TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ VỀ ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ VỀ ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG Jì jiàng dan- wèi: 计量单位: ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
例如: 1. 我家离学校大约五公里 wỏ jia- lí xué xiào dà yuè wủ gong- lỉ nhà tôi cách trường học khoảng 5km wỏ bà ba gao- yi- mỉ bà ba của tôi cao 1m8 ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
例如:1. 这儿的面积大概七千公顷 zhèr de miàn ji- dà gài qi- qian- gong- qing-: diện tích ở đây khoảng 7000 héc-ta zhè tào fáng zi wủ bải píng căn phòng này 500 m2 ĐƠN VỊ ĐO THỂTÍCH
例如:我的公司每天可以生产500立方厘米 wỏ de gong- si- mẻi tian- kẻ yỉ sheng- chản 500 Lì fang- lí mỉ. Công ty của tôi mỗi ngày có thể sản xuất được 500 cm3
这种饼含有高达700千卡的热量 zhè zhỏng bỉng hán yỏu gao- dá 700 qian kả de rè liàng loại bánh này chứa hàm lượng calo lên tới 700 kilocalo ------------------------- TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOA NGỮ TƯƠNG LAI HOTLINE:0969.457.273...0976.604.023...0899.960.731. Địa chỉ: Số 1b/24 tổ 10 KP BÌNH THUẬN 2.KDC THUẬN GIAO,TX.THUẬN AN.TP.BÌNH DƯƠNG(Đi vào ngõ Ngả 3 đình thần D13 gần ngã tư cao tốc mỹ phước tân vạn. Website:https://tienghoatuonglai.com Tin liên quan |