Holding trong bóng đá là gì

Thuật ngữ tiếng Anh trong bóng đá

Trung tâm thể thao tuổi trẻ2019-08-16T16:13:50+00:00
Chức năng bình luận bị tắt ở Thuật ngữ tiếng Anh trong bóng đá

Thuật ngữ tiếng Anh trong bóng đá sẽ giúp các bạn yêu thích bóng đá, xem bóng đá sẽ hiểu được những câu nói tiếng Anh ngắn, ngộ nghĩnh, vui nhộn của các bình luận viên, chuyên gia bóng đá sử dụng để bình luận và truyền cảm hứng đến người xem. Tuổi Trẻ giới thiệu đến các bạn đọc, yêu thích bóng đá, yêu thích thể thao các thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá từ A đến Z hay được các bình luận viên sử dụng nhất nhé!

>>Xem thêm:Học bóng rổ ở Hà Nội

Holding trong bóng đá là gì

Thuật ngữ tiếng Anh trong bóng đá

Mục lục

  • Thuật ngữ tiếng Anh trong bóng đá từ A đến Z
    • Ký tự A:
  • Ký tự B:
    • Ký tự C:
    • Ký tự D:
    • Thuật tiếng Anh về vị trí trong bóng đá
    • Thuật ngữ tiếng Anh về nhân sự trong bóng đá

Thuật ngữ tiếng Anh trong bóng đá từ A đến Z

Ký tự A:

Với ký tự A trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ tiếng Anh dùng trong bóng đá như sau:

  1. Attack (v): Tấn công
  2. Attacker (n): Cầu thủ tấn công
  3. Away game (n): Trận đấu diễn ra tại sân đối phương
  4. Away team (n) : Đội chơi trên sân đối phương

Ký tự B:

Với ký tự B trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá như sau:

  1. Beat (v) : thắng trận, đánh bại
  2. Bench (n) : ghế
  3. Backheel (n): quả đánh gót

Ký tự C:

Với ký tự C trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có thuật ngữ tiếng Anh trong bóng đá như sau:

  1. Captain (n) : đội trưởng
  2. Caped: Được gọi vào đội tuyển quốc gia
  3. Centre circle (n) : vòng tròn trung tâm sân bóng
  4. Champions (n) : đội vô địch
  5. Changing room (n) : phòng thay quần áo
  6. Cheer (v) : cổ vũ, khuyến khích
  7. Corner kick (n) : phạt góc
  8. Cross (n or v) : lấy bóng từ đội tấn công gần đường biên cho đồng đội ở giữa sân hoặc trên sân đối phương.
  9. Crossbar (n) : xà ngang

Ký tự D:

Với ký tự D trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá như sau:

  1. Local derby or derby game : trận đấu giữa các đối thủ trong cùng một địa phương, vùng
  2. Defend (v) : phòng thủ
  3. Defender (n) : hậu vệ
  4. Draw (n) : trận đấu ḥòa
  5. Dropped ball (n) : cách thức trọng tài tân bóng giữa hai đội
  6. Drift: Rê bóng

Ký tự E:

Với ký tự E trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá như sau:

  1. Equalizer (n) : Bàn thắng cân bằng tỉ số
  2. Extra time : Thời gian bù giờ

Ký tự F:

Với ký tự F trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ tiếng Anh dùng trong bóng đá như sau:

  1. Field (n) : Sân bóng
  2. Field markings: đường thẳng
  3. FIFA (Fédération Internationale de Football Association, in French ) : Liên đoàn bóng đá thế giới
  4. FIFA World Cup : vòng chung kết cúp bóng đá thế giới, 4 năm được tổ chức một lần
  5. First half : hiệp một
  6. Fit (a) : khỏe, mạnh
  7. Fixture (n) : trận đấu diễn ra vào ngày đặc biệt
  8. Fixture list (n) : lịch thi đấu
  9. Forward (n) : tiền đạo
  10. Foul (n) : chơi không đẹp, trái luật, phạm luật
  11. Field (n) : sân cỏ
  12. Friendly game (n): trận giao hữu
  13. Full-time: hết giờ
  14. Ký tự P:
  15. Với ký tự P trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có thuật ngữ tiếng Anh trong bóng đá như sau:
  16. Pitch (n) : sân bóng
  17. Play-off: trận đấu giành vé vớt
  18. Put eleven men behind the balls: đổ bê tông
  19. Ký tự S:
  20. Với ký tự S trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá như sau:
  21. Supporter (n) : cổ động viên
  22. Score (v) : ghi bàn
  23. Shoot a goal (v) : sút cầu môn
  24. Stamina: Sức chịu đựng

Ký tự G:

Với ký tự G trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ tiếng Anh dùng trong bóng đá như sau:

