Hợp đồng thanh lý tài sản tiếng anh

Thanh lý hợp đồng là một văn kiện pháp lý quan trọng và cần thiết trong mọi giao dịch. Vậy “ thanh lý hợp đồng” trong Tiếng Anh được gọi là gì? Cùng tham khảo qua bài viết dưới đây để trang bị cho bản thân một chút kiến thức về lĩnh vực này bạn nhé!

1. Thanh lý hợp đồng trong tiếng anh là gì?

Trong Tiếng Anh, Thanh lý hợp đồng gọi là “ Liquidation contract”.

Hợp đồng thanh lý tài sản tiếng anh

Hình ảnh minh họa thanh lý hợp đồng

2. Thông tin chi tiết về thanh lý hợp đồng

Phát âm /,likwi'deiʃn/ /əˈɡriː.mənt/

Nghĩa Tiếng Anh

Liquidation contract means that the parties record, complete the procedures, content in the contract or some content has not been completed. In addition, reconfirm the results, work quality, rights and obligations arising from both parties during the working process under the agreed, signed contract.

Nghĩa Tiếng Việt

Thanh lý hợp đồng là việc mà hai bên ghi nhận, hoàn tất các thủ tục và nội dung trong hợp đồng hoặc một số nội dung chưa được hoàn tất. Ngoài ra, xác nhận lại kết quả, chất lượng công việc, quyền và nghĩa vụ phát sinh của hai bên trong suốt quá trình làm việc theo hợp đồng đã được thỏa thuận, ký kết.

Các cụm từ Tiếng Anh về “ Thanh lý hợp đồng”

Cụm từ

Nghĩa Tiếng Việt

Liquidation contract form

Mẫu thanh lý hợp đồng

Date of liquidation contract

Ngày thanh lý hợp đồng

Self – liquidation contract 

Tự thanh lý hợp đồng

Liquidation contract record

Biên bản thanh lý hợp đồng            

Liquidation of the rental contract     

Thanh lý hợp đồng thuê nhà

Liquidation of economic contracts

Thanh lý hợp đồng kinh tế

Liquidation of labor contracts

Thanh lý hợp đồng lao động

Liquidation of construction contracts

Thanh lý hợp đồng xây dựng

Liquidation of car rental contracts

Thanh lý hợp đồng thuê xe

Liquidation of sale contracts

Thanh lý hợp đồng buôn bán

Liquidation of financial loan contracts

Thanh lý hợp đồng vay vốn tài chính

Liquidation of land lease contracts

Thanh lý hợp đồng thuê đất

Hợp đồng thanh lý tài sản tiếng anh

Hình ảnh minh họa biên bản thanh lý hợp đồng

3. Các ví dụ anh – việt về thanh lý hợp đồng

Ví dụ:

  • To avoid troubles that may occur after contract termination, the employee should make a liquidation contract record to avoid disputes between related parties.
  • Để tránh khỏi những phiền phức có thể xảy ra ngay sau khi chấm dứt hợp đồng, thì người lao động nên làm cho mình một biên bản thanh lý hợp đồng nhằm tránh những tranh chấp giữa các bên liên quan.
  • When both parties want to terminate the labor relationship, the use of liquidation of labor contracts record is an important basis to compare the content and obligations that have been fulfilled, liquidating the remaining jobs.
  • Khi hai bên muốn chấm dứt mối quan hệ lao động thì việc sử dụng biên thanh lý hợp đồng lao động chính là một việc quan trọng để đối chiếu nội dung và các nghĩa vụ đã được hoàn thành, thanh lý những công việc còn sót lại.
  • Because of the established legal basis, the drafting of a liquidation contract record always requires sophistication and precision and must comply with the latest Vietnamese labor law currently being applied.
  • Bởi vì mang căn cứ xác lập của pháp lý nên việc soạn thảo một biên bản thanh lý hợp đồng luôn yêu cầu sự tinh tế và chuẩn xác cao và phải tuân thủ theo đúng quy định của luật lao động Việt Nam mới nhất hiện đang được áp dụng.
  • Liquidation of the rental contract record will not be recognized if it is not made according to legal grounds.
  • Biên bản thanh lý hợp đồng thuê nhà sẽ không được công nhận nếu như nó không được lập theo những căn cứ của pháp luật.

4. Các từ vựng tiếng anh khác liên quan đến thanh lý hợp đồng

Từ vựng Tiếng Anh về Nội dung biên bản thanh lý hợp đồng

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

Content (n)

Nội dung

Contract (n)

Hợp đồng

Record (n)

Biên bản

Agreement (n)

Hợp đồng, khế ước, thỏa thuận

Article = Clause (n)

Điều khoản, hạng mục trong hợp đồng

Condition (n)

Điều kiện, quy định, quy ước trong hợp đồng

Appendix (n)

Phụ lục trong hợp đồng

Party (n)

Các bên trong hợp đồng

Terms (n)

Quy định trong hợp đồng

In behalf of

Thay mặt, đại diện cho ai

Null and void

Không có giá trị pháp lý

Stipulate

Quy định thành điều khoản

Social legal

Luật pháp xã hội

Civil law

Luật dân sự

Civil code

Bộ Luật dân sự

Commercial law

Luật thương mại

Labor law

Luật lao động

Termination of contract

Chấm dứt hợp đồng

Duty (n)

Bổn phận, nghĩa vụ, trách nhiệm

Abide by (v)

Tuân thủ, tuân theo

Assurance (n)

Bảo đảm

Cancellation (n)

Sự hủy bỏ

Determine (v)

Xác định

First and last name

Họ và tên

Date of birth

Ngày tháng năm sinh

Citizen identification

Chứng minh nhân dân, căn cước công dân

Sex (n)

Giới tính

Male (n)

Nam

Female (n)

Nữ

Nation (n)

Dân tộc

Nationality (n)

Quốc tịch

Permanent residence

Hộ khẩu thường trú

Current accommodation

Nơi ở hiện tại

Sign

Ký tên

Headquarters (n)

Trụ sở

Address (n)

Địa chỉ

Business registration number

Số đăng ký kinh doanh

Position (n)

Vị trí, chức vụ

Right (n)

Quyền lợi

The employer

Người sử dụng lao động

Benefit (n)

Chế độ, phúc lợi

Employee (n)

Người lao động

Salary payment

Thanh toán lương

Quit job

Nghỉ việc

Resignation (n)

Đơn xin từ chức

Commitment (n)

Cam kết

Juridical 

Pháp lý

Loan contract

Hợp đồng vay vốn

Credit contract

Hợp đồng tín dụng

Loan (n)

Khoản vay, số tiền vay

Loan term

Thời hạn vay

Hợp đồng thanh lý tài sản tiếng anh

Hình ảnh minh họa ký kết hợp đồng

Trên đây là toàn bộ những thông tin giải đáp thắc mắc về câu hỏi “ Thanh lý hợp đồng Tiếng Anh là gì?” mà studytienganh đã sưu tầm và tổng hợp. Chúc các bạn gặt hái được nhiều thành công trên con đường học tập nhé!