Giá sử co giãn của cầu theo giá đối với bóng rổ là 1 20 giá tăng 15 làm cho

You're Reading a Free Preview
Page 8 is not shown in this preview.

You're Reading a Free Preview
Page 12 is not shown in this preview.

You're Reading a Free Preview
Pages 16 to 29 are not shown in this preview.

You're Reading a Free Preview
Pages 33 to 40 are not shown in this preview.

This preview shows page 1 - 3 out of 31 pages.

Subscribe to view the full document.

Unformatted text preview: BÀI TẬP VI MÔ 2021 BT CHƯƠNG MỞ ĐẦU &1,2. Bài 1. Có 5 người sống trên hoang đảo sinh sống bằng cách hái dừa hoặc nhặt trứng rùa. Một người có thể hái 20 quả dừa/ngày hoặc nhặt 10 trứng/ngày. A.Vẽ đường giới hạn khả năng sản xuất của việc hái dừa và nhặt trứng B. Do có sáng kiến trong việc hái dừa nên mỗi người có thể hái 28 quả/ngày. Vẽ đường giới hạn khả năng sản xuất mới Bài 2. Hình 1 trình bày đường giới hạn khả năng sản xuất của xã hội đối với máy ảnh & đồng hồ. A. Hãy xác định mỗi tập hợp sau có hiệu quả, không hiệu quả hay không thể đạt được? a) 60 máy ảnh & 200 đồng hồ. b) 80 máy ảnh & 450 đồng hồ. c) 80 máy ảnh & 600 đồng hồ d) 40 máy ảnh & 700 đồng hồ. e) 60 máy ảnh & 600 đồng hồ. B. Giả sử xã hội đang SX 60 máy ảnh & 600 đồng hồ; nếu mu ốn SX thêm 20 máy ảnh n ữa ph ải gi ảm bao nhiêu đồng hồ? C. Từ kết quả câu B ,nếu muốn SX thêm 20 máy ảnh nữa phải giảm bao nhiêu đồng hồ? Maùy aûnh 100 80 60 40 20 100 300 500 600 750 Ñoàng hoà Bài 3. Những nhận định nào sau đây mang tính thực chứng? Chuẩn tắc? A. Giá xăng tăng 1000 đồng/lít B. Các nước nghèo trên thế giới ngày càng chiếm tỷ lệ thấp trong tổng thu nhập C. Ở Việt Nam mức thu nhập bình quân trên 9 triệu/tháng sẽ bị đánh thuế thu nhập. D. Hiện nay bất bình đẳng trong phân phối thu nhập quá cao. E. Ý thức của người tham gia giao thông ở Việt Nam quá kém. F. Nên đánh thuế cao vào rượu, bia, thuốc lá. G. Cà phê là sản phẩm không tốt cho sức khoẻ. H. Dịch cúm gia cầm làm giá thịt heo tăng. I. Nếu người nghèo được bảo hiểm y tế miễn phí thì năng suất lao động tang. Bài 4. Những nhận định nào dưới đây thuộc kinh tế vi mô? Kinh tê vĩ mô? A. Đánh thuế cao vào thuốc lá sẽ hạn chế tiêu dùng thuốc lá. B. Năm 2018 GDP của Việt Nam tăng 7,08%. 1 C. Chất lượng môi trường Việt Nam đang suy thoái nghiêm trọng. D. Sinh viên ngày càng khó kiếm việc làm khi ra trường. E. Tốc độ tăng giá nhanh hơn tốc độ tăng lương nên tiền lương thực tế giảm. F. Tất cả các doanh nghiệp hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam đều tuân theo Luật Doanh nghi ệp th ống nhất ban hành năm 2005. G. Tỷ lệ thất thoát trong xây dựng cơ bản hiện nay ở Việt Nam khá cao. Bài 5. Số liệu sau thể hiện sự phân bổ thời gian học kinh tế học và toán học của một sinh viên. Kinh tế học 100 90 80 70 Toán học 40 50 60 70 A.Vẽ đường giới hạn thời gian học của sinh viên này B. Cho biết chi phí cơ hội về thời gian của sinh viên này tăng hay giảm 60 80 50 90 40 100 BÀI TẬP CHƯƠNG 4: CUNG – CẦU Bài 