Nhấn phím này | Để thực hiện thao tác này |
---|
Alt + 1
| Chuyển sang chế độ Chuẩn
|
Alt + 2
| Chuyển sang chế độ Khoa học
|
Alt + 3
| Chuyển sang chế độ Đồ họa
|
Alt + 4
| Chuyển sang chế độ Lập trình
|
Alt + 5
| Chuyển sang chế độ Tính ngày
|
Ctrl + M
| Lưu trữ trong bộ nhớ, ở chế độ Tiêu chuẩn, chế độ Khoa học và chế độ Lập trình
|
Ctrl + P
| Thêm vào bộ nhớ, ở chế độ Tiêu chuẩn, chế độ Khoa học và chế độ Lập trình
|
Ctrl + Q
| Xoá khỏi bộ nhớ, ở chế độ Tiêu chuẩn, chế độ Khoa học và chế độ Lập trình
|
Ctrl + R
| Thu hồi khỏi bộ nhớ, ở chế độ Tiêu chuẩn, chế độ Khoa học và chế độ Lập trình
|
Ctrl + L
| Xóa bộ nhớ
|
Xóa
| Xóa mục nhập hiện tại (chọn CE)
|
Esc
| Xóa toàn bộ dữ liệu nhập (chọn C)
|
Tab
| Dẫn hướng đến mục UI kế tiếp và cung cấp tiêu điểm
|
Phím cách
| Chọn mục UI có tiêu điểm
|
Nhập
| Chọn = ở chế độ Tiêu chuẩn, chế độ Khoa học và chế độ Lập trình
|
F9
| Chọn +/-ở chế độ Tiêu chuẩn, chế độ Khoa học và chế độ Lập trình
|
R
| Chọn 1/x ở chế độ Tiêu chuẩn và chế độ Khoa học
|
@
| Chọn 2 √trong chế độ Chuẩn và chế độ Khoa học
|
%
| Chọn % ở chế độ Tiêu chuẩn và chế độ Lập trình
|
Ctrl + H
| Khi nút lịch sử hiển thị, hãy chọn nút lịch sử ở chế độ Tiêu chuẩn và chế độ Khoa học
|
Mũi tên lên
| Di chuyển lên trong danh sách lịch sử, danh sách bộ nhớ và mục menu
|
Mũi tên xuống
| Di chuyển xuống trong danh sách lịch sử, danh sách bộ nhớ và mục menu
|
Ctrl + Shift + D
| Xóa lịch sử
|
F3
| Chọn DEG ở chế độ Khoa học
|
F4
| Chọn RAD ở chế độ Khoa học
|
F5
| Chọn GRAD ở chế độ Khoa học
|
G
| Chọn 2x trong chếđộ Khoa học
|
Ctrl + G
| Chọn 10x trong chếđộ Khoa học
|
S
| Chọn 10x trong chếđộ Khoa học
|
Shift + S
| Chọn sin-1 trong chế độ Khoa học
|
Ctrl + S
| Chọn sinh ở chế độ Khoa học
|
Ctrl + Shift + S
| Chọn sinh-1 trong chế độ Khoa học
|
T
| Chọn tan ở chế độ Khoa học
|
Shift + T
| Chọn tan-1 trong chế độ Khoa học
|
Ctrl + T
| Chọn tanh ở chế độ Khoa học
|
Ctrl + Shift + T
| Chọn tanh-1 trong chế độ Khoa học
|
O
| Chọn cos ở chế độ Khoa học
|
Shift + O
| Chọn cos-1 trong chế độ Khoa học
|
Ctrl + O
| Chọn cosh ở chế độ Khoa học
|
Ctrl + Shift + O
| Chọn cosh-1 trong chế độ Khoa học
|
U
| Chọn sec ở chế độ Khoa học
|
Shift + U
| Chọn giây-1 trong chế độ Khoa học
|
Ctrl + U
| Chọn sech ở chế độ Khoa học
|
Ctrl + Shift + U
| Chọn thứ tự-1 trong chế độ Khoa học
|
I
| Chọn csc ở chế độ Khoa học
|
Shift + I
| Chọn csc-1 trong chế độ Khoa học
|
Ctrl + I
| Chọn csch ở chế độ Khoa học
|
Ctrl + Shift + I
| Chọn csch-1 trong chế độ Khoa học
|
J
| Chọn cot ở chế độ Khoa học
|
Shift + J
| Chọn cot-1 trong chế độ Khoa học
|
Ctrl + J
| Chọn cosh ở chế độ Khoa học
|
Ctrl + Shift + J
| Chọn thứ tự-1 trong chế độ Khoa học
|
Ctrl + Y
| Chọny √xtrong chế độ Khoa học
|
Shift + \
| Chọn |x| ở chế độ Khoa học
|
[
| Chọn ⌊x⌋ trong chế độ Khoa học
|
]
| Chọn ⌈x⌉ trong chế độ Khoa học
|
L
| Chọn log ở chế độ Khoa học
|
Shift + L
| Chọn nhật kýyx trong chế độ Khoa học
|
M
| Chọn dms ở chế độ Khoa học
|
N
| Chọn ln ở chế độ Khoa học
|
Ctrl + N
| Chọn ex trong chế độ Khoa học
|
P
| Chọn Pi ở chế độ Khoa học
|
Q
| Chọn x2 trong chế độ Chuẩn và chế độ Khoa học
|
V
| Bật/tắt nút F-E ở chế độ Khoa học
|
X
| Chọn exp ở chế độ Khoa học
|
Y, ^
| Chọn xy trong chế độ Khoa học
|
#
| Chọn x3 trong chế độ Khoa học
|
!
| Chọn n!trong chế độ Khoa học
|
%
| Chọn mod ở chế độ Khoa học
|
Ctrl ++ trên numpad
| Đồ thị phóng to trong khi đang ở chế độ Đồ họa
|
Ctrl +- trên numpad
| Đồ thị thu nhỏ trong khi đang ở chế độ Đồ họa
|
F2
| Chọn DWORD ở chế độ Lập trình
|
F3
| Chọn WORD ở chế độ Lập trình
|
F4
| Chọn BYTE ở chế độ Lập trình
|
F5
| Chọn HEX ở chế độ Lập trình
|
F6
| Chọn DEC ở chế độ Lập trình
|
F7
| Chọn OCT ở chế độ Lập trình
|
F8
| Chọn BIN ở chế độ Lập trình
|
F12
| Chọn QWORD ở chế độ Lập trình
|
A-F
| Chọn chữ cái A-Fở chế độ lập trình, đồng thời chọn HEX
|
Shift + ,
| Chọn RoL ở chế độ Lập trình khi Bit Shift được đặt thành Shift "Dạng tròn"
|
Shift + .
| Chọn RoR ở chế độ Lập trình khi Bit Shift được đặt thành Shift "Dạng tròn"
|
Shift + ,
| Chọn Lsh ở chế độ Lập trình khi Bit Shift được đặt thành Shift "Số học" hay "Lô-gic"
|
Shift + .
| Chọn Rsh ở chế độ Lập trình khi Bit Shift được đặt thành Shift "Số học" hay "Lô-gic"
|
%
| Chọn % ở chế độ Lập trình
|
|
| Chọn OR ở chế độ Lập trình
|
^
| Chọn XOR ở chế độ Lập trình
|
\
| Chọn NOR ở chế độ Lập trình
|
~
| Chọn NOT ở chế độ Lập trình
|
&
| Chọn AND ở chế độ Lập trình
|
.
| Chọn NAND ở chế độ Lập trình
|