Đại học Khánh Hòa đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học và cao đẳng chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm nay các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này. Đang cập nhật.... THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA 2021 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021: Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | Sư phạm Toán học | A00; B00; A01; D07 | 22,5 | Học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 8,0 trở lên. | Sư phạm Vật lý | A00; B00; A01; D07 | 22,5 | Giáo dục tiểu học | A00, C00, D01, D14 | 22,5 | Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | A00; B00; A01; D07 | 16 | | Hóa học (Hóa phân tích môi trường) | A00; B00; A01; D07 | 16 | | Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao) | A00; B00; A01; D07 | 16 | | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | A00; B00; A01; D07 | 16 | | Sư phạm Ngữ Văn | C00; D14; D15; D01 | 22,5 | Học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 8,0 trở lên. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; A01; D15; D14 | 18 | | Quản trị kinh doanh (Khách sạn - Nhà hàng) | D01; A01; D15; D14 | 18 | | Quản trị khách sạn | D01; A01; D15; D14 | 18 | | Quản trị kinh doanh (Quản lý Bán lẻ) | D01; A01; D15; D144 | 18 | | Quản trị kinh doanh (Marketing) | D01; A01; D15; D14 | 20 | | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D15; D14 | 19 | Điểm môn Tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | D01; A01; D15; D14 | 19 | Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | D01; A01; D15; D14 | 18 | | Việt Nam học (Văn hoá Du lich) | C00; C19; C20; D01 | 18 | | Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 18 | | Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 18 | | Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021: Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; B00; A01; D07 | 19 | | 7140211A | Sư phạm Vật lý (KHTN) | A00; B00; A01; D07 | 19 | | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; D01; C00; D14 | 19 | | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15; D01 | 19 | | 7440112 | Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | A00; B00; A01; D07 | 15 | | 7440112A | Hóa học (Hóa phân tích môi trường) | A00; B00; A01; D07 | 15 | | 7420203 | Sinh học ứng dụng (nông nghiệp công nghệ cao) | A00; B00; A01; D07 | 15 | | 7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | A00; B00; A01; D07 | 15 | | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; A01; D15; D14 | 15 | | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng) | D01; A01; D15; D14 | 15.5 | | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; A01; D15; D14 | 15 | | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) | D01; A01; D15; D14 | 15 | | 7340101B | Quản trị kinh doanh (Marketing) | D01; A01; D15; D14 | 16 | | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D15; D14 | 15 | Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5 | 7220201A | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | D01; A01; D15; D14 | 15 | Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | C00; C19; C20; D01 | 15 | | 7310630A | Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | C00; C19; C20; D01 | 15 | | 7229030 | Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 15 | | 7229040 | Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 15 | | Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Khánh Hòa ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA 2020 Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | Sư phạm Toán học | A00;B00;A01;D07 | 18.5 | | Sư phạm Vật lý | A00;B00;A01;D07 | 18.5 | | Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | A00;B00;A01;D07 | 15 | | Hóa học (Hóa phân tích môi trường) | A00;B00;A01;D07 | 15 | | Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao) | A00;B00;A01;D07 | 15 | | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | A00;B00;A01;D07 | 15 | | Sư phạm Ngữ Văn | C00;D14;D15;D01 | 18.5 | | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01;A01;D15;D14 | 16.5 | | Quản trị kinh doanh (Khách sạn - Nhà hàng) | D01;A01;D15;D14 | 17 | | Quản trị kinh doanh (Quản lý Bán lẻ) | D01;A01;D15;D14 | 17 | | Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | D01;A01;D15;D14 | 15 | | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D15;D14 | 17.5 | Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | D01;A01;D15;D14 | 17 | Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5 | Việt Nam học (Văn hoá Du lich) | C00;C19;C20;D01 | 17.5 | | Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) | C00;C19;C20;D01 | 15 | | Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | C00;C19;C20;D01 | 15 | | ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA 2019 Trường Đại Học khánh hòa tuyển sinh với 580 chỉ tiêu hệ đại học chính quy. Trong đó ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 240 chỉ tiêu. Trường đại học Khánh Hòa tuyển sinh theo hình thức xét tuyển: - Xét tuyển dựa theo kết quả học tập PTTH . + Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia. - Kết hợp xét tuyển và thi tuyển đối với một số ngành đào tạo. Cụ thể điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa như sau: Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | BẬC ĐẠI HỌC | | --- | Sư phạm Toán học | 7140209 | 17 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 17 | Hóa học (Hóa phân tích) | 7440112 | 15 | Sinh học ứng dụng | 7420203 | 15 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 15.5 | Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | 7310630 | 15 | Việt Nam học (Văn hóa Du lịch) | 7310630A | 15 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 15.5 | BẬC CAO ĐẲNG (CÁC NGÀNH SƯ PHẠM) | | --- | Giáo dục Tiểu học | 5.10E+07 | 15 | Sư phạm Toán học (Toán - Tin) | 5.10E+07 | 15 | Sư phạm Hóa học (Hóa - Sinh) | 5.10E+07 | 15 | Sư phạm Sinh học (Sinh - Hóa) | 5.10E+07 | 15 | Sư phạm Tiếng Anh | 5.10E+07 | 15 | Sư phạm Mỹ thuật | 5.10E+07 | 15 | BẬC CAO ĐẲNG (CÁC NGÀNH NGOÀI SƯ PHẠM) | | --- | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6810101 | 10.85 | Quản trị kinh doanh (Khách sạn - Nhà hàng) | 6340404 | 11.25 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 6220103 | 11.65 | Tiếng Trung Quốc - Tiếng Anh | 6220209 | 12.25 | Tiếng Anh | 6220206 | 13.55 | Quản trị văn phòng (Văn thư - Lưu trữ) | 6340403 | 14 | Diễn viên múa | 6210213 | --- | Điều diễn nhạc cụ phương tây | 6210217 | 13 | Thanh nhạc | 6210225 | 12.25 | Đồ họa | 6210104 | 13.15 | Công nghệ thông tin (Quản trị mạng và Truyền thông) | 6480201 | 16 | -Các thí sinh trúng tuyển Đại học Khánh Hòa có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách . -Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: +Cơ sở 1: 01 Nguyễn Chánh, P. Lộc Thọ, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa. +Cơ sở 2: 52 Phạm Văn Đồng, P. Vĩnh Hải, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa. +Điện thoại: 0258 3525 840. 🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Khánh Hòa Mới Nhất. PL.
|