1. Giải thích mỗi trường hợp sau bằng cách sử dụng đồ thị cung và cầu. A. Khi một đợt không khí lạnh tràn vào đồng bằng sông Cửu Long, giá lúa trong khắp Việt Nam tăng lên. B. Khi thời tiết ấm lên ở miền Bắc Việt Nam, giá phòng khách sạn ở Miền Trung Việt Nam giảm. C. Khi chiến tranh nổ ra ở Trung Đông, giá xăng tăng. Bài 2. Với mỗi sự kiện sau đây, cung, cầu, lượng cung, lượng cầu trên thị trường xe ô tô mới như thế nào? A. Công nhân ô tô được tăng lương rất nhiều. B. Áp dụng công nghệ SX ô tô bằng robot. C. Vé xe buýt được trợ giá nên rẻ. D. Thu nhập thực tăng và ô tô là hàng hóa thông thường. Bài 3. Giải thích mỗi trường hợp sau bằng cách sử dụng đồ thị cung và cầu cho thấy sự thay đổi của cung, cầu, lượng cung, lưng cầu trên thị trường xe tải nhỏ. A. Người dân muốn có thêm con. B. Đình công làm giá thép tăng. C. Công nghệ tự động SX xe tải nhỏ được áp dụng. D. Giá xe thể thao tăng. E. Sụp đổ thị trường chứng khoán làm người dân nghèo đi. Bài 4. Xem xét thị trường đĩa DVD, tivi, vé tại rạp chiếu phim. A. Các cặp sau là hàng bổ sung hay thay thế? Đĩa DVD và tivi Đĩa DVD và vé xem phim. Tivi và vé xem phim. B. Tiến bộ công nghệ làm giảm chi phí SX tivi. Giải thích bằng đồ thị diễn biến trên thị trường tivi. C. Vẽ thêm 2 đồ thị thể hiện sự thay đổi trên thị trường tivi ảnh hưởng đ ến th ị tr ường DVD và vé xem phim rạp như thế nào? Bài 5. Trong 30 năm qua tiến bộ công nghệ làm giảm chi phí SX con chip máy tính. Điều này ảnh hưởng đến thị trường máy tính, phần mềm máy tính, máy đánh chữ như thế nào? Điều gì xãy ra trên thị trường máy tính cá nhân nếu giá chíp giảm, giá phần mềm tăng? Bài 6. Giải thích mỗi trường hợp sau ảnh hưởng đến thị trường áo thun như thế nào bằng cách sử dụng đồ thị cung và cầu. A. Một cơn bão gây thiệt hại cho vụ bông. B. Giá áo khoác da giảm. C. Tất cả các trường đại học yêu cầu sinh viên mặc áo thun tập thể dục. 2 D. Máy dệt kim mới được phát minh. Bài 7. Trước tình hình có sự gia tăng sử dung ma túy trong thanh thiếu niên. Có 2 giả thuyết: Những nỗ lực của cảnh sát giảm làm tăng sử dung ma túy. Giảm nỗ lực giáo dục dẫn đến giảm nhận thức về tác hại của ma túy A. Sử dụng đồ thị cung và cầu chỉ ra mỗi giả thuyết trên làm tăng lượng ma túy sử dụng. B. Bằng cách nào mà sự thay đổi giá ma túy giúp ta phân biệt 2 giả thuyết này. Bài 8. Thị trường bánh pizza: P 4 5 6 7 8 9 Qd 135 104 81 68 53 39 Qs 26 53 81 98 110 121 A. Vẽ đồ thị đường cung, đường cầu. Giá cân bằng Pe và lượng cân bằng Qe ? B. Nếu giá thực tế trên thị trường > Pe, điều gì sẽ làm cho thị trường tiến tới cân bằng? C. Nếu giá thực tế trên thị trường < Pe, điều gì sẽ làm cho thị trường tiến tới cân bằng? Bài 9. Xem xét các sự kiện sau: nhà khoa học cho biết ăn cam làm giảm nguy cơ tiểu đường; cùng lúc đó nông dân sử dụng 1 loại phân bón mới giúp tăng năng suất. Giải thích những sự kiện này ảnh hưởng đến Qe và Pe của cam thế nào bằng cách sử dụng đồ thị cung và cầu. Bài 10. Bánh mì và phomai là