Đô la hồng kong bằng bao nhiêu tiền việt năm 2024

Tỷ giá Đô la Hồng Kông (HKD) hôm nay. So sánh tỷ giá Đô la Hồng Kông (HKD) giữa 9 ngân hàng lớn nhất Việt Nam. Hôm nay 05/04/2024 tỷ giá HKD ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 5 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 6 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Hôm nay Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam mua Đô la Hồng Kông (HKD) giá cao nhất là 3,119.00 VNĐ/HKD. Bán Đô la Hồng Kông (HKD) thấp nhất là Ngân hàng HSBC Việt Nam với 3,246.41 VNĐ một HKD

Kiến thức về Đô la Hồng Kông và tính quy đổi HKD VND

Đô la Hồng Kông (ký hiệu: HK$; mã: HKD) là tiền tệ chính thức của Đặc khu Hành chính Hồng Kông.

Đô Hồng Kông được quản lý bởi Cục quản lý tiền tệ Hồng Kông (HKMA) cũng chính là ngân hàng trung ương Hồng Kông. Cục quản lý này hiện tại chỉ cấp phép cho 3 ngân hàng HSBC, Standard Chartered, Ngân hàng Trung Quốc phát hành tiền giấy phục vụ cho việc giao thương của người dân. Tiền giấy được các ngân hàng này phát hành gồm 5 mệnh giá: HK$1000, HK$500, HK$100, HK$50, HK$20. Riêng tiền giấy HK$10 và tất cả mệnh giá tiền xu do Chính quyền Hồng Kông phát hành. Tiền xu đang có các mệnh giá là 10 HKD, 5 HKD, 2 HKD, 1 HKD, 50 xu, 20 xu, 10 xu.

1 đô Hồng Kông = 100 cents Hồng Kông

Đồng đô la Hồng Kông đứng vị trí thứ 13 trên thị trường ngoại hối tính đến tháng 4/2016. Đến tháng 4/2019, đô Hồng Kông giữ vị trí thứ 9 trên thị trường ngoại hối (theo "Triennial Central Bank Survey Foreign exchange turnover in April 2019").

Song song với việc lưu hành tiền Hồng Kông, lượng dự trữ Đô la Mỹ ở quốc gia này rất lớn: $361 tỷ vào tháng 3/2016 và đã tăng lên 421,6 tỷ USD vào tháng 7/2023. Đồng USD dự trữ hiện tại gấp 5 lần số tiền đang lưu hành hoặc khoảng 40% đô la Hồng Kông (theo "Hong Kong Monetary Authority").

Như vậy, đô Hồng Kông là đồng tiền đang phát triển. Ngày 2/5/2023, Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) đã có báo cáo dự đoán kinh tế Hồng Kông sẽ tăng trưởng 3,5% trong năm nay và 3,1% trong năm tới 2024.

Hiện tại, ngoài việc sử dụng ở chính đặc khu Hồng Kông, Đô Hồng Kông còn được sử dụng ở nước láng giềng Ma Cao với mức giá 1 HKD bằng khoảng 1,03 MOP (Macau Patacas).

So với tiền Việt, giá đô Hồng Kông VND giao động ở mức:

1 HKD = 3,036.88 VND (tham chiếu bảng tỷ giá Đô la Hồng Kông phía trên để cập nhật chính xác giá đô Hồng Kông hôm nay)

Để đổi đô la Hồng Kông sang VND hoặc ngược lại, bạn có thể thực hiện tại các ngân hàng Vietcombank, Vietinbank, Agribank, BIDV... Bạn cũng có thể đổi tiền Hồng Kông tại các tiệm vàng, tiệm dịch vụ. Tuy việc mua bán đô Hồng Kông trên thị trường tự do có tỷ giá cao hơn ngân hàng nhưng lại không đảm bảo hợp pháp.

Dưới đây là bảng tính quy đổi HKD, bạn hãy sử dụng cho tính toán đổi tiền đô Hồng Kông sang vnd nhanh gọn và chính xác nhất.

Kiểm tra tỷ giá giao dịch mới nhất của đồng Việt Nam, đô la Hồng Kông và tất cả các loại tiền tệ chính trên thế giới. Công cụ quy đổi tỷ giá của chúng tôi hiển thị tỷ giá giao dịch mới nhất và rất dễ sử dụng .

