Dõi thoại tiếng Anh về chủ de sở thích

Hội thoại về chủ đề sở thích: What are your hobbies, Ngoc? - Sở thích của cậu là gì, Ngọc?

  • : What are your hobbies, Ngoc?
  • Sở thích của cậu là gì, Ngọc?
  • : Well, I like music and painting. What about you?
  • À, tớ thích âm nhạc và vẽ. Còn cậu thì sao?
  • : I like music, too. And I also collect stamps.
  • Tớ cũng thích âm nhạc. Tớ còn thích cả sưu tập tem nữa.
  • : How interesting! I used to collect coins.
  • Thật thú vị! Mình cũng đã từng sưu tập tiền xu đấy.
  • : Really?
  • Thật sao?
  • : Yes, I also collected a lot of other things.
  • Ừ, mình cũng sưu tập rất nhiều thứ khác nữa.
  • : What kind of things do you do in your free time?
  • Cậu thường làm gì vào những lúc rảnh rỗi?
  • : I’m really into watching foreign films. What about you?
  • Mình rất thích xem các bộ phim nước ngoài. Còn cậu thì sao?
  • : I like to do just about anything outdoors. Do you enjoy camping?
  • Mình thích các hoạt động ngoài trời. Cậu có thích cắm trại không?
  • : Camping for an evening is OK, but I couldn’t do it for much longer than one night!
  • Chỉ cắm trại qua 1 đêm thì không sao, mình không thể cắm trại qua nhiều hơn 1 đêm được!
  • : Have you ever been camping in Da Lat?
  • Cậu đã bao giờ cắm trại ở Đà Lạt chưa?
  • : No, but I’ve always wanted to do that. I’ve heard it’s a beautiful place to go.
  • Chưa, nhưng mình rất thích được cắm trại ở đó. Mình nghe nói đó là nơi rất tuyệt
  • : It’s fantastic. My family and I are very fond of the place.
  • Nó rất lãng mạn. Mình va mọi người trong gia đình đều thích nơi này.
  • : Do you have any photos of any of your campaign trips there?
  • Cậu có bức ảnh về cảnh cắm trại ở đó không?
  • : Sure, would you like to see them?
  • Có chứ, cậu có muốn xem không?
  • : That’d be great!
  • Hay quá!
  • : Tell me, what do you enjoy doing in your spare time?
  • Hãy cho tớ biết cậu thích làm gì trong thời gian rảnh đi?
  • : I enjoy drawing and painting.
  • Tớ thích vẽ. (draw là vẽ đường nét, còn paint là tô màu – có thể hiểu chung là vẽ)
  • : You know how to draw and paint?
  • Cậu biết vẽ ư?
  • : Yes, I do.
  • Ừ tớ biết.
  • : It’s so amazing. When did you learn how to do that?
  • Thật tuyệt vời. Bạn học vẽ từ khi nào vậy?
  • : I am just attracted to art and drawings, so I learn by myself. My parents saw lots of my paintings, and decided to send me to an art center. I have been studying how to paint and draw at that center for 5 years.
  • Tớ chỉ đơn giản là bị thu hút bởi mỹ thuật và các bức tranh, vì vậy tớ đã tự học vẽ. Bố mẹ tớ đã thấy các bức vẽ của tớ, và quyết định gửi tớ đến một trung tâm mỹ thuật. Tớ đã học vẽ ở đó được 5 năm rồi.
  • : That’s great. Can I see some of your work of art?
  • Thật tuyệt. Tớ có thể ngắm một số tác phẩm hội họa khác của cậu không?
  • : Sure. Here you are.
  • Được chứ. Đây này.
  • : Wow. I don’t know much about art, but I can see that you’re pretty talented. Look how the colors are blended!
  • Wow. Tớ không biết nhiều về hội họa, nhưng tớ có thể thấy rằng cậu khá là tài năng đó. Hãy nhìn cách mà các màu sắc được kết hợp này!

TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ "SỞ THÍCH"

1 What do you like to do in your free time?

/ wɒt duː juː laɪk tuː duː ɪn jɔː friː taɪm/

Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?

2 Do you have any hobbies?

/duː juː hæv ˈɛni ˈhɒbiz/

Bạn có sở thích gì không?

3 What are your interests?

5 What do you like doing at the weekend?

/wɒt duː juː laɪk ˈdu(ː)ɪŋ æt ðə ˈwiːkˈɛnd/

Bạn thích làm gì vào cuối tuần?

6 What do you like to do?

/wɒt duː juː laɪk tuː duː/

7 Do you enjoy watching movies?

/ duː juː ɪnˈʤɔɪ ˈwɒʧɪŋ ˈmuːviz/

Bạn có thích xem phim không?

8 I am a huge fan of movies.

/aɪ æm ə hjuːʤ fæn ɒv ˈmuːviz/

Tôi là một fan cuồng của phim.

9 In my free time, I like to play football

/ ɪn maɪ friː taɪm, aɪ laɪk tuː pleɪ ˈfʊtbɔːl/

Trong thời gian rảnh, tôi thích chơi bóng đá

10 In my free time, I go swimming.

/ ɪn maɪ friː taɪm, aɪ gəʊ ˈswɪmɪŋ/

11 In my free time, I prefer to read

/ɪn maɪ friː taɪm, aɪ priˈfɜː tuː riːd/

Khi rảnh rỗi, tôi thích đọc sách hơn.

