Fill + giới từ gì

Recycled polyester is also used to make the fill in the range of insulated jackets as well as fleeces.

Members of these clubs help fill in unsold seats for theatre, music, film, sporting events, dance performances and other live events.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ fill trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ fill tiếng Anh nghĩa là gì.

fill /fil/

* danh từ
- cái làm đầy; cái đủ để nhồi đầy
=a fill of tobacco+ mồi thuốc (đủ để nhồi đầy tẩu)
- sự no nê
=to eat one's fill+ ăn no đến chán
=to drink one's fill+ uống no
=to take one's fill of pleasures+ vui chơi thoả thích chán chê
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (ngành đường sắt) nền đường

* ngoại động từ
- làm đầy, chứa đầy, đổ đầy; đắp đầy, rót đầy
=to fill a bottle with water+ rót đầy nước vào chai
- nhồi
=to fill one's pipe+ nhồi thuốc vào tẩu
- lấp kín (một lỗ hổng); hàn
=to fill a tooth+ hàn một cái răng
- bổ nhiệm, thế vào, điền vào
=to fill (ip) a post+ bổ khuyết một chức vị; thế chân
- chiếm, choán hết (chỗ)
=the table fills the whole room+ cái bàn choán hết chỗ trong phòng
- giữ (chức vụ)
=to fill someone's shoes+ thay thế ai, kế vị ai
=to fill a part+ đóng một vai trò
- làm thoả thích, làm thoả mãn
=to fill someone to repletion with drink+ cho ai uống say bí tỉ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đáp ứng
=to fill every requirement+ đáp ứng mọi nhu cầu
- thực hiện
=to fill an order+ thực hiện đơn đặt hàng
=to fill a prescription+ bán thuốc theo đơn, bốc thuốc theo đơn
- làm căng (buồm)

* nội động từ
- đầy, tràn đầy
=the hall soon filled+ phòng chẳng mấy chốc đã đầy người
- phồng căng
=sails fill+ buồm căng gió
!to fill in
- điền vào, ghi vào, cho vào cho đủ
=to fill in one's name+ ghi tên vào một bản khai
!to fill out
- làm căng ra, làm to ra
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điền vào
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lớn ra, đẫy ra
!to fill up
- đổ đầy, lấp đầy, tràn đầy, đầy ngập
=to fill up a pound+ lấp đầy một cái ao
!to fill someone in on
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cung cấp cho ai thêm những chi tiết

fill
- hoàn thành

Thuật ngữ liên quan tới fill

  • fly whisk tiếng Anh là gì?
  • tummy tiếng Anh là gì?
  • heralds tiếng Anh là gì?
  • passage-way tiếng Anh là gì?
  • anarchically tiếng Anh là gì?
  • emulating tiếng Anh là gì?
  • acidifier tiếng Anh là gì?
  • concentric cable tiếng Anh là gì?
  • erelong tiếng Anh là gì?
  • fleer tiếng Anh là gì?
  • augend digit tiếng Anh là gì?
  • choppy tiếng Anh là gì?
  • overbearingness tiếng Anh là gì?
  • ground-fishing tiếng Anh là gì?
  • self-wrong tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của fill trong tiếng Anh

fill có nghĩa là: fill /fil/* danh từ- cái làm đầy; cái đủ để nhồi đầy=a fill of tobacco+ mồi thuốc (đủ để nhồi đầy tẩu)- sự no nê=to eat one's fill+ ăn no đến chán=to drink one's fill+ uống no=to take one's fill of pleasures+ vui chơi thoả thích chán chê- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (ngành đường sắt) nền đường* ngoại động từ- làm đầy, chứa đầy, đổ đầy; đắp đầy, rót đầy=to fill a bottle with water+ rót đầy nước vào chai- nhồi=to fill one's pipe+ nhồi thuốc vào tẩu- lấp kín (một lỗ hổng); hàn=to fill a tooth+ hàn một cái răng- bổ nhiệm, thế vào, điền vào=to fill (ip) a post+ bổ khuyết một chức vị; thế chân- chiếm, choán hết (chỗ)=the table fills the whole room+ cái bàn choán hết chỗ trong phòng- giữ (chức vụ)=to fill someone's shoes+ thay thế ai, kế vị ai=to fill a part+ đóng một vai trò- làm thoả thích, làm thoả mãn=to fill someone to repletion with drink+ cho ai uống say bí tỉ- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đáp ứng=to fill every requirement+ đáp ứng mọi nhu cầu- thực hiện=to fill an order+ thực hiện đơn đặt hàng=to fill a prescription+ bán thuốc theo đơn, bốc thuốc theo đơn- làm căng (buồm)* nội động từ- đầy, tràn đầy=the hall soon filled+ phòng chẳng mấy chốc đã đầy người- phồng căng=sails fill+ buồm căng gió!to fill in- điền vào, ghi vào, cho vào cho đủ=to fill in one's name+ ghi tên vào một bản khai!to fill out- làm căng ra, làm to ra- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điền vào- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lớn ra, đẫy ra!to fill up- đổ đầy, lấp đầy, tràn đầy, đầy ngập=to fill up a pound+ lấp đầy một cái ao!to fill someone in on- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cung cấp cho ai thêm những chi tiếtfill- hoàn thành

Đây là cách dùng fill tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ fill tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Fill in gì?

Fill in có nghĩa là điền, thay thế ai đó, lấp đầy,... và còn nhiều nghĩa khác các bạn cùng đi qua phần tiếp theo với mình nhé.

Fill in the form là gì?

FILL IN/ FILL OUT A FORM: điền [thông tin cá nhân] vào chỗ trống.

Quá khứ của Fill là gì?

filled – Wiktionary tiếng Việt.

Fill out with là gì?

Fill out có nghĩa điền vào, lớn hơn; Fill up có nghĩa đổ đầy hoàn toàn.