Home - Video - BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 2: UNIT 7 – IN THE KITCHEN | (CT GDPT MỚI) Show
Prev Article Next Article
BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 2: UNIT 7 – IN THE KITCHEN | (CT GDPT MỚI) (THEO CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI) Chương trình … source Xem ngay video BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 2: UNIT 7 – IN THE KITCHEN | (CT GDPT MỚI) BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 2: UNIT 7 – IN THE KITCHEN | (CT GDPT MỚI) (THEO CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI) Chương trình … “BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 2: UNIT 7 – IN THE KITCHEN | (CT GDPT MỚI) “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=Ht2A21bjgtU Tags của BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 2: UNIT 7 – IN THE KITCHEN | (CT GDPT MỚI): #BÀI #TẬP #TIẾNG #ANH #LỚP #UNIT #KITCHEN #GDPT #MỚI Bài viết BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 2: UNIT 7 – IN THE KITCHEN | (CT GDPT MỚI) có nội dung như sau: BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 2: UNIT 7 – IN THE KITCHEN | (CT GDPT MỚI) (THEO CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI) Chương trình … Từ khóa của BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 2: UNIT 7 – IN THE KITCHEN | (CT GDPT MỚI): tiếng anh lớp 2 Thông tin khác của BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 2: UNIT 7 – IN THE KITCHEN | (CT GDPT MỚI): Cảm ơn bạn đã xem video: BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 2: UNIT 7 – IN THE KITCHEN | (CT GDPT MỚI). Prev Article Next Article
Haylamdo sưu tầm và biên soạn giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 7 – In the kitchen sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 2. Tiếng Anh lớp 2 Unit 7 Lesson 1 trang 31 hay nhất1. Listen and repeat (Hãy nghe và nhắc lại)
Juice (nước ép) Jelly (thạch) Jam (mứt) 2. Point and say (Hãy chỉ và nói) Các bạn chỉ vào các bức hình tương ứng với các từ và nói: - Juice (nước ép) - Jelly (thạch) - Jam (mứt) Tiếng Anh lớp 2 Unit 7 Lesson 2 trang 32 hay nhất3. Listen and chant (Hãy nghe và hát) Lời bài hát: J, j, jam. I like jam. J, j, juice. I like juice. J, j, jelly. I like jelly. Dịch: J, j, jam (mứt). Mình thích mứt. J, j, juice (nước ép). Mình thích nước ép. J, j, jelly (thạch). Mình thích thạch. 4. Listen and tick (Hãy nghe và tích)
Đáp án: Audio script: 1. I can see an ox. 2. I can see a fox. Dịch: 1. Tôi có thể thấy một con bò. 2. Tôi có thể thấy một con cáo. Tiếng Anh lớp 2 Unit 7 Lesson 3 trang 33 hay nhất6. Listen and repeat (Hãy nghe và nhắc lại) Audio script: - Pass me the jam, please. - Here you are. - Pass me the juice, please. - Here you are. - Pass me the jelly, please. - Here you are. Dịch: - Con đưa cho mẹ mứt nhé? - Của mẹ đây ạ. - Con đưa cho mẹ nước ép nhé? - Của mẹ đây ạ. - Con đưa cho mẹ thạch nhé? - Của mẹ đây ạ. 7. Let’s talk (Hãy nói) Hướng dẫn: Sử dụng cấu trúc: Pass me the _____, please. - Here you are. Đáp án: a. Pass me the juice, please. – Here you are. b. Pass me the jam, please. – Here you are. c. Pass me the jelly, please. – Here you are. Dịch: a. Đưa cho tôi nước ép nhé? – Của bạn đây. b. Đưa cho tôi mứt nhé? – Của bạn đây. c. Đưa cho tôi thạch nhé? – Của bạn đây. .......................... .......................... .......................... 1. Look and match => Answer: 1. c 2. a 3. b 2. Listen and circle => Answer: Đang cập nhật. 3. Look and write 4. Look and write. Then say => Answer: 1. jam 2. juice 3. jelly 5. Read and match => Answer: 1. b 2. c 3. a 6. Game: Trace and colour the picture. Talk with your friends about it => Answer: 7. Project: Trace and color the picture. Talk with your friends about it => Answer:
|