Glossary la gi

GlossaryBảng chú giải. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Glossary - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Theo thứ tự abc sắp xếp công việc tham khảo cung cấp cho các định nghĩa ngắn gọn về từ liên quan đến một chủ đề cụ thể. Còn được gọi là điều khiển từ vựng.

Definition - What does Glossary mean

Alphabetically arranged reference work that gives brief definitions of words related to a specific topic. Also called controlled vocabulary.

Source: Glossary là gì? Business Dictionary

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "glossary", trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ glossary, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ glossary trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt

1. Rebuilding glossary cache

Đang xây dựng lại bộ nhớ tạm

2. Glossary terms from the uploaded file will be added to your existing glossary.

Các thuật ngữ trong bảng thuật ngữ từ tệp được tải lên sẽ được bổ sung vào bảng thuật ngữ hiện có của bạn.

3. It includes a glossary compiled by W.S. Dallas.

Nó cũng thêm một bảng chú giải thuật ngữ được biên soạn bởi W.S. Dallas.

4. When you're finished creating your glossary, download it as a CSV file.

Khi bạn đã tạo xong bảng thuật ngữ, hãy tải bảng xuống dưới dạng tệp CSV.

5. You can remove someone’s access to a document, translation memory, or glossary you’ve shared.

Bạn có thể xóa quyền truy cập của ai đó vào một tài liệu, bộ nhớ dịch hoặc bảng thuật ngữ bạn đã chia sẻ.

6. The glossary compiled by Jacob Poole provides most of what is known about Forth and Bargy vocabulary.

Bảng từ vựng do Jacob Poole thu thập cho ta biết về khối từ vựng Forth and Bargy.

7. These are mean values in the sense that they derive from mean data."Glossary of Coastal Terminology: H–M".

Các giá trị trung bình này là giá trị trung bình thống kê trong nhiều năm.“Glossary of Coastal Terminology: H–M”.

8. He and his wife lived with a local family, learned the language, and gradually built up a glossary of Tuvaluan words.

Anh và vợ sống chung với một gia đình người bản xứ, học ngôn ngữ họ và dần dần góp nhặt một danh sách ngữ vựng tiếng Tuvalu.

9. The first to discover the Secret History for the west and offer a translation from the Chinese glossary was the Russian sinologist Palladiy Kafarov.

Phát hiện đầu tiến về Bí sử ở phương Tây và cung cấp một bản dịch từ chú giải tiếng Hán là nhà Hán học người Nga Palladiy Kafarov.

10. Earnings before interest and taxes (EBIT) EV/EBITDA Gross profit Net income Net profit Operating margin P/E ratio Revenue "EBITDA - Financial Glossary".

Thu nhập trước lãi và thuế (EBIT) EV/EBITDA Lợi nhuận gộp Thu nhập ròng Lợi nhuận ròng Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu Tỷ số P/E Doanh thu ^ “EBITDA - Financial Glossary”.

11. However, in some poetic or well-known contexts, the word “soul” was retained in the main text, along with a footnote referring to the Glossary or showing another possible rendering.—Deuteronomy 6:5; Psalm 131:2; Proverbs 2:10; Matthew 22:37.

Trong một số đoạn văn thơ, từ neʹphesh cũng được dịch theo nghĩa bóng là “tâm hồn”.—Thi thiên 131:2; Châm ngôn 2:10.

12. The American Meteorological Society Glossary of Meteorology includes the definition of black ice as "a thin sheet of ice, relatively dark in appearance, may form when light rain or drizzle falls on a road surface that is at a temperature below 0 °C (32 °F)."

Từ vựng Khí tượng học của Hoa Kỳ bao gồm định nghĩa của băng đen là "một lớp băng mỏng, có bề ngoài tương đối tối, có thể hình thành khi mưa nhẹ hoặc mưa phùn rơi trên mặt đường ở nhiệt độ dưới 0 ° C (32 ° F) ".

  • TỪ ĐIỂN
  • CHỦ ĐỀ

TỪ ĐIỂN CỦA TÔI


/'glɔsəri/

Thêm vào từ điển của tôi

chưa có chủ đề

  • danh từ

    bảng chú giải

  • từ điển thuật ngữ; từ điển cổ ngữ; từ điển thổ ngữ



Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:

  • Từ vựng chủ đề Động vật
  • Từ vựng chủ đề Công việc
  • Từ vựng chủ đề Du lịch
  • Từ vựng chủ đề Màu sắc
  • Từ vựng tiếng Anh hay dùng:

  • 500 từ vựng cơ bản
  • 1.000 từ vựng cơ bản
  • 2.000 từ vựng cơ bản