Đơn cực nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "đơn cực", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ đơn cực, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ đơn cực trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Cũng chẳng có ý nghĩa gì khi gọi là đơn cực hay đa cực.

It makes no sense to call this unipolar or multi-polar.

2. Mô hình này có thêm thuận lợi khi giải thích tại sao lại không có đơn cực từ.

This has the additional benefit of explaining why magnetic charge can not be isolated.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "đơn cực", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ đơn cực, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ đơn cực trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Phương trình truyền sóng Đơn cực từ Vectơ Poynting

2. Cũng chẳng có ý nghĩa gì khi gọi là đơn cực hay đa cực.

3. Mô hình này có thêm thuận lợi khi giải thích tại sao lại không có đơn cực từ.

4. Sheldon, mày nhớ một số tuần đầu tiên bọn mình đang tìm đơn cực từ và không tìm thấy gì và mày đã hành động giống như thằng độc độc tài?

5. Trong mẫu vật đầu tiên của một bộ khởi động đơn cực, (đã được hoàn tất trong khoảng 1852 và 1854) cả phần tĩnh lẫn phần quay đều là nam châm điện.

Video liên quan

Chủ đề