hàng hóa bổ sung. A. Khi Pe của phomai và Qe của bánh mì cùng tăng, giải thích nguyên nhân b ằng đ ồ th ị cung-c ầu. Giá bột mì giảm hay giá sữa giảm? B. Giả sử Pe của phomai tăng, nhưng Qe của bánh mì giảm. giải thích nguyên nhân bằng đ ồ th ị cungcầu. Bài 11. Giá vé bóng rổ ở 1 trường đại học: P Qd Qs 4 10.000 vé 8.000 8 8.000 8.000 12 6.000 8.000 16 4.000 8.000 20 2.000 8.000 A. Vẽ đồ thị đường cung, đường cầu. Nhận xét về đường cung. B. Giá cân bằng Pe và lượng cân bằng Qe ? C. Nếu trường có kế hoạch tăng tổng lượng sinh viên năm sau thêm 5000 SV. Các SV mới có biểu cầu. P 4 8 12 16 20 Xác định biểu cầu của tổng số SV mới & cũ. Qd mới 4.000 3.000 2.000 1.000 0 3 Bài 12. Thị trường kẹo chocolate có hàm cầu Qd = 1600 – 300P; Qs = 1400+700P. Tính Pe, Qe. Vẽ đồ thị. Bài 13. Sử dụng đường cung, đường cầu cho thấy ảnh hưởng của mỗi trường hợp sau trên thị trường thuốc lá: A. Phát hiện ra cách điều trị ung thư phổi. B. Giá thuốc lá tang. C. Tiền lưng tang. D. Bón thêm phân nên năng suất thuốc lá tăng. E. Chính phủ ban hành lệnh cấm hút thuốc lá nơi công cộng. Bài 14. Xác định mỗi cặp hàng hóa sau là bổ sung, thay thế, hay không liên hệ A. Bơ đậu phụng – mỡ. B. Xe gắn máy – xe bus. C. Coca cola - pepsi D. Bánh mì - hoa hồng. E. Váy – quần. Bài 15. Mỗi trường hợp sau ảnh hưởng đến giá dầu như thế nào? A. Đường dẫn dầu Alaska được hoàn thành. B. Nhà nước gỡ bỏ giá trần đối với dầu. C. Dầu được phát hiện ở biển Bắc. D. Phong trào đi xe đạp để luyện tập trở nên phổ biến. E. Tăng sử dụng năng lượng mặt trời. F. Ban hành luật hạn chế xe cá nhân. Bài 16. Cung và cầu máy điện toán Giả sử có biểu cung và cầu về máy điện toán ở TP. Hồ Chí Minh như sau: Giá (triệu đồng/chiếc) 5 10 15 20 25 30 Lượng cầu (chiếc/tuần) 100 90 80 70 60 50 Lượng cung (chiếc/tuần) 40 50 60 70 80 90 A. Vẽ và viết phương trình biểu diễn các đường cung, cầu cho trên. B. Xác định giá và lượng cân bằng của thị trường (bằng đồ thị và tính toán). C. Giả sử giá của các yếu tố đầu vào giảm xuống làm cho lượng cung ở mỗi m ức giá tăng lên 10 chi ếc. Hỏi giá và lượng cân bằng thay đổi như thế nào? Bài 17. Sau đây là số liệu giả thiết về cung và cầu đối với bếp nướng bánh mỳ. P (giá, ngàn đồng/chiếc) Lượng cầu (ngàn chiếc) Lượng cung (ngàn chiếc) 10 10 3 12 9 4 14 8 5 16 7 6 18 6 7 20 5 8 A. Vẽ và viết phương trình đường cầu và đường cung, xác định giá và l ượng cân b ằng (b ằng đ ồ th ị và tính toán). B. Xác định lượng dư thừa hoặc thiếu hụt tại mức giá 12.000 đ và 20.000 đ. Mô t ả s ự bi ến đ ộng c ủa giá trong 2 trường hợp. C. Cái gì sẽ xảy ra với đường cầu về bếp nướng bánh mỳ khi giá bánh mỳ tăng? Giải thích b ằng đ ồ th ị sự thay đổi của giá và lượng cân bằng. 4 D. Sự phát minh ra lò nướng bánh mỳ là th ứ được coi là ph ương pháp m ới t ốt h ơn s ẽ tác đ ộng th ế nào đến đường cầu của bếp nướng bánh mỳ? Giá và lượng cân bằng sẽ thay đổi như thế nào? Giải thích bằng đồ thị. E. Giả sử ở mỗi mức giá lượng cung tăng lên 1000 