Giá tôn đông á 2023

Cập nhập bảng giá tôn đông á mới nhất hôm nay tại tphcm từ đại lý chuyên phân phối cung cấp tôn lợp, tôn xây dựng uy tín tại tphcm. Lh để được tư vấn báo giá tôn đông á nhanh nhất

Giá tôn đông á 2023

Bạn cần bảng giá tôn Đông Á mới nhất. Bạn chưa biết tôn Đông Á có tốt không, chất lượng ra sao. Bạn phân vân không biết có nên mua tôn Đông Á hay chọn tôn Hoa Sen, Việt Nhật, Phương Nam…cho ngôi nhà của mình. Bạn lo lắng không biết mua ở đâu chất lượng tốt và đúng giá..

Contents

  • 1 Giá Tôn Đông Á mới nhất
    • 1.1 Giá Tôn cách nhiệt (PU) Đông Á
    • 1.2 Bảng giá tôn lạnh Đông Á
    • 1.3 Bảng giá tônmàu Đông Á
  • 2 Tôn Đông Á là vật liệu như thế nào?

Giá Tôn Đông Á mới nhất

Bảng giá tôn Đông Á 2022 – 2023 mới nhất. Sắt Thép Sata xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá sản phẩm tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu Đông Á 2021 mới nhất để tham khảo.

Tuy nhiên, giá tôn trong nước nói chung hay giá tôn Đông Á nói riêng đều chịu ảnh hưởng theo giá sắt thép thế giới. Do vậy, để biết chính xác giá tôn tại đúng thời điểm đặt mua, quý khách vui lòng liên hệ với chung tôi để được tu vấn chính xác nhất

Giá Tôn cách nhiệt (PU) Đông Á

Tôn 3 lớp (Tôn + PU + PE)

Độ dày

(Zem hoặc mm)

5 sóng công nghiệp
(VNĐ/m)
9 sóng dân dụng
(VNĐ/m)
Tôn PU 3.5 175,000 148,000
Tôn PU Á 4.0 180,000 158,000
Tôn PU 4.5 189,000 166,000
Tôn PU 5.0 200,000 177,000

Bảng giá tôn lạnh Đông Á

Tôn lạnh Đông Á được sản xuất từ thép cán nguội đã được tẩy rỉ và phủ dầu. Sau đó được cho qua dây chuyền mạ lạnh với các công đoạn tẩy rửa sạch bề mặt, ủ trong lò NOF để làm thay đổi cơ tính của thép. Cuối cùng sản phẩm được mạ một lớp nhôm kẽm và phủ một lớp bảo vệ như Crôm, dầu, Antifinger,…để chống ôxi hóa. Theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc và BS EN 10346 của châu Âu.

Tôn lạnh Đông Á thường được sử dụng để làm tấm lợp, vách ngăn, ván trần, cửa cuốn, vỏ bọc các thiết bị điện, trang trí nội thất,

Giá tôn lạnh Đông Á tính theo mét

Độ dày

(Zem hoặc mm)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá

(VNĐ/m)

Tôn lạnh Đông Á 3.5 3.1 – 3.25 63,000
Tôn lạnh Đông Á 4.0 3.4 – 3.55 71,000
Tôn lạnh Đông Á 4.2 3.65 – 3.8 75,000
Tôn lạnh Đông Á 4.5 4.05 – 4.2 79,000
Tôn lạnh Đông Á 5.0 4.35 – 4.45 87,500

Giá tôn lạnh Đông Á tính theo Kg

Bề rộng tấm (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá (VNĐ/kg)
1200 0.20 1.75 – 1.84 23,200
914 0.22 1.50 – 1.52 23,200
1200 0.23 1.90 – 1.52 23,200
1200 0.25 2.14 – 2.18 23,200
1200 0.27 2.20 – 2.42 23,200
1200 0.29 2.53 – 2.65 23,200
1200 0.30 2.68 – 2.75 23,200
1200 0.32 2.78 – 2.90 23,200
1200 0.34 2.91 – 3.10 23,200
1200 0.35 3.10 – 3.25 23,200
1200 0.37 3.26 – 3.43 23,200
1200 0.39 3.47 – 3.62 23,200
1200 0.42 3.60 – 3.85 23,200
1200 0.44 3.86 – 4.08 23,200
1200 0.47 4.15 – 4.35 23,200
1200 0.49 4.35 – 4.50 23,200

Bảng giá tônmàu Đông Á

Tôn màu Đông Á được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc và BS EN 10346 của châu Âu. Nguyên liệu đầu vào sẽ được tẩy rửa bề mặt sạch sẽ, sau đó sẽ phủ một lớp phụ gia nhằm làm tăng độ bám dính. Cuối cùng sẽ phủ một lớp sơn lót trước khi sơn chính thức và sấy khô.

Lớp sơn cuối cùng giúp làm tăng khả năng chống chọi với ảnh hưởng, tác động xấu từ môi trường. Đồng thời làm tăng tính thẩm mỹ cho công trình.

Độ dày

(Zem hoặc mm)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá

(VNĐ/m)

Tôn màu Đông Á 3.5 2.9 – 3.05 68,000
Tôn màu Đông Á 4.0 3.4 – 3.55 72,500
Tôn màu Đông Á 4.5 3.85 – 4.0 81,000
Tôn màu Đông Á 5.0 4.35 – 4.5 90,000

Tôn Đông Á là vật liệu như thế nào?

Tôn Đông Á được phủ lớp sơn mỏng, bao gồm các loại như: Tôn kẽm màu, tôn lạnh màu, tôn đên màu.

Tôn lạnh Đông Á hay còn gọi là thép mạ nhôm kẽm, đây là thép cán nguội được mạ hợp kim nhôm kẽm với thành phần như sau: 55% Al, 43.5% Zn và 1.5% Si.

Tôn Đông Á:

  • Được dùng trong các ngành công nghiệp xây dựng.
  • Dùng dân dụng như: tấm lợp, ván trần, vách ngăn, cửa cuốn…và trang trí nội thất.
  • Tôn Đông Á là tập đoàn uy tín hàng đầu tại Việt Nam và khu vực trong lĩnh vực sản xuất tôn.
  • Tôn Đông Á được sản xuất theo dây truyền hiện đại, tiên tiến bậc nhất thế giới
  • Tuổi thọ trung bình cao từ 10 đến 20 năm
  • Tông Đông Á có hệ thống phân phối rộng khắp cả nước
  • Giá thành tôn Đông Á hợp lý, ở mức chấp nhận được với chất lượng sản phẩm cao ngang tầm thậm chí hơn tôn Hoa Sen nhưng giá thành thấp hơn một chút
    Giao hàng nhanh chóng và tận nơi cho quý khách
  • Có chế độ bảo hành và hậu mãi tốt

Tôn lạnh thương hiệu Đông Á có khả năng chống ăn mòn rất cao, phản xạ nhiệt tốt và có tuổi thọ cao hơn 4 lần so với tôn kẽm thông thường.