Các thương hiệu nổi tiếng trên thế giới
Tên một số thương hiệu nổi tiếng trên thế giới bằng tiếng Nhật
キット・カット
Kitto katto
Kit Kat
コカコーラ
kokakōra
Coca-cola
ファミリーマート
Famirīmāto
Family Mart
バーバリー
Bābarī
Burberry
シャネル
Shaneru
Chanel
グッチ
Gutchi
Gucci
ディオール
Diōru
Dior
エルメス
Erumesu
Hermes
ナイキ
naiki
Nike
アディダス
adidasu
Adidas
アップル
appuru
Apple
サムスン
samusun
Samsung
アマゾン
amazon
Amazon
フェイスブック
feisu bukku
グーグル
gūguru
マイクロソフト
Maikurosofuto
Microsoft
ディズニー
dizunī
Disney
トヨタ
Toyota
Toyota
インテル
Interu
Intel
マクドナルド
Makudonarudo
Mc Donalds
スターバックス
sutābakkusu
Starbuck
ビー・エム・ダブリュー
bī emu daburyū
BMW
ロールスロイス
Rōrusuroisu
Rolls Royce
ランボルギーニ
Ranborugīni
Lamborghini
メルセデス・ベンツ
Merusedesu Bentsu
Mercedes Benz
アィ・ビー・エム
a~i bī emu
IBM
ホンダ
Honda
Honda
Trên đây là một số cách đọc tên thương hiệu nổi tiếng bằng tiếng Nhật mà Trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL đã tổng hợp lại được. Hy vọng sẽ giúp các bạn giao tiếp với người Nhật dễ dàng hơn khi trò chuyện về chủ đề này. Chúc các bạn học tốt.