chiếc. Tính giá và lượng cân bằng mới. BÀI TẬP CHƯƠNG 5: ĐỘ CO DÃN Bài 1. Với mỗi cặp hàng hóa sau, hh nào co dãn nhiều hơn? A. Quần jean xanh của Levis và quần áo nói chung. B. Thuốc lá trong tuần tới & thuốc lá trong 5 năm tới? C. Thuốc trị bệnh tiểu đường và thuốc Advil D. Đi công tác và đi du lịch. Bài 2. Có số liêu về cầu vé máy bay của doanh nhân và khách đi du lịch như sau: P Qd ( doanh nhân) Qd (khách du lịch) 150 2100 vé 1000 200 2000 600 300 1800 400 A. Khi P tăng từ 200 lên 250 USD, độ co dãn cầu theo giá Ed (doanh nhân) & Ed (khách du lịch)? B. Tại sao khách du lịch có Ed khác doanh nhân? Bài 3. Độ co dãn cầu theo giá của dầu trong ngắn hạn và dài hạn là 0,2 và 0,7 A. Khi P dầu tăng tăng từ 1,8 USD lên 2,2 USD/gallon, Qd (ngắn hạn) & Qd (dài hạn) như thế nào? B. Tại sao Ed phụ thuộc vào thời gian? Bài 4. Giá thay đổi làm Qd của 1 hàng hóa giảm 25%, t ổng doanh thu TR gi ảm 10%. C ầu có co dãn hay không? Bài 5. Giá cà phê tăng mạnh trong tháng trước nhưng Qe không thay đổi? Có 3 người A,B,C giải thích: Ông A: Cầu tăng nhưng cung hoàn toàn không co dãn. Ông B: cung tăng nhưng cầu cũng tăng Ông C: Cung giảm, nhưng cầu hoàn toàn không co dãn. Theo bạn ai đúng? Bài 6. Biểu cầu về DVD P Qd ( khi thu nhập 10000 USD) Qd ( khi thu nhập 12000 USD) 8 USD 40 50 DVD 10 32 45 12 24 30 14 16 20 16 8 12 A. Tính Ed khi P tăng từ 810 USD khi: thu nhập =10000; khi thu nhập =12000USD) B. Tính độ co dãn theo thu nhập Ei khi thu nhập tăng từ 10.000 lên 12.000 USD Bài 7. Bạn có thông tin sau về hàng hóa X & Y Ei của X là -3 EdX/Y=2 Liệu tăng thu nhập & giảm giá Y có chắc chắn làm giảm cầu X không? 5 Bài 8. Mai quyết định luôn dành 1/3 thu nhập của mình cho quần áo A. Độ co dãn cầu quần áo theo thu nhập của cô ta là bao nhiêu? B. Độ co dãn cầu quần áo theo giá của cô ta là bao nhiêu? C. Nếu Mai thay đổi muốn dành 1/4 thu nhập của mình cho qu ần áo, đ ường cầu c ủa Mai thay đ ổi nh ư thế nào?Ed & Ei? Bài 9. Ở Newyork tháng đầu tiên sau khi giá vé xe điện ngầm tăng t ừ 25 cent lên 1,5 USD, c ầu gi ảm 43%/cùng kỳ năm trước A. Tính Ed B. Doanh thu sẽ như thế nào khi giá vé tăng? Bài 10. Hai lái xe Tom & Jerry lái xe đến trạm xăng, không cần nhìn bảng giá Tom nói :”cho tôi 10 gallon:”; Jerry nói :” cho tôi 10 USD xăng:” Ed của mỗi người? Bài 11. Chính sách công đối với thuốc lá: A. Ed=0,4, nếu P=2 USD, NN muốn giảm tiêu thụ thuốc lá 20%, cần tăng P bao nhiêu? B. Nếu NN làm tăng giá thuốc lâu dài, chính sách này s ẽ ảnh h ưởng l ớn h ơn đ ối v ới thu ốc lá trong dài hạn hay ngắn hạn C. Tại sao Ed/thuốc lá của thanh thiếu niên có độ co dãn cao hơn/người lớn? Bài 12. Bạn đang phụ trách 1 viện bảo tàng, muốn tăng doanh thu bạn nên tăng giá vé hay giảm giá vé? Bài 13. Cầu dược phẩm không co dãn, cầu máy tính co dãn. Nếu tiến bộ công nghệ làm tăng cung c ả 2 SP lên gấp đôi (có nghĩa là lượng cung tại mỗi mức giá gấp đôi so với trước) A. Pe & Qe trong mỗi thị trường sẽ như thế nào? B. SP nào có sự thay