Hòa tan m gam k vào 200g nước thu được dung dịch có nồng độ 2,748% và m có giá trị là

Chun đề kim loại kiềm – kiềm thổ - nhơm LTĐH - 2012KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ - NHƠM A. CÁC DẠNG BÀI TẬP• DẠNG 1: KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ - NHƠM TÁC DỤNG VỚI NƯỚC- Khi cho KL kiềm, kiềm thổ (trừ Mg, Be) tác dụng với nước ở nhiệt độ thường theo phản ứng:M + H2O → M+ + OH- + ½ H2 M + 2H2O → M2+ + 2OH- + H2 Ta thấy: 2.2HOHnn =−- Nếu có kim loại Al thì OH- sẽ tác dụng với Al: Al + OH- + H2O → AlO2- + 3/2 H2Câu 1: Cho một mẫu hợp kim K-Ca tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hồ dung dịch X là A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30mlCâu 2: Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dich A và 6,72 lít khí ở (đktc). Thể tích dung dòch hỗn hợp H2SO4 0,5M và HCl 1M để trung hoà vừa đủ dung dòch A là: A. 0,3 lít. B. 0,2 lít. C. 0,4 lít. D. 0,1 lít. Câu 3: Hòa tan m (g) K vào 200g nước thu được dung dịch có nồng độ là 2,748%. Vậy m có giá trị là?A. 7,8g B. 3,8g C. 39g D. 3,9gCâu 4: Hòa tan một lượng gồm 2 kim loại kiềm vào nước thu được 200ml dung dịch A và 1,12 lít H2 (đktc). Tìm pH của dung dịch A? A. 12 B. 11,2 C. 13,1 D. 13,7Câu 5 (ĐHKA – 2010): Hòa tan hồn tồn 8,94g hỗn hợp gồm Na, K, Ba vào nước, thu được dd X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4:1. Trung hòa dd X bởi dd Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là?A. 13,7g B. 18,46g C. 12,78g D. 14,62gCâu 6 (ĐHKA – 2008): Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 và nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn khơng tan. Giá trị của m là?A. 10,8g B. 5,4g C. 7,8g D. 43,2gCâu 7 (ĐHKB – 2007): Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thốt ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì được 1,75V lít khí, (biết thể tích các khí đo trong cùng điều kiện), thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là?A. 39,87% B. 77,31% C. 49,87% D. 29,87%Câu 8: Hòa tan 46g hỗn hợp gồm Ba và 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được dung dịch D và 11,2 lít khí (đktc). Nếu thêm 0,18 mol Na2SO4 vào dung dịch D thì sau phản ứng vẫn còn dư ion Ba2+. Nếu thêm 0,21 mol Na2SO4 vào dung dịch D thì sau phản ứng còn dư Na2SO4. Vậy 2 kim loại kiềm là?A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và CsCâu 9 (ĐHKB – 2009): Hòa tan hồn tồn 2,9g hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500ml dung dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít H2 (đktc). Kim loại M là?A. Ca B. Ba C. K D. Na• DẠNG 2: BÀI TỐN CO2, SO2 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH BAZƠI. TÁC DỤNG VỚI NaOH, KOH- Khi cho CO2 (hoặc SO2) tác dụng với NaOH, KOH đều xảy ra 3 khả năng tạo muối. Ta thường lập tỉ lệ 2NaOHCOnkn= hoặc 2NaOHSOnkn=Nếu :  k ≤ 1: Chỉ tạo muối NaHCO3  1< k < 2: Tạo 2 muối NaHCO3 và Na2CO3  k≥ 2: Chỉ tạo muối Na2CO3* Chú ý: Với những bài tốn khơng thể tính k, ta có thể dựa vào dữ kiện đề bài đã cho để tìm ra khả năng tạo muối như thế nào.- Hấp thu CO2 vào NaOH dư chỉ tạo muối Na2CO3- Hấp thu CO2 dư vào NaOH chỉ tạo muối NaHCO3- Hấp thu CO2 vào NaOH tạo dd muối. Sau đó thêm BaCl2 vào dd muối thấy có kết tủa, thêm tiếp Ba(OH)2 dư vào thấy xuất hiện thêm kết tủa: Tạo 2 muối Na2CO3 và NaHCO3- Nếu bài tốn khơng cho bất kì dữ liệu nào thì phải chia trường hợp để giải.II. TÁC DỤNG VỚI Ca(OH)2, Ba(OH)2Tương tự như trên, trường hợp này cũng có 3 khả năng tạo muối, ta lập tỉ lệ:1Chun đề kim loại kiềm – kiềm thổ - nhơm LTĐH - 2012 22( )COCa OHnkn= hoặc 22( )SOCa OHnkn=Nếu :  k ≤ 1: Chỉ tạo muối CaCO3  1< k < 2: Tạo 2 muối Ca(HCO3)2 và CaCO3  k≥ 2: Chỉ tạo muối Ca(HCO3)2* Chú ý: Với những bài tốn khơng thể tính k, ta có thể dựa vào dữ kiện đề bài đã cho để tìm ra khả năng tạo muối như thế nào.- Hấp thu CO2 vào nước vơi trong dư chỉ tạo muối CaCO3- Hấp thu CO2 dư vào nước vơi trong (lúc đầu có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan): chỉ tạo muối Ca(HCO3)2- Hấp thụ CO2 vào nước vơi trong thấy tạo kết tủa, sau đó thêm NaOH dư vào thấy có kết tủa nữa: Tạo 2 muối- Hấp thụ CO2 vào nước vơi trong thấy tạo kết tủa, lọc bỏ kết tủa rồi đun nóng nước lọc lại thấy kết tủa nữa: tạo 2 muối.- Nếu bài tốn khơng cho bất kì dữ liệu nào thì phải chia trường hợp để giải.III. TÁC DỤNG VỚI HỖN HỢP GỒM CẢ NaOH / KOH VÀ Ca(OH)2 / Ba(OH)2 Lập tỉ lệ: 2OHCOnkn−=Nếu :  k ≤ 1: Chỉ tạo ion HCO3-  1< k < 2: Tạo 2 ion HCO3- và CO32-  k≥ 2: Chỉ tạo ion CO32-* Chú ý: PTHH tạo muối: 2OH- + CO2 → CO32- + H2O OH- + CO2 → HCO3- Hai dạng tốn này có một số cơng thức giải nhanh. 1. Cơng thức tính lượng kết tủa xuất hiện khi hấp thụ hết một lượng CO2 vào dd Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 :2COOHn n n−↓= −- Sử dụng cơng thức trên với điều kiện: 2COn n↓≤, nghĩa là bazơ phản ứng hết. - Nếu bazơ dư thì 2COn n↓=2. Cơng thức tính lượng kết tủa xuất hiện khi hấp thụ hết một lượng CO2 vào dd chứa hỗn hợp gồm NaOH và Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 :- Trước hết tính 223COCO OHn n n− −= − rồi so sánh với 2Can+ hoặc 2Ban+ để xem chất nào phản ứng hết. Lượng kết tủa tính theo số mol chất phản ứng hết.- Điều kiện là: 223COCOn n−≤ 3. Cơng thức tính 2COV cần hấp thụ hết vào 1 dd Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 để thu được 1 lượng kết tủa theo u cầu: Dạng này có 2 kết quả: 22COCOOHn nn n n−↓↓== −Câu 1: Đốt cháy hồn tồn 0,1mol C2H5OH rồi hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 75ml dd Ba(OH)2 2M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là?A. 32,65g B. 19,7g C. 12,95g D. 35,75gCâu 2 (CĐ KA – 2010): Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít CO2 (đktc) vào 125ml dd Ba(OH)2 1M, thu được dd X. Coi thể tích dd khơng thay đổi, nồng độ mol chất tan trong dd X là?A. 0,4M B. 0,2M C. 0,6M D. 0,1MCâu 3: Hấp thụ hết 11,2 lít CO2 (đktc) vào 350 ml dd Ba(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được?A. 39,4g B. 78,8g C. 19,7g D. 20,5gCâu 4: Hấp thụ hết 1,344 lít CO2 (đktc) vào 350 ml dd Ca(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được?A. 64g B. 10g C. 6g D. 60gCâu 5: Hấp thụ hết 7,84 lít CO2 (đkc) vào 300ml dung dòch Ba(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được?A. 19,7g B. 49,25g C. 39,4g D. 10gCâu 6: Hấp thụ hết 6,72 lít CO2 (đkc) vào 300ml dung dòch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,6M. Tính khối lượng kết tủa thu được?A. 15g B. 35,46g C. 19,7g D. 17,73g2Chun đề kim loại kiềm – kiềm thổ - nhơm LTĐH - 2012Câu 7: Hấp thụ 13,44l CO2 (đktc) vào 500ml dd hỗn hợp NaOH 1M và