Hoa mỹ tiếng anh là gì năm 2024

Chim hoạ mi là một loài chim châu Âu nhỏ, màu nâu, đặc biệt được biết đến với giọng hót hay của chim trống, thường cất lên vào ban đêm.

Nightingale is a small, brown European bird known especially for the beautiful song of the male, usually heard during the night.

2.

Chỉ có chim hoạ mi đực biết hót.

Only male nightingales can sing.

Cùng DOL học một số idioms với bird nhé! - a bird in the bush: Điều mình không biết; điều không chắc chắn có. Ví dụ: I'm hesitant to sell this house and invest the money, because I feel like it's a bird in the bush. I don't know if I'll be able to find another property as good as this one. (Tôi do dự khi bán ngôi nhà này và đầu tư số tiền đó, bởi vì tôi cảm thấy mình không chắc chắn. Tôi không biết liệu mình có thể tìm được một bất động sản khác tốt như căn nhà này hay không.) - birds of a feather: Những người giống tính nết nhau, những người cùng một giuộc. Ví dụ: Mặc dù đến từ các vùng miền khác nhau của đất nước, nhưng nhóm doanh nhân đều có chung tầm nhìn và cách tiếp cận kinh doanh. Họ chắc chắn là những người giống tính cách nhau.- birds of a feather flock together: Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã. Ví dụ: I wasn't surprised when I found out that Jack and Jill are dating. They both have a love for hiking and the outdoors. As they say, birds of a feather flock together. (Tôi không ngạc nhiên khi biết Jack và Jill đang hẹn hò. Cả hai đều thích đi bộ đường dài và hoạt động ngoài trời. Như người ta vẫn nói, ngưu tầm ngưu, mã tầm mã) - a bird in the hand: Vật mình có chắc trong tay; điều mình chắc chắn. Ví dụ: I know you're considering a new job offer, but don't forget that you have a steady income and job security with your current company and this is a bird in the hand.(Tôi biết bạn đang xem xét một lời mời làm việc mới, nhưng đừng quên rằng bạn có thu nhập ổn định và đảm bảo công việc ở công ty hiện tại và đó là một điều chắc chắn.)

Hoa mỹ tiếng anh là gì năm 2024
Hoa mỹ tiếng anh là gì năm 2024
Hoa mỹ tiếng anh là gì năm 2024

hoa mỹ
Hoa mỹ tiếng anh là gì năm 2024

hoa mỹ

  • adjective
    • fine; beautiful; florid; flowery

Hoa mỹ tiếng anh là gì năm 2024

Hoa mỹ tiếng anh là gì năm 2024

Hoa mỹ tiếng anh là gì năm 2024

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

hoa mỹ

- x. hoa mĩ.


ht. Đẹp đẽ, rực rỡ. Văn chương hoa mỹ.

Hoa mỹ tiếng anh là gì năm 2024

Q.5, Số 308 đường Trần Phú, Phường 8

  1. Tân Bình, Số 12 đường Huỳnh Lan Khanh, Phường 2
  1. Bình Thạnh, Số 35 đường Võ Oanh, Phường 25

Tp. Thủ Đức, Số 1A -1B đường Dân Chủ, Phường Bình Thọ

Q.7, Số 133 đường Nguyễn Thị Thập, Khu Dân Cư Him Lam, P. Tân Hưng

  1. Gò Vấp, Số 45 đường số 3, KDC CityLand Park Hills, Phường 10

Q.10, Số 6 đường 3 Tháng 2, Phường 12

Tp. Thủ Đức, 148 Hoàng Diệu 2, Phường Linh Chiểu

  1. Bình Thạnh, Số 139 đường Võ Oanh, Phường 25

Q.4, Số 130 đường Khánh Hội, Phường 6

TP. Thủ Đức (Q.2), Số 58B đường Trần Não, Phường Bình An

  1. Tân Phú: 787 Luỹ Bán Bích, P. Tân Thành

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Hãy nhớ rằng để thể hiện lòng tử tế thì không cần những hành động lớn lao và lời nói hoa mỹ (Ê-phê-sô 4:32).

(Ephesians 4:32) Your presence alone can be a source of encouragement.

Sau những điệu bộ bày đặt, những lời nói hoa mỹ, dao to búa lớn rút cục ông cũng chỉ là thằng ăn cắp tầm thường.

After all your posturing, all your little speeches, you're nothing but a common thief.

Thê-ô-phi-lơ giải thích rằng: “Người yêu chuộng lẽ thật không nghe những lời nói hoa mỹ, nhưng xem xét ý nghĩa chính của lời nói...

Theophilus elucidates, saying: “The lover of truth does not give heed to ornamented speeches, but examines the real matter of the speech . . .

Sự thật đã bị đánh mất sau những lời nói hoa mỹ từ báo chí, chính trị gia, chuyên gia X-quang, và các công ty chẩn đoán hình ảnh.

The truth has become lost in all the rhetoric coming from the press, politicians, radiologists and medical imaging companies.

Sự thật đã bị đánh mất sau những lời nói hoa mỹ từ báo chí, chính trị gia, chuyên gia X- quang, và các công ty chẩn đoán hình ảnh.

The truth has become lost in all the rhetoric coming from the press, politicians, radiologists and medical imaging companies.

Nói cho hoa mỹ vậy thôi.

It's a mouthful.

Và điều duy nhất chúng tôi mong muốn là "cảm ơn sự phục vụ của anh/chị" không chỉ là một lời nói hoa mỹ, "cảm ơn sự phục vụ của anh/chị" có nghĩa là thật lòng lắng nghe, thấu hiểu những con người đã đứng lên đơn giản vì họ được yêu cầu làm vậy, và nó không chỉ mang ý nghĩa ấy lúc này, không chỉ trong chiến trận, mà vẫn mãi là như vậy khi chiếc xe quân sự cuối cùng đã khuất khi tiếng súng cuối cùng đã dứt.

And the only thing we then ask is that "thank you for your service" needs to be more than just a quote break, that "thank you for your service" means honestly digging in to the people who have stepped up simply because they were asked to, and what that means for us not just now, not just during combat operations, but long after the last vehicle has left and after the last shot has been taken.

Mỹ Hoa, cô nói xem.

Hua, remember?

Nói một cách hoa mỹ, dĩ nhiên với mọi tiêu chuẩn ta đều phải công nhận rằng đây, tất nhiên, là một bản nhạc, nhưng tôi hỏi ở đây là vì, để các bạn nhớ tạm thời, vì chúng ta sẽ quay lại câu hỏi này.

And I say this rhetorically, because of course by just about any standard we would have to concede that this is, of course, a piece of music, but I put this here now because, just to set it in your brains for the moment, because we're going to return to this question.

Ngôn ngữ bản xứ Bắc Mỹ được nói ở nhà tại Hoa Kỳ và Puerto Rico: 2006–2010.

Native North American Languages Spoken at Home in the United States and Puerto Rico: 2006–2010.

Có nhiều người nói tiếng Tây Ban Nha ở Hoa Kỳ hơn là người nói tiếng Pháp, Đức, Ý, Hawaii, tiếng Hoa và Ngôn ngữ bản địa Mỹ kết hợp.

There are more Spanish-speakers in the United States than speakers of French, German, Italian, Portuguese, Hawaiian, varieties of Chinese and Native American languages combined.

Vào giai đoạn thành công của sự nghiệp, McCarthy đã có thêm những cáo buộc về việc Cộng sản thâm nhập vào Bộ Ngoại giao, chính quyền Tổng thống Harry S. Truman, đài tiếng nói Hoa Kỳ và quân đội Mỹ.

In succeeding years after his 1950 speech, McCarthy made additional accusations of Communist infiltration into the State Department, the administration of President Harry S. Truman, the Voice of America, and the U.S. Army.

Ông nói thêm, "Đối với tôi," Hoa hậu Mỹ "thay đổi mọi thứ một chút, nó thay đổi cuộc trò chuyện, đưa nó theo hướng tích cực hơn, bình luận thô thiển hơn, xã hội hơn. . .

He elaborated further, saying, "To me, 'Miss America' shifts things a little bit, it changes the conversation, it takes it in a more aggressive direction, more raw, more social commentary...

1865 – Nội chiến Mỹ: Một ngày sau việc đầu hàng của lính miền Nam Hoa Kỳ, Tướng Hợp Bang Mỹ Robert E. Lee nói chuyện với lính của ông lần cuối cùng.

1865 – American Civil War: A day after his surrender to Union forces, Confederate General Robert E. Lee addresses his troops for the last time.

Cole nói rằng anh ấy hy vọng "Hoa hậu Mỹ" sẽ chuyển âm nhạc sang một hướng khác, và thêm rằng anh ấy biết đó sẽ không phải là một hit lớn trên radio.

Cole stated that he hoped "Miss America" would shift music in a different direction, adding that he knew it wouldn't be a big radio hit.

Người ta nói rằng mỗi năm kinh tế Hoa Kỳ chi ra 200 tỷ Mỹ kim cho những bệnh do sự căng thẳng gây ra.

It is said that stress-related diseases cost the U.S. economy $200 billion a year.

Ở giữa vương miện có một bông hoa tượng trưng cho mẹ Trái Đất, lấy cảm hứng từ câu nói của nhà thơ người Mỹ Ralph Waldo Emerson: "Trái Đất cười trong hoa" .

The flower in the center of the crown represents Mother Earth, as inspired by the statement of the American poet, Ralph Waldo Emerson's "The earth laughs in flowers".

Theo điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, hơn 97% người Mỹ có thể nói tiếng Anh tốt và đối với 81% là ngôn ngữ được nói ở nhà.

According to the 2000 U.S. Census, more than 97% of Americans can speak English well, and for 81% it is the only language spoken at home.

Đây là một trong số các ngôn ngữ bản địa Hoa Kỳ phổ biến nhất và được dùng nhiều ở phía bắc biên giới Mexico–Hoa Kỳ, với gần 170.000 người Mỹ nói tiếng Navajo tại nhà (2011).

It is one of the most widely spoken Native American languages and is the most widely spoken north of the Mexico–United States border, with almost 170,000 Americans speaking Navajo at home as of 2011.

Spanglish được nói thường ở Hoa Kỳ hiện đại, phản ánh dân số Tây Ban Nha-Mỹ ngày càng tăng do nhập cư.

Spanglish is spoken commonly in the modern United States, reflecting the growth of the Hispanic-American population due to immigration.

Bà Elaine Pearson, giám đốc vùng Châu Á của Tổ Chức Theo Dõi Nhân Quyền, nói : « Việc bắt giữ này lố bịch hóa những lời hoa mỹ của ông chủ tịch nước.

“This arrest makes a mockery of the president’s lofty words,” said Elaine Pearson, deputy Asia director at Human Rights Watch.

Phái viên đặc biệt của Mỹ George Mitchell nói, "tuy Hoa Kỳ chia sẻ những lo ngại của các quốc gia Ả Rập về những hạn chế của động thái của Israel, nó vẫn là nhiều hơn bất kỳ một chính phủ nào khác của Israel từng thực hiện".

U.S. special envoy George Mitchell said, "while the United States shares Arab concerns about the limitations of Israel's gesture, it is more than any Israeli government has ever done".

Trong một cuộc phỏng vấn năm 2005 với đài truyền thanh Tiếng nói Hoa Kỳ sở hữu bởi chính phủ Mỹ được phát sóng ở nước ngoài, blogger Nga-Israel Anton Nosik cho biết, việc tạo ra RT “có những hơi hướng của chiến dịch theo kiểu tuyên truyền Liên Xô.”

In a 2005 interview with U.S government-owned external broadcaster Voice of America, the Russian-Israeli blogger Anton Nossik said the creation of RT "smacks of Soviet-style propaganda campaigns."