12 At the weekend I like to go fishing

/æt ðə ˈwiːkˈɛnd aɪ laɪk tuː gəʊ ˈfɪʃɪŋ/

Cuối tuần tôi thích đi câu cá

13 At the weekend I like cooking

/æt ðə ˈwiːkˈɛnd aɪ laɪk ˈkʊkɪŋ/

Cuối tuần tôi thích nấu ăn

14 At the weekend I like to do the gardening

/æt ðə ˈwiːkˈɛnd aɪ laɪk tuː duː ðə ˈgɑːdnɪŋ/

Vào cuối tuần, tôi thích làm vườn

/aɪ laɪk tuː gəʊ ˈdɑːnsɪŋ/

16 I like to make friends.

/aɪ laɪk tuː meɪk frɛndz/

17 When I have free time, I like to go walking with my friends.

/wɛn aɪ hæv friː taɪm, aɪ laɪk tuː gəʊ ˈwɔːkɪŋ wɪð maɪ frɛndz/

Khi rảnh rỗi, tôi thích đi dạo cùng bạn bè.

18 When I have free time, I like to take photos.

/wɛn aɪ hæv friː taɪm, aɪ laɪk tuː teɪk ˈfəʊtəʊz/

Khi rảnh rỗi, tôi thích chụp ảnh.

19 I relax by watching TV

/aɪ rɪˈlæks baɪ ˈwɒʧɪŋ ˌtiːˈviː /

Tôi thư giãn bằng cách xem TV

20 I relax by listening to music.

/aɪ rɪˈlæks baɪ ˈlɪsnɪŋ tuː ˈmjuːzɪk/

Tôi thư giãn bằng cách nghe nhạc.

21 I always play the guitar in my free time after a stressful day.

/ aɪ ˈɔːlweɪz pleɪ ðə gɪˈtɑːr ɪn maɪ friː taɪm ˈɑːftər ə ˈstrɛsf(ə)l deɪ/

Tôi luôn chơi guitar vào thời gian rảnh sau một ngày căng thẳng.

22 How much time do you spend on your hobby?

/haʊ mʌʧ taɪm duː juː spɛnd ɒn jɔː ˈhɒbi/

Bạn dành bao nhiêu thời gian cho sở thích của mình?

23 I love running every morning before 6 AM.

/ aɪ lʌv ˈrʌnɪŋ ˈɛvri ˈmɔːnɪŋ bɪˈfɔː 6 æm/

Tôi thích chạy vào mỗi buổi sáng trước 6 giờ sáng.

24 What benefits do you get from it?

/ wɒt ˈbɛnɪfɪts duː juː gɛt frɒm ɪt/

Bạn nhận được những lợi ích gì từ nó?

25 I was so happy to see them all eat everything.

/aɪ wɒz səʊ ˈhæpi tuː siː ðɛm ɔːl iːt ˈɛvrɪθɪŋ/

Tôi rất vui khi thấy họ ăn tất cả mọi thứ.

26 By reading books, It helps me broaden my mind.

/baɪ ˈriːdɪŋ bʊks, ɪt hɛlps miː ˈbrɔːdn maɪ maɪnd/

Bằng cách đọc sách, nó giúp tôi mở mang đầu óc.

27 Doing yoga is a really good workout.

/ˈdu(ː)ɪŋ ˈjəʊgə ɪz ə ˈrɪəli gʊd ˈwɜːkaʊt/

Tập yoga là một bài tập luyện thực sự tốt.

28 It helps me keep fit and chill out after a long day of work.

/ ɪt hɛlps miː kiːp fɪt ænd ʧɪl aʊt ˈɑːftər ə lɒŋ deɪ ɒv wɜːk/

Nó giúp tôi giữ dáng và thư giãn sau một ngày dài làm việc.

29 What are your other hobbies?

/ wɒt ɑː jɔːr ˈʌðə ˈhɒbiz/

Sở thích khác của bạn là gì?

a. I swim at the weekend.

/ aɪ swɪm æt ðə ˈwiːkˈɛnd

Tôi đi bơi vào cuối tuần.

b. I play football every day.

/aɪ pleɪ ˈfʊtbɔːl ˈɛvri deɪ/

Tôi chơi bóng đá hàng ngày.

c.  And I sometimes play the guitar.

/ænd aɪ ˈsʌmtaɪmz pleɪ ðə gɪˈtɑː/

Và tôi thỉnh thoảng chơi guitar.

30 What do you think about someone having weird hobbies?

/wɒt duː juː θɪŋk əˈbaʊt ˈsʌmwʌn ˈhævɪŋ wɪəd ˈhɒbiz/

Bạn nghĩ gì về việc ai đó có những sở thích kỳ lạ

a. I don’t think any hobby is weird.

/aɪ dəʊnt θɪŋk ˈɛni ˈhɒbi ɪz wɪəd/

Tôi không nghĩ bất kì sở thích nào là kỳ lạ cả.

b. It’s just what you like to do, so I don’t judge others.

/ɪts ʤʌst wɒt juː laɪk tuː duː, səʊ aɪ dəʊnt ˈʤʌʤ ˈʌðəz/