Giáo trình kinh tế vĩ mô II thiết kế với thời lượng 3 tín chỉ làm tài liệu giảng dạy cho sinh viên ngành kinh tế của Học viện Tài chính. Với mục tiêu là tiếp tục nghiên cứu sâu hơn những vấn đề đã được ra trong chương trình nghiên cứu của kinh tế vĩ mô I, thông qua phương phá nghiên cứu thích hợp, giáo trình đảm bảo được những vấn đề cốt lõi, hiện đại, phù hợp với chương trình đào tạo ngành kinh tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo
quy định. Thông qua nghiên cứu giáo trình này, tập thể tác giả hy vọng sinh viên chuyên ngành kinh tế sẽ nắm bắt được các nội dung lý thuyết vơ bản và các vấn đề chính sách liên quan đến hoạt động tổng thể của nền kinh tế, giải thích được một số vấn đề kinh tế chung mà thực tiễn đặt ra.
Trong quá trình biên soạn, tập thể tác giả đã bám sát nội dung chương trình khung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đồng thời tham khảo nhiều tài liệu, giáo trình kinh tế vĩ mô trong và ngoài nước đang được sử
dụng rộng rãi hiện nay. Nội dung giáo trình được thiết kế thành 7 chương, chia làm ba phần, cụ thể như sau:
Giáo trình do PGS.TS.Nguyễn Văn Dần và TS.Đỗ Thị Thục đồng chủ biên, tham gia biên soạn gồm:
TS.Nguyễn Thị Việt Nga, biên soạn chương 7.
Trang
|
LỜI NÓI ĐẦU
| 3
|
CHƯƠNG 1.MÔ HÌNH IS-LM
| 5
|
1.MÔ HÌNH IS-LM KHI GIÁ KHÔNG THAY
| 5
|
1.1.Thị trường hàng hóa và đường IS
| 6
|
1.1.1.Trạng thái cần bằng trên thị trường hàng hóa và dịch vụ
| 6
|
1.1.2.Hàm đầu tư theo sản lượng và lãi suất
| 8
|
1.1.3.Thị trường hàng hóa và đường IS
| 8
|
1.2.Thị trường tiền tệ và đường LM
| 15
|
1.3.Cân bằng thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ (mô hình IS-LM)
| 21
|
1.4.Phân tích tác động của chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ trong mô hình IS-LM
| 23
|
1.4.1.Tác động của chính sách tài khóa
| 23
|
1.4.2.Tác động của chính sách tiền tệ
| 26
|
1.4.3.Phân tích tác động của chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ thực hiện một số mục tiêu kinh tế vĩ mô
| 28
|
2.MÔ HÌNH IS-LM KHI GIÁ CẢ THAY ĐỔI
| 30
|
2.1.Hiệu ứng ổn định của giảm phát
| 30
|
2.2.Hiệu ứng gây mất ổn định của giảm phát
| 31
|
2.2.1.Lý thuyết giảm phát nợ
| 31
|
2.2.2.Lý thuyết về hiệu ứng của giảm phát dự kiến
| 32
|
3.PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ CỦA CHÍNH SÁCH CÁC TRƯỜNG HỢP ĐOAN
| 33
|
3.1.Tác động của chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ khi đầu tư hoàn toàn độc lập với lãi suất
| 34
|
3.2.Tác động của chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ khi đầu tư vô cùng nhạy cảm với lãi suất
| 35
|
3.3.Tác động của chính sách tài khóa và tiền tệ khi cầu tiền hoàn toàn không phụ thuộc vào lãi suất
| 36
|
3.4.Tác động của chính sách tài khóa và tiền tệ khi cầu tiền tệ khi đầu tư vô cùng nhạy cảm với lãi suất
| 38
|
4.ĐỊNH LƯỢNG CHO CÁC CHÍNH SÁCH
| 39
|
4.1.Ví dụ 1: Mô hình IS-LM
| 39
|
4.2.Ví dụ 2: Tác động của các chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ với mục đích ổn định lãi suất trong mô hình IS-LM
| 44
|
Câu hỏi ôn tập
| 47
|
Bài tập
| 48
|
CHƯƠNG 2.MÔ HÌNH TỔNG CẦU TỔNG CUNG
| 57
|
1.ĐƯỜNG TỔNG CẦU
| 57
|
1.1.Cách dựng đường tổng cẩu
| 58
|
1.2.Phương trình của đường tổng cầu
| 60
|
1.3.Dịch chuyển đường tổng cầu
| 62
|
2.ĐƯỜNG TỔNG CUNG
| 65
|
2.1.1.Đường tổng cung thẳng đứng (ÁSLR)
| 65
|
2.1.2.Đường tổng cung nằm ngang
| 68
|
2.1.3.Đường tổng cung ngắn hạn (AS)
| 69
|
2.2.Tổng cung ngắn hạn và tổng cung dài hạn
| 82
|
2.3.Di chuyển và dịch chuyển đường tổng cung thực tế ngắn hạn và dài hạn
| 83
|
3.CÂN BẰNG KINH TẾ VĨ MÔ
| 85
|
3.1.Cân bằng trong ngắn hạn
| 85
|
3.2.Cân bằng trong ngắn hạn
| 86
|
3.3.Điều chỉnh nền kinh tế
| 87
|
4.TÁC ĐỘNG CỦA CÁC CHÍNH SÁCH TRONG MÔ HÌNH AD-AS
| 89
|
4.1.Từ tổng cung đến đường Phillips
| 93
|
4.2.Kỳ vọng và sức ỳ của lạm phát
| 95
|
4.3.Hai nguyên nhân làm tăng giảm lạm phát
| 96
|
Câu hỏi ôn tập
| 97
|
Bài tập
| 98
|
CHƯƠNG 3.MÔ HÌNH MUNDELL-FLEMING
| 105
|
1.MÔ HÌNH MUNDELL-FEMING KHI GIÁ CẢ CỐ ĐỊNH
| 106
|
1.1.Các thành tố cấu thành mô hình
| 106
|
1.2.Cách dựng mô hình trên đồ thị Y-e
| 107
|
1.2.1.Dựng đường LM*
| 107
|
1.2.2.Dựng đường IS*
| 108
|
1.2.3.Đô thị Y-e
| 110
|
2.TÁC ĐỘNG CỦA CÁC CHÍNH SÁCH TRONG NỀN KINH TẾ NHỎ VÀ MỞ CỬA VỚI ĐIỀU KIỆN HỆ THỐNG TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI THẢ HỒI
| 111
|
2.1.Tác động của chính sách tài khóa
| 111
|
2.2.Tác động của chính sách tiền tệ
| 112
|
2.3.Tác động của chính sách thương mại
| 113
|
3.TÁC ĐỘNG CỦA CÁC CHÍNH SÁCH TRONG NỀN KINH TẾ NHỎ VÀ MỞ CỬA VỚI HỆ THỐNG TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI CỐ ĐỊNH
| 114
|
3.1.Cơ chế hoạt động của hệ thống tỷ giá hối đoái cố định
| 115
|
3.2.Tác động của các chính sách
| 116
|
3.2.1.Tác động của chính sách tài khóa
| 116
|
3.2.2.Tác động của chính sách tiền tệ
| 117
|
3.2.3.Tác động của chính sách thương mại
| 119
|
3.3.Nên thả nổi hay cố định tỷ giá hối đoái
| 121
|
4.CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT
| 123
|
4.1.Rủi ro quốc gia và kỳ vọng về tỷ giá hối đoái
| 123
|
4.2.Chênh lệch lãi suất trong mô hình Mundell-Fleming
| 124
|
5.MÔ HÌNH MUNDELL-FEMING KHI GIÁ THAY ĐỔI
| 125
|
5.1.Xây dựng đường tổng cầu theo giá
| 125
|
5.2.Phương trình đường tổng cầut theo giá
| 127
|
5.3.Dịch chuyển đường tổng cầu
| 128
|
5.4.Cân bằng ngắn hạn và dài hạn trong nền kinh tế mở cửa
| 129
|
6.ĐỊNH LƯỢNG CHO CÁC CHÍNH SÁCH TỎNG MÔ HÌNH MUNDELL- FLEMING
| 130
|
6.1.Tính sản lượng và tỷ giá hối đoái cân bằng
| 130
|
6.2.Tác động của chính sách trong điều kiện tỷ giá hối đoái
| 131
|
6.2.1.Tác động của chính sách tài khóa
| 131
|
6.2.2.Tác động của chính sách tiền tệ
| 132
|
6.2.3.Tác động của chính sách thương mại
| 132
|
6.3.Tác động của chính sách trong hệ thống tỷ giá hối đoái cố định
| 133
|
6.3.1. Tacsd động của chính sách tài khóa
| 133
|
6.3.2.Tác động của chính sách thương mại
| 134
|
Câu hỏi ôn tập
| 136
|
Bài tập
| 137
|
CHƯƠNG 4.SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI THU NHẬP QUỐC DÂN
| 145
|
1.SẢN XUẤT HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ
| 145
|
1.1.Nhân tố sản xuất
| 146
|
1.2.Hàm sản xuất
| 147
|
1.3.Cung hàng hóa và dịch vụ
| 148
|
2.PHÂN PHỐI THU NHẬP QUỐC DÂN CHO CÁC NHÂN TỐ SẢN XUẤT
| 148
|
2.1.Gía yếu tố sản xuất
| 149
|
2.2.Quyết định của hãng sản xuất kinh doanh cạnh tranh
| 150
|
2.3.Nhu cầu của hãng về các yếu tố sản xuất
| 152
|
2.4.Phân phối thu nhập quốc dân
| 156
|
3.TRẠNG THÁI CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ VỚI THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
| 158
|
3.1.Trạng thái cân bằng thị trường hàng hóa và dịch vụ
| 158
|
3.2.Trạng thái cân bằng thị trường tài chính
| 160
|
3.3.Thay đổi trạng thái cân bằng do tác động của các chính sách
| 164
|
3.3.1.Gia tăng mua hàng của Chính phủ
| 164
|
3.3.2.Chính sách cắt giảm thuế
| 165
|
3.3.3.Gia tăng của đầu tư dự kiến
| 166
|
Câu hỏi ôn tập
| 168
|
Bài tập
| 168
|
CHƯƠNG 5.TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ
| 171
|
1.MỘT SỐ LÝ LUẬN VỀ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ
| 171
|
1.1.Lý thuyết tăng trưởng kinh tế
| 171
|
1.1.1.Khái niệm tăng trưởng
| 171
|
1.1.2.Phương pháp xác định tốc độ tăng trưởng kinh tế
| 173
|
1.2.Các nhân tố tăng trưởng kinh tế
| 174
|
1.2.1.Vốn
| 174
|
1.2.2.Lao động
| 175
|
1.2.3.Tiến bộ khoa học công nghệ
| 176
|
1.3.Ích lợi và các tổn phí của tăng trưởng
| 178
|
1.3.1.Ích lợi của tăng trưởng nhanh
| 178
|
1.3.2.Những phí tổn chính của tăng trưởng
| 178
|
2.CÁCH TÍNH NGUỒN TĂNG TRƯỞNG
| 178
|
2.1.Sự gia tăng nhân tố sản xuất
| 180
|
2.1.1.Sự gia tăng của vốn
| 180
|
2.1.2.Sự gia tăng của lao động
| 181
|
2.1.3.Gia tăng của cả vốn và lao động
| 181
|
2.2.Tiến bộ công nghệ
| 183
|
3.CÁC MÔ HÌNH TĂNG TRƯỞNG
| 184
|
3.1.Mô hình tăng trưởng của Harrod - Domar
| 184
|
3.2.Mô hình tăng trưởng Solow
| 187
|
3.2.1.Tích lũy vốn
| 187
|
3.2.2.Khối lượng vốn ở trạng thái vàng
| 197
|
3.2.3.Gia tăng dân số
| 206
|
3.2.4.Tiến bộ công nghệ
| 210
|
3.3.Tiết kiệm, tăng trưởng và chính sách kinh tế
| 214
|
3.3.1.Đánh giá tỷ lệ tiết kiệm
| 214
|
3.3.2.Thay đổi tỷ lệ tiết kiệm
| 215
|
3.3.3.Phân bổ đầu tư của nền kinh tế
| 216
|
3.3.4.Khuyến khích tiến bộ công nghệ
| 218
|
3.3.5.Vấn đề cần bàn thêm
| 219
|
Câu hỏi ôn tập
| 220
|
Bài tập
| 221
|
CHƯƠNG 6.CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
| 225
|
1.ĐO LƯỜNG MỨC ĐỘ HOẠT ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
| 225
|
1.1.Số nhân chi tiêu và số nhân của thuế
| 225
|
1.2.Tác động gia tăng thu nhập của chính sách tài khóa
| 227
|
1.2.1.Tác dụng của gia tăng thu nhập của chi tiêu
| 227
|
1.2.2.Tác dụng của gia tăng thu nhập ròng của thuế khóa và chi tiêu
| 229
|
1.2.3.Hiệu lực của ngân sách cân bằng đối với thu nhập
| 231
|
1.2.4.Hiệu lực của ngân sách bất cân bằng đối với thu nhập hay sản lượng
| 232
|
2.CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA VỚI MỤC TIÊU ỔN ĐỊNH HÓA NỀN KINH TẾ
| 237
|
2.1.Cơ chế tác động của chính sách tài khóa
| 237
|
2.2.Phân tích tác động của chính sách tài khóa với mục tiêu ổn định trên đồ thị
| 238
|
2.2.1.Thực hiện chính sách tài khóa mở rộng
| 238
|
2.2.2.Thực hiện chính sách tài khóa thắt chặt (thu hẹp)
| 239
|
2.3.Một số vấn đề về thực hiễn của chính sách tài khóa
| 239
|
3.KHÁI NIỆM VÀ CÁC LOẠI THÂM HỤT NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
| 243
|
3.1.Một số khái niệm cơ bản
| 243
|
3.2.Các khái niệm về thâm hụt ngân sách
| 244
|
4.CÁC LÝ THUYẾT VỀ CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
| 245
|
4.1.Học thuyết cổ điển về thăng bằng ngân sách
| 245
|
4.2.Học thuyết đường vòng (học thuyết chu luân thi hành trong thời chiến)
| 246
|
4.3.Học thuyết đường vòng (học thuyết chu luân thi hành trong thời chiến)
| 246
|
4.4.Học thuyết về ngân sách cố ý thiếu hụt
| 247
|
4.4.1.Nguồn gốc của lý thuyết cố ý thiếu hụt
| 247
|
4.4.2.Ảnh hưởng của học thuyết đối với nền kinh tế
| 248
|
4.4.3.Những giới hạn của học thuyết
| 249
|
5.THÂM HỤT NGÂN SÁCH VÀ THOÁI GIẢM ĐẦU TƯ
| 250
|
5.1.Thoái giảm đầu tư và thị trường tiền tệ
| 250
|
5.2.Tác động của thâm hụt cơ cấu
| 251
|
6.TÀI TRỢ THÂM HỤT NGÂN SÁCH
| 254
|
6.1.Chương trình tài trợ thâm hụt ngân sách
| 254
|
6.2.Tác động của phát hàng trái phiếu so với phát hành tền đến thâm hụt ngân sách nhà nước
| 255
|
6.3.Tác động của lạm phát đến thâm hụt ngân sách nhà nước
| 257
|
7.NỢ CỦA CHÍNH PHỦ
| 257
|
7.1.Gánh nặng thực sự của nợ công
| 259
|
7.2.Tác động của nợ Chính phủ đối với nền kinh tế
| 260
|
7.2.1.Tác động bóp méo của việc đánh thuế
| 260
|
7.2.2.Tác động đến tích lũy vốn tư nhân
| 261
|
7.2.3.Tác động của nợ Chính phủ đến tăng trưởng kinh tế
| 263
|
8.ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO KHẢ NĂNG TRẢ NỢ VÀ GIỚI HẠN NGÂN SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ
| 264
|
8.1.Đo lường quy mô của nợ công
| 264
|
8.2.Điều kiện đảm bảo khả năng trả nợ của Chính phủ
| 265
|
8.3.Giới hạn ngân sách của Chính phủ
| 266
|
8.4.Căt giảm thuế được tài trợ bằng vay nợ
| 268
|
Câu hỏi ôn tập
| 270
|
Bài tập
| 271
|
CHƯƠNG 7.TRANH LUẬN VỀ CÁC CHÍNH SÁCH
| 275
|
1.TRANH LUẬN VỀ CHÍNH SÁCH ỔN ĐỊNH HÓA
| 275
|
1.1.Chính sách nên chủ động hay thủ động
| 275
|
1.2.Chính sách tùy nghi hay theo quy tắc
| 276
|
1.3.Có nên tìm cách ổn định nền kinh tế thông qua chính sách tài khóa và chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ hay không?
| 280
|
1.4.Ngân hàng trung ương có nên theo đuổi mục tiêu lạm pháp bằng 0 hay không?
| 283
|
1.4.1.Quan điểm ủng hộ Chính phủ nên theo đuổi lạm phát bằng 0
| 283
|
1.4.2.Quan điểm chống lại: Chính phủ không nên theo đuổi lạm phát bằng 0
| 285
|
1.5.Các nhà hoạch định chính sách tài khóa có nên cắt giảm nợ của Chính phủ hay không?
| 286
|
1.5.1.Các quan điểm ủng hộ cắt giảm nợ
| 286
|
1.5.2.Quản điểm ủng hộ không nên cắt giảm nợ
| 287
|
2.CUỘC TRANH LUẬN GIỮA CÁC TRƯỜNG PHÁI KINH TẾ
| 288
|
2.1.Trường phái cổ điển
| 289
|
2.2.Trường phái Keynes
| 290
|
2.3.Trường phái trọng tiền
| 292
|
2.4.Trường phái tân cổ điển
| 294
|
2.5.Trường phái trọng cung
| 295
|
Bài tập
| 297
|
TÀI LIỆU THAM KHẢO
| 299
|
MỤC LỤC
| 301
|