Ca(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được?A. 20g B. 10g C. 30g D. 15gCâu 8: Hấp thụ hết V lít CO2 (đkc) vào 300ml dung dòch Ba(OH)2 1M được 19,7 gam kết tủa. Tìm V?A. 2,24 lít B. 11,2 lít C. 2,24 hoặc 11,2 lít D. 2,24 hoặc 3,36 lítCâu 9: Hấp thụ 10 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) vào 200ml dd Ca(OH)2 0,2M thấy tạo thành 1g kết tủa. Tính %VCO2 trong hỗn hợp đầu?A. 2,24% B. 15,68% C. 2,24% hoặc 4,48% D. 2,24% hoặc 15,68%Câu 10 (ĐHKA – 2008): Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí CO2 ở đktc vào 500ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là?A. 19,7g B. 17,73g C. 9,85g D. 11,82gCâu 11 (ĐHKA – 2007): Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/lít, thu được 15,76g kết tủa. Giá trị của a là? A. 0,032M B. 0,048M C. 0,06M D. 0,04MCâu 12 (ĐHKB – 2007): Nung 13,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8g chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75ml dd NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là?A. 5,8g B. 6,5g C. 4,2g D. 6,3g• DẠNG 3: TỐN VỀ MUỐI CACBONAT+) Phản ứng nhiệt phân  Muối Hidrocacbonat cho muối cacbonat: 2MHCO3 to→M2CO3 + CO2 + H2O M(HCO3)2 to→ MCO3 + CO2 + H2O  Muối cacbonat của KL kiềm thổ chỉ bị nhiệt phân ở nhiệt độ cao cho oxit bazo: MCO3 to→ MO + CO2+) Phản ứng trao đổi:  Với axit → tạo khí CO2  Với một số muối → tạo kết tủa.- Hay sử dụng: Định luật bảo tồn khối lượng và Định luật tăng giảm khối lượng để giảiLưu ý: Khi cho từ từ dd HCl vào hỗn hợp muối cacbonat và hidrocacbonat, phản ứng xảy ra theo trình tự: Đầu tiên: H+ + CO32- → HCO3-Sau đó: HCO3- + H+ → CO2 + H2O- Muối cacbonat + ddHCl →Muối clorua + CO2 + H2O. Tính nhanh khối lượng muối clorua bằng cơng thức:211.COm m n= +muối clorua muối cacbonat- Muối cacbonat + H2SO4 lỗng → Muối sunfat + CO2 + H2O. Tính nhanh khối lượng muối sufat bằng CT:236.COm m n= +muối sunfat muối cacbonatCâu 1: Khi nung 30g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ bằng một nửa khối lượng ban đầu. Tính thành phần % theo khối lượng các chất ban đầu? A. 28,41% và 71,59% B. 40% và 60% C. 13% và 87% D. 50,87% và 49,13%Câu 2: Khi nung một lượng hidrocacbonat của kim loại hóa trị 2 và để nguội, thu được 17,92 lít khí (đktc) và 80g bã rắn. Xác định tên muối hidrocacbonat nói trên?A. Ca(HCO3)2B. NaHCO3C. Cu(HCO3)2D. Mg(HCO3)2Câu 3: Nung nóng 100g hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3 đến khối lượng khơng đổi thu được 69g hỗn hợp rắn. % khối lượng của NaHCO3 trong hỗn hợp là?A. 80% B. 70% C. 80,66% D. 84%Câu 4 (ĐHKB – 2008): Nhiệt phân hồn tồn 40g một loại quặng đơlơmit có lẫn tạp chất trơ, sinh ra 8,96 lít CO2 (đktc). Thành phần % về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là?A. 40% B. 50% C. 84% D. 92%Câu 5: Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cơ cạn dung dịch thu được m gam muối clorua. Tính m?A. 41,6g B. 27,5g C. 26,6g D. 16,3gCâu 6: Hòa tan hồn tồn 23,8g hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hóa trị I và một muối cacbonat của kim loại hóa trị II bằng dd HCl dư thì thấy thốt ra 4,48 lít khí CO2 (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì lượng muối khan thu được là?A. 26g B. 28g C. 26,8g D. 28,6gCâu 7: Hòa tan hồn tồn 19,2 gam hỗn hợp XCO3 và Y2CO3 vào dung dịch HCl dư thấy thốt ra 4,48 lit khí (đktc). Khối lượng muối sinh ra trong dung dịch là: A. 21,4 g B. 22,2 g C. 23,4 g D. 25,2 g3Chuyên đề kim loại kiềm – kiềm thổ - nhôm LTĐH - 2012Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp MCO3 và M/CO3 vào dung dịch HCl thấy thoát ra V lit khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 5,1 gam muối khan. Giá trị của V là: A. 1,12 B. 1,68 C. 2,24 D. 3,36Câu 9: Nung m (g) hỗn hợp X gồm 2 muối carbonat trung tính của 2 kim loại A và B đều có hóa trị 2. Sau một thời gian thu được 3,36 lit CO2 (đkc) còn lại hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thì thu được ddC và khí D. Phần dung dịch C cô cạn thu 32,5g hỗn hợp muối khan. Cho khí D thoát ra hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 15g kết tủa. Tính m?A. 34,15g B. 30,85g C. 29,2g D. 34,3gCâu 10 (ĐHKA – 2010): Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dd HCl 1M vào 100ml dd chứa Na2CO3 và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là?A. 0,03 B. 0,01 C. 0,02 D. 0,015Câu 11 (ĐHKB – 2009): Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (đktc) và dd X. Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a,b là: A. V = 22,4(a – b) B. V = 11,2(a – b) C. V = 11,2(a + b) D. V = 22,4(a + b)• DẠNG 4: PHẢN ỨNG NHIỆT NHÔMCho bột nhôm phản ứng với các oxit kim loại. Tính hiệu suất phản ứng hoặc thành phần khối lượng sau phản ứng 2yAl + 3MxOy → yAl2O3 + 3x M- Chú ý: +) Trường hợp phản ứng xảy ra hoàn toàn (H = 100%), nếu cho sản phẩm tác dụng với dung dịch kiềm có khí H2 thoát ra thì sản phẩm sau phản ứng có Al dư , M và Al2O3.+) Trường hợp phản ứng xảy ra không hoàn toàn (H<100%), khi đó sản phẩm có Al dư, Al2O3, MxOy dư, M.+ Hay sử dụng Định luật bảo toàn khối lượng, định luật bảo toàn nguyên tố Câu 1: Nung nóng hỗn hợp gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 23,3 gam hỗn hợp X. Cho toàn bộ X phản ứng với HCl dư thấy thoát ra V (l) H2 (đktc). Giá trị của V là:A. 7,84 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 10,08 lítCâu 2 (CĐ KA,B – 2008): Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16g Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với Vml dd NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của V là?A. 100ml B. 150 ml C. 200ml D. 300mlCâu 3: Trộn 5,4g Al với 17,4g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe). Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dd H2SO4 loãng, dư thì thu được 5,376 lít H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là?A. 62,5% B. 60% C. 20% D. 80%Câu 4 (ĐHKB – 2009): Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dd NaOH dư thu được dd Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dd Y, thu được 39 g kết tủa. Giá trị của m là?A. 45,6g B. 48,3g C. 36,7g D. 57gCâu 5: Sau khi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với Fe3O4 thu được chất rắn A và nhận thấy khối lượng nhôm tăng 0,96g. Cho A tác dụng với dd NaOH dư thu được 0,672 lít khí (đktc), giả sử hiệu suất các phản ứng là 100%, khối lượng của a là?A. 1,08g B. 1,62g C. 2,1g D. 5,1gCâu 6 (ĐHKA – 2008): Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra khoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau:- Phần 1: Tác dụng với dd H2SO4 loãng, dư sinh ra 3,08 lít khí H2 ở đktc.