  1. Golden goal (n) : bàn thắng vàng (bàn thắng đội nào ghi được trước trong hiệp phụ sẽ thắng, trận đấu kết thúc, thường được gọi là cái chết bất ngờ (Sudden Death))
  2. Silver goal (n) : bàn thắng bạc (bằng thắng sau khi kết thúc một hoặc hai hiệp phụ, đội nào ghi nhiều bàn thắng hơn sẽ thắng vì trận đấu kết thúc ngay tại hiệp phụ đó)
  3. Goal (n) : bàn thắng
  4. Goal area (n) : vùng cấm địa
  5. Goal kick (n) : quả phát bóng
  6. Goal line (n) : đường biên kết thúc sân
  7. Goalkeeper, goalie (n) : thủ môn
  8. Goalpost (n) : cột khung thành, cột gôn
  9. Goal scorer (n) : cầu thủ ghi bàn
  10. Goal difference: bàn thắng cách biệt (VD: Đội A thắng đội B 3 bàn cách biệt)
  11. Ground (n) : sân bóng
  12. Gung-ho: Chơi quyết liệt

Ký tự H:

Với ký tự H trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có thuật ngữ tiếng Anh trong bóng đá như sau:

  1. Hat trick: ghi ba bàn thắng trong một trận đấu
  2. Half-time (n) : thời gian nghỉ giữa hai hiệp
  3. Hand ball (n) : chơi bóng bằng tay
  4. Header (n) : cú đội đầu
  5. Head-to-Head: xếp hạng theo trận đối đầu (đội nào thắng sẽ xếp trên)
  6. Home (n) : sân nhà
  7. Hooligan (n) : hô-li-gan

Ký tự I:

Với ký tự I trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá như sau:

  1. Injury (n) : vết thương
  2. Injured player (n) : cầu thủ bị thương
  3. Injury time (n) : thời gian cộng thêm do cầu thủ bị thương

Ký tự K:

Với ký tự K trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá như sau:

  1. Kick (n or v) : cú sút bóng, đá bóng
  2. Kick-off (n) : quả ra bóng đầu, hoặc bắt đầu trận đấu lại sau khi ghi bàn
  3. Keep goal : giữ cầu môn (đối với thủ môn)

Ký tự L:

Với ký tự L trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ tiếng Anh dùng trong bóng đá như sau:

  1. Laws of the Game : luật bóng đá
  2. League (n) : liên đoàn
  3. Linesman (n) : trọng tài biên

Ký tự M:

Với ký tự M trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ tiếng Anh trong bóng đá như sau:

  1. Match (n) : trận đấu
  2. Midfield (n) : khu vực giữa sân
  3. Midfield line (n) : đường giữa sân
  4. Midfield player (n) : trung vệ

Ký tự N:

Với ký tự N trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ tiếng Anh trong bóng đá như sau:

  1. Net (n) : lưới (bao khung thành), cũng có nghĩa: ghi bàn vào lưới nhà
  2. National team (n) : đội bóng quốc gia

Ký tự O:

Với ký tự N trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá như sau:

  1. Opposing team (n) : đội bóng đối phương
  2. Own goal (n) : bàn đá phản lưới nhà
  3. Offside or off-side (n or adv) : lỗi việt vị
  4. Own half only: Cầu thủ không lên quá giữa sân
  5. Off the post: chệch cột dọc

Ký tự P:

Với ký tự P trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ tiếng Anh thường dùng bóng đá như sau:

  1. Pass (n) : chuyển bóng
  2. Penalty area (n) : khu vực phạt đền
  3. Penalty kick, penalty shot (n): sút phạt đền
  4. Penalty shoot-out: đá luân lưu
  5. Penalty spot (n) : nữa vòng tròn cách cầu môn 11 mét, khu vực 11 mé
  6. Pitch: Sân thi đấu
  7. Possession (n) : kiểm soát bóng
  8. Prolific goal scorer: cầu thủ ghi nhiều bàn

Ký tự R:

Với ký tự R trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ tiếng Anh dùng trong bóng đá như sau:

  1. Red card (n) : thẻ đỏ
  2. Yellow card (n) : thẻ vàng
  3. Referee (n) : trọng tài

Ký tự S:

Với ký tự S trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá như sau:

  1. Score (v) : ghi bàn
  2. Shoot a goal (v) : sút cầu môn
  3. Score a hat trick : ghi ba bàn thắng trong một trận đấu
  4. Scorer (n) : cầu thủ ghi bàn
  5. Scoreboard (n) : bảng tỉ số
  6. Second half (n) : hiệp hai
  7. Send a player_ off (v) : đuổi cầu thủ chơi xấu ra khỏi sân
  8. Side (n) : một trong hai đội thi đấu
  9. Sideline (n) : đường dọc biên mỗi bên sân thi đấu
  10. Spectator (n) : khán giả
  11. Stadium (n) : sân vận động
  12. Striker (n) : tiền đạo
  13. Studs (n) : các chấm dưới đế giày cầu thủ giúp không bị trượt (chúng ta hay gọi: đinh giày)
  14. Substitute (n) : cầu thủ dự bị

Ký tự T:

Với ký tự T trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có thuật ngữ tiếng Anh trong bóng đá như sau:

