General consensus là gì

Nghĩa của từ consensus decision

trong Từ điển tiếng Anh - Tiếng Việt
@Chuyên ngành kinh tế
-quyết định bàn bạc nhất trí

Những mẫu câu có liên quan đến "consensus decision"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "consensus decision", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ consensus decision, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ consensus decision trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. The Hakims... have reached a consensus.

Các thầy lang... đã nhất trí.

2. Zero percent disagreed with the consensus.

0% bất đồng với kết luận khoa học.

3. Males establish social bonds, dominance, or general group consensus.

Con đực thiết lập mối quan hệ xã hội, thống trị, hoặc sự đồng thuận chung của nhóm.

4. And yet, compromise, consensus, that is what I believe in.

Và thế mà, sự thỏa hiệp, sự nhất trí, đó là điều mà tôi tin vào.

5. They added that consensus indicates neither truth nor even probability.

Họ bổ sung rằng sự đồng thuận không hàm ý chân lý hay thậm chí cả xác suất.

6. The consensus indicates that we are opposed to the proposed idea.

Cuộc biểu quyết chỉ ra rằng chúng ta phản đối ý kiến được đưa ra.

7. There is no current scientific consensus as to how life originated.

Hiện nay, không có kết luận khoa học về sự sống có nguồn gốc như thế nào.

8. Wideband Delphi is a consensus-based estimation technique for estimating effort.

Wideband Delphi - là một kỹ thuật ước tính dựa trên sự đồng thuận để ước tính nỗ lực.

9. There was also a consensus for more democracy in the constitutional structure.

Cũng có một sự đồng thuận với chế độ dân chủ hơn trong cấu trúc hiến pháp.

10. He then makes consensibility, leading to consensus, the touchstone of reliable knowledge.

Ziman sau đó thực hiện consensibility, dẫn đến điểm đồng thuận, rồi tiêu chuẩn đánh giá về kiến thức đáng tin cậy.

11. A Tough Decision

Một quyết định gay go

12. More precisely, a Consensus protocol must satisfy the four formal properties below.

Cụ thể hơn, một giao thức đồng thuận phải đáp ứng bốn tính chất chính thức dưới đây.

13. YOUR PERSONAL DECISION

QUYẾT ĐỊNH RIÊNG CỦA BẠN

14. Adapted from the Third Brazilian Consensus on Arterial Hypertension Revista Brasileira de Clínica & Terapêutica.

Rút ra từ Ý Kiến Chung của Brazil Lần Thứ Ba về Tăng Huyết Áp Động MạchRevista Brasileira de Clínica & Terapêutica.

15. The decision is made.

Ông chủ đã quyết định rồi.

16. The decision making roles of the players depend on the specified decision variables.

Vai trò ra quyết định của người chơi phụ thuộc vào các biến quyết định được chỉ định.

17. Throughout his rule, Đỗ Mười tried to lead Central Committee plenum debates toward consensus.

Trong suốt thời kỳ lãnh đạo của mình, Đỗ Mười đã cố gắng dẫn dắt các cuộc tranh luận của Ban Chấp hành Trung ương đến sự đồng thuận.

18. Different Circumstances, Same Decision

Những Hoàn Cảnh Khác Nhau, Cùng Một Quyết Định

19. I immediately regret this decision!

Tôi hối tiếc với quyết định này!

20. Only Fredo supports Michael's decision.

Chỉ có Fredo ủng hộ Michael về việc nhập ngũ bảo vệ tổ quốc.

21. The Witnesses appealed the decision.

Nhân-chứng đã khiếu nại.

22. A wise decision, Your Majesty.

Một quyết định sáng suốt thưa bệ hạ

23. Jehovah Richly Blessed My Decision

Một quyết định mang lại ân phước dồi dào

24. America made a moral decision.

Hoa Kỳ đưa ra những quyết định lương tri.

25. The decision is effective immediately.

Quyết định sẽ có hiệu lực tức thì.

Video liên quan

Chủ đề