Hods la gi

Some, however, were identified as head and hod, in some cases in agreement with the word that the extract was taken from.

The demands outstanding on local authority housing contracts in this area are for six bricklayers and two hod carriers.

I was involved there, albeit only as a labourer or a hod-carrier.

Amongst the moulders the percentage was as high as 70, and amongst hod carriers it was 40.

He was particularly eloquent on the same theme when discussing pedal-operated sanitary bins and coal hods.

No longer does the labourer carry a hod on his shoulder and climb up a ladder like a fly.

I am not sure that the hod carrier is ready for the run.

He performs a useful function, though it is not as constructive as that of a hod-carrier.

During his teenage years he worked as a binman, waiter and hod carrier.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

He then worked as a binman, waiter and hod carrier and therefore entered the game relatively late.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

These other classifications (in order of prestige) typically include the heavy equipment operators, ironworkers, carpenters, masons, teamsters/truck drivers and hod carriers.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Hod carrying is a skilled labouring occupation in the building industry.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Two bricklayers for each hod carrier is quite normal.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Hod carrier shows work in the civil engineering field.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Our men were thus enabled to get water at any of the hods in the desert in a very short space of time.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Hods la gi
Hods la gi
Hods la gi

Tìm

hods
Hods la gi

hod /hɔd/

  • danh từ
    • vô đựng vữa, sọt đựng gạch (của thợ nề)
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thùng đựng than

Hods la gi

Hods la gi

Hods la gi

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

hods

Từ điển WordNet

    n.

  • an open box attached to a long pole handle; bricks or mortar are carried on the shoulder


Nhiều người thắc mắc HOD có nghĩa là gì? viết tắt của từ gì? Bài viết hôm nay chiêm bao sẽ giải đáp điều này.

Bạn đang xem: Hod là gì

HOD có nghĩa là gì? viết tắt của từ gì?

HOD viết tắt của từ gì?

– Host On Demand– Head of Department– Head Of Delegation– Head of Division

HOD có nghĩa là gì?Trong tiếng anh:

Hod có nghĩa là xô đựng gạch, đựng vữa để làm nhà

Hoặc nghĩa khác là HOLD có nghĩa là cầm, nắm, giữ một thứ gì đó.

Trong xã hội:

HOD là từ nói lái của từ hô, nhằm để trêu những bạn bè mình có răng bị hô ra ngoài. Việc này làm thường hay xảy ra những mâu thuẫn trong lớp học hoặc bạn bè. Do đó không nên làm thế, việc trêu chọc như thế có thể khiến họ cảm thấy bản thân mình xấu xí và dẫn đến bị bệnh “tự kỷ”.

Trong công ty:

Ví như là trưởng phòng Marketing giống như là trưởng (người đứng đầu) phòng marketing chẳng hạn.

Qua bài viết hod có nghĩa là gì viết tắt của từ gì của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Tags Chia sẻ


About admin

Hods la gi

Bài viết được chúng tôi tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau từ mơ thấy tiền bạc, nhẫn vàng, vòng vàng, vay nợ ngân hàng, cho đến các loại bệnh như cảm cúm, ung thư, đau nhức xương khớp nói riêng hay các loại bệnh gây ảnh hưởng sức khỏe nói chung (như bệnh trĩ nội - trĩ ngoại, viêm loét tiêu hóa, bệnh đau đầu - thần kinh).Những giấc mơ - chiêm bao thấy bác sĩ - phòng khám bác sĩ hay phẫu thuật.....Nếu có thắc mắc hay sai sót gì hãy liên hệ qua email để được giải đáp.

Xem thêm: Nguyên Nhân Phát Triển Kinh Tế Nhật Bản, Những Nguyên Nhân Nào Dẫn Đến Sự Phát Triển Đó

Previous Từ láy có vần OAN là gì?
Next Nóng tai trái có điềm gì? có xui không?

GI có nghĩa là gì? viết tắt của từ gì?

GH là quốc gia nào? viết tắt của từ gì?

GE là quốc gia nào? viết tắt của từ gì?


Check Also

GM có nghĩa là gì? viết tắt của từ gì?

Nhiều người thắc mắc GM có nghĩa là gì? viết tắt của từ gì? Bài …


Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận

Tên *

Email *

Trang web

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.

Tìm tin tức bạn cầm:
Bài viết nổi bật
Danh mục sự kiện nổi bật
Tim tức chia sẻ đời sống
Bàn số đề 69
Giải đáp các giấc mơ 69
Lưu ý
Bài viết https://timhome.vn/ tổng hợp các giấc mơ về tiền bạc, tài chính, nợ nần, vay nợ, vay tín dụng, sức khỏe con người (ung thư, xương khớp)Nội dung trên bài viết không khuyến khích làm theo hay tin tưởng vào để làm theo. Mọi sai trái mắc phải không liên quan gì đến chúng tôi.Xin cảm ơn!!!!
Liên hệ với tôi: