Giảm đột ngột tiếng Anh là gì

Từ vựng tiếng Anh về biểu đồ - Graphs

Thỉnh thoảng khi đọc báo hay các báo cáo, chúng ta có thể thấy các biểu đồ cùng với sự tăng giảm của các thông số trên đó. Sau đây, hãy cùng nhau tìm hiểu một số cách diễn đạt trong tiếng Anh để nói về các biến động tăng giảm này nhé!

  • a sharp increase

một sự tăng nhanh/mạnh

  • a steep drop

một sự giảm nhanh/mạnh

  • a massive reduction

một sự giảm mạnh (về số lượng)

  • a gradual rise / a consistent increase

một sự tăng dần đều qua thời gian

  • a modest increase

một sự tăng nhẹ

  • a slight decline / a marginal fall

một sự giảm nhẹ

  • a peak

đỉnh điểm (tăng đến đỉnh điểm rồi giảm xuống)

  • a slow-down

một sự tăng trưởng chậm dần theo thời gian

  • a spike

một sự tăng đột ngột rồi giảm xuống ngay

  • a steady recovery

một sự hồi phục bền vững

  • fluctuations

sự dao động lên xuống

LeeRit.com tổng hợp

giới thiệu cùng bạn

Học tiếng Anh cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày:

  • Cải thiện kỹ năng nghe (Listening)
  • Nắm vững ngữ pháp (Grammar)
  • Cải thiện vốn từ vựng (Vocabulary)
  • Học phát âm và các mẫu câu giao tiếp (Pronunciation)
Học tiếng Anh ONLINE cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày

Vốn từ vựng tiếng Anh của bạn có đủ dùng?

Làm ngay bài kiểm tra từ vựng nhanh dưới đây!

Bạn đã trả lời đúng 0 / 0 câu hỏi.

Bạn vừa học một số từ về chủ đề nghề nghiệp với LeeRit. Bạn có thích cách học từ vựng này không nào?

Để học với LeeRit, bạn chỉ cần tạo cho mình một tài khoản hoàn toàn Miễn Phí!

  • hay
  • Đăng kí bằng Facebook

Các bài viết khác cùng trong chủ đề Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:

  • Cụm động từ với từ Give
  • Thành ngữ tiếng Anh về CƠ THỂ
  • Từ vựng tiếng Anh về Bệnh tật
  • Từ vựng tiếng Anh về Các loại hình nghệ thuật
  • Từ vựng tiếng Anh về Các kĩ thuật nấu ăn

Chia sẻ suy nghĩ hay Viết câu hỏi của bạn về bài viết

Video liên quan

Chủ đề