Công cụ quy đổi tỷ giá trực tuyến

1 Đồng Việt Nam \= 0,0003138 Đô la Hồng Kông

1 VND = 0,0003138 HKD1 HKD = 3.187,15 VND

Cập nhật gần nhất 05/04/2024 2:10 SA UTC

Chiều quy đổi ngược lại Biểu đồ tỷ giá giao dịch của VND và HKD

Biểu đồ này hiển thị dữ liệu từ 05/04/2023 đến 04/04/2024. Tỷ giá giao dịch trung bình trong khoảng thời gian này là 0,0003248 đô la Hồng Kông cho mỗi đồng Việt Nam.

Tỷ giá giao dịch cao nhất giữa đồng VND và đồng HKD là bao nhiêu trong năm qua?

Tỷ giá VND/HKD cao nhất là 0,0003349 đô la Hồng Kông cho mỗi đồng Việt Nam vào 07/04/2023.

Tỷ giá giao dịch thấp nhất giữa đồng từ VND và đồng HKD là bao nhiêu trong năm qua?

Tỷ giá VND/HKD thấp nhất là 0,0003130 đô la Hồng Kông cho mỗi đồng Việt Nam vào 03/04/2024.

Đồng VND tăng hay giảm so với đồng HKD trong năm qua?

Tỷ giá VND/HKD giảm -6,20%. Điều này có nghĩa là đồng Việt Nam đã giảm giá trị so với đô la Hồng Kông.

Tỷ giá giao dịch của VND và HKD

30 ngày vừa qua 90 Ngày vừa qua Cao 0,0003174 $0,0003212 $Thấp 0,0003130 $0,0003130 $Trung bình 0,0003160 $0,0003180 $Biến động-0,93% -2,08%Tải xuống

Quy đổi VND sang HKD

Đồng Việt Nam Đô la Hồng Kông 1.000 ₫0,3138 $5.000 ₫1,5688 $10.000 ₫3,1376 $15.000 ₫4,7064 $20.000 ₫6,2752 $25.000 ₫7,8440 $50.000 ₫15,688 $100.000 ₫31,376 $500.000 ₫156,88 $1.000.000 ₫313,76 $2.500.000 ₫784,40 $5.000.000 ₫1.568,80 $10.000.000 ₫3.137,60 $25.000.000 ₫7.844,00 $50.000.000 ₫15.688 $100.000.000 ₫31.376 $

Quy đổi HKD sang VND

Lịch sử tỷ giá giao dịch giữa VND và HKD theo năm

Làm thế nào để quy đổi tỷ giá đồng Việt Nam sang đô la Hồng Kông?

Bạn có thể quy đổi đồng Việt Nam sang đô la Hồng Kông bằng cách sử dụng công cụ quy đổi tỷ giá exchange-rates.org chỉ bằng một bước đơn giản. Chỉ cần nhập số lượng VND bạn muốn quy đổi thành HKD vào hộp có nhãn "Số tiền" và hoàn tất! Bây giờ bạn sẽ thấy giá trị của đồng VND được quy đổi sang đồng HKD theo tỷ giá giao dịch mới nhất.

Quy đổi VND sang các đơn vị tiền tệ khác

Tại sao nên tin tưởng chúng tôi?

Exchange-rates.org là nhà cung cấp hàng đầu về giá tiền tệ, tiền điện tử và kim loại quý trong gần 20 năm. Thông tin của chúng tôi được tin cậy bởi hàng triệu người dùng trên toàn cầu mỗi tháng. Chúng tôi đã được giới thiệu trên các ấn phẩm tài chính uy tín nhất trên thế giới bao gồm Business Insider, Investopedia, Washington Post và CoinDesk.

Chúng tôi hợp tác với các nhà cung cấp dữ liệu hàng đầu để mang đến cho người dùng tỷ giá mới nhất và chính xác nhất cho tất cả các loại tiền tệ chính, tiền điện tử và kim loại quý. Giá tiền tệ, tiền điện tử và kim loại quý hiển thị trên trang web của chúng tôi được tổng hợp từ hàng triệu điểm dữ liệu và chuyển qua các thuật toán độc quyền để cung cấp giá chính xác và kịp thời cho người dùng.