Filetype PDF ngữ pháp tiếng Anh

Filetype PDF ngữ pháp tiếng Anh

Tài liệu Tóm Tắt Ngữ Pháp Tiếng Anh Đầy Đủ Nhất Pdf

Giáo trình, Sách Lớp 10, Sách Lớp 11, Sách Lớp 12, Sách lớp 6, Sách Lớp 7, Sách Lớp 8, Sách Lớp 9, Tài Liệu Ôn Thi, Tất cả Ebook, Tiếng Anh

THÔNG TIN EBOOK

  • Tác phẩm: Tài liệu Tóm Tắt Ngữ Pháp Tiếng Anh Đầy Đủ Nhất Từ cơ bản đến nâng cao
  • Tác giả :
  • Định dạng:PDF
  • Số trang: 126

Ebook từ Webtietkiem hoàn toàn miễn phí. Nhưng nếu có điều kiện chúng tôi khuyên bạn nên mua sách để đọc:

Bạn có thểmua sách Ngữ Pháp Tiếng Anh onlinetạiTiki.vn|Vinabook.com|Lazada.vn|Adayroi.com

Tài liệu tóm tắt, tổng hợp lại tất cả kiến thức ngữ pháp tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao giúp bạn dễ dàng ôn tập lại kiến thức. Vì là tài liệu chỉ mang tính tóm tắt nếu bạn muốn tìm hiểu chi tiết về ngữ pháp căn bản có thể tải 2 cuốn Giải thích ngữ pháp tiếng Anh và Ngữ pháp tiếng Anh

DOWNLOAD FreeTrọn bộ ebook:PDF

Mục Lục:

Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh 7

  1. Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh.. 7
    • Subject (chủ ngữ) 7
    • Verb (động từ).. 7
    • Complement (vị ngữ). 8
    • Modifier (trạng từ). 8
  2. Noun phrase (ngữ danh từ) 8
    • Danh từ đếm được và không đếm được (Count noun/ Non-count noun).. 8
    • Cách dùng quán từ không xác định a và an 10
      • Dùng an với.. 10
      • Dùng a với. 10
    • Cách dùng quán từ xác định The.. 10
      • Sau đây là một số trường hợp thông dụng dùng The theo quy tắc trên. 11
      • Bảng sử dụng the và không sử dụng the trong một số trường hợp điển hình. 12
    • Cách sử dụng another và other.. 13
    • Cách sử dụng little, a little, few, a few. 14
    • Sở hữu cách. 14
  3. Verb phrase (ngữ động từ).. 15
    • Present tenses (các thời hiện tại).. 16
      • Simple Present (thời hiện tại thường) 16
      • Present Progressive (thời hiện tại tiếp diễn).. 16
      • Present Perfect (thời hiện tại hoàn thành).. 17
        • Cách dùng SINCE và FOR.. 18
        • Cách dùng ALREADY và YET 18
        • Thời hiện tại hoàn thành thường dược dùng với một số cụm từ chỉ thời gian như sau: 18
      • Present Perfect Progressive (thời hiện tại hoàn thành tiếp diễn). 19
    • Past tenses (các thời quá khứ) 19
      • Simple Past (thời quá khứ thường) 19
      • Past Progresseive (thời quá khứ tiếp diễn). 20
      • Past Perfect (thời quá khứ hoàn thành) 21
      • Past Perfect Progressive (thời quá khứ hoàn thành tiếp diễn).. 22
    • Future tenses (các thời tương lai). 22
      • Simple Future (thời tương lai thường). 23
      • Near Future (tương lai gần) 23
      • Future Progressive (thời tương lai tiếp diễn). 23
      • Future Perfect (thời tương lai hoàn thành). 24
  1. Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ. 24
    • Các trường hợp chủ ngữ đứng tách khỏi động từ 24
    • Các từ luôn đi với danh từ hoặc đại từ số ít 25
    • Cách sử dụng None và No.. 26
    • Cách sử dụng cấu trúc either or (hoặchoặc) và .. nor (khôngmà cũng không).. 26
  • V-ing làm chủ ngữ 27
  • Các danh từ tập thể. 27
  • Cách sử dụng a number of, the number of.. 28
  • Các danh từ luôn ở số nhiều 28
  • Cách dùng there is, there are.. 29
  1. Đại từ.. 30
    • Subject pronoun (Đại từ nhân xưng chủ ngữ) 30
    • Complement pronoun (Đại từ nhân xưng tân ngữ). 31
    • Possessive pronoun (Đại từ sở hữu) 32
      • Possessive adjectives (Tính từ sở hữu). 32
    • Reflexive pronoun (Đại từ phản thân) 32
  2. Tân ngữ (complement / object) và các vấn đề liên quan 33
    • Động từ dùng làm tân ngữ.. 33
      • Loại 1: Động từ nguyên thể làm tân ngữ (to + verb) 33
      • Loại 2: Động từ Verb-ing dùng làm tân ngữ 33
      • Bảng dưới đây là những động từ mà tân ngữ sau nó có thể là một động từ nguyên thể hoặc một verb-ing mà ngữ nghĩa không thay đổi. 34
      • Bốn động từ đặc biệt. 34
      • Động từ đứng sau giới từ. 35
        • Verb + preposition + verb-ing.. 35
        • Adjective + preposition + verb-ing 35
        • Noun + preposition + verb-ing. 36
      • Động từ đi sau tính từ 36
    • Đại từ đứng trước động từ nguyên thể hoặc V-ing trong tân ngữ.. 36
      • Trường hợp tân ngữ là động từ nguyên thể.. 37
      • Trường hợp tân ngữ là V-ing 37
  1. Một số động từ đặc biệt (need, dare, to be, get).. 37
    • Need 37
      • Need dùng như một động từ thường 37
      • Need dùng như một trợ động từ. 38
    • Dare (dám) 38
      • Dùng như một nội động từ. 38
      • Dùng như một ngoại động từ 39
    • Cách sử dụng to be trong một số trường hợp 39
    • Cách sử dụng to get trong một số trường hợp.. 40
      • To get + P2 40
      • Get + V-ing = Start + V-ing: Bắt đầu làm gì.. 40
      • Get sb/smt +V-ing: Làm cho ai/ cái gì bắt đầu 40
      • Get + to + verb 40
      • Get + to + Verb (về hành động) = Come + to + Verb (về nhận thức) = Gradually = dần dần40 Câu hỏi 41
    • Câu hỏi Yes/ No 41
    • Câu hỏi lấy thông tin (information question).. 41
      • Who hoặc What: câu hỏi chủ ngữ 41
      • Whom hoặc What: câu hỏi tân ngữ 42
      • When, Where, How và Why: Câu hỏi bổ ngữ.. 42
    • Câu hỏi phức (embedded question) 42
    • Câu hỏi đuôi (tag questions) 43
  2. Lối nói phụ họa.. 44
    • Phụ hoạ câu khẳng định. 44
    • Phụ hoạ câu phủ định. 45
  3. Câu phủ định (negation). 45
    • Some/any 46
    • Một số các câu hỏi ở dạng phủ định lại mang ý nghĩa khác (không dùng dấu ?). 46
    • Hai lần phủ định. 46
    • Phủ định kết hợp với so sánh.. 46
    • Cấu trúc phủ định song song 46
    • Phủ định không dùng thể phủ định của động từ 47
    • Thể phủ định của một số động từ đặc biệt. 47
    • No matter 47
    • Cách dùng Not at all; at all. 48
  4. Câu mệnh lệnh. 48
    • Mệnh lệnh thức trực tiếp 48
    • Mệnh lệnh gián tiếp.. 48
    • Dạng phủ định của câu mệnh lệnh. 48
  5. Các trợ động từ (Modal Auxiliaries) 49
    • Câu phủ định dùng trợ động từ.. 49
    • Câu nghi vấn dùng trợ động từ.. 50
  6. Câu điều kiện 50
    • Điều kiện có thể thực hiện được (điều kiện có thực hay điều kiện dạng I).. 50
    • Điều kiện không thể thực hiện được (điều kiện không có thực hay điều kiện dạng II, III). 51
      • Điều kiện không có thực ở hiện tại (dạng II). 51
      • Điều kiện không có thực trong quá khứ (dạng III). 51
    • Cách sử dụng will, would, could, should trong một số trường hợp khác 52
    • Cách sử dụng if trong một số trường hợp khác. 52
    • Cách sử dụng Hope và Wish 54
      • Wish ở tương lai 54
      • Wish ở hiện tại 55
      • Wish ở quá khứ. 55
    • Cách sử dụng as if, as though (cứ như là, như thể là) 55
      • Ở thời hiện tại. 56
      • Thời quá khứ 56
    • Cách sử dụng used to, (to be/get) used to. 56
      • Used to + Verb.. 56
      • To be/ to get used to + V-ing/ Noun: Trở nên quen với 57
    • Cách sử dụng would rather.. 57
      • Loại câu có một chủ ngữ.. 58
        • Thời hiện tại 58
        • Thời quá khứ.. 58
      • Loại câu có hai chủ ngữ. 58
        • Câu cầu kiến ở hiện tại (present subjunctive) 58
        • Câu giả định đối lập với thực tế ở hiện tại. 58
        • Câu giả định trái ngược với thực tế ở quá khứ. 59
  1. Cách dùng một số trợ động từ hình thái ở thời hiện tại. 59
    • Cách sử dụng Would + like.. 59
    • Cách sử dụng could/may/might.. 60
    • Cách sử dụng Should.. 60
    • Cách sử dụng Must.. 61
    • Cách sử dụng have to.. 61
  2. Dùng trợ động từ để diễn đạt tình huống quá khứ (modal + perfective).. 61
    • Could, may, might + have + P2 = có lẽ đã 61
    • Should have + P2 = Lẽ ra phải, lẽ ra nên 62
    • Must have + P2 = chắc là đã, hẳn là đã 62
  3. Cách dùng should trong một số trường hợp cụ thể khác.. 62
  4. Tính từ và phó từ 63
    • Tính từ. 63
    • Phó từ.. 64
      • Adverb of manner 65
      • Adverb of place. 66
      • Adverb of time.. 67
      • Adverb of frequency.. 67
      • Disjunctive adverb 67
  1. Liên từ (linking verb) 67
  2. Các dạng so sánh của tính từ và phó từ. 68
    • So sánh ngang bằng.. 68
    • So sánh hơn kém 70
    • Phép so sánh không hợp lý 72
      • Sở hữu cách. 72
      • Dùng thêm that of cho danh từ số ít 72
      • Dùng thêm those of cho các danh từ số nhiều 72
    • Các tính từ và phó từ đặc biệt. 73
    • So sánh bội số.. 73
    • So sánh kép 74
    • Cấu trúc No .. than (Vừa mới thì đã).. 75
    • So sánh hơn kém không dùng than (giữa 2 đối tượng).. 75
    • So sánh bậc nhất (từ 3 đối tượng trở lên).. 76
  3. Danh từ dùng làm tính từ.. 76
    • Khi nào dùng danh từ làm tính từ, khi nào dùng tính từ của danh từ đó? 77
  4. Cách dùng Enough 77
  5. Much, many, a lot of và lots of trong một số trường hợp khác. 77
    • Much & many.. 77
    • Phân biệt alot/ lots of/ plenty/ a great deal với many/ much 79
    • More & most. 79
    • Long & (for) a long time 80
  6. Các cụm từ nối mang tính quan hệ nhân quả 81
    • Because, Because of. 81
    • So that. 81
    • So và such.. 82
      • Dùng với tính từ và phó từ.. 82
      • Dùng với danh từ đếm được số nhiều 82
      • Dùng với danh từ không đếm được 82
      • Dùng với danh từ đếm được số ít 83
      • Dùng such trước tính từ + danh từ.. 83
    • Một số cụm từ nối khác.. 83
      • Even if + negative verb: cho dù 83
      • Whether or not + positive verb: dù có hay không. 83
      • Các từ nghi vấn đứng đầu câu dùng làm từ nối. 83
      • Một số các từ nối có quy luật riêng. 84
      • Unless + positive = if not: Trừ phi, nếu không. 84
      • But for that + unreal condition: Nếu không thì.. 84
      • Otherwise + real condition: Kẻo, nếu không thì 84
      • Otherwise + unreal condition: Kẻo, nếu không thì.. 84
      • Provided/Providing that: Với điều kiện là, miễn là ( = as long as).. 84
      • Suppose/Supposing = What if : Giả sử . thì sao, Nếu .. thì sao.. 84
      • If only + S + simple present/will + verb = hope that: hi vọng rằng.. 85
      • If only + S + simple past/past perfect = wish that (Câu đ/k không thực = giá mà) 85
      • If only + S + would + V. 85
      • Immediately = as soon as = the moment (that) = the instant that = directly: ngay lập tức/ ngay khi mà 85
  1. Câu bị động (passive voice).. 85
  2. Một số cấu trúc cầu khiến (causative). 87
    • To have sb do sth = to get sb to do sth = Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì 87
    • To have/to get sth done = làm một việc gì bằng cách thuê người khác.. 87
    • To make sb do sth = to force sb to do sth = Bắt buộc ai phải làm gì.. 88
      • To make sb + P2 = làm cho ai bị làm sao. 88
      • To cause sth + P2 = làm cho cái gì bị làm sao 88
    • To let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để cho ai, cho phép ai làm gì. 88
    • To help sb to do sth/do sth = Giúp ai làm gì 88
    • Ba động từ đặc biệt: see, watch, hear.. 89
  3. Câu phức hợp và đại từ quan hệ 89
    • That và which làm chủ ngữ của mệnh đề phụ.. 89
    • That và which làm tân ngữ của mệnh đề phụ.. 89
    • Who làm chủ ngữ của mệnh đề phụ. 90
    • Whom làm tân ngữ của mệnh đề phụ.. 90
    • Mệnh đề phụ bắt buộc và không bắt buộc. 90
      • Mệnh đề phụ bắt buộc 90
      • Mệnh đề phụ không bắt buộc. 90
      • Tầm quan trọng của việc sử dụng dấu phẩy đối với mệnh đề phụ.. 91
    • Cách sử dụng All, Both, Some, Several, Most, Few + Of + Whom/ Which.. 91
    • Cách loại bỏ đại từ quan hệ trong mệnh đề phụ. 92
  4. Cách sử dụng một số cấu trúc P1 92
  5. Cách sử dụng một số cấu trúc P2 93
  6. Những cách sử dụng khác của that.. 94
    • That dùng với tư cách là một liên từ (rằng).. 94
      • Trường hợp không bắt buộc phải có that. 94
      • Trường hợp bắt buộc phải có that 94
    • Mệnh đề that. 94
      • Dùng với chủ ngữ giả it và tính từ.. 94
      • Dùng với động từ tạo thành một mệnh đề độc lập.. 95
  1. Câu giả định (subjunctive). 95
    • Dùng với would rather that.. 95
    • Dùng với động từ.. 96
    • Dùng với tính từ. 96
    • Thể giả định trong một số trường hợp khác. 97
  2. Lối nói bao hàm (inclusive) 98
    • Not only .. but also (không những mà còn). 98
    • As well as (vừa vừa ).. 99

31.3 Both .. and (vừa vừa). 99

  1. to know, to know how 99
  2. Mệnh đề thể hiện sự nhượng bộ.. 100
    • Despite/Inspite of (bất chấp, cho dù, ). 100
    • Although/Even though/Though (mặc dầu). 100
    • However + adj + S + linkverb = dù có . đi chăng nữa thì.. 101
    • Although/ Albeit + Adjective/ Adverb/ Averbial Modifier.. 101
  3. Những động từ dễ gây nhầm lẫn. 101
  4. Một số các động từ đặc biệt khác 103
  5. Sự phù hợp về thời giưa hai vế của một câu. 103
  6. Cách sử dụng to say, to tell 104
  7. One và You. 105

38.1 One. 105

38.2 You. 106

  1. Đi trước đại từ phải có một danh từ tương ứng với nó 106
  2. Sử dụng V-ing, to + verb để mở đầu một câu.. 107
    • Sử dụng Verb-ing 107
    • Động từ nguyên thể (to + verb) mở đầu câu. 109
  3. Động từ (V-ing, V-ed) dùng làm tính từ. 109
  4. Thông tin thừa (redundancy). 110
  5. Cấu trúc song song trong câu 110
  6. Chuyển đổi vị trí tân ngữ trực tiếp và gián tiếp 111
  7. Câu trực tiếp và câu gián tiếp 112
  8. Khi phó từ đứng đầu câu để nhấn mạnh, phải đảo cấu trúc câu.. 113

Cách làm bài trắc nghiệm ngữ pháp 116

Những từ dễ gây nhầm lẫn.. 117

  1. Cách sử dụng giới từ. 120
  2. Một số ngữ động từ thường gặp. 123

Bảng các động từ bất quy tắc. 124

2018-05-26
Lưu Về Tường Để Đọc Sau:
  • Facebook
  • Twitter
  • Pinterest