đổi về P lớn hơn? C. SP nào có sự thay đổi về Q lớn hơn? D. Tổng chi tiêu cho mỗi SP như thế nào? Bài 14. Lũ lụt đã phá hủy hàng ngàn ha lúa. A. Nông dân có hoa màu bị phá hủy bị thiệt hại nặng nề, Nông dân không có hoa màu bị phá hủy không bị thiệt hại , giải thích? B. Bạn cần thông tin nào về thị trường lúa để đánh giá xem liệu các nhóm nông dân b ị thi ệt h ại hay được lợi từ lũ lụt? Bài 15. Giải thích tại sao điều này có thể đúng: hạn hán toàn thế giới làm tăng t ổng doanh thu c ủa nông dân từ việc bán ngũ cốc, nhưng nếu hạn hán chỉ xãy ra ở 1 địa phương nào đó, nông dân ở đó s ẽ b ị gi ảm t ổng doanh thu. Bài 16. Một rạp hát ước lượng: A. Độ co dãn cầu theo giá là Ed = -0,9, nếu rạp hát mu ốn t ối đa hóa doanh thu thì nên tăng, h ạ hay gi ữ nguyên giá vé? B. Độ co dãn cầu theo giá là Ed = -20 nếu rạp hát muốn tối đa hóa doanh thu thì nên tăng, h ạ hay gi ữ nguyên giá vé? Bài 17. Có số liệu sau về giá và lượng cầu nước ngọt. P 4 3,5 3 2,5 2 1,5 Qd 0 10 20 30 40 50 A. Tính độ co dãn cầu theo giá của trung điểm từ 2,5 đến 5 B. Tính độ co dãn cầu theo giá của trung điểm từ 1 đến 0,5 1 60 0,5 70 0 80 Bài 18. Có số liệu sau về cung, cầu bánh pizza: 6 A. B. C. D. P ($/pizza) 10 12 Qd 1000 900 Qs 400 450 Tìm hàm cầu, hàm cung. Xác định P & Q cân bằng. Tính độ co dãn cầu tại điểm cân bằng. Tính độ co dãn cung tại điểm cân bằng. 14 800 500 Bài 19. Tính độ co dãn cầu theo thu nhập của mỗi hàng hóa. Qd khi thu nhập I=10.000$ Hàng hóa 1 10 Hàng hóa 2 4 Hàng hóa 3 3 16 700 550 18 600 600 20 500 650 Qd khi thu nhập I=20.000$ 25 5 2 Bài 20. Nhà SX máy git giảm giá 5%, kết quả doanh thu tăng 4%. Vậy độ co dãn cầu theo giá : a) lớn hơn 1 b) bằng 1 c) nhỏ hơn 1 d) không đủ thông tin để kết luận. Bài 21. Xác định sản phẩm là bình thường hay thứ cấp? Bổ sung hay thay thế? A. Độ co dãn cầu theo thu nhập là -0,5 B. Độ co dãn cầu theo giá là -1,3 C. Độ co dãn cầu theo giá chéo là -0,7 D. Độ co dãn cầu theo thu nhập là 1,3 E. Độ co dãn cầu theo giá chéo là 0,1 Bài 22. Nếu bơ & mỡ có độ co dãn cầu theo giá chéo là 2, khi giá bơ tăng từ 20 $/pound lên 30$/pound thì tốc độ thay đổi của cầu của mỡ là bao nhiêu? Bài 23. Hàm số cầu sản phẩm X trên thị trường được cho như sau: P = 81 – 2Q A. Vẽ đường cầu thị trường sản phẩm X và tính độ co giãn theo giá của cầu tại điểm A có mức giá là P = 31. B. Nếu cung của sản phẩm X là 30 không thay đổi khi giá biến đổi thì m ức giá cân b ằng là bao nhiêu? Biểu diễn trên đồ thị. C. Khi giá của sản phẩm X tăng từ 21 đến 31 thì lượng cầu c ủa s ản ph ẩm Y tăng lên 30%. Tính h ệ s ố co dãn chéo của X và Y. Hai sản phẩm này liên quan với nhau như thế nào? D. Thu nhập bình quân của dân cư tăng 10% làm lượng cầu sản phẩm X gi ảm 5%. Tính h ệ s ố co dãn c ủa cầu theo thu nhập. Sản phẩm X thuộc loại nào? Bài 24. Thị trường dầu lửa thế giới. Kể từ những năm 70 thị trường dầu lửa thế giới do OPEC chi phối. Bằng cách tập th ể cùng h ạn ch ế s ản lượng dầu OPEC đã đẩy giá dầu