Giá trị của m để đường thẳng y mx 2 cắt đường thẳng y x 2 là

Toán 12

Ngữ văn 12

Tiếng Anh 12

Vật lý 12

Hoá học 12

Sinh học 12

Lịch sử 12

Địa lý 12

GDCD 12

Công nghệ 12

Tin học 12

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 12

Tư liệu lớp 12

Xem nhiều nhất tuần

  • 24/08/2022 |   2 Trả lời

  • 24/08/2022 |   0 Trả lời

  • A. (– 2; 1);

    B. (3; – 7);

    C. (0; 1);

    D. (0; 0).

    25/08/2022 |   1 Trả lời

  • Giá trị của m để đường thẳng y mx 2 cắt đường thẳng y x 2 là

    A. x + y – 3 > 0;

    B. – x – y < 0;

    C. x + 3y + 1 < 0;

    D. – x – 3y – 1 < 0.

    25/08/2022 |   1 Trả lời

  • A. (– 5; 0);

    B. (– 2; 1);

    C. (1; – 3);

    D. (0; 0).

    25/08/2022 |   1 Trả lời

  • A. (4; – 4);

    B. (2; 1);

    C. (– 1; – 2);

    D. (4; 4).

    24/08/2022 |   1 Trả lời

  • A. x – 2y – 2 > 0;

    B. 5x – 2y – 2 > 0;

    C. 5x – 2y – 1 > 0;

    D. 4x – 2y – 2 > 0.

    24/08/2022 |   1 Trả lời

  • A. (0; 0);

    B. (1; 1);  

    C. (4; 2);

    D. (1; – 1).

    24/08/2022 |   1 Trả lời

  • A. (0; 0);

    B. (1; 1);

    C. (1; – 1);

    D. (4; 2).

    25/08/2022 |   1 Trả lời

  • A. x + y – 3 > 0;

    B. – x – y < 0;

    C. x + 3y + 1< 0;  

    D. – x – 3y – 1 < 0.

    25/08/2022 |   1 Trả lời

  • A. (0; 1) ;

    B. (1 ; 3);

    C. (– 1; 1);

    D. (– 1; 0).

    24/08/2022 |   1 Trả lời

  • Giá trị của m để đường thẳng y mx 2 cắt đường thẳng y x 2 là

    A. 2x – y > – 2;

    B. 2x + y > – 2;

    C. x + 2y > 2;

    D. x + 2y > – 2.

    24/08/2022 |   1 Trả lời

  • A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x + 3y - 6 > 0}\\ {2x + y + 4 > 0}

    \end{array}} \right.\)

2. Phương trình bậc hai một ẩn

a) Định nghĩa: Phương trình bậc hai một ẩn (nói gọn là phương trình bậc hai) là phương trình có dạng

                  

Giá trị của m để đường thẳng y mx 2 cắt đường thẳng y x 2 là
ax2+bx+c=0

trong đó x là ẩn, a, b, c là những số cho trước gọi là các hệ số và a≠0.

b) Biệt thức ∆

Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) ta có biệt thức Δ như sau:

Δ = b2 - 4ac

Ta sửa dụng biết thức Δ để giải phương trình bậc hai.

c) Công thức nghiệm của phương trình bậc hai

Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và biệt thức Δ = b2 - 4ac

+ Nếu Δ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt là x1=−b+Δ2a;x2=−b−Δ2a 

+ Nếu Δ = 0 thì phương trình có nghiệm kép là x1=x2=−b2a 

+ Nếu Δ < 0 thì phương trình vô nghiệm.

d) Biệt thức ∆'

Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và b = 2b’ ta có biệt thức ∆' như sau:

∆' = b’2 - ac

Ta sửa dụng biết thức ∆' để giải phương trình bậc hai.

e) Công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai

Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có b = 2b’ và biệt thức ∆' = b’2 - ac

+ Nếu ∆' > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt là x1=−b'+Δ'a;x2=−b'−Δ'a 

+ Nếu ∆' = 0 thì phương trình có nghiệm kép là

x1=x2=−b'a

+ Nếu ∆' < 0 thì phương trình vô nghiệm.

3. Hệ thức Vi – ét

Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) thì ta có:

x1+x2=−bax1.x2=ca 

b) Ứng dụng của hệ thức Vi - ét

+ Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a + b + c = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = 1 và nghiệm còn lại là x2=ca

+ Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a - b + c = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = -1 và nghiệm còn lại là x2=-ca

+ Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là nghiệm của phương trình bậc hai x2 - Sx + P = 0

+ Điều kiện để có hai số đó là S2 - 4P ≥ 0


Page 2

2. Phương trình bậc hai một ẩn

a) Định nghĩa: Phương trình bậc hai một ẩn (nói gọn là phương trình bậc hai) là phương trình có dạng

                  

Giá trị của m để đường thẳng y mx 2 cắt đường thẳng y x 2 là
ax2+bx+c=0

trong đó x là ẩn, a, b, c là những số cho trước gọi là các hệ số và a≠0.

b) Biệt thức ∆

Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) ta có biệt thức Δ như sau:

Δ = b2 - 4ac

Ta sửa dụng biết thức Δ để giải phương trình bậc hai.

c) Công thức nghiệm của phương trình bậc hai

Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và biệt thức Δ = b2 - 4ac

+ Nếu Δ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt là x1=−b+Δ2a;x2=−b−Δ2a 

+ Nếu Δ = 0 thì phương trình có nghiệm kép là x1=x2=−b2a 

+ Nếu Δ < 0 thì phương trình vô nghiệm.

d) Biệt thức ∆'

Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và b = 2b’ ta có biệt thức ∆' như sau:

∆' = b’2 - ac

Ta sửa dụng biết thức ∆' để giải phương trình bậc hai.

e) Công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai

Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có b = 2b’ và biệt thức ∆' = b’2 - ac

+ Nếu ∆' > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt là x1=−b'+Δ'a;x2=−b'−Δ'a 

+ Nếu ∆' = 0 thì phương trình có nghiệm kép là

x1=x2=−b'a

+ Nếu ∆' < 0 thì phương trình vô nghiệm.

3. Hệ thức Vi – ét

Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) thì ta có:

x1+x2=−bax1.x2=ca 

b) Ứng dụng của hệ thức Vi - ét

+ Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a + b + c = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = 1 và nghiệm còn lại là x2=ca

+ Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a - b + c = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = -1 và nghiệm còn lại là x2=-ca

+ Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là nghiệm của phương trình bậc hai x2 - Sx + P = 0

+ Điều kiện để có hai số đó là S2 - 4P ≥ 0