80 |
7 |
CN11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
80 |
8 |
CN10 |
Công nghệ nông nghiệp* |
60 |
– Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Anh, Lý (A01) – Toán, Lý, Sinh (A02) - Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
9 |
CN12 |
Trí tuệ nhân tạo |
80 |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Anh, Lý (A01)
|
10 |
CN13 |
Kỹ thuật năng lượng |
60 |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Anh, Lý (A01)
|
II |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO |
11 |
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ** |
150 |
- Toán, Lý, Hóa (Toán, Lý hệ số 2) (A00) - Toán, Anh, Lý (Toán, Anh hệ số 2) (A01)
|
12 |
CN8
|
Công nghệ thông tin** (CLC)
|
Khoa học Máy tính |
280 |
CN14
|
Hệ thống thông tin |
60 |
CN15
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
60 |
13 |
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông** |
150 |
Ghi chú:
* Chương trình đào tạo thí điểm (in nghiêng)
** CTĐT thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo. Thí sinh tham khảo mức học phí và điều kiện phụ về tiếng Anh của từng CTĐT quy định chi tiết trong đề án.
Các CTĐT có cùng mã Nhóm ngành (CN1, CN2, CN3 và CN8): Thí sinh trúng tuyển vào Nhóm ngành được phân vào từng ngành đào tạo sau khi thí sinh vào học trong năm thứ nhất tại Trường.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội như sau:
1. Năm 2021
a. Chương trình đào tạo chuẩn
Mã nhóm ngành
|
Tên nhóm ngành |
Tên ngành/ chương trình đào tạo |
Điểm trúng tuyển (thang điểm 30) |
CN 1
|
Công nghệ thông tin
|
Công nghệ thông tin
|
28.75 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản
|
CN 2
|
Máy tính và Robot |
Kỹ thuật máy tính
|
27.65 |
Kỹ thuật Robot
|
CN 3
|
Vật lý kỹ thuật |
Kỹ thuật năng lượng
|
25.4 |
Vật lý kỹ thuật
|
CN 4
|
Cơ kỹ thuật |
|
26.2 |
CN 5
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
|
24.5 |
CN 7
|
Công nghệ hàng không vũ trụ |
|
25.5 |
CN 10
|
Công nghệ nông nghiệp |
|
23.55 |
CN 11
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
27.75 |
b. Chương trình đào tạo chất lượng cao
Mã nhóm ngành
|
Tên nhóm ngành |
Tên ngành/ chương trình đào tạo |
Điểm trúng tuyển (thang điểm 30) |
CN 6
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
25.9 (điểm tiếng Anh >= 4) |
CN 8
|
Công nghệ thông tin (CLC) |
Khoa học máy tính
|
27.9 (điểm tiếng Anh >= 4) |
Hệ thống thông tin
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
CN 9
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
26.55 (điểm tiếng Anh >= 4) |
2. Năm 2018 và 2019
Nhóm ngành
|
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Công nghệ thông tin
|
23.75 |
25.85 |
Máy tính và Robot
|
21 |
24.45 |
Cơ kỹ thuật
|
20.5 |
23.15 |
Vật lý kỹ thuật
|
18.75 |
21 |
Công nghệ kỹ xây dựng
|
18 |
20.25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
22 |
|
Công nghệ Hàng không vũ trụ
|
19 |
22.25 |
Khoa học máy tính (Chất lượng cao)
|
22 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)
|
20 |
23.1 |
|
|
20 |
Điều khiển và tự động hóa
|
|
24.65 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)
|
|
23.1 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)
|
|
25 |
3. Năm 2020
a. Xét theo kết quả thi THPT năm 2020
Mã ngành /nhóm ngành |
Tên ngành /nhóm ngành |
Điểm trúng tuyển (thang điểm 30)
|
Các chương trình đào tạo chuẩn
|
CN1 |
Công nghệ thông tin |
28.1
|
CN2 |
Máy tính và Robot |
27.25
|
CN3 |
Vật lý kỹ thuật |
25.1
|
CN4 |
Cơ kỹ thuật |
26.5
|
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
24
|
CN7 |
Công nghệ hàng không vũ trụ |
25.35
|
CN10 |
Công nghệ nông nghiệp |
22.4
|
CN11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
27.55
|
Các chương trình đào tạo chất lượng cao
|
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC)
|
=4)"}">
25.7 (điểm tiếng Anh >=4)
|
CN8 |
Công nghệ thông tin (CLC)
|
=4)"}"> |
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC)
|
=4)"}"> |
b. Xét theo chứng chỉ SAT, ACT, A-Level, IELTS/TOEFL
Mã ngành/ nhóm ngành |
Nhóm ngành |
Chương trình |
SAT |
ACT |
A-level |
IELTS /TOEFL (đã quy đổi và tính theo tổ hợp A00/A01)
|
1. Các chương trình đào tạo chuẩn
|
CN1
|
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
1360
|
– |
– |
27 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản
|
CN2 |
Máy tính và Robot |
Kỹ thuật máy tính
|
1280 |
31/36 |
– |
26 |
Kỹ thuật Robot*
|
CN4 |
Cơ kỹ thuật |
|
– |
– |
– |
24 |
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
|
– |
– |
– |
24 |
CN7 |
Công nghệ hàng không vũ trụ*
|
|
1280 |
– |
– |
24 |
CN10 |
|
|
1140 |
– |
– |
24 |
CN11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
|
1280 |
– |
– |
26 |
2. Các chương trình đào tạo chất lượng cao
|
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
|
1280 |
– |
240/300 |
24 |
CN8 |
Công nghệ thông tin** (CLC) |
Khoa học Máy tính |
1280
|
31/36 |
– |
26 |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông**
|
|
1280
|
– |
240/300 |
24 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Lễ tốt nghiệp Đại Học Công Nghệ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
|