trên thế giới lên trên mức bình thường trong th ị trường cạnh tranh. Những nước OPEC có thể làm được việc này vì họ chiếm phần lớn nền sản xuất dầu lửa của thế giới (khoảng 2/3 vào năm 1974). Biết rằng: - giá dầu lửa trên thế giới năm 1973 là 4 USD/thùng - Tổng lượng cầu và tổng lượng cung thế giới là 18 tỉ thùng/năm, trong đó cung dầu l ửa c ủa OPEC vào năm 1973 – 12 tỉ thùng/năm và cung dầu lửa của các nước cạnh tranh với OPEC – 6 t ỉ thùng/năm. Và sau đây là một số con số nhất quán về độ co dãn theo giá của các đường thẳng cung và cầu: 7 Ngắn hạn -0,05 0,10 Dài hạn -0,40 0,40 Cầu thế giới Cung cạnh tranh Từ những số liệu trên anh (chị) hãy: A. Xác lập phương trình đường cầu và đường cung tuyến tính về dầu lửa trong ngắn hạn và dài hạn. B. Nếu OPEC cắt giảm sản xuất đi ¼ sản lượng hiện thời thì giá d ầu trên th ế gi ới s ẽ thay đ ổi nh ư th ế nào trong ngắn hạn và dài hạn. Bài 25. Táo tây là một sản phẩm phải nhập khẩu từ Trung Quốc sang. Theo kết qu ả đánh giá trong m ột cuộc điều tra thị trường do Tổng công ty XNK tổ chức thì hàm số cầu của loại trái cây này ở th ị tr ường Hà Nội là: Qd HN = 3000 – 200P; ở TP. HCM là: Qd HCM = 2000 – 100P A. Biểu diễn bằng đồ thị hai hàm số cầu. Gọi A là giao điểm của chúng, tính hệ số co dãn theo giá c ủa cầu đối với loại trái cây này trên cả hai thị trường tại điểm A. B. Hiện nay mức cung về táo tây là Qs = 1200. Xác định mức giá cân bằng của táo ở HN và TP. HCM. Tính hệ số co dãn theo giá của cầu trong cả hai trường hợp. C. Doanh thu của những người sản xuất táo tây sẽ thay đổi như thế nào nếu sản lượng tăng lên Qs = 1250. D. Nếu có một chiến dịch quảng cáo được phát động ở TP. HCM thì hàm số cầu về táo tây trên thị trường sẽ thay đổi: Qd = 2700 – 100P. B. Trong trường hợp này giá táo sẽ thay đổi như thế nào? Tính hệ số co dãn (sử dụng số liệu câu 2). A. Với sự thay đổi của hàm số cầu như trên doanh thu của người sản xuất sẽ thay đổi như th ế nào n ếu mức cung về táo sẽ tăng trong năm tới? BÀI TẬP CHƯƠNG 6: CUNG –CẦU KHI CÓ SỰ CAN THIỆP CỦA NHÀ NƯỚC . Bài 1. Trên thị trường lao động, người lao động muốn được trả lương cao hơn; người sử dụng lao đ ộng muốn trả lương thấp hơn. A. Khi mức lương tối thiểu qui định > mức lương cân bằng, điều gì xãy ra? B. Khi mức lương tối đa < mức lương cân bằng, điều gì xãy ra? Bài 2. Nhà nước cho rằng giá phomai quá thấp: A. Nhà nước qui định Pmin >Pe, sử dụng đồ thị cung-cầu minh họa tác động của chính sách này B. Nông dân phàn nàn Pmin làm giảm tổng doanh thu của họ. Điều này có xãy ra không? C. Trước sự phàn nàn của nông dân NN đồng ý mua tất cả phomai dư ở mức Pmin. Ai đ ược l ợi? Ai b ị thiệt? Bài 3. Thị trường sản phẩm đĩa ném. P Qd 11 1 triệu cái 10 2 9 4 8 6 7 8 6 10 A. Pe,Qe? B. Nếu Nhà nước qui định Pmin>Pe 2USD, tìm Pe và Qe mới. C. Nếu NN qui định Pmax<Pe 1 USD, tìm Pe và Qe mới. Qs 15 12 9 6 3 0 Bài 4. Nếu nhà nước đánh thuế 2USD/thùng bia đối với người tiêu dùng. 8 A. Vẽ đồ thị cung-cầu bia khi không có thuế. Chỉ ra P người mua trả, P người SX nhận được, Q bia bán ra; chênh lệch giữa P người mua trả & P người SX nhận đượclà bao nhiêu? B. Vẽ đồ thị cung-cầu bia khi có thuế. Chỉ ra P người mua trả, P ng ười SX nhận đ ược, Q bia bán ra; chênh lệch giữa P người mua trả & P người SX nhận đượclà bao nhiêu? Q bia bán ra tăng hay giảm? Bài 5. Một nghị sĩ muốn tăng nguồn thu thuế & cải thiện phúc lợi người lao động. Nhà tư v ấn c ủa ông đ ề xuất ý kiến tăng thuế tiền lương do các DN trả cho người lao động & s ử d ụng 1 phần thu nh ập tăng thêm này để giảm thuế tiền lương do người lao động trả, ý kiến này Có giúp đạt được mục tiêu của nghị sĩ này không? Bài 6. Nếu nhà nước đánh thuế 500 USD/xe vào siêu xe, P người tiêu dùng phải trả tăng thêm > 500 USD, < 500 USD hay bằng 500 USD? Bài 7. Quốc hội & Tổng thống quyết định Hoa Kỳ sẽ giảm ô nhiễm không khí bằng cách giảm s ử d ụng xăng bằng cách đánh thuế 0,5 USD/gallon xăng bán ra. A. Nên đánh thuế người SX hay người tiêu dùng? Giải thích chi tiết bằng đồ thị cung-cầu B. Nhu cầu xăng co dãn hơn, liệu thuế này sẽ kém hiệu quả hơn hay hiệu quả hơn. Giải thích chi tiết bằng đồ thị cung-cầu. C. Người tiêu dùng xăng bị thiệt hay được lợi? D. Công nhân trong ngành SX xăng dầu bị thiệt hay được lợi? Bài 8. Chính sách lương tối thiểu. A. Giả sử NN qui định mức lương tối thiểu > mức lương cân bằng trên thị trường lao động phổ thông, sử dụng đồ thị cung-cầu minh họa tác động của chính sách này để xác định m ức lương th ị tr ường, s ố lao động được tuyển dụng, số lao động bị thất nghiệp, tổng số tiền lương trả cho lao động phổ thông. B. Nếu Bộ lao động đề xuất tăng lương tối thiểu, việc làm thay đổi như th ế nào? Vi ệc làm thay đ ổi có phụ thuộc độ co dãn cầu, độ co dãn cung, phụ thuộc cả 2 hay không phụ thuộc cả 2 độ co dãn. C. Tăng lương tối thiểu ảnh hưởng như thế nào đến thất nghiệp? Thất nghiệp thay đổi có phụ thuộc độ co dãn cầu, độ co dãn cung, phụ thuộc cả 2 hay không phụ thuộc cả 2 độ co dãn. D. Nếu cầu lao động phổ thông không co dãn, gia tăng tiền lương tối thiểu làm tăng hay gi ảm t ổng ti ền lương trả cho lao động phổ thông? Nếu cầu lao động phổ thông co dãn, gia tăng ti ền l ương t ối thi ểu làm tăng hay giảm tổng tiền lương trả cho lao động phổ thông? Bài 9. Nhà nước Hoa Kỳ tiến hành 2 chương trình có ảnh hưởng đến thị trường thuốc lá. Đẩy mạnh tuyên truyền tác hại của thuốc lá. Tuy nhiên Bộ Nông nghiệp vẫn trợ giá thuốc lá cho nông dân nên P thuốc > Pe A. Hai chương trình này ảnh hưởng đến tiêu thụ thuốc lá như thế nào? Giải thích chi tiết bằng đồ th ị cung-cầu. B. Tác động kết hợp của 2 chương trình này đến P thuốc lá như thế nào C. Đánh thuế cao vào thuốc lá ảnh hưởng đến tiêu thụ thuốc lá như thế nào? Bài 10. Tại công viên Fenway, sân nhà của đội Boston Red Sõ, có 39000 ch ỗ. Chính quy ền TP đánh thu ế 5USD/vé đối với người mua. Gánh nặng thuế rơi vào ai? Khán giả? Chủ đội bóng? Hay cả hai ? Bài 11. ...
View Full Document