Hồ sơ trong tiếng Trung là gì

HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ

CÁC CÔNG VIỆC VĂN PHÒNG

  1. 例行磋商Lì xíng cuōshāng: bàn bạc theo lệ
  2. 正本Zhèngběn: bản chính
  3. 影印件Yǐngyìnjiàn: bản photo
  4. 副本Fùběn: bản sao
  5. 草稿Cǎogǎo: bản thảo
  6. 工资表Gōngzībiǎo: bảng lương
  7. 书面报告Shūmiànbàogào: báo cáo bằng văn bản
  8. 口头报告Kǒutóubàogào: báo cáo miệng
  9. 保密Bǎomì: bảo mật
  10. 工资等级Gōngzīděngjí: bậc lương
  11. 补救措施Bǔjiùcuòshī: biện pháp bổ cứu
  12. 文件夹Wénjiànjiā: cặp hồ sơ
  13. 工资制度Gōngzīzhìdù: chế độ tiền lương
  14. 公章Gōngzhāng: con dấu
  15. 千字图章Qiānzìtúzhāng: con dấu chữ ký
  16. 钢印Gāngyìn: con dấu in nổi
  17. 公函Gōnghán: công hàm
  18. 公文Gōngwén: công văn
  19. 在研究中Zài yánjiū zhōng: đang trong quá trình nghiên cứu
  20. 签到Qiāndào: đánh dấu đến
  21. 签退Qiāntuì: đánh dấu về
  22. 上班Shàngbān: đi làm
  23. 公文处理单Gōngwénchǔlǐdān: giấy xử lý công văn
  24. 归档系统Guīdǎngxìtǒng: hệ thống lưu hồ sơ
  25. 档案Dǎngàn: hồ sơ
  26. 阅后销毁Yuèhòuxiāohuǐ: hủy sau khi đọc
  27. 起草文件Qǐcǎo wénjiàn: khởi thảo văn kiện

tiengtrung.vn

CS1 :Số 10 Ngõ 156 Hồng Mai Bạch Mai Hà Nội

CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 )

ĐT : 09.8595.8595 09. 4400. 4400 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

học tiếng đài loan

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

học tiếng trung giao tiếp

Chúc các bạn học tiếng trung thật tốt!