- Phần 2: Tác dụng với dd NaOH dư sinh ra 0,84 lít khí H2 ở đktc. Giá trị của m là?A. 22,75g B. 21,4g C. 29,4g D. 29,43gCâu 7: Đốt nóng một hỗn hợp X gồm bột Fe3O4 và bột Al trong môi trường không có không khí. Nếu cho những chất còn lại sau phản ứng tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ thu được 0,3 mol H2; còn nếu cho tác dụng với HCl dư sẽ thu được 0,4 mol H2. Vậy số mol Al trong hỗn hợp X là?A. 0,3 mol B. 0,4 mol C. 0,25 mol D. 0,6 molCâu 8: Khi cho 41.4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Al2O3 và Cr2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc, dư thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41.4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm cần dùng 10.8 gam Al. Thành phần % theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là: A. 30,23% B. 50,67% C. 36,71% D. 66,67%Câu 9: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và oxit Fe thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, phần không tan Z và 0,672 (lít) khí (đktc). Cho dung dịch HCl vào dung dịch Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất 4Chun đề kim loại kiềm – kiềm thổ - nhơm LTĐH - 2012rắn. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, sau phản ứng thu được dung dịch E chỉ chứa 1 loại muối sắt sulfat và 2,688 (lít) SO2 (đktc). Các pứ xảy ra hồn tồn. Cơng thức của oxit Fe là:A. FeO hay Fe2O3 B. FeO hay Fe3O4 C. FeO D. Fe2O3• DẠNG 5: TỐN VỀ SỰ LƯỠNG TÍNH CỦA Al(OH)3, Zn(OH)2Dạng 1: Cho từ từ a mol OH- vào dd chứa b mol Al3+. Tìm khối lượng kết tủa. Al3+ + 3OH- →Al(OH)3Nếu OH- dư: Al(OH)3 + OH- → AlO2- + H2O- Khi đó tùy theo tỉ lệ mol OH-; số mol Al3+ mà có kết tủa hoặc khơng có kết tủa hoặc vừa có kết tủa vừa có muối tan.Dạng này phải có hai kết quả. Công thức: 3OHOH Aln 3.nn 4.n n−− +↓↓== −Dạng 2: Cho từ từ H+ vào dd chứa AlO2- (hay Al(OH)4-) tạo kết tủa.AlO2- + H+ + H2O → Al(OH)3Nếu H+ dư: Al(OH)3 + 3H+ → Al3+ + 3H2O- Khi đó tùy theo tỉ lệ mol H+; số mol AlO2- mà có kết tủa hoặc khơng có kết tủa hoặc vừa có kết tủa vừa có muối tan.* Để giải nhanh bài tốn này ta có cơng thức tính nhanh: Dạng này phải có hai kết quả. Công thức: 4HH [Al(OH) ]n nn 4.n 3.n++ −↓↓== −Dạng 3: Cơng thức ddNaOHV cần cho vào dd 2Zn+ để xuất hiện 1 lượng kết tủa theo u cầu:Dạng này có 2 kết quả: 224 2OHOH Znn nn n n−− +↓↓== −Câu 1: Cho từ từ 0,7 mol NaOH vào dd chứa 0,1 mol Al2(SO4)3. Số mol kết tủa thu được?A. 0,2 B. 0,15 C. 0,1 D. 0,05Câu 2: Cho V lít dd Ba(OH)2 0,5M vào 200ml dd Al(NO3)3 0,75M thu được 7,8g kết tủa. Giá trị của V là?A. 0,3 và 0,6 lít B. 0,3 và 0,7 lít C. 0,4 và 0,8 lít D. 0,3 và 0,5 lítCâu 3: dd A chứa KOH và 0,3 mol K[Al(OH)4]. Cho 1 mol HCl vào dd A thu được 15,6g kết tủa. Số mol KOH trong dd là?A. 0,8 hoặc 1,2 mol B. 0,8 hoặc 0,4 mol C. 0,6 hoặc 0 mol D. 0,8 hoặc 0,9 molCâu 4: Cho 2,7g Al vào 200ml dd NaOH 1,5M thu được dd A. Thêm từ từ 100ml dd HNO3 vào dd A thu được 5,46g kết tủa. Nơng độ của HNO3 là?A. 2,5 và 3,9M B. 2,7 và 3,6M C. 2,7 và 3,5M D. 2,7 và 3,9MCâu 5 (ĐHKB – 2007): Cho 200ml dd AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dd NaOH 0,5M; lượng kết tủa thu được là 15,6g. Giá trị lớn nhất của V là?A. 1,2 1,8 C. 2,4 D. 2Câu 6 (ĐHKB – 2010): Cho 150ml dd KOH 1,2M tác dụng với 100ml dd AlCl3 nồng độ x mol/l, thu được dd Y và 4,68g kết tủa. Loại bỏ, thêm tiếp 175ml dd KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34g kết tủa. Giá trị của x là?A. 1,2M B. 0,8M C. 0,9M D. 1MCâu 7 (CĐ – 2007): Thêm m gam Kali vào 300ml dd chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dd Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là?A. 1,59g B. 1.17g C. 1,71g D. 1,95gCâu 8 (CĐ – 2009): Hòa tan hồn tồn 47,4g phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dd X. Cho tồn bộ X tác dụng với 200ml Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?A. 46,6g B. 54,4g C. 62.2g D. 7,8gCâu 9 (CĐ – 2009): Nhỏ từ từ 0,25 lít dd NaOH 1,04M vào dd gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?A. 4,128g B. 2,568g C. 1,56g D. 5,064gCâu 10 (ĐHKA – 2010): Hòa tan hồn tồn m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 110 ml dd KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140ml ml dd KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của m là?A. 32,2g B. 24,25g C. 17,71g D. 16,1gCâu 11: Cho 38.795 gam hỗn hợp bột nhơm và nhơm clorua vào lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được dung dịch A (kết tủa vừa tan hết) và 6,72 (lít) H2 (đktc). Thêm 250ml dung dịch HCl vào dung dịch A thu được 21,84 gam kết tủa. Nồng độ dung dịch HCl là:A. 1.12M hay 3.84M B. 2.24M hay 2.48M C. 1.12, hay 2.48M D. 2.24M hay 3.84MB. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT5Chuyên đề kim loại kiềm – kiềm thổ - nhôm LTĐH - 2012Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm :A. to nóng chảy, to sôi thấp B. Khối lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp.C. Độ dẫn điện dẫn to thấp. D. Cấu hình e ở lớp ngoài cùng ns1Câu 2. Cấu hình e của ion Na+ giống cấu hình e của ion hoặc nguyên tử nào trong đây sau đây :A. Mg2+, Al3+, Ne B. Mg2+, F –, Ar C. Ca2+, Al3+, Ne D. Mg2+, Al3+, Cl–Câu 3. Kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào sau đây :A. Lập phương tâm diện B. Lập phương tâm khối C. Lục giác D. A và BCâu 4. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của kim loại kiềm :A. Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử B. Số oxy hóa nguyên tố trong hợp chấtC. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất D. Bán kính nguyên tửCâu 5. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của ion R+ là 2p6. Nguyên tử R là :A. Ne B. Na C. K D. CaCâu 6. Trong phòng thí nghiệm để bảo quản Na có thể ngâm Na trong :A. NH3 lỏng B. C2H5OH C. Dầu hoả. D. H2OCâu 7. Phản ứng hoá học đặc trưng của kim loại kiềm là phản ứng với :A. Muối B. O2C. Cl2D. H2OCâu 8. Nhận định nào sau đây không đúng về kim loại kiềm :A. Đều có mạng tinh thể giống nhau : Lập phương tâm khối.B. Dễ bị oxi hoá.C. Điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hidroxit.D. Là những nguyên tố mà nguyên tử có 1e ở phân lớp p.Câu 9. Kim loại nào sau đây khi cháy trong oxi cho ngọn lửa mà đỏ tía :A. Li B. Na C. K D. RbCâu 10. Na để lâu trong không khí có thể tạo thành hợp chất nào sau đây :A. Na2O B. NaOH C. Na2CO3D. Cả A,B, C.Câu 11. Trường hợp nào sau đây Na+ bị khử :A. Điện phân nc NaCl B. Điện phân d2 NaCl C. Phân huỷ NaHCO3D. Cả A,B, C.Câu 12. Dãy dung dịch nào sau đây có pH > 7 :A. NaOH, Na2CO3 , BaCl2B. NaOH, NaCl, NaHCO3C. NaOH, Na2CO3 , NaHCO3D. NaOH, NH3 , NaHSO4Câu 13. Dung dịch nào sau đây có pH = 7 :A. Na2CO3 , NaCl B. Na2SO4 , NaCl C. KHCO3 , KCl D. KHSO4 , KClCâu 14. Điện phân dd NaCl có màng ngăn, tại khu vực gần điện cực catot, nếu nhúng quì tím vào khu vực đó thì :A. Quì không đổi màu B. Quì chuyển sang màu xanhC. Quì chuyển sang màu đỏ D. Quì chuyển sang màu hồngCâu 15. Dung dịch NaOH không tác dụng với muối nào sau đây :A. NaHCO3B. Na2CO3C. CuSO4D. NaHSO4Câu 16. Những tính chất nào sau đây không phải của NaHCO3 : 1. Kém bền nhiệt 5.Thuỷ phân cho môi trường kiềm yếu 2. Tác dụng với bazơ mạnh 6.Thuỷ phân cho môi trường kiềm mạnh 3. Tác dụng với axit mạnh 7. Thuỷ phân cho môi trường axit 4. Là chất lưỡng tính 8. Tan ít trong nướcA. 1, 2, 3 B. 4, 6 C. 1, 2, 4 D. 6, 7Câu 17. Cho CO2 tác dụng với dung dịch NaOH ( tỉ lệ mol 1:2 ) thì pH dung dịch sau phản ứng như thế nào A. pH < 7 B. pH > 7 C. pH = 7 D. Không xác định được Câu 18. Nguyên tố có năng lượng ion hóa nhỏ nhất là:A. Li B. Na C. K D. CsCâu 19. Vai trò của H2O trong quá trình điện phân dung dịch NaCl là :A. Dung môi B. Chất khử ở catot C. Là chất vừa bị khử ở catot, oxi hoá ở anot D. Chất oxi hoá ở anotCâu 20. Cho Na vào dung dịch CuCl2 hiện tượng quan sát được là :A. Sủi bọt khí B. Xuất hiện ↓ xanh lamC. Xuất hiện ↓ xanh lục D. Sủi bọt khí và xuất hiện ↓ xanh lamCâu 21. Kim loại nào tác dụng 4 dung dịch : FeSO4 , Pb(NO3)2 , CuCl2 , AgNO3A. Sn B. Zn C. Ni D. NaCâu 22. Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại kiềm :A. Tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Na, K dùng làm chất trao đổi nhiệt ở là phản ứng hạt nhân.C. Xút tác phản ứng hữu cơ. D. Dùng điều chế Al trong công nghiệp hiện nay.Câu 23. Công dụng nào sau đây không phải của NaCl :A. Làm gia vị B. Điều chế Cl2 , HCl, nước Javen C. Khư chua cho đất D. Làm dịch truyền trong y tế6Chuyên đề kim loại kiềm – kiềm thổ - nhôm LTĐH - 2012Câu 24:Để phân biệt một cách đơn giản nhất hợp chất của kali và hợp chất của natri ,người ta đưa các hợp chất của kalivà natri vào ngọn lửa ,những nguyên tố đó dễ ion hóa nhuốm màu ngọn lửa thành : A. Tím của kali ,vàng của natri B .Tím của natri ,vàng của kali C. Đỏ của natri ,vàng của kali D .Đỏ của kali,vàng của natriCâu 25: Để điều chế kim loại Na, người ta thực hiện phản ứng : A. Điện phân dung dịch NaOH B. Điện phân nóng chảy NaOH C. Cho dd NaOH tác dụng với dd HCl D. Cho dd NaOH tác dụng với H2O Câu 26: Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có công thức là: A.MO2 B.M2O3 C.MO D.M2O Câu 27: Trong nhóm IA ,theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần : A. Bán kính nguyên tử tăng dần B. Năng lượng ion hóa giảm dần C. Tính khử tăng dần D. Độ âm điện tăng dần Câu 28: Ion nào có bán kính bé nhất ? Biết điện tích hạt nhân của P, S, Cl, K lần lượt là 15+, 16+, 17+, 19+ :A. K+B. Cl- C. S2-D. P3-Câu 29: Nguyên tử 39X có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 . Hạt nhân nguyên tử X có số nơtron và proton lần lượt là :A. 20 ; 20 B. 19 ; 20 C. 20 ; 19 D. 19 ; 19Câu 30:Trường hợp nào ion Na+ không tồn tại ,nếu ta thực hiện các phản ứng hóa học sau: A. NaOH tác dụng với HCl B. NaOH tác dụng với dung dịch CuCl2 C. Nung nóng NaHCO3 D. Điện phân NaOH nóng chảy Câu 31:Các dd muối NaHCO3 và Na2CO3 có phản ứng kiềm vì trong nước, chúng tham gia phản ứng : A. Thủy phân B. Oxi hóa - khử C. Trao đổi D. Nhiệt phânCâu 32:Phản ứng giữa Na2CO3 và H2SO4 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol có phương trình ion rút gọn là :A. CO32- + 2H+ → H2CO3B. CO32- + H+ → HCO–3C. CO32- + 2H+ → H2O + CO2 D. 2Na+ + SO42- → Na 2SO4Câu 33: Điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn, ở catốt thu khí: A. O2 B. H2 C. Cl2 D. không có khíCâu 34: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO3 là :A. Na ; NO2 và O2B. NaNO2 và O2C. Na2O và NO2D. Na2O và NO2 và O2.Câu 35: Nước Gia-ven được điều chế bằng cách : A. Cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH B. Điện phân dd NaCl có màn ngăn B. Điện phân dd NaCl không có màng ngăn D. A,C đều đúngCâu 36: Trong phản ứng sau : NaH + H2O → NaOH + H2 . Nước đóng vai trò gì ? A. Khử B. Oxi hóa C. Axit D. BazơCâu 37: Để nhận biết các dd: NaOH, KCl, NaCl, KOH dùng: A. quì tím, dd AgNO3 B. Phenolftalêin C. quì tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt D. Phenolftalein, dd AgNO3Câu 38: Điện phân dung dịch NaF, sản phẩm thu được là :A. H2 ; F2 ; dung dịch NaOH B. H2 ; O2 ; dung dịch NaOHC. H2 ; O2 ; dung dịch NaF D. H2 ; dung dịch NaOFCâu 39: Khi điện phân dd NaCl (có màng ngăn), cực dương không làm bằng sắt mà làm bằng than chì là do: A. sắt dẫn điện tốt hơn than chì B. cực dương tạo khí clo tác dụng với Fe C. than chì dẫn điện tốt hơn sắt D. cực dương tạo khí clo tác dụng với than chìCâu 40: Sản phẩm của sự điện phân dung dịch NaCl điện cực trơ, có màng ngăn xốp là : A. Natri và hiđro B. Oxi và hiđro C. Natri hiđroxit và clo D. Hiđro, clo và natri hiđroxit.Câu 41: Kim loại có thể tạo peoxít là: A. Na B. Al C. Fe D. ZnCâu 41: Có các chất khí: CO2 ; Cl2 ; NH3 ; H2S ; đều có lẫn hơi nướC. Dùng NaOH khan có thể làm khô các khí sau A. NH3 B. CO2 C. Cl2 D. H2SCâu 43: Để điều chế Na2CO3 người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây A. Cho sục khí CO2 dư qua dd NaOH.B. Tạo NaHCO3 kết tủa từ CO2 + NH3 + NaCl và sau đó nhiệt phân NaHCO3 C. Cho dd (NH4)2SO4 tác dụng với dd NaCl. D. Cho BaCO3 tác dụng với dd NaClCâu 44:Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch ZnSO4 ta thấy :A.Xuất hiện kết tủa màu trắng bền. B.Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần và dung dịch trở lại trong suốt.C.Kẽm sunfat bị kết tủa màu xanh nhạt. 7Chuyên đề kim loại kiềm – kiềm thổ - nhôm LTĐH - 2012D.Không thấy có hiện tượng gì xảy ra.Câu 45: Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong tất cả các kim loại vì:1. Trong cùng 1 chu kỳ , kim loại kiềm có bán kính lớn nhất. 2. Kim loại kiềm có Z nhỏ nhất so với các nguyên tố thuộc cùng chu kỳ .3. Chỉ cần mất 1 điện tử là kim loại kiềm đạt đến cấu hình khí trơ. 4. Kim loại kiềm là kim loại nhẹ nhất.Chọn phát biểu đúng. A. Chỉ có 1, 2 B. Chỉ có 1, 2, 3 C. Chỉ có 3 D. Chỉ có 3, 4Câu 46:Hiđrua của kim loại kiềm tác dụng với nước tạo thành : A. Muối và nước B. Kiềm và oxi C. Kiềm và hiđro D. MuốiCâu 47: Phương trình điện phân NaOH nóng chảy làA. 4NaOH → 4Na + O2 + 2H2O. B. 2NaOH → 2Na + O2 + H2.C. 2NaOH → 2Na + H2O2. D. 4NaOH → 2Na2O + O2 + H2.Câu 48: Một muối khi tan vào trong nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó làA. NaCl. B. MgCl2. C. KHSO4. D. Na2CO3.Câu 49: Dẫn khí CO2 vào dung dịch NaOH dư, khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có chứaA. Na2CO3 và NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. Na2CO3 và NaHCO3.Câu 50: Thực hiện các thí nghiệm sau : (I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. (II) Cho dd Na2CO3 vào dd Ca(OH)2 (III) Điện phân dd NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. (IV) Cho Cu(OH)2 vào dd NaNO3. (V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. (VI) Cho dd Na2SO4 vào dd Ba(OH)2. Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là: A. I, II và III B. II, III và VI C. II, V và VI D. I, IV và VCâu 51. Nhận định nào sau đây không đúng với nhóm IIA :A. to sôi, to nóng chảy biến đổi không tuân theo qui luật. B. to sôi tăng dần theo chiều tăng nguyên tử khối.C. Kiểu mạng tinh thể không giống nhau. D. Năng lượng ion hóa giảm dầnCâu 52. Từ Be  Ba có kết luận nào sau sai :A. Bán kính nguyên tử tăng dần. B. to nóng chảy tăng dần.C. Điều có 2e ở lớp ngoài cùng. D. Tính khử tăng dần.Câu 53. Kim loại nào sau đây hoàn toàn không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường :A. Be B. Mg C. Ca D. SrCâu 54. Công dụng nào sau đây không phải của CaCO3 :A. Làm vôi quét tường B. Làm vật liệu xây dựngC. Sản xuất ximăng D. Sản xuật bột nhẹ để pha sơnCâu 55. Hiện tượng nào xảy ra khi thổi từ từ khí CO2 dư vào nước vôi trong :A. Sủi bọt dung dịch B. D2 trong suốt từ đầu đến cuốiC. Có ↓ trắng sau đó tan D. D2 trong suốt sau đó có ↓Câu 56. Sự tạo thành thạch nhủ trong hang động là do phản ứng :A. Ca(HCO3)2 ot→CaCO3 + CO2 + H2O B. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaClC. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 D. CaCO3 ot→ CaO + CO2 Câu 57. Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với dãy chất nào sau đây :A. BaCl2 , Na2CO3 , Al B. CO2 , Na2CO3 , Ca(HCO3)2C. NaCl , Na2CO3 , Ca(HCO3)2 D.NaHCO3,NH4NO3, MgCO3 Câu 58. Có ba chất rắn: CaO , MgO , Al2O3 dùng hợp chất nào để phân biệt chúng :A. HNO3 đđ B. H2O C. d2 NaOH D. HClCâu 59. Có 4 mẩu kim loại : Ba, Mg, Fe, Ag nếu chỉ dùng dd H2SO4 loãng thì nhận biết những kim loại nào :A. 4 kim loại B. Ag, Ba C. Ag, Mg, Ba D. Ba, FeCâu 60. Có 4 chất bột màu trắng : CaCO3 , CaSO4 , K2CO3 , KCl hoá chất dùng để phân biệt chúng là :A. H2O , d2 AgNO3 B. H2O , d2 NaOH C. H2O , CO2 D. d2BaCl2, d2AgNO3Câu 61. Dùng hợp chất nào để phân biệt 3 mẩu kim loại : Ca, Mg, Cu:A. H2O B. d2 HCl C. d2 H2SO4 D. d2 HNO3 Câu 62. Cho 3 d2 không màu Na2CO3, NaCl , AlCl3 chỉ dùng một dung dịch nào sau để phân biệt hết 3 d2 trên :A. d2 NaOH B. d2 Ba(OH)2 C. d2 Na2SO4 D. CaCl2 Câu 63. Dùng thêm thuốc thử nào sau đây để nhận ra 3 lọ dung dịch : H2SO4, BaCl2, Na2SO4?A. Quỳ tím B. Bột kẽm C. Na2CO3 D. Cả A,B,CCâu 64. Cho sơ đồ phản ứng :Ca + HNO3 rất loãng → Ca(NO3)2 + X + H2OX + NaOH (to) có khí mùi khai thoát ra. 8Chuyên đề kim loại kiềm – kiềm thổ - nhôm LTĐH - 2012X là :A. NH3 B. NO2 C. N2 D. NH4NO3Câu 65. Cho các chất Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Hãy chọn dãy nào sau đây có thể thực hiện được:A. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO B. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3C. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2 D. CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO → CaCâu 66. Trong một cốc có a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d là:A. a + b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 3a + 3b = c + d D. 2a+b=c+ dCâu 67. Phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt theo phương trình : CaCO3 ƒ CaO + CO2 . Yếu tố nào sau đây làm giảm hiệu suất phản ứng:A. Tăng to B. Giảm nồng độ CO2 C. Nghiền nhỏ CaCO3 D. Tăng áp suấtCâu 68. Dãy chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường :A. Na, BaO, MgO B. Mg, Ca, Ba C. Na, K2O, BaO D.Na,K2O, Al2O3 Câu 69. Nước cứng là nước :A. Chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+ B. Chứa 1 lượng cho phép Ca2+ , Mg2+ C. Không chứa Ca2+ , Mg2+ D. Chứa nhiều Ca2+ , Mg2+ , HCO−3Câu 70. Một loại nước chứa nhiều Ca(HCO3)2 , NaHCO3 là :A. NCTT B. NCVC C. nước mềm D. NCTPCâu 71. Để làm mềm NCTT dùng cách nào sau :A. Đun sôi B. Cho d2 Ca(OH)2 vừa đủ C. Cho nước cứng qua chất trao đổi cationit D. Cả A, B và CCâu 72. Dùng d2 Na2CO3 có thể loại được nước cứng nào:A. NCTT B. NCVC C. NCTP D. ko loại được Câu 73 Sử dụng nước cứng không gây những tác hai nào sau :A. Đóng cặn nồi hơi gây nguy hiểm B. Tốn nhiên liệu, giảm hương vị thuốcC. Hao tổn chất giặt rửa tổng hợp D. Tắc ống dẫn nước nóngCâu 74 Dùng phương pháp nào để điều chế kim loại nhóm IIA :A. Đpdd B. Đpnc C. Nhiệt luyện D. Thuỷ luyệnCâu 75 Gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng:A. NO3-B. SO42-C. ClO4-D. PO43-Câu 76 Cho các kim loại : Be, Mg, Cu, Li, NA. Số kim loại có kiểu mạng tinh thể lục phương là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 77 Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là:A. Na B. K C. Be D. CaCâu 78 Công thức của thạch cao sống là:A. CaSO4.2H2O B. CaSO4.H2O C. 2CaSO4.H2O D. CaSO4Câu 79Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân các kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II có: A. Bán kính nguyên tử tăng dần . B. Năng lượng ion hóa giảm dần. C. Tính khử của nguyên tử tăng dần. D. Tính oxi hóa của ion tăng dần.Câu 80. Khi đun nóng, Canxicacbonnát phân hủy theo phương trình: CaCO3  CaO + CO2 – 178 Kj . Để thu được nhiều CaO ta phải : A. hạ thấp nhiệt độ nung B. Quạt lò đốt để đuổi hết CO2 C. tăng nhiệt độ nung D. Cả b và c đều đúngCâu 81 Nguyên tử X có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p64s2 thì Ion tạo ra từ X sẽ có cấu hình e như sau : A.1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p64s24p6 D. 1s22s22p63s2Câu 82 Hãy chọn phương pháp đúng: Để làm mềm nước cứng tạm thời, có thể dùng phương pháp sau: A. Cho tác dụng với NaCl B. Tác dụng với Ca(OH)2 vừa đủ C. Đun nóng nước D. B và C đều đúng.Câu 83. Kim loại PNC nhóm II tác dụng với dung dịch HNO3 loãng , theo phương trình hóa học sau:4M + 10 HNO3 → 4 M(NO3)2 + NxOy + 5 H2O . Oxit nào phù hợp với công thức phân tử của NXOY A. N2O B.NO C.NO2 D.N2O4Câu 84. Để sát trùng, tẩy uế tạp xung quanh khu vực bị ô nhiễm, người ta thường rải lên đó những chất bột màu trắng đó là chất gì ? A. Ca(OH)2 B. CaO C. CaCO3 D.CaOCl2Câu 85. Trong PNC nhóm II (trừ Radi ) Bari là : A. Kim loại hoạt động mạnh nhất. B. Chất khử mạnh nhất. C. Bazơ của nó mạnh nhất. D. Bazơ của nó yếu nhất.Câu 86. Thông thường khi bị gãy tay, chân người ta phải bó bột lại vậy họ đã dùng hoá chất nào ?A. CaSO4 B. CaSO4.2H2O C. 2CaSO4.H2O D. CaCO3Câu 87. Phản ứng nào sau đây Chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động.9Chuyên đề kim loại kiềm – kiềm thổ - nhôm LTĐH - 2012A. Ca(OH)2 + CO2  Ca(HCO3)2 B. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2OC. CaCO3 + CO2 + H2O ↔ Ca(HCO3)2D. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 Câu 88: Trong một cốc nước có chứa 0,01mol Na+, 0,02mol Ca2+, 0,01mol Mg2+, 0,05mol HCO3-, 0,02 mol Cl-. Nước trong cốc là:A. Nước mềm B. Nước cứng tạm thờiC. Nước cứng vĩnh cữu D. Nước cứng toàn phầnCâu 89 Không gặp kim loại kiềm thổ trong tự nhiên ở dạng tự do vì: A. Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ. B. Đây là kim loại hoạt động hóa học rất mạnh. C. Đây là những chất hút ẩm đặc biệt. D. Đây là những kim loại điều chế bằng cách điện phân.Câu 90: Có 4 dd trong 4 lọ mất nhãn là: AmoniSunphát, Amoni Clorua, NattriSunphat, Natrihiđroxit. Nếu chỉ được phép dùng một thuốc thử để nhận biết 4 chất lỏng trên ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:A. DD AgNO3 B. DD Ba(OH)2C. DD KOH D. DD BaCl2Câu 91. Đolomit là tên gọi của hỗn hợp nào sau đây.A. CaCO3. MgCl2B. CaCO3. MgCO3C. MgCO3. CaCl2 D. MgCO3.Ca(HCO3)2Câu 92. Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)2 ,Na2CO3, HCl . Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời : A. NaCl và Ca(OH)2 B. Ca(OH)2 và Na2CO3 C.Na2CO3 và HCl D. NaCl và HClCâu 93. Một hỗn hợp rắn gồm: Canxi và CanxiCacbua. Cho hỗn hợp này tác dụng vói nước dư nguời ta thu đuợc hỗn hợp khí gì ?A. Khí H2B. Khí C2H2 và H2C. Khí H2 và CH2 D. Khí H2 và CH4Câu 94. Hãy chọn đáp án đúng? Hoà tan Ca(HCO3)2, NaHCO3 vào H2O ta được dd A. Cho biết dd A có giá trị pH như thế nào ?A. pH = 7 B. pH < 7 C. pH > 7 D. Không xác định đượcCâu 95. Canxi có trong thành phần của các khoáng chất : Canxit, thạch cao, florit. Công thức của các khoáng chất tương ứng là: A. CaCO3, CaSO4, Ca3(PO4)2 B.CaCO3, CaSO4.2H2O, CaF2 C.CaSO4, CaCO3, Ca3(PO4)2 D. CaCl2, Ca(HCO3)2, CaSO4Câu 96. Khi so sánh tính chất của Ca và Mg, câu nào sau đây không đúngA. Số e hoá trị bằng nhau B. Đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thườngC. Oxit đều có tính chất oxit bazơ D. Đều được điều chế bằng cách điện phân clorua nóng chảyCâu 97. Điều nào sau đây không đúng với CanxiA. Nguyên tử Ca bị oxi hoá khi Ca tác dụng với nước B. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảyC. Ion Ca2+ không thay đổi khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl D. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2Câu 98 Trong phản ứng CO32- + H2O -> HCO3- + OH-. Vai trò của CO32- và H2O làA. CO32- là axit và H2O là bazơ B. CO32- là bazơ và H2O là axitC. CO32- là lưỡng tính và H2O là trung tính D. CO32- là chất oxi hoá và H2 là chất khửCâu 99. Nhận xét nào sau đây không đúngA. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnhB. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Ba đến BeC. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kìD. Ca, Sr, Ba đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.Câu 100. Mô tả ứng dụng nào dưới đây về Mg không đúngA. Dùng chế tạo dây dẫn điện B. Dùng để tạo chất chiếu sángC. Dùng trong quá trình tổng hợp chất hữu cơD. Dùng để chế tạo hợp kim nhẹ, cần cho công nghiệp sản xuất máy bay, tên lửa, ô tôCâu 101: Trong các pháp biểu sau về độ cứng của nước.1. Khi đun sôi ta có thể loại được độ cứng tạm thời của nước.2. Có thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước.3. Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước.4. Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng của nước.Chọn pháp biểu đúng:A. Chỉ có 2. B. (1), (2) và (4). C. (1) và (2). D. Chỉ có 4.Câu 102: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là A. R2O3. B. R2O. C. RO. D. RO2.Câu 103: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy cóA. kết tủa trắng sau đó tan dần. B. bọt khí và kết tủa trắng C. bọt khí bay ra D. kết tủa trắng xuất hiện.Câu 104. Dung dịch chứa các ion Na+ , Ca2+ , Mg2+ , Ba2+ , H+ , Cl- . phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca2+ , Mg2+ , Ba2+ , H+ ra khỏi dung dịch ban đầu? A. K2CO3 B. NaOH C. Na2SO4 D. AgNO3Câu 105. Cho biết phản ứng nào không xảy ra ở nhiệt độ thường10Chuyên đề kim loại kiềm – kiềm thổ - nhôm LTĐH - 2012 A. Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2  Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O B. Ca(OH)2 + NaHCO3  CaCO3 + NaOH + H2O C. Ca(OH)2 + 2NH4Cl  CaCl2 + 2H2O + 2NH3 D. CaCl2 + NaHCO3  CaCO3 + NaCl + HClCâu 106. Cho các phản ứng mô tả các phương pháp khác nhau để làm mềm nước cứng (dùng M2+ thay cho Ca2+ và Mg2+ )(1) M2+ + 2HCO3- → MCO3 + CO2 + H2O (2) M2+ + HCO3- + OH- → MCO3 + H2O(3) M2+ + CO32- → MCO3(4) 3M2+ + 2PO43- → M3(PO4)2Phương pháp nào có thể áp dụng với nước có độ cứng tạm thời ? A. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (1) ,(2) , (3) , và (4) Câu 107. Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA A. Cấu hình e hoá trị là ns2 B. Tinh thể có cấu trúc lục phương C. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba D. Mức oxi hoá đặc trưng trong các hợp chất là +2Câu 108. Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng ? A. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- v à SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần B. Nước có chứa nhiều Ca2+ ; Mg2+ C. Nước không chứa hoặc chứa rất ít ion Ca2+ , Mg2+ là nước mềm D. Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl- và SO42- hoặc cả 2 là nước cứng tạm thời Câu 109. Nước tự nhiên là nước? A. có tính cứng tạm thời. B. có tính cứng vĩnh cửu C. có tính cứng toàn phần D. mềmCâu 110. Cho Phương trình3 2 3 2 2Ca(HCO ) CaCO CO H O+ +ˆ ˆ †‡ ˆ ˆ . Phản ứng này giải thích(1) Tạo lớp cặn trong ấm đun nước.(2) Xâm thực của nước mưa vào núi đá vôi(3) Tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi A. (1) và (2) B. (2) C. (3) D. (1) và (3) Câu 111.Thạch cao nào dùng để đúc tượng là A.Thạch cao sống B. Thạch cao nung C. Thạch cao khan D. Thạch cao tự nhiên Câu 112. Trong số các chất cho dưới đây, chất nào có độ tan nhỏ nhất ? A. CaSO4 B. CaCO3 C. Ca(OH)2 D. Ba(OH)2 Câu 113.Chất nào cho dưới đây không dùng để làm mềm nước cứng ? A. Na2CO3 B. Ca(OH)2 C. Na3PO4 D. Ba(OH)2 Câu 114. Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoàn tan những chất nào sau đây A.Ca(HCO3)2, MgCl B.Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 C.Mg(HCO3)2, CaCl2 D.MgCl2, CaSO4 Câu 115 .Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là A.NH4+, Ba2+, NO3-, PO43-B. Ca2+, K+, Cl-, CO32- C. Na+, Mg2+, CH3COO-, SO42- D. Ag+, Na+, NO3-, Br-Câu 116.Dùng hoá chất nào sau đây để phân biệt 3 chất rắn:NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3 A.Dùng nước, dung dịch HCl B.Dùng quỳ tím và khí CO2 C.Dùng khí CO2, dung dịch HCl D.Dùng nước và khí CO2 Câu 117. Dãy các chất đều phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2 A.Ca(HCO3)2, NaHCO3, CH3COONa B.(NH4)2CO3, CaCO3, NaHCO3 C. KHCO3, KCl, NH4NO3D.CH3COOH, KHCO3, Ba(HCO3)2 Câu 118.Kết luận nào sau đây không đúng với nhôm? A. Có bán kính nguyên tử lớn hơn Mg. B. Là nguyên tố họ p C. Là kim loại mà oxit và hidroxit lưỡng tính. D. Trạng thái cơ bản nguyên tử có 1e độc thân.Câu 119 : Chỉ ra đâu là phản ứng nhiệt nhômA. 4Al + 3O2 →0t 2Al2O3. B. Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O.C. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2. D. 2Al + Fe2O3 →0t Al2O3 + 2Fe.Câu 120: Để nhận biết ba chất Al, Al2O3 và Fe người ta có thể dùng A. dd BaCl2 B. dd AgNO3. C. dd HCl. D. dd KOH.Câu121 : Trong công nghiệp, người ta điều chế nhôm bằng phương phápA. cho Mg đẩy Al ra khỏi dung dịch AlCl3. B. khử Al2O3 bằngC. điện phân nóng chảy AlCl3. D. điện phân nóng chảy Al2O3.Câu 122: Các chất Al(OH)3 và Al2O3 đều có tính chấtA. là oxit bazơ. B. đều bị nhiệt phân. C. đều là hợp chất lướng tính. D. đều là bazơ.Câu 123: Nhôm không bị hoà tan trong dung dịchA. HCl. B. HNO3 đặc, nguội. C. HNO3 loãng D. H2SO4 loãng.11Chuyên đề kim loại kiềm – kiềm thổ - nhôm LTĐH - 2012Câu 124 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaAlO2 sinh ra kết tủaA. khí CO2. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Na2CO3. D. khí NH3.Câu 125 : Chất không có tính lưỡng tính làA. NaHCO3. B. AlCl3. C. Al2O3. D. Al(OH)3.Câu 126: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm làA. quặng boxit. B. quặng pirit. C. quặng đolomit. D. quặng manhetit.Câu 127: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH làA. Al2O3. B. MgO. C. KOH. D. CuO.Câu 128: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịchA. NaOH và HCl. B. KCl và NaNO3. C. NaCl và H2SO4. D. Na2SO4 và KOH.Câu 129: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe2O3 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.Câu 130: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịchA. NaOH. B. HCl. C. NaNO3. D. H2SO4.Câu 131 Dãy oxit đều tan trong nước cho dd có tính kiềm là: A. Na2O, CaO, Al2O3B. K2O, MgO, BaO C. Na2O, CaO, BaO D. SrO, BeO, Li2OCâu 132. Chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là: A. Al, Al2O3, Na2CO3B. Al(OH)3, NaHCO3, MgSO4 C. Zn(OH)2, Ca(HCO3)2, Al2O3D. Al2O3, MgCO3, Al(OH)3Câu 133. Phản ứng nhiệt nhôm là: A. pư của nhôm với khi oxi B. dùng CO để khử nhôm oxit C. phản ứng của nhôm với các oxit kim loại D. phản ứng nhiệt phân Al(OH)3Câu 134. Khi nhỏ vài giọt dd Al2(SO4)3 vào dd KOH, thấyA. có kết tủa keo trắng, kết tủa tăng dần, sau đó tan dần B. có kết tủa keo trắng, sau đó tan ngayC. không có hiện tượng gì xảy ra D. có kết tủa keo trắng, kết tủa không tanCâu 135. Khi dẫn CO2 vào dd NaAlO2 và NH3 vào dd AlCl3 từ từ đến dư, đều thấyA. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan B. có kết tủa keo trắng, kết tủa không tanC. có kết tủa keo trắng, kết tủa tăng dần, sau đó tan dần D. không có hiện tượng gì xảy raCâu 136. Khi thêm dần dd HCl vaò dd Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2 ) và dd NaOH vào dd AlCl3 đến dư, thấyA. ban đầu hiện tượng xảy ra khác nhau, sau đó tương tự nhau B. hiện tượng xảy ra hoàn toàn khác nhau C. ban đầu hiện tượng xảy ra tương tự nhau, sau đó khác nhau D. hiện tượng xảy ra tương tự nhauCâu 137. Cho các chất rắn sau: CaO, MgO, Al2O3, Na2O đựng trong các lọ mất nhãn. Chỉ dùng thêm các thuốc thử là dd NaOH, CO2 có thể nhận biết được: A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chấtCâu 138. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 chất rắn: Mg, Al, Al2O3 đựng trong các lọ mất nhãn làA. dd NaOH B. dd NH3C. dd HCl D. dd NaHCO3Câu 139. Dd NaOH không tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau:A. CO2, HCl, CuSO4B. Ca(HCO3)2, HCl, MgCl2 C. SO2, Al, Cl2D. CO2, K2CO3, HClCâu 140. Chất nào sau không làm xanh nước quỳ tím:A. NaOH B. Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2 ) C. Na2CO3D. Na2SO4 Câu 141 . Không thể phân biệt các dd NaCl, MgCl2, AlCl3 đựng trong các lọ mất nhãn bằng thuốc thử:A. dd NaOH B. dd Ba(OH)2C. dd NH3D. dd Sr(OH)2Câu 142. Trường hợp nào sau đây sẽ xuất hiện kết tủa, và kết tủa tan ngayA. Cho từ từ dd natri aluminat vào dd HCl B. Cho từ từ dd KOH vào dd nhôm cloruaC. Thổi từ từ khí CO2 vào dd Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2 ) D. Cho từ từ dd AlCl3 vào dd NH3Câu 143. Hãy chọn trình tự tiến hành nào sau để phân biệt 3 chất rắn: NaCl, CaCl2 và MgCl2 đựng trong ba lọ riêng biệt:A. dùng H2O, dùng dd H2SO4B. dùng H2O, dùng dd NaOH, dùng dd Na2CO3C. dùng H2O, dùng dd Na2CO3D. dùng dd HCl, dùng dd Na2CO3Câu 144. Để phân biệt các dd hóa chất riêng biệt CuSO4, FeCl3, Al2(SO4)3, K2CO3, (NH4)2SO4, NH4NO3, có thể dùng 1 trong các hóa chất nào sau: A. dd NaOH hoặc Na B. dd Ba(OH)2 C. Ba D. dd Ba(OH)2 hoặc BaCâu 145. Để phân biệt các dd hóa chất riêng biệt NaCl, FeCl3, NH4Cl, (NH4)2CO3, AlCl3 có thể dùng KL nào sau:A. K B. Ba C. Rb D. Mg Câu 146. Nhóm chất nào gồm các chất có thể điều chế trực tiếp được nhôm oxit A. AlCl3, Al(NO3)3 B. Al, Al(OH)3 C. Al(OH)3, Al2(SO4)3 D. Al, AlCl3 Câu 147. Nung hỗn hợp gồm Cr2O3, Fe3O4 và Al dư thu được chất rắn A. A gồm: A. Cr2O3, Fe, Al2O3 B. Cr, Fe, Al2O3, Al C. Fe3O4, Cr, Al2O3 D. Cr, Fe, Al Câu 148. Hóa chất duy nhất để tách Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp bột Al2O3, Fe2O3, SiO2:A. HCl B. NaHCO3 C. NaOH D. CaCO3 12Chuyên đề kim loại kiềm – kiềm thổ - nhôm LTĐH - 2012Câu 149. Trong quá trình sản xuất Al từ quặng boxit, người ta hòa tan Al2O3 trong criolit nóng chảy nhằm:(1) tiết kiệm năng lượng; (2) giúp loại các tạp chất thường lẫn trong quặng boxit là Fe2O3 và SiO2; (3) giảm bớt sự tiêu hao cực dương ( cacbon) do bị oxi sinh ra oxi hóa; (4) tạo hh có tác dụng bảo vệ Al nóng chảy không bị oxi hóa trong không khí; (5) tạo được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3.Các ý đúng là: A. (1), (2), (5) B. (1), (3), (5) C. (1), (4), (5) D. (3), (4), (5)Câu 150. Ưng dụng của nhôm chỉ dựa trên tính chất hóa học cơ bản của nó là A. Làm dây cáp dẫn điện và dụng cụ đun nấu B. Chế tạo hợp kim làm máy bay, tên lửa, tàu vũ trụ. C. Chế tạo hỗn hợp tecmit để hàn kim loại D. Xây dựng nhà cửa, trang trí nội thất Câu 151. Chất không có tính lưỡng tính là A. Al2O3B. Al(OH)3C. Al2(SO4)3 D. NaHCO3Câu 152. Dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím đổi màu xanh?A. K2SO4 B. KAl(SO4)2.12H2O C. Natrialuminat D. AlCl3Câu 153. Phản ứng của cặp chất nào dưới đây không tạo sản phẩm khí?A. dd Al(NO3)3 + dd Na2S B. dd AlCl3 + dd Na2CO3C. Al + dd NaOH D. dd AlCl3 + dd NaOHCâu 154. Có 3 ống nghiệm, mỗi ống chứa 2 cation và 2 anion (không trùng lặp ) gồm các ion sau : Na+, Mg2+, Al3+, Ba2+, NH4+, Ag+, SO42-, PO43-, CO32-, Cl-, Br-, NO3-. Các ống lần lượt chứa các ion: A. Na+, Mg2+, SO42-, PO43-; Ba2+,Al3+,Cl-, CO32-; NH4+, Ag+, Br-, NO3-.B. Na+,Ba2+, PO43-, CO32-; Mg2+, NH4+, SO42-, NO3-; Al3+, Ag+, Cl-, Br-C. Na+, NH4+, PO43-, CO32-; Al3+, Ag+, SO42-, NO3-; Ba2+, Mg2+, Cl-, Br-D. Na+, Ba2+, Cl-, NO3-; Mg2+, NH4+, SO42-, Br-; Al3+, NH4+,PO43-, CO32-Câu 155. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử làA. Al. B. BaCO3. C. giấy quỳ tím. D. Zn.Câu 156. Cho dd NaOH đến dư vào dd chứa MgSO4, CuSO4 ,Al2(SO4)3 được kết tủa A. Nung A được chất rắn B. Cho CO dư đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là: A. MgO, Al2O3, Cu B. MgO, Cu C. MgO, CuO D. MgO, Al2O3, CuCâu 157. Cho phản ứng: Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + 3/2H2. Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng này là:A. Al B. H2O C. NaOH D. Cả nước và NaOHCâu 158. Mô tả không phù hợp với nhôm là A. Ở ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IVA B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện D. Mức oxi hóa đặc trưng +3Câu 159. Mô tả chưa chính xác về tính chất vật lí của nhôm làA. Màu trắng bạc B. Là kim loại nhẹC. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng D. Dẫn điện và nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và CuCâu 160. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3, và ZnCl2 thu được kết tủa A. Nung A dược chất rắn B. Cho luồng H2 đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là A. Al2O3 B. Zn và Al2O3 C. ZnO và Al D. ZnO và Al2O3 Câu 161. Cho hh gồm BaO, FeO, Al2O3 có tỷ lệ mol 1:2:1 vào nước dư được chất rắn A. dẫn H2 có dư đi qua A ở nhiệt độ cao được chất rắn B. B chứa A. Fe B. Al và Fe C. Fe và Al2O3D. FeO Câu. 162 Một dung dịch chứa a mol Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2 ) tác dụng với một dung dich chứa b mol HCl.Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là : A. a=b B. a=2b C. b < 4a D. b < 5aCâu 163 Một dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b mol AlCl3. Điều kiện để thu được kết tủa là A. a> 4b B. a <4b C. a+b = 1mol D. a – b = 1molCâu 164. Một dung dịch chứa x mol KAlO2 tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Điều kiện để sau phản ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất là:A. x > y B. x < y C x = y D. x < 2yCâu 165. Kim loại nhôm khử N+5 của HNO3 thành N+1.Số phân tử HNO3 đã bị khử trong pư sau khi cân bằng làA. 30 B. 36 C. 6 D. 15Câu 166.Kim loại nhôm khử N+5 của HNO3 thành N0. Hệ số của nước trong pư khi cân bằng là:A. 10; B. 12 C. 18; D. 20Câu 167 KL nhôm khử N+5 của HNO3 thành N-3 Số phân tử HNO3 đã không bị khử trong pư khi cân bằng là: A. 24 B. 27 C. 8 D. 36Câu 168. Cho các chất sau: NaOH, K2SO4, CuCl2, CO2, Al, NH4Cl. Số cặp chất có phản ứng với nhau là ?13Chuyên đề kim loại kiềm – kiềm thổ - nhôm LTĐH - 2012A. 4 B. 5 C. 6 D. 7Câu 169. KL Al có thể khử S+6 của H2SO4 thành S-2.Tổng hệ số của các sản phẩm pư sau khi cân bằng pt là: A. 19 B. 20 C. 21 D. 22Câu 170 . Để tách riêng từng muối từ hh rắn: NaCl, MgCl2, AlCl3, chỉ cần dùng thêm: A. Dd NaOH, dd HCl B. Dd NaOH, CO2, dd HCl C. dd NH3, dd HCl D. ddNH3, ddNaOH, ddHClCâu 171. Có một mẫu boxit dùng sx nhôm lẫn Fe2O3 và SiO2, để lấy nhôm tinh khiết từ mẫu boxit trên ta dùng:A. dd NaOH, CO2 B. dd NaOH, dd HCl C. dd NaAlO2, CO2 D. dd HCl, H2OCâu 172. Xác định phát biểu không đúng về quá trình điện phân sản xuất Al dưới đây?A. Cần tinh chế quặng boxit (Al2O3. 2H2O) do còn lẫn tạp chất là Fe2O3 và SiO2.B. Từ 1 tấn boxit (chứa 60% Al2O3) có thể điều chế được gần 0,318 tấn Al với hiệu suất 100%.C. Sản xuất 2,7 tấn Al tiêu hao 18 tấn C làm anot, nếu các quá trình là hoàn toàn và sản phẩm oxi hóa chỉ là CO2.D. Criolit được sử dụng để hạ nhiệt độ nóng chảy, tăng độ dẫn điện và ngăn cản Al bị oxi hóa bởi không khí.Câu 173: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử làA. Fe. B. CuO. C. Al. D. Cu.Câu 174: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử làA. giấy quỳ tím. B. Al. C. BaCO3. D. Zn.Câu 175: Có các chất bột: CaO, MgO, Al2O3. Chỉ dùng thêm một chất nào trong số các chất cho dưới đây để nhận biết? A. Nước B. Axit clohiđric C. Axit sunfuric loãng D. Dung dịch NaOHCâu 176: Có các dung dịch: NaCl, MgCl2, AlCl3, CuCl2. Chỉ dùng thêm một chất nào trong số các chất cho dưới đây để nhận biết? A . dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 C. dung dịch NaOH D. dung dịch AgNO3Câu 177: Có các chất bột: AlCl3, Al, Al2O3. Chỉ dùng thêm một chất nào trong số các chất cho dưới đây để nhận biết? A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. dung dịch CuSO4 D. dung dịch AgNO3Câu 178: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. B. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.C. Al tác dụng với CuO nung nóng. D. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.Câu 179: Cho dung dịch NH3, khí CO2, dung dịch HCl, dung dịch KOH, dung dịch Na2CO3. a. Các chất dùng để tạo kết tủa nhôm hiđroxit từ nhôm clorua: A. NH3; HCl; Na2CO3 B. CO2; HCl; NH3 C. Na2CO3; NH3; KOH D. KOH, Na2CO3; CO2. b. Các chất dùng để tạo kết tủa nhôm hidrôxit từ Natri aluminat: A. HCl; CO2 B. NH3; Na2CO3 C. KOH; Na2CO3 D. NH3; CO2.Câu 180: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra làA. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng.C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. không có kết tủa, có khí bay lênCâu 181: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2Câu 182: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X làA. Ca(HCO3)2. B. CuSO4. C. Fe(NO3)3. D. AlCl3.Câu 183: Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa làA. Fe(OH)3. B. Al(OH)3. C. K2CO3. D. BaCO3.Câu 184: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl làA. (NH4)2CO3. B. BaCO3. C. BaCl2. D. NH4ClCâu 185 . Để điều chế Al người ta điện phân Al2O3 nóng chảy mà không điện phân AlCl3 nóng chảy là doA. AlCl3 nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn Al2O3 B. AlCl3 là hợp chất cộng hoá trị nên không nóng chảy mà thăng hoaC. Điện phân AlCl3 tạo ra Cl2 rất độc D. Điện phân Al2O3 cho ra Al tinh khiết hơnCâu 186 . Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồmA. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu14