Thời gian gần đây, tại một số khu chung cư, phí trông giữ xe tăng đột biến khiến nhiều cư dân khá bức xúc. Vậy phí trông giữ xe tại chung cư theo quy định của pháp luật được quy định thế nào?
|
Nội dung thu | Mức thu | |||
Đối tượng | Xe đạp (xe đạp điện) | Xe máy (xe máy điện) | Xe đạp (xe đạp điện) | Xe máy (xe máy điện) |
Địa bàn | Tại các quận | Tại các huyện còn lại | ||
- Ban ngày | 3.000 | 5.000 | 1.000 | 2.000 |
- Ban đêm | 5.000 | 8.000 | 2.000 | 3.000 |
- Cả ngày và đêm | 7.000 | 12.000 | 3.000 | 4.000 |
- Theo tháng | 70.000 | 120.000 | 30.000 | 50.000 |
Phí gửi xe ô tô
Đơn vị tính: Đồng/xe/lượt/giờ
STT | Nội dung thu | Xe ≤ 09 ghế ngồi Xe tải ≤ 02 tấn | Xe ≥ 10 ghế ngồi Xe tải < 02 tấn |
1 | Tuyến phố hạn chế: Nguyễn Xí, Đinh Lễ, Lý Thái Tổ, Trần Hưng Đạo, Lý Thường Kiệt, Hai Bà Trưng, Hàng Đường, Hàng Đào, Hàng Ngang, Hàng Giấy, Phủ Doãn, Quán Sứ | 30.000 | 35.000 |
2 | Tuyến đường, phố còn lại thuộc quận Hoàn Kiếm (trừ ngoài đê sông Hồng) | 25.000 | 30.000 |
3 | Tuyến đường, phố thuộc quận trong và trên vành đai 1 (trừ Hoàn Kiếm) | 25.000 | 30.000 |
4 | Tuyến đường, phố thuộc quận trong và trên vành đai 2 | 20.000 | 25.000 |
5 | Tuyến đường, phố thuộc quận trong và trên vành đai 3 Tuyến đường, phố nằm ngoài vành đai 2 của quận Long Biên | 15.000 | 20.000 |
6 | Tuyến đường, phố còn lại của các quận | 12.500 | 15.000 |
7 | Thị xã Sơn Tây, huyện ngoại thành | 10.000 | 12.500 |
Trong đó, một lượt xe được hiểu là một lần xe vào, xe ra và thời gian ban ngày là từ 06 - 18 giờ, ban đêm là từ 18 giờ hôm trước đến 06 giờ hôm sau.
Tại TP. Hồ Chí Minh
Căn cứ Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND
Hình thức gửi xe | Mức giá tối đa | |||
Khu vực trung tâm thành phố | Khu vực còn lại | |||
Xe đạp | Xe máy | Xe đạp | Xe máy | |
Ngày | 2.000 | 6.000 | 2.000 | 6.000 |
Đêm | 4.000 | 9.000 | 4.000 | 9.000 |
Theo tháng | 100.000 | 310.000 | 100.000 | 310.000 |
Giá gửi xe ô tô tại trung tâm thành phố, gồm: Quận 1, quận 3, quận 5
Thời gian | Mức giá tối đa |
Xe ô tô đến 9 chỗ và xe tải có khối lượng chuyên chở ≤ 1,5 tấn | |
02 giờ đầu | 35.000 |
Các giờ tiếp theo | 20.000 |
Theo tháng | 5.000.000 |
Xe ô tô trên 9 chỗ và xe tải có khối lượng chuyên chở >1,5 tấn | |
Lượt | 100.000 |
Tháng | 5.000.000 |
Giá gửi xe ô tô tại các khu vực còn lại
Đơn vị | Mức thu | |
Xe ô tô đến 9 chỗ và xe tải có khối lượng chuyên chở ≤ 1,5 tấn | Xe ô tô trên 9 chỗ và xe tải có khối lượng chuyên chở > 1,5 tấn | |
Lượt (đồng/lượt/xe) | 35.000 | 100.000 |
Tháng (đồng/xe/tháng) | 2.000.000 | 5.000.000 |
Tại Đà Nẵng
Căn cứ: Quyết định 25/2017/QĐ-UBND
Điểm giữ xe | Xe đạp | Xe máy, xe môtô | Ô tô ≤ 16 chỗ Ô tô tải ≤ 3,5 tấn | Ô tô > 16 chỗ Ô tô tải > 3,5 tấn |
Gửi theo ngày (Đồng/chiếc/lượt) | 1.000 | 1.000 | 5.000 | 10.000 |
Gửi theo tháng (Đồng/chiếc/tháng) | 15.000 | 15.000 | 75.000 | 150.000 |
Trong đó, thời gian giữ xe ban ngày từ 06 giờ sáng - trước 22 giờ tối; Thời gian giữ xe ban đêm từ 22 giờ đến trước 06 giờ sáng hôm sau.
Trên đây là quy định về phí trông giữ xe tại chung cư được áp dụng tại một số thành phố lớn. Nếu còn vướng mắc, độc giả vui lòng liên hệ 1900.6192 để được hỗ trợ, giải đáp.