  1. Tackle (n) : bắt bóng bằng cách sút hay dừng bóng bằng chân
  2. Team (n) : đội bóng
  3. Tie (n) : trận đấu hòa
  4. Tiebreaker (n) : cách chọn đội thắng trận khi hai đội bằng số bàn thắng bằng loạt đá luân lưu 11 mét.
  5. Ticket tout (n) : người bán vé cao hơn vé chính thức (ta hay gọi là: người bán vé chợ đen)
  6. Touch line (n) : đường biên dọc
  7. Throw-in: quả ném biên
  8. The away-goal rule: luật bàn thắng sân nhà-sân khách

Ký tự U:

Với ký tự U trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá như sau:

  1. Underdog (n) : đội thua trận
  2. Unsporting behavior (n) : hành vi phi thể thao

Ký tự Z:

  1. Zonal marking: Phòng ngự theo khu vực

Ký tự W:

Với ký tự W trong bảng chữ cái chúng ta sẽ có các thuật ngữ tiếng Anh trong bóng đá như sau:

  1. Whistle (n) : còi
  2. Winger (n) : cầu thủ chạy cánh
  3. World Cup : Vòng chung kết cúp bóng đá thể giới do FIFA tổ chức 4 năm/lần

Ngoài những thuật ngữ trong bóng đá trên, chúng ta còn các thuật ngữ tiếng Anh về vị trí trong bóng đá. Các bạn cùng Tuổi Trẻ đi tìm hiểu nhé!

Thuật tiếng Anh về vị trí trong bóng đá

Trong bóng đá sẽ các vị trí như thủ môn, hậu vệ, tiền vệ, tiền đạo,vậy những thuật ngữ tiếng Anh về các vị trí này như thế nào?

  1. AM : Attacking midfielder : Tiền vệ tấn công
  2. CM : Centre midfielder : Trung tâm
  3. DM : Defensive midfielder : Phòng ngự
  4. LM,RM : Left + Right : Trái phải
  5. Deep-lying playmaker : DM: phát động tấn công (Pirlo là điển hình :16 )
  6. Forwards (Left, Right, Center): Tiền đạo hộ công (Trái, phải, trung tâm)
  7. Leftback, Rightback: Hậu vệ cánh
  8. Fullback: Cầu thủ có thể chơi mọi vị trí ở hang phòng ngự(Left, Right, Center)
  9. Defender, Backforward: Hậu vệ
  10. Midfielder: Tiền vệ
  11. Sweeper: Hậu vệ quét
  12. Winger, (Left ~ and Right ~): Tiền vệ cánh, (Trái, phải)
  13. Back forward: Hậu vệ
  14. Centre back: Hậu vệ trung tâm ===>>> tuơng tự với left ~
  15. Striker: Tiền đạo
  16. Goalkeeper: Thủ môn

Trên đây là những thuật ngữ tiếng Anh về vị trí trong bóng đá được các bình luận viên và chuyên gia bóng đá hay sử dụng nhất. Ngoài ra chúng ta còn các thuật ngữ tiếng Anh về nhân sự trong một đội bóng như sau:

Thuật ngữ tiếng Anh về nhân sự trong bóng đá

  1. Play-maker: Nhạc trưởng (Tiền vệ)
  2. Wonderkid: Thần đồng
  3. Manager: Huấn luyện viên trưởng
  4. Coach: Thành viên ban huấn luyện
  5. Scout: Trinh sát (Tình hình đội khác, phát hiện tài năng trẻ)
  6. Physio: Bác sỹ của đội bóng
  7. Booked: Bị thẻ vàng
  8. Sent-off: Bị thẻ đỏ

Những thuật ngữ tiếng Anh trong bóng đá trên sẽ giúp các bạn có vốn từ vựng tốt về môn bóng đá vua. Bây giờ các bạn có thể nghe các bình luận viên, chuyên gia bóng bình luận các trận bóng cầu mà không cần lo nghĩ về những câu nói, phát ngôn về chuyên môn bóng đã nữa nhé!

Holding trong bóng đá là gì

Lớp học bóng đá trẻ em

Ngoài đam mê các thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá và những trận bóng đá kinh điển các bạn hãy tham gia tập luyện bóng đá thường xuyên nhé! Lớp học bóng đá tại Trung tâm Thể Thao Tuổi Trẻ sẽ giúp các bạn nhỏ từ 6 đến 16 tuổi được học và chơi môn thể thao vua qua các bài tập bóng đá cơ bản đến các bài tập bóng đá nâng cao. Ngoài được học kỹ thuật bóng đá, các bé còn được các thầy HLV bóng đá đến từ các trường sự phạm Thể Dục Thể Thao, cầu thủ chuyên nghiệp dạy cho các bé kỹ năng sống và kỹ năng giao tiếp.

Hãy đến với Trung Tâm Thể Thao Tuổi Trẻ!!!

Tags:luật chơi bóng đá bằng tiếng anh, cách chơi bóng đá bằng tiếng anh, thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá