Trong khi tham khảo, đọc bài trên các trang mạng về quân sự bằng tiếng Anh, đôi lúc ta gặp những từ viết tắt. Với người có chuyên môn thì không nói làm gì nhưng với những kẻ amateur (như tớ) thì đây là cả một sự...chơi khăm khó chịu! ;D
Mục đích lập ra topic này để liệt kê một số từ viết tắt bằng tiếng Anh nhằm giúp anh em có thêm một chút cơ sở để tham khảo khi cần thiết. Chủ topic hoàn toàn không dám đảm bảo chính xác 100%, rất mong có sự bàn luận để làm sáng tỏ thêm ngữ nghĩa của mỗi từ.
Cảm ơn một người bạn thân, rất thân đã thúc giục, giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi vượt qua sức ì để làm topic này! ;D
Cuối cùng, xin thông báo là topic này không hề có ý định cạnh tranh với topic của bác Trâu cũng như topic của chú kien098.;D
-----
- Mục từ A
- AA: Gồm nhiều nghĩa nên khi đọc, dịch cần chú ý đến ngữ cảnh. + air-to-air: không đối không. + anti-aircraft: phòng không.
- AAA: anti-aircraft artillery: pháo phòng không.
- AAAD: airborne anti-amor defence: phương tiện chống tăng, thiết giáp (hạng nhẹ?) không vận.
- AAAV: advanced amphibious assault vehicle: chương trình xe tác chiến thủy bộ lưỡng dụng.
- AABM: air-to-air battle management: điều hành tác chiến không quân.
- AAD: + airborne assault division: sư đoàn xung kích đổ bộ đường không. + anti-aircraft defense: phương tiện (hệ thống) phòng không.
- AAG: anti-aircraft gun: súng (pháo) phòng không.
- AAGW: air-to-air guided weapon: vũ khí không đối không có điều khiển.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 02 Tháng Tám, 2008, 01:30:25 pm
- AALC: amphibious assault landing craft: Tàu (xuồng) đổ bộ xung kích.
- AAM: air-to-air missile: tên lửa không đối không.
- AAO: air-to-air operations: tác chiến không đối không.
- AAR: + after action report: báo cáo sau chiến đấu. + air-to-air refuelling: tiếp dầu trên không.
- AAT: all arms trencher: xe đào hào đa dụng.
- AAV: amphibious assault vehicle: xe tác chiến thủy bộ xung kích.
- AAVP: assault amphibian vehicle, personnel: xe tác chiến thủy bộ chở quân.
- AAW: anti-air warfare: tác chiến phòng không.
- AAWS: advanced anti-tank weapon system: tổ hợp (hệ thống) vũ khí chống tăng tiên tiến.
- ABACUS: artillery battery computer support system: hệ thống máy tính cho khẩu đội pháo binh.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 02 Tháng Tám, 2008, 04:04:26 pm
- ABC: + all-purpose battle computer: máy tính quân dụng đa nhiệm. + atomic, biological/bacteriological & checmica: vũ khí nguyên tử, sinh học/vi trùng và hóa học.
- ABde: airborne brigade: lữ đoàn dù (không kỵ, đổ bộ đường không).
- ABdiv: airborn division: sư đoàn dù (không kỵ, đổ bộ đường không).
- ABLE: automotive bridge launching equipment: xe bắc cầu tự hành.
- ABM: anti-ballistic missile: tên lửa chống tên lửa đạn đạo.
- ACAS: automatic chemical alarm system: hệ thống tự động cảnh báo vũ khí hóa học.
- ACCV: armored cavalry cannon vehicle: pháo tự hành của kỵ binh thiết giáp.
- ACD: automatic call distribution: tự động phân phối hỏa lực theo yêu cầu (gọi bắn).
- ACEATM: aimed controlled-effect anti-tank mine: mìn chống tăng tự định hướng.
- ACINT: acoustic intelligence: tình báo ấm thanh (kí hiệu).
- ACLOS: automatic command to line-of-sight: tên lửa tự động lập lệnh (điều khiển) theo đường ngắm.
- ACM: + advanced cruise missile: chương trình tên lửa hành trình (có cánh). + air combat maneuver: diễn tập không quân. + anti-armor cluster munition: đạn chùm chống xe bọc thép.
- ACP: airborne command post: sở chỉ huy trên không (trên máy bay).
- ACR: + air control radar: rađa kiểm sóat trên không. + armored cavalry regiment: trung đoàn thiết giáp (thiết kỵ - Mỹ).
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 02 Tháng Tám, 2008, 08:17:55 pm
- ACRV: armored command & reconnaissance vehicle: xe bọc thép chỉ huy và trinh sát.
- ACS: airborne control system: hệ thống chỉ huy và điều khiển trên máy bay - máy bay chỉ huy.
- ACT: air cavalry troop: quân (lực lượng) kỵ binh bay.
- ACV: + air cushion vehicle: xe đệm khí. + armored cannon vehicle: pháo nòng dài tự hành. + armored combat vehicle: xe chiến đấu bọc thép.
- A/D: + air defence: phòng thủ đường không/ phòng không. + analog/digital: biến đổi tín hiệu tương tự/ số. + air division: sư đoàn không quân.
- ADA: + air defence artillery: (lực lượng) pháo phòng không. + air defended area: vùng được bảo vệ (phòng không).
- ADAMS: air defence anti-missile system: tổ hợp (hệ thống) phòng không chống tên lửa.
- ADAPS: automatic data acquisition&processing: tự động thu thập và xử lí dữ liệu.
- ADAR: air defense area: vùng phòng không.
- ADAZ: air defence zone: khu vực phòng không.
- ADC: + acoustic device countermeasure: biện pháp (phương tiện) đối phó (gây nhiễu) âm thanh. + air defense commander: tư lệnh phòng không.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: Julia trong 02 Tháng Tám, 2008, 11:45:16 pm
- AAAV: advanced amphibious assault vehicle: chương trình xe tác chiến thủy bộ lưỡng dụng.
Em nghĩ dịch chỗ này chưa chuẩn anh dongadoan ạ.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 03 Tháng Tám, 2008, 08:09:29 am
Em nghĩ dịch chỗ này chưa chuẩn anh dongadoan ạ. ---------- Hì, thế mới càng cần mọi người góp ý! Tớ dốt tiếng Anh cực (kể ra tiếng Em thì cũng còn tạm ;D), bạn định dịch thế nào?
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 03 Tháng Tám, 2008, 10:54:55 am
- ADCC: + air defence control centre: trung tâm chỉ huy (điều khiển) phòng không. + air direction control centre: trung tâm dẫn đường bay.
- ADCIS: air defence command information system: hệ thống thông tin của bộ tư lệnh các lực lượng phòng không (Anh).
- ADCOM: aerospace defence command: bộ tư lệnh lực lượng phòng không vũ trụ.
- ADDS: army data distribution system: hệ thống phân phối dữ liệu lục quân (Mỹ).
- ADEWS: air defense electronic warfare system: tổ hợp tác chiến điện tử phòng không (Mỹ).
- ADM: + air defense missile: tên lửa phòng không. + atomic demolition munition: đạn nguyên tử nổ phá.
- ADOC: air defence operations centre: trung tâm chỉ huy tác chiến phòng không.
- ADP: + air defense plan: kế hoạch phòng không. + automated data processing: tự động xử lý dữ liệu.
- ADR: + accident data recorder: máy ghi dữ liệu tai nạn - hộp đen. + air defence region: khu phòng không (Anh).
- ADS: + acoustic detection system: hệ thống dò (định vị) thủy âm. + ammunition delivery system: hệ thống tiếp (phân phối) đạn. + amphibian discharge site: vị trí bốc dỡ, đổ bộ.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 03 Tháng Tám, 2008, 08:00:57 pm
- ADVON: advanced echelon: thê đội một.
- AE: + aeromedical evacuation: chuyển thương đường không. + assault echelon: đội xung kích.
- AEF: American Expiditionary: lực lượng viễn chinh Mỹ.
- AEGIS: airborne early-warning ground integration segment: (các) hệ thống tích hợp thông tin cảnh báo phòng không.
- AEPS: aircrew escape propulsion system: hệ thống phóng ghế thóat hiểm cho phi công (đội bay).
- AEV: armored engineer vehicle: xe bọc thép (của) công binh công trình.
- AEW: airborne early warning: máy bay cảnh báo sớm.
- AWE&C: airborne early warning&control: máy bay cảnh báo sớm và chỉ huy trên không.
- AF: + air force: lực lượng không quân (không lực). + amphibious force: lực lượng tác chiến thủy bộ. + audio frequency: âm tần.
- AFAP: artillery-fire atomic projectile: đạn pháo nguyên tử.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: Julia trong 03 Tháng Tám, 2008, 09:57:32 pm
Em nghĩ dịch chỗ này chưa chuẩn anh dongadoan ạ. ---------- Hì, thế mới càng cần mọi người góp ý! Tớ dốt tiếng Anh cực (kể ra tiếng Em thì cũng còn tạm ;D), bạn định dịch thế nào?
Anh cứ khiêm tốn. Em biết là tiếng "Em" của anh cũng không tồi. Thuật ngữ quân sự em cũng chỉ abc thôi. Nhưng trong câu dịch của anh "AAAV: advanced amphibious assault vehicle: chương trình xe tác chiến thủy bộ lưỡng dụng" em chả thấy chữ nào tương ứng với chữ "chương trình" cả.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 03 Tháng Tám, 2008, 10:04:38 pm
Anh cứ khiêm tốn. Em biết là tiếng "Em" của anh cũng không tồi. Thuật ngữ quân sự em cũng chỉ abc thôi. Nhưng trong câu dịch của anh "AAAV: advanced amphibious assault vehicle: chương trình xe tác chiến thủy bộ lưỡng dụng" em chả thấy chữ nào tương ứng với chữ "chương trình" cả. -------- Hì, chỗ này là mình định dịch kiểu thóat ý, căn cứ trên cái advanced - tiên tiến thế nên mới suy nó ra là "chương trình" ;D Theo bạn thì dịch thế nào cho thật sát nghĩa?
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: ChienV trong 03 Tháng Tám, 2008, 10:19:32 pm
Em nghĩ dịch chỗ này chưa chuẩn anh dongadoan ạ. ---------- Hì, thế mới càng cần mọi người góp ý! Tớ dốt tiếng Anh cực (kể ra tiếng Em thì cũng còn tạm ;D), bạn định dịch thế nào?
Khiếp, bác cứ giả vờ!
Thay chữ "lưỡng dụng" bằng chữ "lưỡng thê" thôi ạ! Trong sinh vật học thì lưỡng thê chỉ đám vừa bò vừa bơi được, như ếch chả hạn ;D
Còn thích giản dị như Bác Hồ thì dịch là "xe lội nước"!
Chữ assault (pháp là a la xô ;D) bác dịch thống nhất tý, chỗ thì xung kích, chỗ lại tấn công ;D
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 04 Tháng Tám, 2008, 08:39:39 pm
- AFB: air force base: căn cứ không quân.
- AFCS: automatic fire control system: hệ thống chỉ huy (điều khiển) hỏa lực pháo binh.
- AFD: automatic feeding device: thiết bị (cơ cấu) nạp đạn tự động.
- AFG: anti-frogman grenade: lựu đạn chống người nhái.
- AFMS: automatic flight management system: tổ hợp tự động quản lý bay.
- AFS: automatic flight system: hệ thống điều khiển bay tự động.
- AFSV: armored fire support vehicle: xe bọc thép chi viện hỏa lực.
- AFV: armored fighting vehicle; xe chiến đấu bọc thép.
- A/G: air-to-ground: không đối đất, không đối hạm.
- AG: air gunner: xạ thủ (trên) máy bay.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 05 Tháng Tám, 2008, 08:43:25 pm
- AGG (ký hiệu Mỹ): radar picket ship: tàu cảnh giới ra đa.
- AGL: automatic ground launcher: súng phóng lựu liên thanh.
- AGLS: automatic gun laying system: hệ thống tự động chỉnh hướng cho pháo (súng).
- AGM: air-to-ground missile: tên lửa không đối đất (hạm).
- AGS: + aeronautical ground station: trạm dẫn đường mặt đất (hàng không). + armored gun system: hệ thống pháo (nòng dài) tự hành (Mỹ).
- AGTS: air gunnery target system: hệ thống hiển thị mục tiêu của xạ thủ trên máy bay.
- AGV: assault gun vehicle: pháo nòng dài xung kích tự hành.
- AHE: ammunition handling equipment: thiết bị xử lý đạn dược (quá hạn).
- AHM: anti-helicopter mine: mìn chống máy bay trực thăng.
- AHQ: air headquarters: sở chỉ huy không quân.
- AI: + air interdiction: chia cắt (bằng) không quân, không lực. + airborne intercept: máy bay(thiết bị trên máy bay) thu (chặn) tín hiệu vô tuyến.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: Julia trong 06 Tháng Tám, 2008, 08:53:09 pm
Anh cứ khiêm tốn. Em biết là tiếng "Em" của anh cũng không tồi. Thuật ngữ quân sự em cũng chỉ abc thôi. Nhưng trong câu dịch của anh "AAAV: advanced amphibious assault vehicle: chương trình xe tác chiến thủy bộ lưỡng dụng" em chả thấy chữ nào tương ứng với chữ "chương trình" cả. -------- Hì, chỗ này là mình định dịch kiểu thóat ý, căn cứ trên cái advanced - tiên tiến thế nên mới suy nó ra là "chương trình" ;D Theo bạn thì dịch thế nào cho thật sát nghĩa?
Em nghĩ tiếng Việt khó có từ tương đương. Vả lại về quân sự thì em abc. Em thì giản dị theo bác Kiên: "xe lội nước AAAV" cho nó lành.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: Krongen trong 07 Tháng Tám, 2008, 09:37:28 am
Trích dẫn
AGL: automatic ground launcher: súng phóng lựu liên thanh.
Sao kì dậy. Cái này nhờ bác dongadoan giải thích dùm.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: ChienV trong 07 Tháng Tám, 2008, 10:13:53 am
AGL: automatic ground launcher: súng phóng lựu liên thanh.
Sao kì dậy. Cái này nhờ bác dongadoan giải thích dùm.
hic, bác em chắc "được" bác gái tâm sự nhiều nên chuyếnh, đầu nghĩ là Grenade nhưng đánh thành ground ;D ;D ;D
Đề nghị bác Đòanh không cho thêm hạm vào đối đất, vì đối hạm trong tiếng Anh nó phân thành chủng riêng >:( mặc dù vẫn có thể dùng hàng đối hạm để diệt đất hay dùng hàng đối đất để diệt hạm ;D Ví dụ AGM thì là vũ khí không đối đất, còn đối hạm thì lại là ASM (anti-ship missile), có thêm air-lauched hoặc ground, hoặc sub lauched.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: OldBuff trong 07 Tháng Tám, 2008, 12:13:33 pm
Đột kích vùng của bác Đoành chút! ;)
Buff tôi bổ nghĩa nhóm AI như sau: 1> Đối với AI - Air Interdiction đối với Mỹ có 2 nghĩa: - Không kích qua tuyến/vượt tuyến/tuyến sau đối với lực lượng không quân chiến thuật - Tập kích/đột kích đường không chiều sâu đối với lực lượng không quân chiến lược.
2> Đối với AI - Airborne Intercept có nghĩa là: - Đánh chặn trên không với nghĩa tên lửa đánh chặn tên lửa đường đạn hoặc hệ thống vũ khí đánh chặn chùm hạt tấn công mục tiêu ở giai đoạn đầu (tên lửa đạn đạo từ khi rời bệ phóng tới hết tầng đối lưu) và/hoặc giai đoạn cuối (đầu đạn/tên lửa đạn đạo ở pha cuối trước khi tới mục tiêu - tầng bình lưu trở xuống). - Thám sát và theo dõi đường không dành cho chủng loại ra-đa trang bị trên AWACS
3> Đối với AI - Airborne Interception thì nó có nghĩa là: - Trinh sát tín hiệu vô tuyến điện tử/điện từ của đối phương từ phương tiện đường không (ví dụ máy bay hải quân EP-3 của Mỹ) - Năng lực phục vụ khả năng đánh chặn đường không của các thiết bị hàng không gắn trên máy bay tiêm kích.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 07 Tháng Tám, 2008, 07:34:01 pm
He...he, càng đông vui càng thích! ;D
- AIDB: anti-intrusion defence barriers: hàng rào chống xâm nhập.
- AIDS: acoustic intelligence data system: hệ thống dữ liệu tình báo âm thanh (thủy âm).
- AIFV: armored infantry fighting vehicle: xe (bọc thép) chiến đấu bộ binh.
- AIM: + air intercept missile: tên lửa đánh chặn. + anti-invation mine: mìn chống xâm nhập.
- AINS: airborne inertial navigation system: hệ thống dẫn đường bằng quán tính trên phương tiện bay.
- AIP: air independent propulsion: động cơ (thiết bị động lực) không dùng không khí.
- AIPS: air independent propulsion submarines: tàu ngầm có động cơ không dùng không khí.
- AIR: air intercept radar: ra đa chặn (bắt) mục tiêu trên không.
- AIRS: airborne integrated reconnaissance: tổ hợp trinh sát tích hợp trên máy bay (thiết bị bay).
- AIU: aircraft interface unit: (khối) thiết bị giao diện trên máy bay.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 08 Tháng Tám, 2008, 08:34:11 pm
- AJ: anti-jamming: chống nhiễu (chủ động).
- ALAD: automatic liquid agent detector: thiết bị tự động phát hiện chất độc (tác nhân gây độc) thể lỏng.
- ALARM: air-launched anti-radiation missile: tên lửa chống bức xạ phóng từ máy bay.
- ALARMS: airborne laser radar mine sensor: Ra đa (thiết bị cảm biến) phát hiện thủy lôi bằng la ze.
- ALBM: air-launched ballistic missile: tên lửa đạn đạo phóng từ máy bay.
- ALCC: airborne launch control centre: máy bay (trung tâm) chỉ huy phóng tên lửa.
- ALCM: air-launched cruise missile: tên lửa hành trình (có cánh) phóng từ máy bay.
- ALCS: airborne launch control centre: hệ thống điều khiển phóng tên lửa đặt trên máy bay.
- ALDP: airborne laser designator pod: thiết bị chỉ thị mục tiêu bằng la ze treo ngoài máy bay.
- ALOC: air line of communication: hành lang bay.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 09 Tháng Tám, 2008, 02:54:17 pm
- ALRAD: airborne laser rangefinder and designator: (thiết bị) la ze đo khoảng cách và chỉ thị mục tiêu trên máy bay.
- ALRI: airborne long-ranger radar input: thiết bị thu thập (nhập) dữ liệu ra đa tầm xa trên máy bay.
- ALS: all-weather landing system: hệ thống (điều khiển) hạ cánh trong mọi thời tiết.
- ALSV: armored logistic support vehicle: xe bảo đảm hậu cần (bọc thép).
- ALT: + airborne laser tracker: (thiết bị) bám mục tiêu bằng la ze trên máy bay. + armored launching turret: bệ phóng (tên lửa) trên xe bọc thép.
- ALW: air/land warfare: hiệp đồng tác chiến không-bộ.
- AMC: + Air Mobility Command: Bộ Tư lệnh (lực lượng) không vận (Mỹ). + armored mortar carrier: súng cối tự hành (đặt trên) xe bọc thép. + Army Materiel Command: Bộ Tư lệnh tiếp vận (Lục quân Mỹ).
- AMCCOM: Armament, Munitions and Chermical Command: Bộ Tư lệnh vũ khí, đạn và hóa học (Mỹ).
- AMDR: automatic missile detection radar: ra đa phát hiện (cảnh báo) tên lửa tự động.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 09 Tháng Tám, 2008, 08:57:50 pm
- AMDS: + anti-missile discarding sabot: (đạn) ốp tự văng chống tên lửa. + automatic maneuvring device system: tổ hợp thiết bị tự hành (bảo dưỡng kỹ thuật).
- AMETS: artillery meteological system: hệ thống quan trắc khí tượng pháo binh (Anh).
- AMFCTS: artillery&mortar fire control training simulator: thiết bị mô phỏng huấn luyện chỉ huy (điều khiển) hỏa lực (pháo, cối).
- AMHS: automated message handling system: hệ thống tự động xử lý tin.
- AMIDARS: airborne minefield detection and reconnaissance system: máy bay (hệ thống đặt trên máy bay) trinh sát và phát hiện thủy lôi.
- AMIDS: airborne minefield detection system: máy bay (hệ thống đặt trên máy bay) phát hiện thủy lôi.
- AMIS: + anti-meteriel incendiary submunition: bom con (caxet) phá cháy. + anti-missile infrared: hồng ngoại chống tên lửa.
- AMM: anti-missile missile: tên lửa chống tên lửa (đường đạn).
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 10 Tháng Tám, 2008, 01:04:39 pm
- AMTD: adaptive moving target detection: ra đa phát hiện mục tiêu di động.
- AMTI: airborne moving target indicator: bộ chỉ thị mục tiêu di động trên máy bay.
- AMV: armored maintenace vehicle: xe bọc thép (làm nhiệm vụ) bảo dưỡng kỹ thuật.
- ANG: Air National Guard: Không quân cảnh vệ quốc gia (Mỹ).
- ANP: aircraft nuclear propulsion: thiết bị động lực (động cơ) hạt nhân dùng cho máy bay.
- ANS: + airborne navigation system: hệ thống dẫn đường (đạo hàng) của máy bay. + automatic navigation system: hệ thống tự động dẫn đường.
- AO: + area of operations: khu vực tác chiến (Mỹ). + army order: mệnh lệnh quân sự (quân lệnh). + artillery observation: trinh sát pháo binh (sửa bắn).
- AOA: angle of attack: góc tấn (hàng không).
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 10 Tháng Tám, 2008, 08:04:05 pm
- AOB: air order of battle: thế trận không quân.
- AOC: + adaptive optical camouflage: ngụy trang tương thích (với môi trường) chống quan sát bằng quang học. + army operations center: trung tâm tác chiến lục quân (Mỹ).
- AOP: airborne observation post: máy bay (trạm đặt trên máy bay) quan sát.
- AOS: area of seperation: khu vực thoát ly (địch).
- AOV: artillery observation vehicle: xe trinh sát pháo binh.
- AP: + anti-personnel: chống bộ binh (sinh lực). + armor-piercing: xuyên giáp (thép).
- APA: amphibious transport: phương tiện vận tải (đổ bộ) thủy bộ.
- APC: armored personnel carrier: xe bọc thép chở quân.
- APC-T: armor-piercing capped-tracer: đạn xuyên giáp vạch đường, có chóp gió.
- APCT-BF: armor-piercing capped tracer-base fuze: đạn xuyên giáp vạch đường, ngòi nổ đáy, có chóp gió.
- APDS-T: armor-piercing discarding sabot-tracer: đạn xuyên giáp vạch đường, có ốp tự văng.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: barcarra trong 11 Tháng Tám, 2008, 02:52:35 pm
Em nghĩ tiếng Việt khó có từ tương đương. Vả lại về quân sự thì em abc. Em thì giản dị theo bác Kiên: "xe lội nước AAAV" cho nó lành.
Theo em dịch là "xe" cũng không ổn, "vehicle" là từ chỉ chung các phương tiện cơ mà (bao gồm cả xe).
@sếp Đoàn: về quê mà máy Celeron 1.1 lởm quá bác ạ ;D
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 11 Tháng Tám, 2008, 07:44:25 pm
- APERS-T: anti-personnel tracer: đạn vạch đường chống bộ binh.
- APFC: airprotable fuel container: thùng nhiên liệu (dùng để) vận chuyển đường không.
- APFD: autopilot flight director: thiết bị định hướng trong hệ thống lái tự động.
- APFIDS: armor-piercing fragmentation incendiary discarding sabot: đạn xuyên giáp, phá mảnh, gây cháy có ốp tự văng.
- APFSDS: armor-piercing fin-stabilised discarding sabot: đạn xuyên giáp hình (mũi) tên có ốp tự văng.
- APGM: autonomus precision-guided munition: bom (đạn) tự hoạt có điều khiển chính xác.
- APHE: armor-piercing high explosive: đạn nổ lõm xuyên giáp.
- API: + air position indicator: thiết bị xác định (tư thế?) cân bằng của máy bay. + armor-piercing incendiary: đạn xuyên giáp gây cháy.
- APIT: armor-piercing incendiary tracer: đạn xuyên giáp vạch đường gây cháy.
- APM: anti-personnel mine: mìn chống bộ binh.
- APOBS: anti-personnel obstace breaching system: hệ thống khắc phục vật cản chống bộ binh.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 11 Tháng Tám, 2008, 09:39:57 pm
- APS: + aircraft position sensor: xen xơ định vị (của) máy bay. + artilllery pointing system: tổ hợp chỉ thị mục tiêu (cho) pháo binh.
- APSE: armor-piercing secondary effect: hiệu ứng xuyên giáp thứ cấp.
- APT: armor-piercing tracer: đạn xuyên giáp, vạch đường.
- APU: auxiliary power unit: hệ thống động lực phụ (pháo xe kéo).
- APV: armored patrol vehicle: xe bọc thép tuần tra.
- AR: + Army Regulation: Điều lệnh Lục quân (Mỹ). + assault rifle: súng trường tiến công (xung kích).
- AR/AAV: armored reconnaissance/airborne assault vehicle: xe bọc thép xung kích/trinh sát hạng nhẹ (không vận).
- ARCE: amphibious river-crossing equipment: xe máy (phục vụ) đổ bộ, vượt sông.
- ARCM: anti-radiation countermeasures: biện pháp (trang thiết bị) đối phó chống bức xạ (ra đa).
- ARCS: aerial rocket cotrol system: hệ thống điều khiển (bắn) rốc két trên máy bay.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 12 Tháng Tám, 2008, 05:20:50 pm
- ARDEC: Armament Research Development&Engineering Center: Trung tâm nghiên cứu công nghệ và phát triển trang bị, vũ khí (Mỹ).
- ARES: active relief sensor: xen xơ chủ động (dạng ném, thả).
- ARETS: armor remote target system: hệ thống mục tiêu (bia) xe bọc thép điều khiển từ xa.
- ARH: anti-radar/radiation homing: đạn (tên lửa) tự dẫn chống bức xạ (ra đa).
- ARIC: airborne radio & intercom control system: hệ thống (điều khiển) thiết bị vô tuyến và truyền tin nội bộ (trên) máy bay.
- ARM: + anti-radar/radiation missile: tên lửa chống bức xạ (ra đa). + armament: vũ khí, trang bị. + artillery rearm module: mô đun nạp đạn (cho) pháo. + availability, reliability, maintainability: (khả năng trang, thiết bị) sẵn có, đáng tin cậy, dễ bảo dưỡng.
- ARMD: anti-radiation missile decoy: mồi bẫy (đánh lừa) tên lửa chống bức xạ (ra đa).
- ARMAD: armored&mechanised unit air defence: (lực lượng) phòng không của đơn vị bọc thép, cơ giới hóa.
- ARMS: armored resupply maintenance system: hệ thống bảo đảm hậu cần, kỹ thuật tăng-thiết giáp.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 12 Tháng Tám, 2008, 07:58:27 pm
- ARP: + air raid precautions: phòng tránh tập kích đường không. + anti-radiation projectile: đạn (pháo) chống bức xạ (ra đa).
- ARRV: armored recovery and repaire vehicle: xe bọc thép (chuyên dụng) cứu kéo và sửa chữa.
- ARS: + aerial radiac system: tổ hợp chỉ báo phóng xạ (đặt trên) máy bay. + air reinforcement squadron: tiểu đoàn (phi đội) không quân tăng cường. + automatic frequency selection: tự động chọn (điều biến) tần số. + automatic reporting system: hệ thống tự động báo cáo (hồi đáp).
- ARSR: air router surveillance radar: ra đa giám sát (lộ trình/hành lang) bay.
- ARSV: armored reconnaissance scout vehicle: xe bọc thép tuần tiễu/trinh sát (Mỹ).
- ART: air-refuelling transport: máy bay tiếp nhiên liệu (dầu) trên không.
- ARV: armored recovery vehicle: xe bọc thép (làm nhiệm vụ) cứu kéo.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 14 Tháng Tám, 2008, 08:02:50 pm
- A/S: anti-submarine: chống (tàu) ngầm.
- AS: + air-to-surface: không đối đất (hạm). + ammunition storage: kho đạn dược.
- ASAS: all source analysis system: hệ thống (tổng hợp) phân tích các nguồn thông tin (Mỹ).
- ASAT: anti-satellite: vũ khí (hệ thống) phòng chống vệ tinh.
- ASBCCC: Airborne Battlefield command Control Centre: Sở chỉ huy trên không (máy bay chỉ huy chiến trường).
- ASBM: air-to-surface ballistic missile: tên lửa đạn đạo không đối đất (hạm).
- ASCM: anti-ship cruise missile: tên lửa hành trình (có cánh) đối hạm.
- ASF: airsuperiority fighter: máy bay tiêm kích giành ưu thế trên không.
- ASMD: anti-ship missile defence: phòng chống tên lửa đối hạm.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 15 Tháng Tám, 2008, 08:02:37 pm
- ASOC: air support operations centre: trung tâm chi viện (tác chiến) không quân.
- ASP: ammunition supply point: điểm tiếp tế đạn dược.
- ASPJ: airborne self-protection jammer: máy gây nhiễu tự vệ (của) máy bay.
- ASR: + acoustic self-rangieng system: hệ thống tự định vị bằng thủy âm. + airfield surveillance radar: ra đa giám sát sân bay.
- ASRAP: acoustic sensor range and prediction: xen xơ âm thanh (dùng để) định tầm và bắn đón.
- ASROC: anti-submarine rocket: rốc két chống ngầm.
- ASRT: air support radar team: phân đội ra đa bảo đảm (cho) không quân.
- ASS: aviation support ship: tàu bảo đảm (hậu cần) cho tàu sân bay.
- ASSM: anti-ship supersonic missile: tên lửa đối hạm siêu vượt âm.
- ASSW: anti-surface ship wafare: tác chiến chống hạm (tàu) nổi.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 16 Tháng Tám, 2008, 09:15:06 pm
- ASTAR: airborne search target attack radar: ra đa tìm và diệt (mục tiêu) trên máy bay.
- ASTOR: + airborne stand-off radar: ra đa ngoài tầm hỏa lực trên máy bay. + anti-submarine torperdor: ngư lôi chống ngầm.
- ASTROS: artillery saturation rocket system: hệ thống pháo phản lực bắn loạt.
- ASV: + ammunition supply vehicle: xe tiếp tế (cung ứng) đạn dược. + armored security vehicle: xe bọc thép cảnh giới (Mỹ).
- ASVW: anti-surface vessel warfare: tác chiến chống tàu (hạm) nổi.
- ASW: anti-submarine warfare: tác chiến chống ngầm (ký hiệu).
- ASW/SOW: anti-submarine warfare/stand-off weapon: vũ khí chống ngầm đặt ngoài tầm (hỏa lực) phòng thủ.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 17 Tháng Tám, 2008, 11:00:53 am
- AT: + annual training: huấn luyện hàng năm + anti-tank: chống tăng.
- ATAAC: anti-torpedo air-launched acoustic countermeasures: thiết bị thủy âm phóng (thả) từ máy bay để chống ngư lôi.
- ATAC: + all-terrain all climate: mọi địa hình, mọi thời tiết (tính việt dã). + all-terrain amphibious carrier: xe lội nước tác chiến việt dã.
- ATACO: air tactical actions cotrol officer: sĩ quan chỉ huy tác chiến chiến thuật không quân.
- ATAFCS: airborne target acquisition and fire cotrol system: hệ thống bắt bám mục tiêu và điều khiển hỏa lực trên (của) máy bay.
- ATAR: air-to-air recognition device: thiết bị nhận dạng không đối không (thiết bị hỏi-đáp nhận dạng địch-ta).
- ATAS: automatic target acquisition system: hệ thống tự động bắt bám mục tiêu.
- ATBM: anti-tactical ballistic missile: tên lửa chống tên lửa đường đạn chiến thuật.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 17 Tháng Tám, 2008, 05:09:33 pm
- ATC: + acoustic torpedo countermeasures: thiết bị thủy âm chống ngư lôi. + air traffic control: kiểm sóat không lưu.
- ATD: automatic target detection: tự động phát hiện mục tiêu.
- ATDL: army tactical data link: đường truyền dữ liệu chiến thuật (của) lục quân.
- ATDT: automatic target detection and tracking: tự động bám bắt mục tiêu.
- ATE: automatic test equipment: thiết bị tự động đo kiểm (vũ khí, trang bị).
- ATF: + air transport force: không quân vận tải (lực lượng vận tải đường không). + amphibious task force: lực lượng đặc nhiệm đổ bộ đường biển.
- ATG: anti-tank gun: súng (pháo) chống tăng.
- ATGL: anti-tank grenade launcher: súng phóng lựu chống tăng.
- ATGM: anti-tank guided missile: tên lửa chống tăng có điều khiển.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 18 Tháng Tám, 2008, 07:39:03 pm
- ATGW: anti-tank guided weapon: vũ khí chống tăng có điều khiển.
- ATIS: anti-tank influence sensor: xen xơ chống tăng (dựa trên) tác động trường vật lý.
- ATLV: artillery target location vehicle: xe định vị mục tiêu cho (của) pháo binh.
- ATM: + anti-tactical missile: tên lửa chống tên lửa chiến thuật. + anti-tank mine: mìn chống tăng. + asynchronous transfer mode: chế độ chuyển phát không đồng bộ (thông tin).
- ATMDS: anti-tank mine-dispending system: hệ thống rải mìn chống tăng.
- ATMP: all-terrain mobile platform: xe mang, phóng việt dã.
- ATS: + acoustic tracking system: hệ thống bám (theo dõi) thủy âm. + air transport support: bảo đảm không vận (vận tải đường không).
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 19 Tháng Tám, 2008, 06:17:11 pm
- ATTS: air transportble towed system: pháo xe kéo không vận.
- ATTV: all-terrain tow vehicle: xe kéo pháo việt dã.
- ATV: all-terrain vehicle: xe việt dã.
- AURA: autonomous un-manned reconnaissance aircraft: máy bay trinh sát không người lái tự hoạt.
- AUTODIN: Automatic Digital Network: mạng số tự động (Mỹ).
- AUTOVOL: Automatic Voice Network: mạng thoại tự động (Mỹ).
- AUV: autonomous underwater vehicle: tàu ngầm rô bốt tự hoạt.
- AUW: all-up weight: tổng khối lượng bay (không quân).
- AV: anti-vehicle: chống xe, chiến xa.
- AVH: armored vehicle heavy: xe bọc thép hạng nặng.
- AVL: armored vehicle light: xe bọc thép hạng nhẹ.
- AVLB: armored vehicle-launched bridge: xe bọc thép bắc cầu.
- AVM: armored vehicle medium: xe bọc thép hạng trung.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 20 Tháng Tám, 2008, 06:41:58 pm
- AVR: armored vehicle reconnaissance: xe trinh sát bọc thép.
- AW: + all-weather: mọi thời tiết. + amphibious warfare ship: tàu vận tải (tàu mẹ) tác chiến đổ bộ. + automic warfare: tác chiến nguyên tử. + automic weapon: vũ khí nguyên tử. + automatic weapon: vũ khí tự động.
- AWACS: airborne warning and control system: hệ thống cảnh báo và chỉ huy đặt trên máy bay, máy bay cảnh báo sớm.
- AWCLS: all-weather carrier landing system: hệ thống hỗ trợ hạ cánh trong mọi thời tiết (của) tàu sân bay.
- AWDATS: automatic weapon data transmission system: hệ thống tự đọng truyền dữ liệu (của) vũ khí.
- AWLS: all-weather landing system: hệ thống hỗ trợ hạ cánh trong mọi thời tiết.
- AWS: automatic warning system: hệ thống tự động cảnh báo.
- AWSAS: all-weather stand-off attack system: hệ thống công kích ngoài tầm hỏa lực phòng thủ (trong) mọi thời tiết.
- AWTSS: all-weather tactical strike system: tổ hợp tấn công chiến thuật mọi thời tiết.
- AWI: all-weather interceptor: máy bay đánh chặn (tiêm kích) mọi thời tiết.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 21 Tháng Tám, 2008, 07:04:12 pm
II. Mục từ B:
- B&C: biological/bacteriological&chemical weapons: vũ khí sinh học/vi trùng và hóa học (ký hiệu).
- B&GS: bombing&gunnery school: trường huấn luyện ném bom và bắn pháo (không quân).
- BADGE: base air defence ground equipment: trang bị mặt đất (của) hệ thống phòng không căn cứ.
- BAP: bombes anti-personnel: bom chống sinh lực (bộ binh).
- BARC: beach amphibious resupply cargo: vận tải (tiếp tế) đổ bộ cặp bờ.
- BARV: beach armored recovery vehicle: xe bọc thép cứu hộ bờ biển.
- BASO: brigade air support officer: sĩ quan bảo đảm không quân (không trợ) của lữ đoàn.
- BAT: basic aviation trainer: máy bay huấn luyện cơ bản (không quân).
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 22 Tháng Tám, 2008, 04:20:06 pm
- BATS: + ballistic aerial target system: mục tiêu bay (bằng) tên lửa đường đạn. + battle area tactical scenario: tình huống chiến thuật (tại) khu vực chiến đấu (trận địa). + battle area tactical simulation: mô phỏng (giả định) tình huống chiến thuật (tại) khu vực chiến đấu (trận địa).
- BB: + base bleed: trích khí đáy (đạn). + base burn: phụt lửa đáy (đạn). + battleship: tàu chủ lực, thiết giáp hạm (ký hiệu). + blowback: vận hành (bằng) luồng hơi phụt hậu.
- BBC: + broad-band chaff: nhiễu tiêu cực dải rộng. + bromobenzylcyanide: hơi cay brômbenzin xuyanit. + built-in ballistic computer: máy tính đường đạn tích hợp (pháo).
- BBE: bridge boat erection: lắp (dựng) cầu phao.
- BBGT: brigade&battle group trainer: thiết bị huấn luyện (chỉ huy) lữ đoàn và chiến đoàn.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 24 Tháng Tám, 2008, 12:53:11 pm
- BIRADS: bistatic receiver and display system: tổ hợp thu và hiển thị (trên màn hình) đồng thời (tại) hai trạm.
- BL: + blank: không đầu đạn (đạn mã tử). + bombline: tuyến ném bom (không kích). + breech-loading: nạp bằng khóa nòng (đạn).
- BL-T: blank tracer: đạn vạch đường không nạp thuốc nổ.
- BLU: khối chiến đấu trong bom (đầu nổ, ngòi, xen xơ,...).
- BM: + ballistic missile: tên lửa đạn đạo. + battle management: quản lý (kiểm sóat) trận đánh. + brigade major: trưởng ban tác chiến-trinh sát lữ đoàn (Anh).
- BMD: ballistic missile defence: phòng chống tên lửa đạn đạo.
- BMDSCOM: Ballistic Missile Defence Systems Command: Bộ tư lệnh phát triển vũ khí chống tên lửa đạn đạo (Mỹ).
- BMEWS: ballistic missile early warning system: hệ thống cảnh báo sớm tên lửa đạn đạo.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 27 Tháng Tám, 2008, 06:00:16 pm
- BMS: + battalion mortar system: hệ thống cối (cấp) tiểu đoàn. + battlefiels maintenance system: hệ thống bảo dưỡng (cấp) chiến thuật.
- BMTS: ballistic missile target system: tổ hợp mục tiêu tên lửa đường đạn (huấn luyện).
- BOBS: beacon-only bombing system: hệ thống (thiết bị) ném bom theo vật chuẩn.
- BOC: base operations centre: trung tâm tác chiến cơ bản.
- BOCV: battery operations centre vehicle: xe (chỉ huy) tác chiến pháo đội (đại đội pháo binh).
- BOL: bearing only launch: phóng theo phương vị.
- BOLD: battlefiels operations laser designator: la ze chỉ thị mục tiêu chiến thuật.
- BOSS: ballistic optimizing shooting system: hệ thống ngắm bắn theo đường đạn tối ưu.
- BOW: basic operating weight: khối lượng (vận hành) cơ bản.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 28 Tháng Tám, 2008, 05:28:19 pm
- BP: black powder: thuốc súng đen (có khói).
- BPE: bomber penetration evaluation: đánh giá khả năng xâm nhâp (của) máy bay ném bom.
- BRE: battlefield recovery&evacuation: cứu kéo trên chiến trường.
- brg co: bridge company: đại đội công binh bắc cầu.
- brghd: bridgehead: đầu cầu.
- brig: brigade: lữ đoàn.
- Brig: brigadier: lữ đoàn trưởng - chuẩn tướng.
- Brig-Gen: brigadier-general: tướng lữ đoàn - chuẩn tướng không quân (Mỹ).
- BRP: braked retarded parachute: dù hãm.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 31 Tháng Tám, 2008, 04:22:07 pm
- BSP: base support plan: kế hoạch bảo đảm cơ bản.
- BT: + base trainer: máy bay huấn luyện cơ bản. + base training: huấn luyện cơ bản.
- BTF: ballistic test facility: thiết bị đo kiểm đường đạn.
- btry: battery: đại đội pháo binh, tên lửa (pháo đội).
- BTT: basic training target: bia huấn luyện cơ bản.
- BUIC: back-up intercep control: thiết bị chỉ huy (điều khiển) đánh chặn dự phòng (phòng không).
- BV: boots vehicle: thiết bị tăng tốc.
- BVR: beyond visual range: ngoài tầm quan sát trực tiếp (bằng mắt).
- BW: + bacteriological warfare: chiến tranh (tác chiến) vi trùng. + bacteriological weapons: vũ khí vi trùng. + biological warfare: chiến tranh (tác chiến) sinh học.
- BZ: buffer zone: vùng đệm.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 01 Tháng Chín, 2008, 08:31:08 pm
III. Mục từ C:
- C&C: command&control: hệ thống chỉ huy và điều khiển (hệ thống C2).
- C&Wch: caution and warning system check: kiểm tra hệ thống cảnh báo và phòng ngừa.
- C2IPS: command&control informatin processing system: tổ hợp hệ thống xử lý thông tin, chỉ huy và điều khiển.
- C2P: command&control processor: bộ xử lý chỉ huy và điều khiển.
- C2S: command&control support: bảo đảm (cho) chỉ huy và điều khiển.
- C3: command, control&communications: hệ thống chỉ huy, điều khiển và truyền tin (hệ thống C3).
- C3CM: command, control&communications countermeasures: biện pháp (trang bị) đối phó chỉ huy, điều khiển và truyền tin.
- C3I: command, control, communications&intelligence: hệ thống chỉ huy, điều khiển, truyền tin và tình báo (hệ thống C3I).
- C4: command, control, communications&computers: hệ thống chỉ huy, điều khiển, truyền tin và máy tính (hệ thống C4).
- C4I: command, control, communications, computers and intelligence: hệ thống chỉ huy, điều khiển, truyền tin, máy tính và tình báo (hệ thống C4I).
- C4IRS: command, control, communications, computers, intelligence surveillance and reconnaisance: hệ thống chỉ huy, điều khiển, truyền tin, máy tính, tình báo, giám sát và trinh sát (hệ thống C4IRS).
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 14 Tháng Chín, 2008, 07:15:04 pm
- CA: + combat assessment: đánh giá trận đánh (chiến lệ). + conformal-array aerial: ăng ten mạng bảo giác. + controller aircraft: máy bay chỉ huy (quan sát, hiệu chỉnh) pháo.
- CAAIS: computer aided action information system: tổ hợp thông tin tác chiến có máy tính hỗ trợ.
- CAC: combat air command: bộ tư lệnh không quân chiến đấu.
- CACS: computer assisted command system: hệ thống chỉ huy có máy tính hỗ trợ.
- CAD: + combat assault dory: thuyền đổ bộ xung kích. + close-in air defence: phòng không tầm cực gần.
- CADB: composite air defense battakion: tiểu đoàn phòng không hỗ hợp.
- CADWS: close air defence weapon system: tổ hợp vũ khí phòng không tầm gần.
- CAG: + carrier air group: không quân trên tàu sân bay. + close approach indicator: thiết bị chỉ báo tiếp cận mục tiêu.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 11 Tháng Mười Hai, 2008, 06:28:06 pm
- CAGRA: Commander, Army Group Royal Artillery: người chỉ huy pháo dã chiến tập đoàn quân (Anh).
- CAGRE: Commander Army Group Royal Engineers: người chỉ huy nhóm công binh tập đoàn quân (Anh).
- Cagt: captain: đại uý.
- CAIRC: Caribbean Air Command: bộ chỉ huy không quân Mỹ ở khu vực biển Caribê, bộ chỉ huy không quân Caribê
- cal: caliber: cỡ, calip.
- CALSU: combat airline support unit: đơn vị (phân đội) bảo đảm vận chuyển đường không ở khu vực chiến đấu.
- CAM: Cockpit-angle measure (crew field of view): giới hạn góc buồng lái (phạm vi quan sát của tổ lái máy bay).
- Cap: Civil Air Patrol: đội tuần phòng hàng không dân dụng.
- CAR: Chief Army Reserve: tư lệnh lực lượng dự bị lục quân.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 21 Tháng Mười Hai, 2008, 02:59:33 pm
- carr: carrier: phương tiện vận tải, xe vận tải (bọc thép); máy bay vận tải; tàu sân bay, hàng không mẫu hạm.
- CARROTC: Chief United States Army Reserve and ROTC Affairs: người chỉ huy ngành lực lượng dự bị và huấn luyện lực lượng dự bị lục quân Mỹ.
- cas: casualty: bị thương, bị tiêu diệt, bị giết.
- CAS: + calibrated airspeed: vận tốc dòng khí đã được điều chỉnh. + close air support chi viện không quân trực tiếp. + Chief of the Air Staff (aslo several other aerospace meanings) thủ trưởng bộ tham mưu (tham mưu trưởng). + calibrated airspeed hiệu chỉnh tốc độ bay. + Chief of the Air Staff tham mưu trưởng lực lượng không quân, tham mưu trưởng binh đoàn không quân. + close air support chi viện hỏa lực không quân gần
- CASC: Canadian Army Service Corps: ngành hậu cần của lực lượng lục quân Canađa.
- CASF: Composite Air Strike Forces: lực lượng không quân cường kích hỗn hợp.
- CASP casulty staging point trạm vận chuyển sơ tán
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 21 Tháng Mười Hai, 2008, 03:04:20 pm
- CasuRC: casualty reception center: trạm tiếp nhận thương, bệnh binh.
- CASY: carrier aircraft service unit: phân đội phục vụ không quân vận tải.
- CAT: + category: thứ, loại, hạng. + control and assessment team: đội đánh giá kết quả đòn tấn công hạt nhân.
- CAT/LCV: Combined Arms Team/Lightweight Combat Vehicle (US): xe chiến đấu hạng nhẹ và phân đội binh chủng hợp thành.
- CATAC: Central Allied Tactilcal Air Command: bộ chỉ huy không quân chiến thuật liên quân NATO ở khu vực Trung Âu.
- catk: counterattack: phản công, phản kích.
- CATO: combat arms training organization: tổ chức huấn luyện tác chiến liên binh chủng.
- CATT-B: Component Advanced Technology TestBed (US): giá thử nghiệm công nghệ tiên tiến hợp thành.
- Cav (Brig): (Div) cavalry (brigade), (division): kỵ binh (lữ đoàn), (sư đoàn).
- Cav DHQ: cavalry division headquarters: tổng hành dinh sư đoàn kỵ binh.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 21 Tháng Mười Hai, 2008, 03:18:27 pm
- CB: + confinement to barracks: cấm trại, giam giữ trong doanh trại. + construction battalion: tiểu đoàn xây dựng. + counterbattery: (thuộc) phản pháo.
- CBD: Canadian Brigade: lữ đoàn Canađa.
- CBF: Commander, British Forces: tư lệnh lực lượng Anh.
- cbn: carbine: súng cạc bin
- CBN: chemical, biological, nuclear: (thuộc) hoá học, sinh học, hạt nhân, chiến tranh sinh hoá.
- CBR: + California bearing ratio, measure of ability of airfield surface (paved or not) to support aircraft: hệ số mặt đỡ của bang Ca-li-pho-ni-a (tiêu chuẩn để xác định khả năng bề mặt sân bay để đỗ máy bay). + chemical, biological and radiological: hoá học, sinh học và phóng xạ, chiến tranh quang-sinh-hoá.
- CBR weapons: chemical, biological and radioactive weapons: vũ khí hoá học, sinh học và phóng xạ.
- CBRC: chemical, bacteriological and radiological center: trung tâm trinh sát vũ khí hoá học, vi trùng và phóng xạ.
- CBRE: chemical, bacteriological and radiological element: phòng trinh sát vũ khí hoá học, vi trùng và phóng xạ.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 21 Tháng Mười Hai, 2008, 03:32:26 pm
- CBRM: Commando Brigade, Royal Marines: nhóm biệt kích đổ bộ, toán biệt kích đổ bộ.
- cbt: combat: trận đánh (thuộc) chiến đấu, chiến thuật.
- cbt tk: combat tank: xe tăng chiến đấu.
- CBTI: combat intelligence: trinh sát chiến thuật; dữ kiện trinh sát chiến thuật.
- cbtry: counterbattery chống đại đội pháo binh.
- CBU: cluster bomb unit: bom chùm
- CBW: chemical and biological warfare: chiến tranh sinh học và hoá học
- CC: + Coastal Command: đội quân bờ biển, đội không quân bờ biển, bộ chỉ huy quân bờ biển + combat command: liên đoàn thiết giáp + communications center: tổng đài thông tin liên lạc, trung tâm thông tin liên lạc + control center: trung tâm [trạm] điều khiển.
- CCAS: carrier controlled approach system: hệ thống điều khiển tiếp cận hạ cánh từ tàu sân bay.
- CCIS: command control information system: hệ thống thông tin liên lạc chỉ huy.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 21 Tháng Mười Hai, 2008, 03:39:55 pm
- CCM: counter-countermeasures: biện pháp chống phản kích.
- CCN: command control net: mạng thông tin liên lạc chỉ huy.
- CCP: casualty collecting point: trạm tập trung [tập trung] thương binh và bệnh binh.
- CCRA: Commander, Corps, Royal Artillery: người chỉ huy pháo binh quân đoàn.
- CCRE: Commander, Corps, Royal Engineers: người chỉ huy công binh công đoàn
- CCS: + casualty clearing station: trạm tải thương + Combined Chiefs of Staff: bộ chỉ huy quân đồng minh (Anh và Mỹ).
- CCTV: closed-circuit TV: truyền hình qua mạch kín.
- CCU: + channel control unit: bộ điều khiển kênh + chart comparison unit: khí cụ dẫn hướng có hiện bản đồ. + Central Control Unit: đơn vị kiểm soát trung tâm
- CCV: + control configured vehicle: thiết bị điều khiển hình dạng máy bay + Close Combat Vehicle: phương tiện chiến đấu gần.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 10 Tháng Giêng, 2009, 07:32:56 pm
- CCV-L: Close Combat Vehicle-Light: phương tiện (xe, tàu, máy bay) chiến đấu (gần) hạng nhẹ.
- Cd: command: gồm nhiều nghĩa: 1. chỉ huy, điều khiển; 2. binh đội, đơn vị, bộ phận; 3. binh đoàn; 4. đội quân; 5. quân khu; 6. lệnh, mệnh lệnh.
- CD: + civil defense: dân phòng (lực lượng phòng vệ dân sự). + countdown: sự đếm ngược thời gian chuẩn bị phóng tên lửa, tổ hợp các thao tác trước khi phóng.
- CDC: + Canadian Dental Corps: ngành nha khoa quân đội Canađa. + Civil Defense Committee: uỷ ban dân phòng.
- CDEC: combat development experimentation center: trung tâm nghiên cứu kinh nghiệm chiến đấu.
- CDM: Coastal Defence Missile: tên lửa phòng thủ bờ biển.
- Cdn: Canadian: người Canađa, lính Canađa.
- Cdo: commando(s): lính (hạ sỹ quan, sỹ quan) lực lượng lính thuỷ đánh bộ đổ bộ-biệt kích “Commandos”.
- CDP: company distributing point: trạm phân phối (đảm bảo) của đại đội.
- Cdr: commander: chỉ huy trưởng.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 10 Tháng Giêng, 2009, 07:43:03 pm
- CCV: Command and Control Vehicle: xe kiểm soát, chỉ huy, tàu kiểm soát, chỉ huy.
- CDU: + Command Display Unit: bộ hiển thị mệnh lệnh. + Computer Display Unit: bộ hiển thị của máy tính.
- CE: + Canadian Engineers: lực lượng công binh Canađa. + Corps of Engineers: công binh, quân đoàn công binh lục quân Mỹ. + Chemical Energy: năng lượng hoá học.
- CEAC: Committee for European Airspace Coordination: uỷ ban điều phối, sử dụng vận tải đường không.
- CEBMCO: Corps of Engineers Ballistic Missile Command: bộ chỉ huy phát triển tên lửa đạn đạo.
- CEC: Co - operative engagement capability: khả năng phối hợp tham chiến.
- CECOM: Communications-Electronics Command: Bộ Tư lệnh thông tin - điện tử.
- CED: communications and electronics doctrine: những nguyên tắc cơ bản sử dụng phương tiện thông tin liên lạc và thiết bị điện tử.
- CENTAG: Central Army Group: tập đoàn quân trung tâm.
- CENTCOM: Central Command: Bộ Tư lệnh trung tâm.
- CENTO: Central Treaty Organization: tổ chức các nước hiệp ước trung tâm
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 10 Tháng Giêng, 2009, 07:51:24 pm
- CEP: + Circular error probability (50/50 chance of hit being inside or outside) in bombing, missile attack or gunnery: xác suất sai số tuần hoàn (50% số điểm chạm có thể nằm trong hoặc ngoài đường tròn khi ném bom, bắn tên lửa hoặc pháo kích). + Circular error probable: sự lệch xuyên tâm có thể. + Circular Error of Probability: sai số xác suất tuần hoàn.
- CET: Combat Engineer Tractor: xe kéo công binh.
- CETC: Corps of Engineers Technical Committee: uỷ ban kỹ thuật của lực lượng công binh.
- CEV: combat engineer vehicle: xe công binh chiến đấu.
- CEWI: combat electronic warfare intelligence battation: tiểu đoàn trinh sát kỹ thuật vô tuyến.
- cf: counterfire: phản pháo, phản kích.
- CF: + controlled framentation: sự điều khiển nổ, vỡ, phân mảnh. + cease firing: đình chiến, ngừng bắn.
- CFA: covering force area: dải đảm bảo chiến đấu.
- CFM: confirm: xác nhận.
- CFRP: Carbonfibre-reinforced plastics: chất dẻo được tăng cường sợi các bon.
- CFV: cavalry fighting vehicle: xe trinh sát chiến đấu.
- CG: Centre of gravity: trọng tâm.
- CG: + chemical warfare choking agent: chất độc hơi ngạt, chất độc hoá học gây ngạt. + Coast Guard: sự bảo vệ vùng duyên hải, phòng vệ bảo vệ bờ biển.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 10 Tháng Giêng, 2009, 08:00:15 pm
- CG: + Commading general: tướng tư lệnh. + Commanding General: người chỉ huy (quân hàm tướng).
- CGM: Conspicuous Gallantry Medal: huy chương “vì lòng dũng cảm”.
- CGN: nuclear-powered guided missile cruiser: tuần dương hạm (động cơ) hạt nhân có trang bị tên lửa.
- CGSC: Command and General Staff College: trường chỉ huy-tham mưu.
- CHACOM: chain of command: hệ thống chỉ huy.
- chaff: sợi giấy bạc gây nhiễu ra đa.
- Chem war: Chemical warfare: chiến tranh hoá học.
- CHQ: corps headquarters: sở chỉ huy quân đoàn.
- Ci: counterintelligence: cơ quan phản gián.
- CIA: Central Intelligence Agency: Cục tình báo trung ương (Mỹ).
- CIB: Combat Infantryman Badge: huy hiệu chiến đấu của lính bộ binh.
- CIC: + combat information center: trung tâm thông tin chiến đấu. + commander-in-chief: tổng tư lệnh; tư lệnh (quân khu). + Counterintelligence Corps: cục phản gián, sở phản gián.
- CIFV: Composite Infantry Fighting Vehicle: xe chiến đấu bộ binh (có) giáp phức hợp.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 24 Tháng Giêng, 2009, 01:52:30 pm
- CINCAAFCE: Commander-in-Chief, Allied Air Forces, Central Europe: Tư lệnh không lực liên quân NATO ở khu vực Trung Âu.
- CINCAFLANT: Commander-in-Chief, United States Air Forces, Atlantic Ocean: Tổng tư lệnh không lực Mỹ ở Đại Tây Dương.
- CINCAFMED: Commander-in-Chief, Allied Forces, Mediterranean: Tổng tư lệnh liên quân NATO ở khu vực Địa Trung Hải.
- CINCAFSTRIKE: Commander-in-Chief, United States Air Forces, Strike: Tổng tư lệnh không quân xung kích Mỹ.
- CINCAIRCENT: Commander-in-Chief, Allied Air Forses, Central Euope: Tổng tư lệnh liên quân NATO ở khu vực Trung Âu.
- CINCAL: Commander-in-Chief, Alaska: Tổng tư lệnh Alaska (của Mỹ).
- CINCARLANT: Commander-in-Chief, United States Army Forces, Atlantic Ocean: Tổng tư lệnh lục quân Mỹ ở Đại Tây Dương.
- CINCARSTRIKE: Commander-in-Chief, United States Army Forces, Strike: Tổng tư lệnh lục quân xung kích Mỹ.
- CINCEASTLANT: Commander-in-Chief, Eastern Atlantic Ocean, Area: Tổng tư lệnh liên quân NATO ở đông Đại Tây Dương.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 24 Tháng Giêng, 2009, 02:04:30 pm
- CINCEUR: Commamder-in-Chief, Europe: Tổng tư lệnh quân đội Mỹ ở Châu Âu.
- CINCLANDCENT: Commander-in-Chief, Allied Land Forces, Central Europe: Tổng tư lệnh các lực lượng lục quân NATO ở khu vực Trung Âu.
- CINCLANT: Commander-in-Chief, Atlantic Ocean, Fleet: Tư lệnh hạm đội Đại Tây Dương.
- CINCMED: Commander-in-Chief, British Naval Forces in Mediterranean: Tổng tư lệnh hải quân vương quốc Anh ở Địa Trung Hải.
- CINCNORAD: Commander-in-Chief, North American Air Defense Command: Tổng tư lệnh phòng không Bắc Mỹ.
- CINCNORTIH: Commander-in-Chief, Allied Forces, Northern Europe: Tổng tư lệnh liên quân NATO ở khu vực Bắc Âu.
- CINCONAD: Commander-in-Chief, Continental Air Defense Command: Tổng tư lệnh phòng không lục địa Mỹ.
- CINCPAC: Commander-in-Chief, Pacific: Tổng tư lệnh quân đội Mỹ ở khu vực Thái Bình Dương.
- CincPoa: Commander in Chief, Pacific Ocean Area: Tổng tư lệnh khu vực Thái Bình Dương.
- CINCSA: Commander-in-Chief, South Atlantic Ocean: Tổng tư lệnh liên quân NATO ở phía Nam Đại Tây Dương.
- CINCSAC: Commander-in-Chief, Strategic Air Command: Tổng tư lệnh không quân chiến lược.
- CINCSOUTH: Commander-in-Chief, Allied Forces, Southern Europe: Tổng tư lệnh liên quân NATO ở khu vực Nam Âu.
- CINCSPECOMME: Commander-in-Chief Speciffied Command, Middle East: Tổng tư lệnh quân đội Mỹ ở Trung cận Đông.
- CINCUNG: Commander-in-Chief, United Nations Command: Tổng tư lệnh lực lượng liên hiệp quốc.
- CINCUSAFE: Commander-in-Chief, United States Air Forces, Europe: Tổng tư lệnh không quân Mỹ ở Châu Âu.
- CINCUSAREUR: Commander-in-Chief, United States Army, Europe: Tổng tư lệnh lục quân Mỹ ở Châu Âu.
- CINCUSARPAC: Commander-in-Chief, United States Army, Pacific: Tổng tư lệnh lục quân Mỹ ở vùng Thái Bình Dương.
- CINCUSEUCOM: Commander-in-Chief, United States European Command: Tổng tư lệnh quân đội Mỹ ở Châu Âu.
- CINCWESTLANT: Commander-inchef, Western Atlantic Ocean Area: Tổng tư lệnh liên quân NATO ở Nam Đại Tây Dương.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 24 Tháng Giêng, 2009, 02:13:06 pm
- CINFO: Chief of Information: Cục trưởng Cục Thông tin.
- cinsgcy: counterinsurgency: Hoạt động chống du kích, hoạt động cảnh sát.
- CINTC: Chief, Intelligence Corps: Cục trưởng Cục Phản gián.
- CIWS: close-in weapon system: Hệ thống vũ khí đánh gần (đánh trả các tên lửa chống tàu ở giai đoạn cuối đường bay).
- CJCS: Chairman, Joint Chiefs of Staff: Tổng Tham mưu trưởng; Chủ tịch Hội đồng Tham mưu trưởng liên quân.
- CJS: Canadian Joint Staff: Bộ tham mưu hỗn hợp (liên quân) Canađa.
- CK: Cape Kennedy: Trường bắn thử nghiệm tên lửa ở mũi Kennedy.
- CKMTA: Cape Kennedy Missile Test Area: Vùng thử tên lửa ở mũi Kennedy.
- CL: center line: Trung tuyến (của một chiếc tàu), trục di chuyển.
- CLAA: anti-aircraft light cruiser: Tàu tuần dương phòng không hạng nhẹ.
- CLAM: chemical low-altitude missile: Tên lửa (mang tác nhân) hóa học tầm thấp.
- CLAS: classify(ication): Mật.
- CLAWS: Close Combat Light Armor Weapon System (US): Hệ thống vũ khí đánh gần trên xe bọc thép hạng nhẹ (Mỹ).
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 24 Tháng Giêng, 2009, 02:25:37 pm
- CLG: light guided-missile cruiser: Tàu tuần dương hạng nhẹ mang tên lửa có điều khiển.
- CLGP: cannon-launched guided, projectile: Đạn pháo có điều khiển.
- clint: electronic intelligence: Tình báo điện tử.
- CLO: chief liaison officer: Sỹ quan liên lạc cao cấp.
- CLO: clothing: Quân trang.
- Clr Co: clearing company: Đại đội phân loại thương binh (quân y).
- CM: court martial: Toà án quân sự.
- CMC: Commandant of the Marine Corps: Tư lệnh lực lượng thuỷ quân lục chiến.
- Cml Bn: chemical battalion: Tiểu đoàn hoá học.
- CMLOPS: chemical operations: Sự sử dụng chất hoá học chiến đấu.
- CMO: + confidential monthly order: Mệnh lệnh mật hàng tháng. + court-martial order: Quyết định của toà án quân sự.
- CMP: Corps of Military Police: Quân cảnh, hiến binh.
- CMTC: Citizens Military Training Camp: Trại huấn luyện quân sự cho thường dân.
- CMTCU: Communication Message Traffic Control Unit: Đơn vị điều phối các kênh thông tin, liên lạc.
- CNGB: Chief, Nationnal Guard Bureau: Cục trưởng Cục Vệ binh quốc gia.
- CNI Chief of Naval Intelligence: Cục trưởng Cục Tình báo Hải quân.
- CNO: Chief of Naval Operation: Tham mưu trưởng Hải quân Mỹ.
- CO: + combined operation: Chiến dịch đổ bộ đường biển. + Commanding Officer: Người chỉ huy. + company: Đại đội
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 25 Tháng Giêng, 2009, 02:51:09 pm
- COAS: Chief of the Army Staff: Tham mưu trưởng tập đoàn quân (lục quân).
- COC: combat operations center: Trung tâm chỉ huy tác chiến.
- COD: carrier on-board delivery (aircraft): Máy bay chở hàng trên boong tàu sân bay.
- CODAD: combination of diesel and diesel: Sự kết hợp động cơ diezen với động cơ diezen.
- CODAG: combination of diesel and gas: Sự kết hợp động cơ diezen và tua bin.
- CODAR: correlation, detection and ranging: Phương pháp tương quan, phát hiện và định tầm (để phát hiện tàu ngầm).
- CODLAG: combination of diezel-electric and gas: Sự kết hợp động cơ điện - diezen và động cơ tua bin khí.
- CODOG: combination of diezel or gas: Bộ truyền động kết hợp động cơ diezen hoặc động cơ tua bin khí.
- Coe: cab over engine: Xe có buồng lái nhô ra trước.
- CofEngs: Chief of Engineers: Người chỉ huy lực lượng công binh.
- CofF: Chief of Finance: Cục trưởng Cục Tài chính.
- COIN: counterinsurgency warface: Chiến tranh chống bạo loạn, chiến tranh chống nổi dậy.
- Col: colonel: Đại tá.
- Coll Pt: collecting point: Điểm tập hợp, điểm tập trung.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 25 Tháng Giêng, 2009, 03:07:35 pm
- COM ELSEC: communication and electronic security: Đảm bảo bí mật làm việc của phương tiện thông tin liên lạc và vô tuyến điện tử.
- COMAIRBALTAP: Commander, Air Forces, Baltic Approachs (Command): Tư lệnh không lực NATO ở khu vực eo biển Baltic.
- COMAIRCENT: Commander, Allied Air Forces, Central Europe: Tư lệnh không lực NATO ở khu vực Trung Âu.
- COMAIRCENTLANT: Commander, Air Forces, Central Atlantic Subarea: Tư lệnh không lực ở khu vực Trung tâm Đại Tây Dương
- COMAIRLANT: Commander, Air Forces, Atlantic Fleet: Tư lệnh không lực hạm đội Đại Tây Dương.
- COMAIRNOREUR: Commander, Air Forces, Northern Europe: Tư lệnh không quân NATO ở khu vực Bắc Âu.
- COMAIRNORLANT: Commander, Allied Air Forces, Northern Atlantic Subarea: Tư lệnh không lực NATO ở vùng Bắc Đại Tây Dương.
- COMAIRSOUTH: Commander, Allied Air Forces, Sauthern Europe: Tư lệnh không lực NATO ở khu vực Nam Âu.
- COMANTDEFCOM: Commander, Unitted States Antilles Defense Cammand: Tư lệnh bộ tư lệnh phòng thủ Mỹ ở quần đảo Antilles.
- COMATAFSONOR: Commander, Allied Tactical Air Forces, Southern Norway: Tư lệnh không lực chiến thuật NATO ở Nam Na Uy.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: dongadoan trong 25 Tháng Giêng, 2009, 03:19:59 pm
- Comb Z: combat zone: Khu vực tác chiến (từ tuyến mặt trận đến vùng giao thông).
- COMCENTAG: Commander, Central Army Group: Tư lệnh tập đoàn quân trung ương.
- COMCENTLANT: Commander, Central Atlantic Subarea: Tư lệnh vùng trung tâm Đại Tây Dương.
- COMCM: communication countermeasures and deception: Biện pháp chống hoạt động liên lạc vô tuyến và đánh lừa vô tuyến.
- Comd Car: command car: Xe chỉ huy.
- comd op co: command operation company: Đại đội đảm bảo thông tin liên lạc chỉ huy.
- Comdt: commandant: Thiếu tá.
- COMEDCENT: Commander, Central Mediterranean: Tư lệnh liên quân NATO ở trung tâm Địa Trung Hải.
- COMEDEAST: Commander, Eastern Mediterranean: Tư lệnh liên quân NATO ở Đông Địa Trung Hải.
- COMEDNOREAST: Commander, Northeast Mediterranean: Tư lệnh liên quân NATO ở Đông Bắc Địa Trung Hải.
- COMEDOC: Commander, Western Mediterranean: Tư lệnh liên quân NATO ở Tây Địa Trung Hải.
- COMEDSOUEST: Commander, Southeast Mediterranean: Tư lệnh liên quân NATO ở Đông Nam Địa Trung Hải.
- COMFIVEATAF: Commander, Fifth Allied Tactical Air Force: Tư lệnh không quân chiến thuật liên quân số 5.
- COMFOURATAF: Commander, Fourth Allied Tactical Air Force: Tư lệnh không quân chiến thuật liên quân số 4.
- COMGIBMED: Commander, Gibraltar Mediterranean: Tư lệnh liên quân NATO ở khu vực Gibraltar và Địa Trung Hải.
- COMICEDEFOR: Commander, United States Iceland Defense Force: Tư lệnh lực lượng phòng thủ Mỹ ở Ailen.
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 19 Tháng Chín, 2010, 06:03:50 pm
COMINT: communications intelligence: tình báo bằng các phương tiện thông tin liên lạc
COMJAM: communications jamming: chống hoạt động vô tuyến, nhiễu thông tin liên lạc
COMLANDCENT: Commander, Allied Land Forces, Central Europe: tư lệnh lục quân liên quân NATO ở khu vực Trung Du
COMLANDNORWAY: Commander, Allied Land Forces, Norway: tư lệnh lục quân liên quân NATO ở Na - Uy
COMLANDSOUTH: Commander, Allied Land Forces, Southern Europe: tư lệnh lục quân liên quân NATO ở khu vực Nam Âu
COMLANDSOUTHEAST: Commander Auioed Land Forces, Southeastern Europe: tư lệnh lục quân liên quân NATO ở khu vực Đông Nam Âu
COMLOGNET: communication logistical net: mạng thông tin liên lạc hậu cần
Comm: communications thông tin liên lạc, đường giao thông [liên lạc]
Comm plat: communication platoon: trung đội thông tin liên lạc
COMMAIREASTLANT: Commander, Maritime Air, Eastern Atlantic Area: tư lệnh không quân liên quân NAT ở khu vực Nam Đại Tây Dương
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 19 Tháng Chín, 2010, 06:11:50 pm
COMMCEN: communications center: tổng đài [trung tâm] thông tin liên lạc
COMMEL: communications electronics: điện tử viễn thông
COMMZ: CommZ communication zone: vùng giao thông
COMNAVCENT: Commander, Allied Naval Forces, Central Europe: Tư lệnh hải quân liên quân NATO ở khu vực Trung Âu
COMNAVEU: Comnander, United States Naval Forces in Europe: Tư lệnh hải quân Mỹ ở Châu u
COMNAVFE: Commander, Naval Forces, Far East: Tư lệnh hải quân ở Viễn Đông
COMNAVGER: Commander, United States Naval Forces in Germany: Tư lệnh hải quân Mỹ ở Đức
COMNAVNORLANT: Commander, Allied Naval Forces, Northern Atlantic: Tư lệnh hải quân liên quân NAT ở khu vực phía Bắc Đại Tây Dương
COMNAVNORTH: Commande, Allied Naval Forces, Northern Europe: Tư lệnh hải quân liên quân NAT ở khu vực Bắc Âu
COMNAVSOUTH: Commander, Allied Naval Forces, Southern Europe: Tư lệnh hải quân liên quân NAT ở khu vực Nam Âu
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 19 Tháng Chín, 2010, 06:27:41 pm
COMNORASDEFLANT Commander: North American Anti-Submarine Defense Force, Atlantic: Tư lệnh lực lượng chống tàu ngầm Mỹ ở Đại Tây Dương
COMNORLANT Commander: Northern Atlantic Subarea: Tư lệnh khu vực Bắc Đại Tây Dương
COMNORTHAG Commander: Northern Army Group, Central Europe: Tư lệnh tập đoàn quân phía Bắc của NATO ở khu vực Trung Âu
Como: commissioned officer: Sỹ quan
Como: communications officer: chủ nhiệm thông tin, sỹ quan thông tin
Como: commisioned Officers: sỹ quan, đội ngũ sỹ quan
COMOCEANLANT: Commander, Ocean Atlantic Subarea: Tư lệnh khu vực Đại Tây Dương
Comp: composite: (tt) hợp lại, ghép lại, hỗn hợp, tổng hợp
Composite material: vật liệu composite
Comsat: communication satellite: vệ tinh thông tin liên lạc
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: smilingmen trong 19 Tháng Chín, 2010, 07:34:25 pm
COMNORASDEFLANT Commander: North American Anti-Submarine Defense Force, Atlantic: Tư lệnh phòng thủ chống tàu ngầm Mỹ ở Đại Tây Dương
Theo em nên dịch là "Tư lệnh lực lượng phòng thủ chống tàu ngầm khu vực Bắc Mỹ - Đại Tây Dương" thì chuẩn hơn. Theo như câu của bác thì thành ra 1 lực lượng chuyên chống (lại) tàu ngầm của Mỹ :'(
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 21 Tháng Chín, 2010, 12:23:25 pm
COMSEC: communications security: An ninh thông tin liên lạc
COMSIXATAF Commander: Sixth Allied Tactical Air Force: Tư lệnh không quân chiến thuật liên quân số 6
COMSTRIKFLTLANT: Commander Striking Fleet Atlantic: Tư lệnh hạm đội xung kích của NATO ở Đại Tây Dương
COMSTRIKFORSOUTH Commander: Naval Striking and Support Forces, Southern Europe: Tư lệnh lực lượng chi viện và hải quân xung kích NATO ở khu vực Nam Âu
COMSUBEASTLANT Commander: Submarine Force Eastern Atlantic Area: Tư lệnh lực lượng tàu ngầm ở khu vực Đông Đại Tây Dương
COMSUBFOR Commander: Submarine Force: Tư lệnh lực lượng tàu ngầm
COMTASKFORNOR: Commander Allied Task Forces North Norway: Tư lệnh lực lượng đặc nhiệm liên quân NATO ở Bắc Na Uy
COMTWOATAF: Commander Second Allied Tactical Air Force: Tư lệnh không quân chiến thuật liên quân số 2
COMUKADR: Commander United Kingdom Air Defense, Region: Tư lệnh khu vực phòng không Vương Quốc Anh
COMUSARSO: Commander United States Army Forces Southern Command: Tư lệnh lục quân Mỹ ở Phương Nam
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 21 Tháng Chín, 2010, 12:28:52 pm
COMUSFORAZ: Commander United States Forces Azores: Tư lệnh quân đội Mỹ ở quần đảo Azores
COMUSJAPAN: Commander United States Forces, Japan: Tư lệnh quân đội Mỹ ở Nhật Bản
COMUSKOREA: Commander United States Forces, Korea: Tư lệnh quân đội Mỹ ở Hàn Quốc
COMUSLANT: Commande United States Atlantic Subarea: Tư lệnh khu vực Mỹ ở tiểu khu Đại Tây Dương
COMUSMACTHAI: Commander United States Military Assistance Command Thailand: Tư lệnh quân Mỹ trợ giúp Thái Lan
COMUSMILGP: Commander United States Military Group: Chỉ huy nhóm quân đội Mỹ
COMUSTDC: Commander United States Taiwan Defense Command: Tư lệnh phòng vệ Mỹ ở Đài Loan
Comz: Communications zone: Vùng giao thông [liên lạc]
COMZ:Communication zone: Khu thông tin liên lạc
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 21 Tháng Chín, 2010, 12:35:38 pm
Con: Control: Điều khiển, dẫn đường, kiểm tra, thanh tra
Con Py (ou CP): Contact party: Tiểu đội tìm địch
CONAC: Continental Air Command: Bộ tư lệnh không quân lục địa
CONAD: Continental Air Defense Command: Bộ tư lệnh phòng không lục địa Mỹ
CONARC: Contimental Army command: Bộ tư lệnh lục quân lục địa
CONAS: Combined nuclear and steam: Động cơ hơi nước và hạt nhân kết hợp
CONAS: Combination of nuclear and steam: Sự kết hợp giữa năng lượng hạt nhân và động cơ hơi nước
CONC: Concentration: Tập trung
COND: Condition: Điều kiện
CONF: Conference: Hội nghị
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 21 Tháng Chín, 2010, 12:40:52 pm
Cons Co: Construction Company: Đại đội kiến trúc
Constr: Construction: Cấu trúc, trang bị, xây dựng
Cont: Continued: Tiếp theo, tiếp tục
Contl: Controlled (by): Điều khiển bởi ũ
CONUS: Contimental United States: Phần lục địa Mỹ
Convertible Transport aircraft able to be equipped to carry passengers or cargo: Máy bay vận tải đa dụng (có thể được thiết bị để chở người hoặc chở hàng)
Coord: Coordination: Sự phối hợp, sự xếp sắp
COORD: Coordinate: Hiệp đồng, phối hợp
COP: Combat outpost: Đội cảnh giới tác chiến
COPL: Combat outpost line: Tuyến canh phòng bảo vệ chiến đấu
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 21 Tháng Chín, 2010, 12:53:07 pm
COR: Combat operations report: Báo cáo chiến đấu
CORC: Chief Office of Reserve Components: Cục trưởng cục lực lượng dự bị
Corpl: Corporal: 1. Cai, cai ngũ, ngũ trưởng, 2. Hạ sỹ
COS: Chief of staff: Tham mưu trưởng
COS: Civilian occupational speciality: Ngành dân sự
COS: Chief of Section: Trưởng xe
COSA: Corps service area: Khu vực hậu cần quân đoàn
COSCOM: Corps support command: Bộ chỉ huy hậu cần quân đoàn
COSMID: Chief Staff, Middle East: Tham mưu trưởng bộ tư lệnh ở Trung Cận Đông
COSSAC: Chief of Staff to the Supreme Allied Commander: Tham mưu trưởng của tổng tư lệnh tối cao quân đồng minh
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 21 Tháng Chín, 2010, 12:57:35 pm
COTAC: Tank Automatic Fire: Hoả lực tự động trên xe tăng
Coy: Company: đại đội
Cp: Controllable Pitch (propellers): Sự ngóc lên, xuống có thể điều khiển cánh quạt máy bay
CP: Command Post: Trạm chỉ huy
CP: Control Panel: Bảng điều khiển
CP: Control Post: Trạm kiểm tra, trạm điều khiển (hoả lực); trạm dẫn đường
CP: Concrete Piercing: Đạn xuyên phá bê tông
CPA: Closest Point Approach: Sự tiếp cận ở điểm gần nhất
CPFF: Cost-plus-a-fixed fee: Vật giá cộng với số lãi nhất định
Cpl: Corporal: Hạ sỹ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 22 Tháng Chín, 2010, 07:16:34 pm
Cpl: Corporal: Cai, cai trưởng, cai ngũ
Cpm: Cycles per minute: Số chu kỳ trong mỗi phút
CPO: Chief petty officer: Thượng sỹ (hải quân)
CP- OP: Command post - observation post: Trạm chỉ huy -quan sát
Cpt: Captain: 1. đại uý, 2. thuyền trưởng
CPU: Central processing unit: Bộ xử lý trung tâm
CPX: Command post exercise: Bài tập bộ chỉ huy
CQ: Charge of quarters: Nhiệm vụ vệ sinh doanh trại
Cr: Crossroads: Ngã tư, ngã ba (đường)
CR: Center of resistance: Ổ kháng cự
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 22 Tháng Chín, 2010, 07:25:44 pm
CR: Commendation ribbon: Dải băng huy chương
CR: Counter reconnaissance: Chống trinh sát
CR: Crossroads: Ngã ba, ngã tư
CRA: Commander Royal Artillery: Người chỉ huy pháo binh (sư đoàn)
CRACS: Commander Royal Army Service Corps: chủ nhiệm ngành đảm bảo và vận tải (của sư đoàn)
CRAF: Civil reserve air fleet: Phi đoàn không quân dự bị dân sự
CRAOC: Commander Royal Army Ordnance Corps: Chủ nhiệm ngành đảm bảo kỹ thuật pháo binh (của sư đoàn)
CR: Combat readiness evaluation: Sự đánh giá sẵn sàng chiến đấu
CR: Commander Royal Engineers: Người chỉ huy công binh sư đoàn
CRM: Commander Royal lectrical and Mechanical Engineers: Chủ nhiệm ngành sửa chữa và khôi phục của sư đoàn
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 22 Tháng Chín, 2010, 07:31:39 pm
Crm: Counter Radarmeter: Tên lửa chống ra đa
Crm: Counter Ratameter: Đồng hồ đo tốc độ đếm
CRM: Counterradar Missile: Tên lửa chống ra đa
CRMP: Corps of Royal Military Police: Quân cảnh, hiến binh
CRO: Cosmic Ray Observatory: Đài quan sát tia vũ trụ
CRT: Cathode Ray Tube: Đèn (điện tử) tia ca-tốt
CruDeLant: Cruiser-Destroyer Force Atlantic Fleet: Lực lượng tuần dương hạm được trang bị ngưu lôi của hạm đội Bắc băng dương
CruDesPac: Cruiser-Destroyer Force Pacific Fleet: Lực lượng tuần dương hạm được trang bị ngư lôi của hạm đội Thái Bình Dương
CRWMP: Commendation Ribbon With Metal Pendant: Dải huy chương có kim cài bằng kim loại
CS: Close Support: Chi viện trực tiếp
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 22 Tháng Chín, 2010, 07:38:36 pm
CS: Current Series: Loại thông dụng
CS: Communications Subsystem: Hệ thống phụ thông tin liên lạc
CSAS: Command And Stability Augmentation System (part of AFCS): Hệ thống điều khiển và tăng cường độ ổn định (một bộ phận của hệ thống kiểm soát bay tự động)
CSAWS: Close Support Atillery Weapon System: Hệ thống pháo chi viện gần
CSB: Combat Support Boat: Thuyền chi viện hoả lực
CSC: Cartridge Storage Case: Thùng đạn, hòm đạn
CSC: Combat Support Company: Đại đội chi viện
CSC: Conspicuous Service Cross: Cây thánh giá công trạng
CSD: Constant-speed drive (output shaft speed held steady, no matter how input may vary): dẫn động với tốc độ không đổi
CSF: Combined Service Forces: Lực lượng bảo đảm phối hợp
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 22 Tháng Chín, 2010, 07:45:11 pm
CSGO: Chief Signal Officer: Chỉ huy trưởng thông tin
CSM: Chief of Staff Memorandum: Chỉ thị của tham mưu trưởng
CSM: Company Sergeant Major: Chuẩn uý đại đội
CSRL: Common Strategic Rotary Launcher (for air-launcheed missile of various types): Bệ phóng tên lửa xoay thông thường (dùng cho các loại tên lửa phóng từ trên không)
CSSS: Combat Service Support System: Hệ thống chỉ huy hậu cần
CST: Chief Of Supply And Transport: Người chỉ huy tiếp vận
CSUSA: Chief of Staff, US Army: Tham mưu trưởng lục quân Mỹ
CSUSAF: Chief of Staff, US Air Force: Tham mưu trưởng không quân Mỹ
CT: Combat Team: Liên đoàn chiến thuật, đội chiến đấu
CT: Communication Trench: Đường giao thông hào, hào giao thông
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 22 Tháng Chín, 2010, 07:51:56 pm
CTD: Colour Tactical Display: Màn hiển thị chiến thuật, màn thể hiện tình huống chiến thuật
Ctg: Cartridge: Viên đạn (súng bộ binh)
Ctms: Countermeasures: Trinh sát vô tuyến và chống vô tuyến
Ctn: Carton: Hộp các tông
Cto: Catering Officer: Người chỉ huy tiếp tế lương thực
CTOC: Corps Tactical Operations Center: Trung tâm chỉ huy tác chiến của quân đoàn
CTOL: Aircraft Conventional Take -off and landig aircraft: Máy bay cất cánh và hạ cánh theo cách thức thông thường
CTR: Controlled Thermonuclear Reactor: Lò phản ứng nhiệt hạt nhân có điều khiển
CTR: Controlled Thermonuclear Reaction: Phản ứng nhiệt hạch có điều khiển
Ctratk Counterattack: Phản công, phản kích
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 22 Tháng Chín, 2010, 07:58:05 pm
CTU: Combat Training Unit: Đơn vị [phân đội] huấn luyện chiến đấu
Cu ft: Cubic feet: Bộ khối 0, 0092m3
Cu yd: Cubic yard: Thước khối Anh (0, 0806 m3)
CURR: Current, Currency: Dòng
CUSRPG: Canada - United States Regional Planning Group: Nhóm lập kế hoạch khu vực Mỹ - Canađa
CUSW/NAS: Committee on Undersea Warfare -National Academy of Sciences (USA): Uỷ ban chiến tranh ngầm dưới biển thuộc Viện hàn lâm khoa học quốc gia (Mỹ)
CV: Air plane Carriers: Hàng không mẫu hạm, tàu sân bay
CV: Aircraft Carrier: Hàng không mẫu hạm (đa năng)
CV: Combat Vehicle: Xe chiến đấu
CVA: Attack Aircraft Carrier: Hàng không mẫu hạm đột kích
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 22 Tháng Chín, 2010, 08:04:14 pm
CVAN: Nuclear-powered Attack Aircraft Carrier: Hàng không mẫu hạm đột kích hạt nguyên tử
CVBG: Carrier Battle Group: Cụm tác chiến tàu sân bay
CVH: Combat Vehicle: Xe chiến đấu
CVR(T): Combat Vehicle Reconnaissance (tracked): Xe chiến đấu trinh sát (bánh xích)
CVR(W): Combat Vehicle Reconnaissance (wheeled): Xe chiến đấu trinh sát (bánh hơi)
CVS: (Antisubmarine warfare): Support Aircraft Carrier: Hàng không mẫu hạm chống tàu ngầm
CVWS: Combat Vehicle Weapons System: Hệ thống [tổ hợp] vũ khí của xe chiến đấu
CW: Carrier Wave: Sóng mang
CW: Chemical Warfare: Chiến tranh hoá học
CW: Chemical Warhead: Đầu đạn hoá học
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 22 Tháng Chín, 2010, 08:08:51 pm
CWAC: Canadian Womens Army Corps: Ngành phụ nữ trợ giúp lục quân Canađa
Cw-Bw: Chemical warfare-Biological warfare: Chiến tranh hoá học - sinh học
CWO: Chief Warrant –Officer: Chuẩn tướng
CWR: Continuous Wave Radar: Ra đa làm việc ở chế độ sóng liên tục
CWS: Chief Warrant Officer: Chuẩn uý (Mỹ)
CWT: Hundred Weigh (U.S) 1 cental (100 lbs): Đơn vị đo lường (100 lbs = 45 kg)
CZ: Communication Zone: Vùng giao thông (sau mặt trận)
CZ: Combat Zone: Khu vực tác chiến (từ tuyến mặt trận đến khu vực giao thông liên lạc)
D: Department: Cục, phòng, bộ, cơ quan
D: Destroyer: Khu trục hạm
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 22 Tháng Chín, 2010, 08:12:22 pm
D: Distance: Khoảng cách
D: Division: Sư đoàn, phòng, cục, viện
D of B: Date of Birth: Ngày sinh nhật
D of D: Department of Defense: Bộ quốc phòng
D of S: Day of Supply: Định mức cung cấp cho một ngày, định mức đảm bảo một ngày
D of W: Died of Wounds: Bị chết vì vết thương
D.a: Direct-acting: Tác dụng trực tiếp
D.a: Double-acting: Tác dụng kép
D.C.M: Distinguished Conduct Medal: Huy chương công trạng
D/B: Date of Birth: Ngày sinh
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 23 Tháng Chín, 2010, 01:08:27 pm
D/F: Direction Finding: Sự tìm hướng, sự tìm phương
D/PO: Director of plans and operations: Trưởng phòng kế hoạch - tác chiến
D/R: Date of rank: Ngày thăng cấp
D/S: Direct Support: Yểm trợ [chi viện] trực tiếp
DA: Denmark: Đan Mạch
DA: Department of the Army: Bộ Lục quân
DA: Deputy Assistant: Sỹ quan phụ tá
DA: Director of Artillery: Cục trưởng cục pháo binh
DAAA: Department of the Army Administrative Area: Khu vực đảm bảo hành chính của bộ lục quân
DAC: Division Artillery Commander: Chủ nhiệm pháo binh sư đoàn
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 23 Tháng Chín, 2010, 01:15:12 pm
DAD: Deputy Assistant Direcotor: Trợ lý trưởng phòng điều hành
DAF: Department of the Air Force: Bộ không quân
DADC: Digital Air Data Computer: Máy tính xử lý dữ kiện không khí ở dạng số
DADS Digital air data system: Hệ thống dữ liệu không khí ở dạng số
DAF Department of Air Force: Bộ không quân
DAP: Department of the Army intelligence Plan: Kế hoạch tình báo của bộ lục quân
DALS: Directorate of the Army Legal Service: Ban luật quân sự (của phòng tham mưu hành chính
DaN: DecaNewtons: Đề ca Niu -tơn
DANC: Decontaminating Agent Noncorrosive: Chất khử độc không ăn mòn
DAO: Division Ammunition Officer: Người chỉ huy sư đoàn cung cấp đạn dược
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 23 Tháng Chín, 2010, 01:22:06 pm
DAPS: Director of Army Postal Services: Chủ nhiệm ngành quân bưu
DARPA: Defense Advanced Research Projects Agency: Cục nghiên cứu các dự án tiên tiến Bộ Quốc phòng
DAS: Firect Air Support: Sự chi viện [yểm trợ] trực tiếp của không quân
DAS: Defensive Aid System: Hệ thống hỗ trợ phòng thủ
DASA: Defense Atomic Support Agency: Cục vũ khí hạt nhân bộ quốc phòng
DASC: Direct Air Support Center: Trung tâm chi viện [yểm trợ] trực tiếp của không quân
DASH: Drone Anti-submarine Helicopter: Máy bay trực thăng chống ngầm không người lái
DASO: Department of the Army Special Order: Mệnh lệnh đặc biệt của bộ lục quân
DAST: Director of Army Supply and Transport: Chủ nhiệm ngành tiếp vận quân đoàn
Databus: Electronic hightway for passing digital data between aircraft sensors and system processors: Mạch cao tốc điện tử (dùng để truyền dữ liệu dạng số qua các sen -sơ trên máy bay với các bộ xử lýa hệ thống)
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 23 Tháng Chín, 2010, 01:25:59 pm
Db: Decibel: Đề -si-ben
DB: Disciplinary Barracks: Trại giam người bị phạt
DB: Double Bottom: Đáy đôi (tàu)
DBC: Deputy Brigade Commander: Lữ đoàn phó
DC: Davy Crokett: Tên lửa Davy Crokett
DC: Defence Committee: Ủy ban phòng thủ
DC: Dental Corps: Ngành nha khoa
DC: Direct Current: Dòng điện một chiều
DC: Drill and Ceremonies: Huấn luyện đội ngũ và lễ tiết sỹ quan
DC: Depth Charge: Lượng nổ sâu, cuộc đột kích sân
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 23 Tháng Chín, 2010, 01:29:35 pm
DCA: Defense Communications Agency: Cục thông tin liên lạc bộ quốc phòng
DCA: Director of Civil Affairs: Tổng cục trưởng tổng cục dân sụ
DC: Director of Central intelligence: Cục trưởng cục tình báo trung ương
DCinC: Deputy Commander in Chief: Phó tư lệnh
DCMD: District of Columbia Military District: Quân khu bang Columbia
DCNG: District of Columbia National Guard: Đội cận vệ khu vực bang Columbia
DCNO: Deputy Chief of Naval Operations: Phó chỉ huy chiến dịch biển, phó tổng tham mưu hải quân
DCNS: Deputy Chief of Naval Staff: Phó tổng tham mưu hải quân
DCO: Deputy Commanding Officer: Phó chỉ huy (đơn vị, phân đội)
DCOFS: Deputy Chief of Staff: Tham mưu phó
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 23 Tháng Chín, 2010, 01:38:07 pm
DCS: Defense Communictations System: Hệ thống thông tin liên lạc bộ quốc phòng
DCS: Deputy Chief of Staff: Tham mưu phó
DD: Department of Defense: Bộ quốc phòng
DD: Deputy Director: Cục phó, phó chủ nhiệm ngành
DDBS: Digital Data Broadcast System: Hệ thống loan báo dữ liệu số (để giúp cho việc điều khiển đường bay)
DDR: Directorate of Defense Research and engineering: Ban chỉ huy nghiên cứu phòng ngự và xây dựng
DDS: Deputy Defense Secretary: Thứ trưởng bộ quốc phòng, trợ lý bộ trưởng bộ quốc phòng
DDU: Digital Display Unit: Bộ hiển thị bằng số
Descort ship: Tàu hộ tống
DBK: Debark: Đổ bộ, lên bờ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 24 Tháng Chín, 2010, 01:06:37 pm
DCA: Digital electronic Control Assembly: Cụm điều khiển điện tử kỹ thuật số
DCA: Defense Communications engineering Agency: Cục nghiên cứu hệ thống thông tin liên lạc bộ quốc phòng
Decn: Decon decontamination: Sự khử khí, khử nhiễm, khử trùng, sự khử
Decon Agt: Decontamination Agent: Chất khử, khử nhiễm, nhiễm trùng
DCU: Digical engine Control Unit: Bộ điêu khiển động cơ máy bay ở dạng số
Def: Defense: Phòng ngự, phòng thủ, bảo vệ, thế thủ
DFCONS: Defense Readiness Conditions: Các mức độ sẵn sàng chiến đấu
DML: Detached enlisted Men’s List: Danh sách quân nhân đang đi công tác
Demo: Demolition: Sự phá huỷ
Demob: Demobilization: Sự động viên
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 24 Tháng Chín, 2010, 01:10:19 pm
Dep: Departure: Sự khởi hành, sự cử đi, sự cất cánh, sự rút lui
Dep: Depot: 1. kho chứa, kho hàng, 2. kho (quân nhu, lương thực ũ) . trạm tuyển và luyện quân, 4. sở chỉ huy trung đoàn, 5. bộ phận trung đoàn giữ lại (không điều ra nước ngoài)
Dept: Department: Cục, phòng, bộ, cơ quan
Dep Bn: Depot Battalion: Tiểu đoàn kho
Dept: Department: Sở, phòng
DR: Radar picket escort ship: Tàu hộ tống của tuần dương hạm ra đa [định vị vô tuyến]
DROS Date eligible for Return from Overseas: Ngày được ấn định để trở về từ khu vực nước ngoài
DSC: Defense electronic Supply Center: Trung tâm cung ứng các thiết bị điện tử cho các binh chủng
Design Weight: Trọng lượng thiết kế, tải trọng thiết kế máy bay
Dessum: Despatch summary: Bản tổng kết
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 24 Tháng Chín, 2010, 01:16:10 pm
Det Bks: Detention Barracks: Trại giam
Dev: Development: Sự phát triển, nghiên cứu, công việc thiết kế thử
DEV: Development: Sự phát triển; soạn thảo
DEW: Directed energy Weapon: Vũ khí được điều khiển bằng năng lượng phát ra từ mục tiêu
DEW: Distant early Warning: Phát hiện từ xa (mục tiêu trên không)
DEW: Didistance early warning line: Mạng lưới ra đa báo động từ xa (Canađa)
DWIZ: Distant early Warning Identification Zone: Khu vực nhận diện cảnh báo sớm
DF: Day of Fire: Cơ số đạn
DF: Dead Freight: Hàng hoá chở không
DF: Defensive Fire: Hoả lực phòng ngự, hoả lực chặn
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 24 Tháng Chín, 2010, 01:20:51 pm
DF: Direction Finder: Máy tìm phương
DF: Direction Finding: Sự xác định phương vị, tìm phương vị (bằng vô tuyến)
DF: Direction of Fire: Hướng bắn, điều khiển hoả lực
DF: Direction-Finder: Bộ tìm hướng
DF radar: Direction Finding radar: Ra đa tìm phương
DFC: Distinguished Flying Cross: Cây thánh giá, công trạng chiến đấu
DFCS: Digital Fire-Control System: Hệ thống điều khiển hoả lực kỹ thuật số
DFM: Distinguished Flying Medal: Huy chương ũcông trạng chiến đấu
DFSV: Direct Fire Support Vehicle: Xe thiết giáp chi viện hoả lực trực tiếp
DFV: Desert Fighting Vehicle: Xe bọc thép tác chiến trên sa mạc
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 24 Tháng Chín, 2010, 01:25:06 pm
DG: Director General: Tổng giám đốc, tổng cục trưởng tổng cục
DG: Directorate General: Tổng cục trưởng, tổng giám đốc
DGZ: Desired Ground Zero: Chấn tâm ngoài của vụ nổ đã được dự kiến
DGZ: Drop Ground Zone: Khu vực ném bom
DH: Decision Height: Độ cao quyết định
DHQ: Division Headquarters: Sở chỉ huy sư đoàn
DA: Defense intelligence Agency: Cục tình báo quân đội (Mỹ)
Dibber bomb: Bom đào
Dihedral: Cánh vểnh; góc chữ V vểnh của cánh
DNS Digital inertial Navigation System: Hệ thống dẫn đường cố định kỹ thuật số
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 24 Tháng Chín, 2010, 01:29:31 pm
DO: Duty intelligence Officer: Sỹ quan trực tính báo
DR: Daily intelligence Report: Báo cáo tình báo hàng ngày
DR: Direct; Director: Trực tiếp; giám đốc
Dis: Discharge: Ra quân, dỡ tải, bắn, phóng
Dis: Dismount: 1. xuống (xe, ngựa cũ), 2. khuân xuống, hạ xuống, 3. tháo dỡ (máy móc)
Dis: Distant: Xa, cách, xa cách
Dis Com: District Commander: Tư lệnh quân khu
DS: Distant (ce): Khoảng cách, cự ly
Dis P: Dispersal Point: trạm [điểm] phân tán
Disab: Disability: Tàn phế
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 24 Tháng Chín, 2010, 01:35:52 pm
Disb: Disbanded: Bị giải tán
Disb: Disburse: Phát tiền
Disch Cert: Discharge Certificate: Giấy chứng nhận ra quân, giấy quyết định ra quân
DSCH: Discharge: Giải ngũ, ra quân
DSCMCP: Division Support Command Post: Trạm chỉ huy hậu cần sư đoàn
DSCM: Division Support Command: Bộ chỉ huy bảo đảm hậu cần sư đoàn
Dism: Dismissed: Bị sa thải, ra quân
Disp: Dispensary: 1. xuống (xe, ngựa), 2. khuân xuống, hạ xuống, 3. tháo dỡ (máy móc)
Disp: Dispersed: Được phân tán
Disp: Disposition: Thứ tự chiến đấu, khoảng cách, bố trí
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 25 Tháng Chín, 2010, 06:00:24 pm
Disposable Load: Tải có thể dỡ bỏ (gồm nhiên liệu, dầu nhờn và các thiết bị vũ khí)
Dist: District: Vùng, khu vực
Distr: Distribution: Sự phân chia, sự tản mát
Div: Division: Sư đoàn, phòng, cơ quan, cục
Div Arty: Division Artillery: Pháo sư đoàn
Div Arty HQ: Division Artillery Headquarters: Ban tham mưu sư đoàn pháo binh
Div C- off: Division Communication selectronics Officer: người chỉ huy thông tin liên lạc sư đoàn
Div OO: Division Ordnance Officer: Trưởng ban quân dụng sư đoàn
Div QM: Division Quartermaster: Trưởng ban quân nhu sư đoàn
DVAD: Divisional Air Defense system: Hệ thống phòng không sư đoàn
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 25 Tháng Chín, 2010, 06:04:32 pm
Divnl: Divisional: (thuộc) Sư đoàn
DL: Frigate: Tàu khu trục nhỏ
DLA: Dislocation Allowance: Tăng lương [phụ cấp]
DLC: Direct Lift Control: Điều khiển nâng trực tiếp
DLCC: Division Logistics Coordinating Center: Trung tâm hợp đồng hậu cần sư đoàn
DLGS: Doppler Landing Guidance System: Hệ thống hướng dẫn hạ cánh Doppler
DL:Defense Language institute: Trường đại học ngoại ngữ quân sự
DLC: Detachment Left in Contact: Phân đội bảo vệ rút lui (đụng độ với địch)
DLO: Division Liaison Officer: Sỹ quan thông tin liên lạc sư đoàn
DLOC: Division Logistical Operations Center: Trung tâm chiến dịch chỉ huy hậu cần sư đoàn
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 25 Tháng Chín, 2010, 06:08:10 pm
Dlvr; Dlvy; Dly: Delivery: Sự chở đến
DM: Adamsite: Chất độc ađamzit
DM: Driving and Maintenance: Sự lái và bảo dưỡng kỹ thuật xe
DMA: Director of Military Assistance: Cục trưởng cục trợ giúp quân sự
DMBL: Demobilize: giải ngũ
DM: Distance Measuring equipment: Thiết bị đo khoảng cách
DM UHF: Distance -measuring equipment: Thiết bị đo khoảng cách dải tần UHF
Dml: Demolition: Sự phá huỷ
DMLS: Doppler Microwave Landing System: Hệ thống hạ cánh vi ba Doppler
DMOL Director of Military Operations: Cục trưởng cục chiến dịch
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 25 Tháng Chín, 2010, 06:11:24 pm
DMT: Director of Missile intelligency: Trưởng phòng trinh sát kỹ thuật
DMZ: Demilitarized Zone: Khu vực phi quân sự
Dn: Done: Được làm xong, được hoàn thành
DN: Department of the Navy: Bộ hải quân Mỹ
DND: Department of National Defence: Bộ phòng thủ quốc gia
DNL: Do Not Load: Không được chất hàng
DNRS: Day/Night Range Sight: Tầm ngắm ban ngày và ban đêm
DNSS: Defense Navigation Satellite System: Hệ thống vệ tinh đạo hàng phòng thủ
DO: Defense Order: Mệnh lệnh phòng ngự
DO: Delivery Order: Lệnh chuyển phát (một tài liệu)
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 25 Tháng Chín, 2010, 06:20:02 pm
DO: Divisional Order: Mệnh lệnh cho sư đoàn
DO: Duty Officer: Sỹ quan trực [trực ban, trực chiến]
DOB: Date Of Birth: Ngày sinh
Doc: Documents: Tài liệu
Doc(s); Docus: Document(s): Tài liệut, giấy tờ
DOCA: Date Of Current Appointment: Ngày bổ nhiệm chức vụ
DOC: Date Of Current Enlistment: Ngày ký hiệp đồng tiếp tục phục vụ quân đội
DOCG: Date Of rank in Current Grade: Ngày phong quân hàm cuối cùng [gần đây nhất]
DOD: Department of Defence: Bộ quốc phòng
DODDAC: Department of Defense Damage Assessment Center: Trung tâm đánh giá thiệt hại trực thuộc bộ Quốc phòng
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 25 Tháng Chín, 2010, 06:24:48 pm
DODMPAC Department of Defense, Military Pay and Allowance Committee: Bộ quốc phòng, hội đồng bộ quốc phòng về tiền sinh hoạt phí hàng ngày (ăn, quân trang, sinh hoạt phí, phụ cấp lương) cho bộ đội
DO: Date of enlistment: Ngày ký hợp đồng phục vụ quân đội
DOFS: Day of Supply: Định mức cấp phát một ngày, tiêu chuẩn cấp phát một ngày
DOL: Detached Office’s Litst: Danh sách sỹ quan đang đi công tác
DOLOC: Demolition of Obstacles in Landing Operations Committee: Uỷ ban nghiên cứu các biện pháp huỷ diệt vật chướng ngại chống đổ bộ đường biển
DOP: Department of Personnel: Cục quân lực, cục cán bộ
DOR: Daily Operation Report: Báo cáo chiến dịch hàng ngày
DOR: Date of Rank: Ngày bắt đầu hết hạn phục vụ ở bậc quân hàm đang giữ
Dos: Dose: Liều lượng
DOS: Date of Separation: Ngày ra quân
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 25 Tháng Chín, 2010, 06:27:47 pm
Dow: Died of wounds: Chết vì vết thương, tử thương
DOW: Died of Wounds: Chết vì vết thương
DP (by): Direction of the President: (theo) Chỉ thị của tổng thống [chủ tịch nước]
DP: Debussing Point: Trạm dỡ hàng từ ô tô xuống
DP: Delivety Point: Trạm cung cấp, trạm giao hàng
DP: Direct Port: Cảng trực tiếp (không qua bến ghé)
DP: Dispersal Point: Trạm [điểm] phân tán
DP: Distributing Point: Trạm phân phối
DP: Dual Purpose (weapon): (vũ khí) Hai công dụng, vũ khí hai chức năng
DP: Dual-Purpose: Mục tiêu kép; hai công dụng
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 26 Tháng Chín, 2010, 09:56:24 pm
dP Maximum design differential pressure between pressurised cabin and ambient (outside atmosphere): Áp suất thiết kế (áp suất chênh lớn nhất giữa áp suất buồng lái và ngoài khí quyển)
dp trk: Dump truck: Ô tô tự đổ
Dp Trk: Dump Truck: Xe ben
DP: Dual Purpose (gun) for surface or AA use: Pháo công dụng kép (bắn trên mặt (đất, biển) hoặc dùng bắn mục tiêu trên không)
DPC: Defense Production Committee: Uỷ ban sản xuất quân sự
DPC: Distributing Post Office: Trạm phân phát quân bưu dã chiến
DPG: Date of Permanent Grade: Ngày phong quân hàm cho quân thường trực
DPO: Delayed-Pulse Oscillator: Máy phát xung trễ
DPOB: Date and Place of birth: Ngày và nơi sinh
DQ: Detention Quarters: Phòng giam, nhà hối cải (trong doanh trại)
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 26 Tháng Chín, 2010, 10:00:12 pm
Dr: Driver: Lái xe
DR: Dead Reckoning: Sự xác định vị trí (máy bay, tàu) bằng tính toán
Dr: Dragoon: Kỵ binh
DRA: Defence Research Agency: Cơ quan (cục) nghiên cứu Bộ Quốc phòng
DRA: Director of Royal Artillery: Chủ nhiệm pháo binh
DRA: Defence Research Agency (UK): Cục Nghiên cứu Bộ Quốc phòng (Anh)
DRB: Defence Research Board: Cơ quan nghiên cứu phòng ngự
Drl: Drill: Huấn luyện, tập luyện
DRO: Daily Routine Order: Mệnh lệnh hàng ngày cho đơn vị
Drone: Máy bay không người lái (thường bay theo chương trình lập sẵn)
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 26 Tháng Chín, 2010, 10:05:17 pm
DROS: Date of Return from Overseas: Ngày từ nước ngoài trở về
DRT: Defense Research Telecommunications stablisment: Viện nghiên cứu thông tin liên lạc đường dài [liên tỉnh]
DS: Danger Space: Vùng nguy hiểm
DS: Detached Service: Sự đi công tác
DS: Direct Support: Chi viện trực tiếp
DS: Directing Staff: Ban tham mưu chỉ huy (trong huấn luyện)
DS: Distance: Khoảng cách
DS: Distant Surveillance: Canh chừng từ xa
DS: Doppler Sonar: Máy định vị thuỷ âm Đốp -lơ
DS: Dressing Station: Trạm quân y [băng bó lại]
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 26 Tháng Chín, 2010, 10:09:00 pm
DS: Duty Status: Phục vụ tại ngũ, chấp hành nghĩa vụ quân sự
DS/T: Practice discarding Sabot/Tracer: Đạn vạch đường tách vỏ dùng trong luyện tập
DSA: Defense Supply Agency: Cục tiếp tế bộ quốc phòng
DSA: Division Service Area: Khu vực hậu cần sư đoàn
DSAT: Defensive Satellite: Vệ tinh phòng thủ, vệ tinh tự vệ
Dsb: Distribution: Sự phân phối, sự tản mát
DSB: Denfense Science Board: Uỷ ban khoa học bộ quốc phòng
DSC: Distinguished Service Cross: Cây thánh giá công trạng
DSCP: Division Supply Control Point: Trạm phân phối hàng tiếp tế của sư đoàn
DSC: Defense Secretary: Bộ trưởng Bộ quốc phòng
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 27 Tháng Chín, 2010, 11:54:57 pm
DSM: Distinguished Service Medal: Huy chương [mề đay] vì công lao to lớn
DSO: Distinguished Service Order: Huân chương phục vụ xuất sắc
DSO: Divisional Signal Officer: Chủ nhiệm thông tin liên lạc sư đoàn
DSP: Direct Support Party: Nhóm chi viện [yểm trợ] trực tiếp
DSRV: Deep Submergence Recovery Vessel: Tàu lặn sửa chữa ở vùng biển sâu
DSS: Defense Supply Service: Ngành cung ứng bộ quốc phòng
DSU: Direct Support Unit: Đơn vị [phân đội] chi viện trực tiếp
DSWS: Division Support Weapon System: Hệ thống vũ khí chi viện sư đoàn
DT: Deep Tank: Thùng chứa nước ở dưới
DT: Double Tire: Bánh xe đôi
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 27 Tháng Chín, 2010, 11:58:08 pm
Dtd: Dated: (tt) Đề ngày
Dte: Date: Ngày
DTG: Date Time Group: Nhóm ngày giờ
DTS: Time Distance: Thời gian cần thiết để đi qua một khoảng cách nhất định
DTMS: Defense Traffic Management Service: Ngành điều hành chuyển quân (trực thuộc bộ quốc phòng)
DTOC: Division Tactical Operations Center: Trung tâm chỉ huy tác chiến của sư đoàn
DTST: Defense Technologies Study Team: Đội nghiên cứu các công nghệ phòng thủ
DTT: Driver Training Tank: Người lái xe tăng huấn luyện
Du / Sta: Duty Station: Nơi phục vụ, vị trí phục vụ
DUB: Distinguished Unit Badge: Huy hiệu đơn vị xuất sắc (được trao khi tổng thống khen lần 2)
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 28 Tháng Chín, 2010, 10:00:28 pm
DUDAT: Deadline, or Due date: Hạn cuối cùng
DUE: Distinguished Unit Emblem: Biểu tượng đơn vị xuất sắc
DUP: Duplicate: Bản sao
DUSA: Depuly Undersecretary of the Army: Thứ trưởng bộ lục quân
DV: Discharged Veteran: Được giải ngũ
DV: Driver's Vision Enhancer: Thiết bị nâng cao tầm nhìn của lái xe
Dvn: Division: Sư đoàn, phòng, cơ quan, cục
Dvr: Driver: Lái xe, tài xế
DVRP: Divisional Vehicle Recovery Point: Trạm tập trung xe bị hư hỏng của sư đoàn
DWAC Director, United States Women’s Army Corps: Chủ nhiệm ngành phụ nữ trợ giúp lục quân Mỹ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 28 Tháng Chín, 2010, 10:03:48 pm
Dwc: Dead-weight capacity: Dung lượng tàu không tải
DWFK: Deep Water Fording Kit: Đổ bộ vượt qua khu vực nước sâu (của xe tăng, xe bọc thép)
Dwg: Drawing: Bức hoạ
DWL: Displacement Waterline: Đường nước khi nổi (tàu ngầm)
DWT: Dead-weight: Trọng lượng tàu không tải
Dwt: Deadweight tonnage: Sức tải
Dx: Duplex: Đôi, kép
Dy: Duty: Trực (trực ban, trực nhật), đang làm nhiệm vụ
DZ: Drop Zone: Vùng nhảy dù
Engineering: Kỹ thuật, công nghệ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 29 Tháng Chín, 2010, 01:31:33 am
E M: Electrical and Eechanical (Engineer Service): Ngành sửa chữa và phục hồi, điện và cơ khí (ngành động cơ)
East: Phương đông
Enemy: 1. Quân địch, đối phương, kẻ thù, kẻ địch, địch thủ, tàu địch, 2. Của địch, thù địch
Engineer: Kỹ sư; công binh
Fighter: Máy bay tiêm kích
EC: Engineer – Captain: Kỹ sư-thuyền trưởng
EM: Electromagnetic: Điện từ
EMF: Electromotive force: Sức điện động
EOT: Enemy Occupied Territory: Lãnh thổ bị quân địch chiếm đóng
ESV: Earth Satellite Vehicle: Tàu vệ tinh của trái đất
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 29 Tháng Chín, 2010, 01:35:11 am
EA: Enemy action: Hoạt động của quân địch
EA: Enemy Aircraft: Máy bay địch
ER: En Route: Trên đường bám sát [theo dõi]
Ea: Each: Mỗi (bộ phận, đơn vị)
EA: Experimental Aircraft: Máy bay thí nghiệm
EA: Enemy Aircraft: Máy bay địch
EA: Enemy Area: Khu vực đóng quân của địch, khu vực bị quân địch chiếm giữ
EA: Entertaining Allowance: Tổng số tiền chi cho hoạt động văn hoá
EAA: Experimental Aircraft Association: Hiệp hội máy bay thử nghiệm
EAD: Estimated Arrival Draft: Tầm nước của tàu khi đến
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 29 Tháng Chín, 2010, 01:40:03 am
EAD: Extended Active Duty: Kéo dài thời hạn phục vụ
EADC: Eastern Air Defense Command: Bộ tư lệnh (chỉ huy) phòng không phương đông
EADC: European Air Defense Command: Bộ tư lệnh phòng không châu Âu
EADF: Easter air Defense Force: Lực lượng phòng không miền Đông
EAC: European Atomic Energy Community: Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu
EAS: European Atomic Energy Society: Hội năng lượng nguyên tử châu Âu
EAM:European -African-Middle Eastern Campaign Medal: Huy chương vì đã tham gia chiến đấu ở Châu Âu, châu Phi và Trung Đông
EAOS: Enhanced Airtillery Observation System: Hệ thống quan sát pháo binh được nâng cao
EAP: Experimental Aircraft Program: Chương trình máy bay thử nghiệm
EAS: Equipvalent airspeed: Vận tốc đồng hồ của máy bay
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 29 Tháng Chín, 2010, 09:30:31 pm
EAS: Equivalent Airspeed: Tốc độ bay tương quan
EASTCOM: Eastern Command: Bộ chỉ huy Phương Đông
Eastlant: Eastern Area: Khu vực phía đông Đại Tây Dương
EB: Early Burst: Nổ sớm
EB: East Bound:sắp đi về hướng đông
EB: Engineer Battalion: Tiểu đoàn công binh
EB welding: Electron Beam wealding: Hàn bằng chùm điện tử
EBG: Engin Blindé Génie (armoured combat vehicle): Xe bọc thép
E-boat: Enemy boat: Tàu địch
EBR: Engin Blindé de Reconnaissance (armored reconnaissance vehicle): Xe trinh sát bọc thép
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 29 Tháng Chín, 2010, 09:34:26 pm
EBZ: Effective Beaten Zone: Dải tiêu diệt có hiệu quả, dải trúng đích 85%
EC: Eastern Command: Quân khu Phương Đông, bộ chỉ huy Phương Đông
EC: Educational Center: Trung tâm giáo dục
EC: Educational Corps: Ngành giáo dục
EC: Engineer Corps: Quân đoàn công binh của quân đội Mỹ
EC: European Command: Bộ tư lệnh châu Âu của NATO; quân đội Mỹ ở Châu Âu
EC: European Community: Cộng đồng Châu Âu
EC. 2-S-CL standard design, liberty type vessels: Số liệu (để nhận biết) của các hàng (Liberty)
ECB: Engineer Combat Battalion: Tiểu đoàn công binh
ECC: Eerror Checking and Correction: Kiểm tra và chỉnh lý sai sót
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 29 Tháng Chín, 2010, 09:45:20 pm
ECC: European Coordinating Committee: Uỷ ban phối hợp châu Âu
ECCCM: Electronic Counter -Counter-Countermeasures: Chống lại chống hoạt động của vô tuyến, biện pháp (phương tiện) chống lại chống hoạt động vô tuyến
ECD: East Central District: Quân khu trung Đông
Eech: Echelon: 1. sự dàn quân theo hình bậc thang, 2. thê đội, 3. tổ, đội, toán, tốp, biên đội, phi đội, 4. cấp bậc (dân sự), 5. cơ quan
Eechd: Echeloned: Được dàn quân theo hình bậc thang
ECC: European Command intelligence Center: Trung tâm điện báo [trinh sát, gián điệp] của quân đội Mỹ ở châu Âu
ECL: Equiment -Component List: Bản kê tổng hợp thiết bị
ECM: Electronic Countermeasures: Trinh sát vô tuyến và chống hoạt động của vô tuyến
ECM: Electronic countermeasures: Các biện pháp chống chiến tranh (tác chiến) điện tử
ECO: Exempted by Commanding Officer: Được miễn do lệnh của chỉ huy đơn vị
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: pain trong 30 Tháng Chín, 2010, 06:18:03 pm
EA: Entertaining Allowance: Tổng số tiền chi cho hoạt động văn hoá ECCCM: Electronic Counter -Counter-Countermeasures: Chống lại chống hoạt động của vô tuyến, biện pháp (phương tiện) chống lại chống hoạt động vô tuyến
Cái này nên dịch là: Phụ cấp giải trí ( bao gồm chi phí chiếu phim cho lính, chi phí vi vu xả hơi sau đợt hành quân và có thể gồm chi phí vận chuyển và đài thọ các ẻm đến thực địa cho các chú lính xả stress)
ECCCM: Chống tác chiến áp chế điện tử- Phuơng tiện chống tác chiến áp chế điện tử
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 30 Tháng Chín, 2010, 07:13:09 pm
ECOD: Estimated Completion Date: Ngày dự kiến kết thúc
ECOM: Electronics Command: Bộ tư lệnh thiết bị điện tử
ECRD: Education, Culture and Reorientation Division (cục): Cơ quan phục vụ chuyên môn (phụ trách các vấn đề văn hoá, giáo dục, phong trào thể dục thể thao về giáo dục)
ECSA: European Communications Security Agency: Cơ quan an ninh thông tin liên lạc Châu Âu
ED: Effective Dose: Liều lượng tác dụng (hiệu quả)
ED: Equipment Depot: Kho khí tài
ED: Extra Duty: Công tác ngoài phiên; bị phạt
EDC: Eastern Defense Command: Bộ tư lệnh phòng thủ Phương Đông
EDC: Estimated Date of Completion: Ngày dự kiến kết thúc
EDCMR: Effective Date of Change in the Morning Report: Ngày có hiệu lực loại (quân nhân) ra khỏi danh sách
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 30 Tháng Chín, 2010, 07:17:32 pm
EDF: European Defense Force: Lực lượng liên quân NATO ở Châu Âu, lực lượng phòng thủ Châu Âu
EDP: Electronic Data Processing: Xử lý điện tử các dữ liệu
EDPS: Electronic Data Processing Sysytem: Hệ thống xử lý điện tử các dữ liệu
Edr: Equivalent direct radiation: phát xạ trực tiếp tương đương
EDRT: Effective Date of Relief from Training: Ngày kết thúc huấn luyện
EDS: Electric Drive System: Hệ thống dẫn động bằng điện
ED: Education Unit: Đơn vị [phân đội] giáo dục
EE: Electronics Engineering: Kỹ thuật điện tử
ECT: End of evening Civil Twilight: Kết thúc hoàng hôn dân sự
Eed: Electrical explosive device: Thiết bị nổ dùng điện
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 30 Tháng Chín, 2010, 07:23:41 pm
EEI: Essential elements of information: Tin tức cần thiết
ENT: End of evening Nautical Twilight: Kết thúc hoàng hôn đạo hàng
ECS: European Command exchange System: Mạng lưới thương mại của quân đội Mỹ ở châu Âu
EZ: Exclusive economic Zone: Vùng kinh tế đặc quyền
EF: Emergency Fleet: Hạm đội (đặc nhiệm) khẩn cấp
EF: Expeditionary Force: Lực lượng viễn chinh
EF: Effective Fire: Hoả lực hiệu quả, hoả lực tiêu diệt, hoả lực thực sự
EF: Expeditionary Force: Lực lượng viễn chinh
EFD: Enemy Forward Dispositions: Tiền tuyến [tiền duyên] phòng ngự của địch
Eff: Effect: 1. kết quả, 2. hiệu lực, hiệu quả, 3. tác dụng, ảnh hưởng
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 30 Tháng Chín, 2010, 11:18:20 pm
EFS: Electronic flight instrument (ation) system: Hệ thống thiết bị bay điện tử
EFS: Electronic flight instrument system: Hệ thống khí cụ điện tử phục vụ cuộc bay
EFP: Explosively Formed Penetrator: Đầu xuyên nổ định hình
EFS: Effective Fighting Strength: Thành phần [lực lượng l] chiến đấu hiện có
EFVS: Electronic Fighting Vehicle System (US): Hệ thống điện trên xe chiến đấu
EG: Expert Gunner: Pháo thủ thiện xạ
EG: External Gun: Pháo bên ngoài xe
Egcr: Experimental gas-cooled reactor: Lò phản ứng thực nghiệm được làm lạnh bằng chất khí
EGT: Exhaust Gas Temperature: Nhiệt độ khí xả
Ehf: Extreme high-frequency (30.000 - 00.000Mc): Tần số siêu cao (30.00 + 300.000MHz)
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 02 Tháng Mười, 2010, 12:22:22 pm
EHF: Extreme High Frequency: Tần số cực cao
EHP: Effective Horse Power: Mã lực hiệu dụng
Ehp: Equivalent horsepower: Công suất (lực đẩy) tương đương
Ehv: Extra-high voltage: Hiệu điện thế siêu cao
EBAD: Expert Infantryman Badge: Huy hiệu người lính bộ binh xuất sắc
ECAS: Engine indication (and) Crew Alerting System: Hệ thống chỉ thị các thông số động cơ và báo ngay cho đội bay (tổ lái)
E-in-C: Engineer -in-Chief: Kỹ sư trưởng, người chỉ huy lực lượng công binh, tư lệnh lực lượng công binh
EkW: Equivalent kilowatts: Công suất (ki-lo-oat) tương đương (hệ đơn vị quốc tế dùng để đo lực đẩy của động cơ tua bin cánh quạt)
El: Elevation: 1. sự nâng lên, sự đưa lên, sự giương lên, 2. góc tầm (giữa nòng súng và đường nằm ngang)
EL: Equipment List: Danh mục trang thiết bị
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 02 Tháng Mười, 2010, 12:26:14 pm
Elct: Electronics: Điện tử
ELDO: European Launcher Development Organization: Tổ chức công nghiệp châu Âu nghiên cứu tên lửa mang
Elec: Electrician: Thợ điện
Elec: Electric; Electricity: Thuộc về điện, điện
Electron: Electronic(s): Điện tử, điện tử học
Elevon: Cánh lái kết hợp
ELF: Electronic Location Finder: Máy định vị điện tử
ELF: Extreme Low Frequency: Tần số cực thấp
Elf: Extra-low frequency: Tần số siêu thấp
ELGMT: Erector - Launcher, Guided Missile, Transportable: bệ nâng phóng dễ vận chuyển cho tên lửa có điều khiển
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 02 Tháng Mười, 2010, 12:32:37 pm
ELM: Eliminate: Loại bỏ
ELNT: Electronic intelligence: Tình báo điện tử
Elint: Electronics intelligence: Tình báo điện tử, tin tức tình báo điện tử
ELNT: Electronic intelligence: Trinh sát điện tử, tình báo điện tử
ELK: Elevated Kinetic Energy Weapon (US): Đạn động năng được nâng cao
ELLA: European Long Lines Agency: Hãng thông tin liên lạc đường dài châu u
Elm: Element: Phần tử, thành phần, bộ phận, phân đội, cặp (máy bay)
ELM: Element: Đơn vị không quân; phần tử; yếu tố, thành tố
ELS: Emitter Location System: Hệ thống định vụ nguồn phát
ELS: Electromagnetic Launcher System: Tổ hợp phóng bằng điện từ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 02 Tháng Mười, 2010, 12:36:12 pm
ELSC: Electronic Security: Biện pháp nguỵ trang chống ra đa [định vị vô tuyến]
ELT: Emergency Locator Transmitter: Máy phát tín hiệu xác định vị trí cấp cứu (máy bay, tàu biển)
Elv: Extra-low voltage: Thế hiệu siêu thấp
EM: Emergency Maintenance: Bảo dưỡng khẩn cấp
EM: Enlisted Man: Chiến sỹ, binh nhì
EM: Enlisted Men: Đội ngũ hạ sỹ quan chiến sỹ
EM: Electromagnetic: (thuộc) Điện từ
Emb: Embkn; Embarkation: Sự cho lên tàu, xếp tải
EMC: Executive Management Committee: Ủy ban quản lý điều hành
EMCCC: European Military Communication Coordinating Committee: Uỷ ban phối hợp thông tin quân sự châu Âu
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 03 Tháng Mười, 2010, 07:30:50 pm
EMCON: Emission Control (order): Mệnh lệnh về các biện pháp hạn chế và kiểm soát bức xạ điện tử
EMD :Engineering and Manufacturing Development: Phát triển kỹ thuật và chế tạo
EMRG: Emergency: Khẩn cấp
EMG: Externally Mounted Gun: Pháo lắp bên ngoài xe
EML: Equipment Modification List: Danh mục bổ sung trang bị (thay đổi phù hợp với bảng biên chế)
EML: Electro - Magntic Launcher: Bệ phóng bằng điện tử, pháo điện từ
EMP: Electromagnetic Pulse: Xung điện từ
Empl: Emplacement: Công sự (hoả lực), vị trí chiến đấu được trang bị, sự đặt vào vị trí, sự đưa vào vị trí chiến đấu
Empl: Employment: Dùng, sử dụng
EMR: Equipment Maintenance Record: Tính toán bảo dưỡng kỹ thuật
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 03 Tháng Mười, 2010, 07:36:16 pm
EMS: Emergency Medical Service: Cấp cứu quân y
EMT: Emergency Medical Treatment: Cấp cứu quân y
Emy: En; Enemy: Quân địch, của địch, thù địch
En: Enlisted: Quân nhân tái ngũ
En Ac: Enemy Activity: Hoạt động của địch
En Psn: Enemy Position: Vị trí quân địch
ENA European Nuclear Energy Agency: Tổ chức năng lượng nguyên tử Châu u En Sgt: Elance Sergeant: Hạ sỹ
ENCA: European Naval Communications Agency: Công ty thông tin liên lạc của hải quân ở châu Âu
Encd: Enclosed: 1. bị bao vây, 2. đóng, 3. được kèm theo (tài liệu)
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 03 Tháng Mười, 2010, 07:42:03 pm
Eng: Engine: Động cơ, xe, cơ cấu, pháo, thiết bị, dụng cụ
Eng Bn: Engineer Battalion: Tiểu đoàn công binh
Eng C: Engineers Corps: Ngành công binh
Eng Cmdr: Engineer – Commander: Người chỉ huy đơn vị công binh, người chỉ huy công binh
Eng Sqd: Engineer Squad: Tiểu đội công binh
Eng-Capt: Engineer – Captain: Kỹ sư, thuyền trưởng
Eng-Lt-Cmdr: Engineer Lieutenant Commander: Kỹ sư-trung uý-chỉ huy
Engmt: Engagement: Chiến đấu, trận đánh, sự đụng độ, chạm súng
Engr: Engineer: Lính công binh
Engr Bn: Engineer Battalion: Tiểu đoàn công binh
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 03 Tháng Mười, 2010, 08:03:39 pm
Engr Cbt Bn: Engineer Combat Battalion: Tiểu đoàn công binh
Engr Cbt Co: Engineer Combat Company: Đại đội công binh
Engr Cbt Gr: Engineer Combat Group: Nhóm công binh
Enlnt: Enlistment: Sự nhập ngũ
Ens: Ensign: Thiếu uý (hải quân)
EO: Electro –optical: Điện tử - quang học
EO: Enemy Occupied: Bị quân địch chiếm giữ
EAR: European office of Aerospace Research: Cơ quan nghiên cứu hàng không - vũ trụ châu Âu
EB: Electronic order of Battle: Mệnh lệnh tác chiến điện tử
EOCM: Electro - Optical Countermeasures: Các biện pháp chống những phương tiện được điều khiển bằng điện tử quang học
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 03 Tháng Mười, 2010, 08:08:43 pm
EOD: Entry On Duty: Ngày nhận việc
EOD: Explosive Ordnance Disposal: Sự xếp phân cấp đạn dược; tháo đạn, huỷ đạn; biện pháp sử dụng đạn dược
EOF: Earth Orbital Flight: Chuyến bay trên quỹ đạo xung quanh trái đất
EOM: Emergency Operational Message: Báo cáo chiến dịch khẩn cấp
EOP: Emergency Observation Post: Trạm quan sát dự phòng
EOR: Explosive Ordnance Reconnaissance: Quan sát điểm nổ, quan sát đạn nổ
EOS: Eligible for Overseas Service: Còn có thể phục vụ ở khu vực nước ngoài
EOT: Enemy Occupied Territory: Lãnh thổ bị địch chiếm
EOTS: Electronic Optical Tracking System: Hệ thống quang điện tử theo dõi hành trình
EOTS: Electro- Optical Tracking System: Hệ thống theo dõi mục tiêu bằng quang điện
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 03 Tháng Mười, 2010, 08:14:35 pm
EP: Enemy Position: Vị trí quân địch
EP: Enlisted Personnel: Đội ngũ hạ sỹ quan và chiến sỹ
EP: Entrucking Point: Điểm lên xe
EP: Estimated Position: Vị trí được tính toán
EP: Extreme Pressure: Áp lực tối đa
EPA: Environmental Protection Agency: Cơ quan (cục) bảo vệ môi trường
EPC: Engin Principal de Combat (future main battle tank): Xe tăng chủ lực tương lai
EPD: Enlisted Personnel Department: Cục quân lực
EPDS: Electrical power distribution system: Hệ thống phân phối năng lượng điện
EPR: Electronic Position Indicator: Khí cụ điện tử chỉ báo vị trí
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 03 Tháng Mười, 2010, 08:22:47 pm
EPU: Emergency Power Unit (part of aicraft, not used for propulsion): Động cơ dùng trong trường hợp khẩn cấp (một bộ phận của máy bay, không dùng làm động cơ phản lực)
EPWB: Enemy Prisoner of War information Bureau: Cục thông tin về hồ sơ tù binh địch
EQP: eqpt; equip; equipment: Trang thiết bị, trang bị, quần áo, thiết bị kỹ thuật chiến đấu
Equp: Equipment: Quân dụng; khí tài
ER: Electronic Rconnaissance: Trinh sát điện tử
ER: Enhanced Radiation weapon: Vũ khí được tăng cường hiệu suất bức xạ, vũ khí nhiệt hạch
ER: Enlisted Reservist: Chiến sỹ dự bị
ER: Expert Rifleman: người bắn giỏi, xạ thủ giỏi
ERA: Explosive Reactive Armour: Giáp phản ứng nổ
ERA: Extended Range Ammunition: Đạn có tầm bắn mở rộng, đạn có tầm bắn được kéo dài
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 04 Tháng Mười, 2010, 11:49:10 pm
ERAM: Extended - Range Anti-armor Mine: Mìn chống tăng rải trên phạm vi rộng
ERBM: Extended - Eange Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo tăng tầm
ERC: Engin de Reconnaissance Canon (cannon-armed reconnaissance vehicle): Xe ô tô bọc thép được trang bị pháo
ERC: Enlisted Reserve Corps: Lực lượng hạ sỹ quan chiến sĩ dự bị
ERD: Equivalent Residual Dose: Liều lượng phóng xạ đương lượng còn lại
ERDL: Engineer Research and Development Laboratory: Phòng thí nghiệm nghiên cứu và cải tiến công binh
Erf: Error function: Hàm sai số
ERFA: European Radio Frequency Agency: Hãng [cơ quan, sở] phân phối tần số vô tuyến châu Âu
ERGFCDS: Extended Range Gunnery Fire -Control Demonstration System: Hệ thống hiển thị điều khiển hoả lực pháo binh có tầm bắn xa
ERGP: Extended Range Guided Projectile: Đạn điều khiển có tầm bắn xa
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 04 Tháng Mười, 2010, 11:55:47 pm
ERS: Endoatmospheric Reentry intercept System: Hệ thống đánh chặn tên lửa mang đầu đạn tự dẫn trong khí quyển
ERMS: Extended Range Modification Entergration System: Hệ thống chuyển tiếp biến đổi có biên độ mở rộng
ERP: Extended Range Projectile: Đạn có tầm bắn xa
ERS: Environnental Research Satellite: Vệ tinh nghiên cứu môi trường
ERV: Emergency Rescue Vehicle: Xe cứu kéo khẩn cấp
ERV: Engineer Reconnaissance Vehicle: Xe trinh sát công binh
ERZ: Extended Reconnaissance Zone: Khu vực [dải] trinh sát tầm xa
ES: Eligible for Separation: Quân nhân ra quân
ESA: European Space Agency: Cơ quan vũ trụ Châu Âu
ESC: Escort: Đội hộ tống, người bảo vệ, người dẫn đường, người đi theo
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 05 Tháng Mười, 2010, 12:02:18 am
ESLAB: European Space Laboratory: Phòng thí nghiệm vũ trụ châu Âu
ESLO: European Satellite Launching Organization: Cơ quan phóng vệ tinh ở châu Âu
ESM: (1) Electronic Surveillance (or support) Measures: (1) các biện pháp quan sát điện tử, các biện pháp yểm trợ (hỗ trợ) điện tử (2) Electronic Signal Monitoring: (2) sự giám sát tín hiệu điện tử
ESM: Electronic [warfare] Support Measures: Trinh sát của phương tiện [thiết bị] vô tuyến điện tử
ESM: Electronic Signal Monitiring: Sự phát hiện tín hiệu điện tử
ESM: Enemy Situation Map: Bản đồ tình hình quân địch
ESM: Esciort Mission: Nhiệm vụ hộ tống
ESM: Electronic Support Measures: Các biện pháp chi viện điện tử
Esn: Essential: (thuộc) Bản chất, thực chất, 2. cần thiết, thiết yếu, cốt yếu, chủ yếu
Esp: Espionage: Gián điệp
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 05 Tháng Mười, 2010, 12:06:51 am
ESPAWS: Enhanced Self -Propelled Artillery Weapon System (US): Tổ hợp vũ khí pháo tự hành cải tiến
ESR: Equipment Service Rounds: Tình trạng đạn chiến đấu
ESRAG: European Sounding Rocket Launching Range: Bãi phóng tên lửa thám không Châu Âu
ESRO European Space Research Organization: Cơ quan châu Âu nghiên cứu khoảng không vũ trụ
Essa: Estimated Survey Satellite (weather satellite): Vệ tinh trinh sát môi trường (vệ tinh thời tiết)
Est: Estimated: (tt) Đánh giá, ước lượng; sác xuất, giả định
EST: Enlistment Screening Test: Kiểm tra lần đầu người được tuyển vào quân đội (tình nguyện tòng quân)
Est wt: Estimated weight: Trọng lượng ước tính
Est. str: Estimated strength:: Quân số dự kiến
Estabt: establishment: 1. sự thành lập, 2. sự xác minh (sự kiện). . tổ chức (quân đội, hải quân hành chính cũ). 4. lực lượng. 5. trung tâm nghiên cứu
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 05 Tháng Mười, 2010, 02:52:35 pm
ESTC: European Space Technology Center: Trung tâm kỹ thuật vũ trụ châu Âu
ET: Early Treatment: Sơ cứu quân y, chữa trị sớm
ETA: Estimated Time of Arrival: Ngày đến theo dự kiến
ETA: Estimated Time of Arrival: Thời gian tập kết dự kiến, thời gian đến dự kiến
ETC: Estimated Time of Completion: Thời gian kết thúc (công việc) đã được tính toán
ETC: Electro Thermal Cannon: Pháo nhiệt điện
ETD: Estimated Time of Departure: Ngày dự kiến khởi hành
ETR: Estimated Time Route: Thời gian hành trình theo tính toán
ETM: Electronic Technical Manuals: Sổ tay kỹ thuật điện
ETN: Equipment Table Nomenclature: Danh mục trang bị trong biểu biên chế
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 05 Tháng Mười, 2010, 02:57:42 pm
ETO: European Theater of Operations: Chiến trường châu Âu
ETOPS:Extended -range twin (engine) operations, routing not more than a given flight time (120 or 180 minutes) from a usable alternative airfield: Hoạt động của máy bay 2 động cơ với tầm bay mở rộng (lộ trình bay không được phép vượt quá thời gian một chuyến bay đã định (120 hoặc 180 phút) tính từ một sân bay khác có thể sử dụng được
ETR: Estimated Time of Return: Thời gian quay lại theo tính toán
Ets: Electronic telegraph system: Hệ thống điện báo điện tử
ETS: Expiration of The term of Service: Mãn [hết] hạn phục vụ
ETS: Elevated TOW System: Tổ hợp đạn phóng bằng ống, điều khiển bằng dây và theo dõi bằng kính quang học cải tiến
ETS: Engineer Tank System: Tổ hợp xe tăng công binh
E: Europe: Châu Âu
ECOM: European Command: Bộ tư lệnh chiến trường Châu Âu
EuM: European –Mediterranean: Châu Âu, Địa Trung Hải
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 05 Tháng Mười, 2010, 03:01:03 pm
ESAK: Expeditionary United States Army in Korea: Lực lượng viễn chinh Mỹ ở Triều Tiên
EVA Extra – Vehicular Activity: Hoạt động ngoài vũ trụ
Evac: Evacuation: 1. sự rút khỏi (một nơi nào đó), 2. sự sơ tán, sự tản cư, sự chuyển khỏi mặt trận (thương binh), 3. (kỹ) tháo, làm cho khỏi tắc
Evid: Evidence: Sự rõ ràng, minh bạch, hiển nhiên
EW: Electronic Warfare: Tác chiến điện tử, chiến tranh điện tử
EW: Enlisted Woman: Chiến sỹ [hạ sỹ quan] nữ
EW: Electronic Warfare: Chiến tranh điện tử, tác chiến điện tử
Ewr: Early-warning radar: Ra đa báo động sớm
EWS: External Weapon Station: Trạm vũ khí ngoài trời
EWSM: Early Warning Support Measures: Các biện pháp hỗ trợ báo động sớm
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 05 Tháng Mười, 2010, 03:06:20 pm
Ex: Exercise: Học, luyện tập, huấn luyện chiến đấu
Ex Sta: Experimental Station: Trạm thí nghiệm
Ex D: Excused (from) Duty: Được giải phóng khỏi trực, hết phiên trực, được giải phóng khỏi chức trách
Excl: Exclude: 1. không cho ai vào một nơi nào, 2. ngăn chặn, 3. loại trừ, 4. đưa ra, tống ra
Excl: Exclude or exclusive: Ngoại trừ
Exc: Executive: Chỉ huy phó
ExO: Executive officer: Chỉ huy phó
Exp: Explosive:: Thuốc nổ
Expl: Experimental: Thử nghiệm
Expl: Explosion: Vụ nổ, sự nổ
Expl: Explosive: Chất nổ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 05 Tháng Mười, 2010, 03:10:04 pm
F: Farad: Fara
F: Frequency: Tần số
F & B: Fumigation and Bath Unit: Phân đội vệ sinh khử trùng
F Amb: Field Ambulance: Ô tô cứu thương; (Anh) đội quân y
F: Bty: Field battery: Đại đội pháo dã chiến
F: Field: Dã chiến
F: Fighter: Máy bay tiêm kích
F: Filament: Sợi rung
F: Fire: Hoả lực
F: Force(s): Lực lượng
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 05 Tháng Mười, 2010, 03:13:44 pm
F: Fuel: Nhiên liệu
F Lab: Field Laboratory: Phòng thí nghiệm dã chiến
F of F: Field of Fire: Khu vực trong tầm súng
FC and S:Free of Capture and Seizure: Khỏi bị bắt và sai áp (bảo kê hàng hải)
FT: Firing Temperature: Nhiệt độ bốc cháy
F.w.d: Fresh water damage: Sự hư hại trên nước ngọt
F/A: Friendly Aircraft: Máy bay bạn
F/a: fuel-air ratio: Tỷ lệ nhiên liệu - khí
F/B: Fighter – Bomber: Máy bay tiêm kích ném bom
FA: Field Ambulance: Xe quân y dã chiến
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 05 Tháng Mười, 2010, 03:17:31 pm
FA: Field Artillery: Pháo binh dã chiến, pháo binh mặt đất
Fa: First Attack: Cuộc công kích đầu tiên
Fa: Friendly Aircraft: Máy bay bạn, máy bay đồng minh
FA Brig: Field Artillery Brigade: Lữ đoàn pháo binh dã chiến
FA: Family Allowance: Tiền phụ cấp cho gia đình quân nhân
FA: Field Ambulance: Ô tô cứu thương, đội quân y
FA: Field Artillery: Pháo dã chiến, pháo mặt đất
FA: Friendly Aircraft: Máy bay ta
FA: Frontovaya Aviasiya: Lực lượng không quân mặt trận, lực lượng không quân tiền phương (tiếng Nga)
Faa: Field artillery airborne: Pháo mặt đất được chở bằng máy bay
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 05 Tháng Mười, 2010, 03:20:54 pm
FAA: Federal Aviation Administration: Cơ quan hàng không liên bang (Mỹ)
FAAD: Forward Area Air Defense (US): Phòng không khu vực phía trước, phòng không thê đội một (Mỹ)
FAADS: Forward Area Air Defense System: Khu vực tiền tiêu của hệ thống phòng không
FAADS: Forward Area Air- Defense System: Hệ thống phòng không khu vực phía trước
FAAR: Forward Area Alerting Radar (US): Ra đa báo động khu vực phía trước
FAASV:Field Alerting Ammunition Support Vehicle (US): Phương tiện tiếp tế đạn dược pháo binh dã chiến
FABMDS: Field Army Ballistic Missile Defense System:F Hệ thống phòng chống tên lửa đạn đạo dã chiến lục quân
Fac: Facilities: 1. phương tiện thiết bị, điều kiện thuận lợi, phương tiện dễ dàng, 2. phương tiện trang bị, 3. công trình, 4. khả năng
FAC: Fast Attack Craft: Tàu chiến tiến công nhanh
FAC: Forward Air Controller: Sỹ quan tiền tiêu dẫn đường không quân
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 05 Tháng Mười, 2010, 03:28:00 pm
FAC: Fast Attack Craft: Tàu tiến công nhanh
FAC: Field Artillery Computer equipment: Thiết bị máy tính của pháo binh dã chiến
FACS: Field Army Communication System: Hệ thống thông tin liên lạc lục quân dã chiến
FAD: Fleet Air Defense: Phòng không của hạm đội
FADAC: Field Artillery Data Computer: Máy tính điện tử của pháo dã chiến
FADC: Full Authority Digital Engine (or electronic) Control: Hệ thống điều khiển toàn bộ hoạt động của động cơ (hoặc điện tử) bằng tín hiệu số
FAdm: Fleet Admiral: Đô đốc hạm đội
FADS: Flexible Air Data System: Hệ thống xử lý dữ liệu khí động dễ thích ứng
FA: Fuel Air explosive: Chất nổ nhiên liệu khí
FATUA: Fleet Airborne Electronic Training Unit, Atlantic: Đơn vị huấn luyện kỹ thuật điện tử trên không của hạm đội Đại Tây Dương
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 06 Tháng Mười, 2010, 09:57:29 pm
FATUP: Fleet Airborne Electronic Training Unit, Pacific: Đơn vị huấn luyện kỹ thuật điện tử trên không của hạm đội Thái Bình Dương
FAGM: Field Artillery Guided Missile: Tên lửa có điều khiển của pháo dã chiến
FAGMS-S: Field Army Guided Missile System-Sergeant: Tên lửa chiến thuật có điều khiển
FA: Fédération Aéronautique Internationale: Liên đoàn hàng không quốc tế (tiếng Pháp)
Fail-operational System which continues to function after any single fault has occurred: Độ hoạt động tin cậy (hệ thống tiếp tục hoạt động theo chức năng sau khi có bất kỳ trục trặc đơn lẻ xảy ra)
FAL: Forces Armée Lao: Lực lượng vũ trang Lào, quân đội Lào
Fall-safe Structure or system which survives failure: An toàn, tin cậy
FAM: Field Artillery Missile: Tên lửa chiến thuật có điều khiển, tên lửa pháo binh dã chiến
FAMS: Field Army Messenger Service: Ngành tốc hành của lục quân dã chiến
FAMsl Bn: Field Artillery Missile Battalion: Tiểu đoàn tên lửa pháo binh dã chiến có điều khiển
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 06 Tháng Mười, 2010, 10:13:13 pm
FAP: First Aid Post: Trạm sơ cứu quân y, trạm quân y sơ cứu, trạm cấp cứu
FAP: Forward Ammunition Point: Trạm cung cấp đạn dược tiền tiêu
FAPO: Field Army Petroleum Office: Phòng cung cấp nhiên liệu của lục quân dã chiến
FAR: Finned Air Rocket: Tên lửa hàng không có cánh
FAR: Federal Aviation Regulations: Các bộ (điều) luật của hàng không liên bang
FARS: Field Army Replacement System: Hệ thống bổ sung đội quân dã chiến
FARt: Field Artillery Rocket:Tên lửa pháo binh dã chiến không điều khiển
FARt Bn: Field Artillery Rocket Battalion: Tiểu đoàn tên lửa không điều khiển của pháo binh dã chiến
FAS: Free Along Side: Giao hàng tại bến tàu (trước khi gửi đi)
FASCOM: Field Army Support Command: Bộ tư lệnh bảo đảm vật tư - kỹ thuật lục quân dã chiến
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 06 Tháng Mười, 2010, 11:27:08 pm
FAST: Forward Area Support Team: Đội bảo đảm tác chiến khu vực phía trước
FAT: Field - Artillery Tractor: Xe kéo pháo dã chiến
FATAB: Field Artillery Target Acquisition Battalion: Tiểu đoàn chỉ điểm mục tiêu [chỉ báo mục tiêu] của pháo binh dã chiến
FATAG: Field Artillery Target Acquisition Group: Nhóm chỉ điểm mục tiêu của pháo binh dã chiến
FATOC: Field Army Tactical Operations Center: Trung tâm điều khiển tác chiến lục quân dã chiến
FAV: Fast Attack Vehicle (US): Xe bọc thép tiến công nhanh (Mỹ)
FAW: Forward Area Weapons: Vũ khí quân sự, tên lửa cao xạ [phòng không] hạng nhẹ (được một người phóng)
FB (or F/B): Freight Bill: Lệnh hải vận
FBB: Fast bBurn Booster: Bộ tăng tốc (tên lửa) có độ cháy nhanh
FB: Folding boat Equipment: Bộ thuyền gấp được, thuyền gấp được
FBHD: Force Beachhead line: Ranh giới căn cứ đầu cầu (của lực lượng đổ bộ)
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 06 Tháng Mười, 2010, 11:32:45 pm
FBI: Federal Bureau Investigation: Cục điều tra Liên bang (Mỹ)
FBL: Final Beachhead Line: Tuyến cuối cùng đổ quân đổ bộ đường biển, tiền duyên phòng ngự của căn cứ đầu cầu
FBL: Fly – By - Light: Hệ thống điều khiển bay bằng tín hiệu truyền qua dây dẫn sợi quang học
FBM: Fleet Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo hạm đội
FBMS: Fleet Ballistic Missile System: Tổ hợp [hệ thống] tên lửa đạn đạo trên tàu
FBR: Fireball Radius: Bán kính quả cầu sáng (của vụ nổ hạt nhân)
FBRL: Final Bomb Release Line: Tuyến cuối cùng ném bom
FBRV: Future Beach Recovery Vehicle: Phương tiện sửa chữa khôi phục gần bờ tương lai
FBW: Fly - By – Wire: Hệ thống điều khiển bay bằng tín hiệu điện
FC: Finance Corps: Ngành tài chính
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 07 Tháng Mười, 2010, 11:25:53 pm
FC: Fire Control: Điều khiển hoả lực
FCC: Fire Control Computer: Máy tính kiểm tra bay
FCC: Fighter Control Center: Trung tâm dẫn đường máy bay tiêm kích, trung tâm dẫn đường không quân tiêm kích
FCC: Fire Command Centre: Trung tâm chỉ huy hoả lực
FCC: Fire - Control Computer: Máy tính điều khiển hoả lực
FCCVS: Future Close-Combat Vehicle System (US): Tổ hợp xe chiến đấu gần tương lai
FCDA: Federal Civil Defense Administration: Cục dân phòng liên bang
Fce: Force: Bộ đội lực lượng; đội; binh đội; binh đoàn
FCE: Fire - Control equipment: Thiết bị điều khiển hoả lực
FCI: Fire Control Instrument: Thiết bị điều khiển hoả lực
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 07 Tháng Mười, 2010, 11:29:25 pm
FCP: Fire Cable installation Platoon: Trung đội đặt các tuyến thông tin liên lạc dã chiến
FCL: Fire Coordination Line: Tuyến hiệp đồng hoả lực
FCLV: Future Command and Liaison Vehicle: Xe liên lạc chỉ huy tương lai
FCO: Ferrying Control Officer: Sỹ quan chỉ huy vượt qua (bằng phà); người chỉ huy vượt qua (bằng phà)
FCO: Field Cashier Office: Phòng tài chính dã chiến
FCO: Fire Control Orders: Các lệnh điều khiển hoả lực
FCP: Fire - Command Post: Trạm điều khiển hoả lực
FCRLS: Flight - Control Ready Light System: Hệ thống ánh sáng điều khiển các chuyến bay
FCS: Fire Control System: Hệ thống điều khiển hoả lực [phóng tên lửa]
FCS: Future Combat System: Hệ thống hoả lực tương lai
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 07 Tháng Mười, 2010, 11:34:44 pm
FCUSA: Finance Center, United States Army: Trung tâm tài chính lục quân Mỹ
FD: Fire Direction: Sự điều khiển hoả lực
Fd ldg: Forced Landing: Hạ cánh bắt buộc
FDA: Forward Defensive Area: Khu vực tiền tiêu của phòng ngự
FDC: Fire Direction Center: Trung tâm điều khiển hoả lực
FDC: Forward Direction Center: Trung tâm [trạm] chỉ huy tiền phương
FDC: Fire Direction Centre: Trung tâm chỉ huy hoả lực
FDCV: Fire Direction Centre Vehicle: Xe trung tâm chỉ huy hoả lực
FD: Forward Defense Echelon: Thê đội một của phòng ngự
FDM: Field Maintenance: Sự sửa chữa dã chiến, bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa trong điều kiện dã chiến
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 07 Tháng Mười, 2010, 11:40:39 pm
FDP: Foreign Duty Pay: Tiền phụ cấp cho quân nhân phục vụ ở nước ngoài
FDP: Forward Director Post: Trạm tiền phương dẫn đường không quân
FDR: Flight Data Recorder: Máy ghi thông số bay
FDS: Finger - Director Ship: Tàu điều hành máy bay chiến đấu
FDS: Field Dressing Station: Trạm băng bó lại dã chiến
FDS: Flight Director System: Hệ thống điều khiển bay
FDSWS: Future Direct Support Weapon System: Hệ thống vũ khí chi viện hoả lực trực tiếp trong tương lai
FE: Field Engineering: Công tác công binh
FAF: Far East Air Force: Lực lượng không quân Viễn Đông
FBA: Forward edge of the Battle Area: Tiền duyên trận địa phòng ngự
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 07 Tháng Mười, 2010, 11:47:32 pm
FCOM: Far east Command: Chiến trường viễn đông
Fed: Federal: (thuộc) Liên bang
FL: Free electron Laser lade: Electron tự do
FP: Firepower enhancement Programme: Chương trình nghiên cứu nâng cao sức mạnh hoả lực
Ferry range extreme safe range with zero payload: Tầm bay chuyển sân
FT: Future engineer Tank:: Xe tăng công binh tương lai
FX: Firing Exercise: Bắn tập
FF: Field of Fire: Khu vực trong tầm súng
Ffar: Folding – Fin - Aircraft Rocket: Tên lửa hàng không cánh gập
FFAR: Folding - Fin (or free-flight) Aircraft Rocket: Tên lửa dạng máy bay cánh đuôi gấp nếp (hoặc không điều khiển)
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 07 Tháng Mười, 2010, 11:54:29 pm
Ffar: Forward-fighting aircraft rocket: Tên lửa hàng không tiến công phía trước
FFD: Friendly Forward Disposition: Sự bố trí của các phân đội tiền tiêu của quân ta
FG: Field Gun: Pháo dã chiến
FGN: Foreign: Ngoại quốc
Fh: Fore hatch: Bảng trước
FH: Field Hospital: Quân y viện dã chiến
FH: Field Howitzer: Lựu pháo dã chiến
FHQ: Field Headquarters: Ban tham mưu dã chiến
FI: Fighter Interceptor: Máy bay tiêm kích đánh chặn
FIA: Federal Intelligence Agency: Cục tình báo liên bang (Mỹ)
FIC: Flight Information Center: Trung tâm thông báo bay
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 08 Tháng Mười, 2010, 12:02:44 am
FL: Front Line: Tuyến mặt trận, tiền tuyến, tiền duyên
Flprf: Flameproof: Chịu lửa
FLAG: Flexible, Agile, Guided experiment: Thực nhiệm kiểm tra độ tin cậy điều khiển thích ứng, linh hoạt của phương tiện đánh chặn
FLDO: Field Officer: Sỹ quan cấp cao, sĩ quan cấp tá
FLR: Forward Looking infraced equipment: Thiết bị hồng ngoại để quan sát phía trước
FLR: Forward - looking infrared: Thiết bị quan sát phía trước bằng hồng ngoại
FLR: Forward-looking infra-red Radar: Ra đa hồng ngoại dò tìm phía trước
FLR: Forward-looking infra-red: Thiết bị hồng ngoại tìm kiếm mục tiêu phía trước
Flot: Flotilla: Phân hạm đội
FLOT: Forward Line of Own Troops: Tuyến trước của quân mình
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 08 Tháng Mười, 2010, 08:06:18 pm
FLOX: Fluorine –liquid: Hỗn hợp ôxyzen của flo và ô xy
FLRNG: Flash Ranging: Trinh sát quang học, sự đo ánh sáng, đánh chặn [chỉ điểm] của phưong tiện hoả lực theo ánh lửa phát bắn
Flt: Flight: Phi đội, phi hành
Flt Comd: Flight Commander: Phi đội trưởng
Fltg: Floating: Nổi
Fltl: Flight line: Đường bay
Fly-by-light: Flight control system in which signals pass between computers and actuators along fibre optic leads: Hệ thống điều khiển bay bằng tín hiệu truyền từ các máy tính đến cơ cấu dẫn động theo các dây dẫn sợi quang học
Fy-by-wire: Flight control system with electrical signalling (that is, without mechanical interconnection between cockpit flying controls and control surfaces): Hệ thống điều khiển bay bằng tín hiệu điện (không có sự nối mạng liền với nhau giữa buồng lái với các bề mặt điều khiển)
FM: Frequency Modulation: Điều tần
FM: Fathom: sải (bằng 1,82 m)
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 08 Tháng Mười, 2010, 08:11:47 pm
FM: Field Manual: Sách dã chiến, binh thư
FM: Field Marshal: Thống soái, thống chế, thống lĩnh
FM: Frequency Modulation: Điều biến tần số
FMCS: Flight Management Computer System: Hệ thống máy tính quản lý (chuyến) bay
FMF: Fleet Marine Force: Lính thuỷ đánh bộ của hạm đội, lực lượng lính thuỷ đánh bộ của hạm đội
FMFLant: Fleet Marine Force, Atlantic: Lực lượng lính thuỷ đánh bộ thuỷ quân lục chiến của hạm đội Đại Tây Dương
FMFPac: Fleet Marine Force, Pacific: Lực lượng thuỷ quân lục chiến [lính thuỷ đánh bộl] của hạm đội Thái Bình Dương
FMS: Foreign Military Sales: Viện trợ quân sự có hoàn lại cho nước ngoài
FMS: Flight Management System: Hệ thống quản lý máy bay
FMTV: Family of Medium Tactical Vehicles: Họ xe bọc thép chiến thuật hạng trung
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 08 Tháng Mười, 2010, 08:17:00 pm
FO: Field Order: Lệnh hành quân
FO: Finance Officer: Sỹ quan tài chính, chủ nhiệm ngành tài chính
FO: For Orders: Thừa lệnh
FO: Forward Observer: Người quan sát tiền tiêu
FO: Fuel Oil: Dầu ma dút
FOB VSSL: Free On Board Vessel: Đơn giá bao gồm cả cước vận tải, tiền bốc hàng lên tàu (do người mua định)
FOBS: Fractional Orbit Bombardment System: Hệ thống oanh kích (bắn phá) theo quỹ đạo phân đoạn
FOC: Flight Operations Center: Trung tâm điều khiển bay
FOC: Free of Charge: Không có hàng
FOD: Field Ffficer of the Day: Trực đơn vị
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 08 Tháng Mười, 2010, 08:24:50 pm
FOFA: Follow - On Frces Attack: Sự tiến công của các lực lượng tiếp sau
FFG: Fibre optic Gyro: Con quay hồi chuyển có điều khiển bằng sợi quang học
FOI: Field Operations Intelligence: Tình báo chiến dịch
FOL: Forward Operating Location: Phía trước
FOLNOAVAL: Following items Not Available: Vật dùng sau đây không có sẵn
FOM: Fibre Optic Missile: Tên lửa có điều khiển bằng sợi quang học
FOG: Free On Quay: Giao (hàng) tại bến
FOR: Free On Rail: Giao tại ga
FORTSK: For Task Force: Cho lực lượng đặc nhiệm
FOS (XSHP): Free Overside: Giao (hàng) từ tàu nọ sang tàu kia
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 08 Tháng Mười, 2010, 10:49:41 pm
FOST: Fuel Oil Setting Tank: Thùng gạn dầu cặn
FOT: Free On Train: Giao lên xe
FOURATAF Fourth Allied Tactical Air Force: Bộ tư lệnh không quân chiến thuật liên quân NATO
FOUSA: Finance Officer, United States Army: Chủ nhiệm ngành tài chính lục quân Mỹ
FOV: Field Of View: Tầm nhìn, tầm quan sát
FOW: Free on wagon: Giao lên toa xe
FPF: Final Potective Fire: Màn hoả lực bảo vệ cuối cùng
FPL: Fnal Potective Line: Tuyến hoả lực chặn dày đặc; tuyến bảo vệ cuối cùng
FPO: Fleet Post Office: Phòng quân bưu hải quân
Fprf: Fireproof: Chịu lửa
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 08 Tháng Mười, 2010, 10:55:21 pm
Fqcy: Frequency: Tần số
FQS: Fuel Quantity indicating System: Hệ thống chỉ thị lượng dẫn
FR: Frame: Khung tàu
FR: France: Pháp, nước Pháp
FRAC: Full-tracked vehicle: Xe xích
Frag: Fragment: Mảnh, mảnh vỡ, vỡ vụn
FRAG: Fragmentation: Sự nổ phá mảnh, sự tạo mảnh
FRAGO: Fragmentory Order: Mệnh lệnh riêng
FRAS: Free rocket, Anti – Submarine: Tên lửa không điều khiển chống ngầm
FRC: Flight Reseach Center: Trung tâm nghiên cứu kỹ thuật bay (của NASA)
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 10 Tháng Mười, 2010, 07:40:27 pm
Frd: Friendly: (tt) (quân) mình, thân mật, thân thiện, thuận tiện, tiện lợi
Fred m: Frequency meter: Máy đo tần số
Freq: Frequency: Tần số
FRS: Future Rapid effect System: Hệ thống tác động nhanh trong tương lai
FRP: Flight Release Point: Trạm bố trí máy bay
FS & TC: Foreign Science and Technology Center [US Army]: Trung tâm khoa học kỹ thuật nước ngoài (quân đội Mỹ)
FS: Film Strip: Đoạn phim
FS: Fire Support: Khu vực chi viện hoả lực, khu vực đỗ tàu chi viện pháo binh cho lực lượng đổ bộ
FSA: Federal Security Agency: Cục an ninh liên bang (Mỹ)
FSB: Floating Supply Base: Trạm cung ứng nổi
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 10 Tháng Mười, 2010, 07:44:16 pm
FSC: Fire Support Coordination: Hiệp đồng chi viện hoả lực
FSCC: Fire Support Coordination Center: Trung tâm phối hợp chi viện hoả lực
FSCL: Fire Support Soordination Line: Tuyến phối hợp chi viện hoả lực
FSCOORD: Fire Support Coordinator: sỹ quan phối hợp chi viện hoả lực
FSCP: Flap and Slat Control Processor: Bộ điều khiển cánh tà và cánh chớp (máy bay)
FSCS: Fire Support Coordination Section: Bộ phận phối hợp chi viện hoả lực
FSD: Fuel Supply Depot: Kho cung cấp nhiên liệu
FSD: Full - Scale Development: Sự hiệu chỉnh nguyên cỡ
FS: Field Support Equipment: (bổ sung) Trang thiết bị bảo đảm chiến đấu trong điều kiện dã chiến
FS: Fire Support Element: Phân đội chi viện hoả lực
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 10 Tháng Mười, 2010, 07:48:35 pm
FSM: Field Service Manual: Điều lệnh dã chiến
FSO: Fuel Supply Office: Phòng cung cấp nhiên liệu
FSR: Field Service Regulations: Điều lệnh dã chiến
FSR: Frequency Scan Radar: Ra đa lắc tần số
FSS: Fire Support Ship: Tàu chi viện hoả lực
FST: Future Soviet Tank/Follow-on Soviet Tank: Xe tăng Xô Viết thế hệ tiếp theo và xe tăng Xô Viết thế hệ tương lai
FSU: Field Storage Unit kho dã chiến (đặt phân tán) đạn dược
FSV: Fire Suppor Vehicle: Phương tiện chi viện hoả lực
FSV: Future Scout Vehicle (US): Phương tiện trinh sát tương lai
FSW: Forward – Swept Wing: Cánh cụp về phía trước
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 10 Tháng Mười, 2010, 07:52:20 pm
Ft: Foot: Bộ (bằng 30, 48 cm)
FT: Firing Table: Bảng bắn, bãi để phương tiện hoả lực (trong công sự) bệ súng máy, bàn phóng
FT: Flame Thrower: Súng phun lửa
FTAF: Flying Training Air Force: Lực lượng không quân huấn luyện bay
FTE: Field Training Exercise: huấn luyện dã chiến bộ đội; diễn tập
FTMA: Future Tank Main Armament: Vũ khí chủ yếu trên tăng tương lai
Ftn: Fortifications: Công sự phòng ngự
FTNS: Field Trains: Đoàn xe phụ chiến của trung đoàn
FTR: Fighter: Máy bay khu trục, máy bay chiến đấu
FTR: Filter Fixed Target Rejection Filter: Bộ lọc để khử những tiếng vọng từ các mục tiêu
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 10 Tháng Mười, 2010, 09:54:31 pm
FTS: Future Tank Study: Nghiên cứu phát triển xe tăng tương lai
FTX: Field Training Exercise: Huấn luyện dã chiến bộ đội, diễn tập
FU: Fire Unit: Phân đội hoả lực
FUE: Fist Unit Equipped: Đơn vị đầu tiên được trang bị
FUL: Forming - Up Line: Vị trí xuất phát tấn công
FUP: Forming - Up Place: Vị trí xuất phát tấn công; khu vực xuất phát để vượt (qua)
FUPOSAT: Follow - Up On Supply Action Taken: Biện pháp theo dõi các đơn vị tiếp tế
Fur: Furlong: Fut long + 201 mét
Fur Sol: Soldier on Furlough (travelling at his own expense): Quân nhân đi du hành tự túc
FV: Fighting Vehicle: Xe chiến đấu
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 10 Tháng Mười, 2010, 10:00:01 pm
FV: Fighting Vehicle: Se chiến đấu bọc thép
FV/GCE: Fighting Vehicle Gun Control equipment: Thiết bị điều khiển pháo trên xe chiến đấu bọc thép
FVDD: Fighting Vehicle Development Division: Sư đoàn phát triển xe chiến đấu bọc thép
FVRD: Fighting Vehicle Research and Development stablishment (UK): Tổ chức nghiên cứu phát triển xe chiến đấu bọc thép
FVS: Fighting Vehicle System (US): Hệ thống xe chiến đấu bọc thép
FW: Fighter Wing: Cánh (quân) [đội] không quân cường kích
FW: Fresh Water: Nước ngọt
FWA: Future Weapons Agency: Cơ quan nghiên cứu vũ khí tương lai
FWCL: Field Wire Command Link: Tuyến chỉ huy thông tin liên lạc hữu tuyến
Fwd: Forward: (tt) Tiền tuyến, phía trước
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 10 Tháng Mười, 2010, 10:04:44 pm
Fwd ch: Forward echelon: Thê đội tiên phong
FWDBL: Forward Bomb Line: Tiền tuyến ném bom, tuyến đầu ném bom
FWT: Fair Wear and Tear: Sự hư mòn thông thường (quân trang)
Fxd: Fixed: (tt) Cố định, không di chuyển được
FY: Fiscal Year: năm tài chính
G: Gravity: Trọng lực, sự kéo
G: Garrison: Đơn vị đồn trú (tại một thành phố hay một nơi nào đó)
G: General staff: Bộ tổng tham mưu
G: Gun: Súng, đại bác, pháo
G/A: Ground - to – Air: Đất đối không
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 11 Tháng Mười, 2010, 08:41:08 pm
G/A: General Average: Hư hại chung (tổng cộng)
G/A/G: Ground - Air – Ground: Đất - không - đất
G/S: General Support: Tổng yểm trợ
G1: Ban nhân sự phòng tham mưu binh đoàn, trưởng ban quân lực phòng tham mưu binh đoàn; ban tổ chức cán bộ
G2: Ban trinh sát phòng tham mưu binh đoàn, trưởng ban trinh sát phòng tham mưu binh đoàn; sự (tính) nhanh trí, sáng tạo, phân tích tình hình
G2 officer intelligence: Người chỉ huy tình báo
G2 sec: intelligence section: Ban tình báo (của cơ quan tham mưu sư đoàn)
G3: Ban chiến dịch phòng tham mưu binh đoàn, trưởng ban chiến dịch phòng tham mưu binh đoàn, phòng tham mưu binh đoàn
G4: Ban hậu cần phòng tham mưu binh đoàn, trưởng ban hậu cần phòng tham mưu binh đoàn
G5: Ban hành chính quân sự [quân chính] phòng tham mưu binh đoàn, trưởng ban quân chính phòng tham mưu binh đoàn
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 11 Tháng Mười, 2010, 08:44:40 pm
G6: Ban thông tin bên ngoài và chiến tranh tâm lý phòng tham mưu binh đoàn, trưởng ban thông tin bên ngoài và chiến tranh tâm lý phòng tham mưu binh đoàn
GA: Ground to Air: Đất đối không
GA: General of the Air Force: Tướng lĩnh lực lượng không quân
GA: General of the Army: Tướng lĩnh quân đội
GA tabun: Chất độc tabun
GADR: Guided Air Defense Rocket: Tên lửa cao xạ [phòng không] có điều khiển
Gal: Gallon: galon (1 galon Anh = 4, 54 lít; 1 galon Mỹ = 3,78 lít)
GAM: Guided - Aircraft Missile: Tên lửa hàng không có điều khiển
GAM: Ground-to-Air Missile: Tên lửa đất đối không, tên lửa cao xạ có điều khiển
GAM: Guided Aircraft Missile: Tên lửa không kích có điều khiển
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 11 Tháng Mười, 2010, 08:54:12 pm
GAO: General Accouting Office: Cơ quan tài chính tổng hợp
GAP: Ground – to - Air Pilotless aircraft: Máy bay không người lái phóng từ mặt đất
GAP: Gun Aiming Post: Đài quan sát pháo binh
GAPA: Ground-to-Air - Pilotless Aircraft: Máy bay không người lái không đối đất
Gar: Garrison: Đơn vị đồn trú (ở thành phố hay một đơn vị nào đó), quân đồn trú
GAR: Guided Aircraft Rocket: Tên lửa hàng không có điều khiển
GAS: Gasoline: Xăng
GAS: General Automotive Support: Sự bảo đảm chung bằng phương tiện ô tô vận tải
GB: Glide Bomb: Bom liệng
GB: General Brigadier: Tướng lữ đoàn
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 11 Tháng Mười, 2010, 09:01:37 pm
GB/L: Government Bill of Lading: Vận đơn
G-bomb: Gravitational Bomb: Bom trọng trường
GC: Guided missile Cruiser: Tuần dương hạm có trang bị tên lửa
GCA: Ground Control Approach: Ra đa điều khiển hạ cánh
GCE: Gun Control Equipment: Thiết bị điều khiển pháo
GCI: Ground - Controlled Interception: Đánh chặn theo điều khiển từ mặt đất
GCL: Ground - Controlled Landing: Hạ cánh điều khiển từ mặt đất
GCM: Feneral Court – Martial: Toà án quân sự
GCMDL: Good Conduct Medal: Huân chương ũvì phong cách mẫu mực và phục vụ
GCR: Ground - Controlled Radar: Ra đa điều khiển từ mặt đất
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 11 Tháng Mười, 2010, 09:09:34 pm
GCT: Grande Cadence de Tir: (high rate of fire): Tốc độ bắn cao
GCW: Gross Combat Weight: Trọng lượng chiến đấu toàn bộ
GD: General Depot: Tổng kho, kho trung tâm
Gd: Guard: Vệ binh, lính gác, cảnh vệ
GD soman: Chất độc soman
GDA:Gun - Defended Area: Vùng nằm trong tầm yểm trợ của súng (vũ khí)
GDA: Gun Defended Area: Khu vực có pháo bảo vệ
Gdhs: Guardhouse: Điếm canh
GE: Ground Equipment: Thiết bị mặt đất
GFM: Government Furnished Material: Vật tư do quân đội cung cấp
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 12 Tháng Mười, 2010, 07:52:58 pm
Gen: General: Tướng lĩnh
Gen Serv: General Service: Trung đoàn (công binh) phục vụ chung
Gen Spt Plat: General Support Platoon: Trung đội chi viện [yểm trợ] chung
GORF: Geographical Reference: Sự định hướng theo toạ độ địa lý
GTOL: Ground effect Take - Off and Landing: Cất cánh và hạ cánh bằng đệm không khí
GF: Ground Forces: Lục quân
GF: Gun Fire: Hoả lực pháo binh
GFA: Gun Fire Area: Khu vực hoả lực pháo binh
GFCS: Gun Fire Control System: Hệ thống điều khiển hoả lực pháo binh
GFDC: Group Fire Distribution Center: Trạm điều khiển hoả lực pháo binh dã chiến
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 12 Tháng Mười, 2010, 07:59:22 pm
GFRP: Glassfibre - Reinforced Plastics: Chất dẻo (nhựa) gia cố sợi thuỷ tinh
G – G: Ground – to – Ground: Đất đối đất
GG: Ground Guidance equipment: Thiết bị mặt đất dẫn đường
GGM: Ground – to - Ground Missile: Tên lửa đất đối đất
GGM: Ground – to - Ground Missile: Tên lửa có điều khiển loại đất đối đất
GGR: Ground Gunnery Range: Tầm pháo mặt đất
GGtire: Lốp xe chạy trên mọi địa hình, lốp bám đất tốt
GGTS: Gravity - Gradient Test Satellite: Vệ tinh thử nghiệm gradien trọng lực
GH: General Hospital: Quân y viện đa khoa
GH: Gun – Howitzer: Lựu pháo
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 12 Tháng Mười, 2010, 08:11:50 pm
GHQ: General Headquarters: Tổng hành dinh; bộ tổng tham mưu
GHQAF: General Heaquarters Air Force: Lực lượng không quân của bộ tổng tham mưu
GI: Government’s Issue: Tất cả do chính phủ cung cấp; của công; binh sỹ nữ
GAT: Groupement Industriel des Armements Terrestres
GMRADA: Geodesy, Intelligence and Mapping Research and Development Agency: Viện nghiên cứu trắc địa, bản đồ địa hình và địa phận hoạt động quân sự
GL: Grenade Launcher: Súng phóng lựu (kiểu súng trường)
GL: Gun Layer: Người ngắm bắn pháo, xạ thủ ngắm pháo
GL/Z: Glider Landing Zonecer: Vùng tàu lượn hạ cánh
GLC: Missile ground - Launched Cruise missile: Tên lửa tuần tiễu được phóng từ mặt đất
GLC: Gun Lay Computer: Máy tính lấy đường ngắm cho pháo
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 12 Tháng Mười, 2010, 08:24:13 pm
GLCM: Ground - Lanched Cruise Missile: Tên lửa có cánh của căn cứ mặt đất
Gli: Glider: Tàu liệng, tàu lượn
GLLD: Ground Laser Locator Designator (US): Máy dò thiết bị định vị mục tiêu bằng lade trên mặt đất
GLO: Ground Liaison Officer: Sỹ quan liên lạc mặt đất
GM: Guided Missile: Tên lửa có điều khiển
GMA: Guided Missile Ammunition: Đạn cho tên lửa có điều khiển
GMAC: Guided Missile and Aerospace Intelligence Committee: Uỷ ban tình báo tên lửa có điều khiển và không gian vũ trụ
GMCM: Guided Missile Countermeasures: Các biện pháp chống tên lửa có điều khiển
GMCP: Guided Missile Control Party: Nhóm dẫn đường tên lửa có điều khiển
GMG; GMGR: Guided Missile Group: Nhóm tên lửa có điều khiển
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 12 Tháng Mười, 2010, 08:28:36 pm
GMLRS: Guided Multiple Lauch Rocket System: Hệ thống phóng tên lửa đa năng (nhiều thế phóng) có điều khiển
GMLS: Guided Missile Launch System: Hệ thống phóng tên lửa có điều khiển
GMRD: Guided Missile Range Division: Đội trường bắn tên lửa có điều khiển
GMRD: Guided Missile Research Division: Phòng nghiên cứu tên lửa có điều khiển
GMS: General Military Science: Trình độ quân sự chung (khi huấn luyện dân sự); khoa học quân sự chung
GMS: Guided Missile School: Trường tên lửa có điều khiển
GMS: Guided Missile Screen: Sự bảo vệ từ tàu tên lửa, màn hoả lực tên lửa có điều khiển
GMS: Gun Management System: Hệ thống quản lý pháo binh
GMT: Greenwich Mean Time: Giờ quốc tế
GMTS: Guided Missile Test Set: Tổ hợp thiết bị thử nghiệm tên lửa có điều khiển
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 12 Tháng Mười, 2010, 08:34:55 pm
GMU: Guided Missile Unit: Đơn vị [phân đội] tên lửa có điều khiển
Gnd: Ground: Mặt đất
Gnd Suvl Sec: Ground Surveillance Section: Bộ phận quan sát mặt đất
Gnr: Gunner: Pháo thủ, chiến sĩ pháo binh, thành viên của khẩu đội, người ngắm bắn, xạ thủ súng máy, xạ thủ pháo cối, trắc thủ dẫn tên lửa, xạ thủ (không quân)
GNR: Gunnery: Xưởng vũ khí
GO: General Officer: Tướng lĩnh
GO: General Order: Tổng lệnh
GOC: General Officer Commanding: Binh đoàn trưởng, tư lệnh
GOC-in-C: General Offcer Commanding – in – Chief: Tư lệnh (quân hàm tướng)
GOCO: Government - Owned, Contractor Operated: Thuộc chính phủ, được cơ quan chính phủ khai thác
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 12 Tháng Mười, 2010, 08:42:08 pm
GOCRA: General Officer Commanding, Royal Artillery: Tư lệnh pháo binh
GOCRM: General Officer Commanding, Royal Marines: Tư lệnh lính thủy đánh bộ
GOGO Government -ownet, Government-operated: Thuộc sở hữu chính phủ, được các cơ quan chính phủ khai thác
GOP: General Outpost: Sự canh phòng bảo vệ chung
GOP: Ground Observer Post: Trạm quan sát mặt đất
GOPL: General Outpost Line: Tuyến canh phòng bảo vệ chung
Govt: Government: Chính phủ; hành chính quân sự
Gp: Group: Nhóm, chia nhóm, nhóm không quân, liên đoàn
GP : Guided Grojectile: Đạn có điều khiển
GP: General – Purpose: (thuộc) Nổ phá; công dụng chung, thông dụng
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 12 Tháng Mười, 2010, 10:33:23 pm
GP: Gun Position: Trận địa pháo, vị trí hoả lực pháo
GP: General Purpose: Chức năng chung, đa năng
GPI: Ground Position Indicator: Khí cụ chỉ vị trí máy bay đối với mốc chuẩn trên mặt đất
GPMG: General Purpose Machine Gun: Súng đại liên nhiều tác dụng, súng đại liên đa năng
GPO: Gun Position Officer: Khẩu đội trưởng
GPS: Global Positioning System: Hệ thống định vị toàn cầu
GPS: Geographical Positioning System: Hệ thống định vị địa lý
GPS: Gunner's Primary Sight: Cơ cấu ngắm chỉnh của pháo thủ
GPSS: Gunner's Primary Sight Subsystem: Cơ cấu ngắm bổ trợ của pháo thủ
GPU: Ground Power Unit (not part of aircraft): Hệ thống nguồn điện mặt đất (không có trong cấu tạo máy bay)
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 12 Tháng Mười, 2010, 10:37:38 pm
GPVH: General Purpose Vehicle: Xe thường dùng
GPWS: Ground - Proximity Warning System: Hệ thống cảnh báo trạng thái gần mặt đất
GR: General Reserve: Lực lượng dự bị chung
GR: Gunnery Range: Trường bắn pháo binh
GRBM: Global - Range Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo xuyên lục địa (toàn cầu)
GRFO: Gun Range Finder Operator: Trắc thủ đo cự ly pháo
GRRG: Graves Registration: Vào sổ mộ
GRS: Graves Registration Service: Ngành vào sổ mộ, công tác vào sổ mộ
GTR:Gross Registered Tonnage: Tổng trọng tải đã đăng ký
GS: General Staff: Bộ tổng tham mưu
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: theanhph88 trong 12 Tháng Mười, 2010, 11:42:54 pm
DL: Frigate: Tàu khu trục nhỏ [/quote] từ frigate này MTD2002 dịch sai cũng như rất nhiều từ khác , chỉ là tàu hộ tống thôi , chưa đủ đến lớp khu trục .
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: selene0802 trong 13 Tháng Mười, 2010, 12:12:49 am
DL: Frigate: Tàu khu trục nhỏ
từ frigate này MTD2002 dịch sai cũng như rất nhiều từ khác , chỉ là tàu hộ tống thôi , chưa đủ đến lớp khu trục .
Từ frigate này không thể dịch cứng nhắc được, tùy theo quốc gia hay các thời kì mà nó mang nhiều nghĩa khác nhau, người Pháp dùng frigate cho tàu mang tên lửa ( có thể lên đến lớp tuần dương tên lửa), người anh dùng là hộ tống hạm, Mĩ dùng frigate cho các loại tàu mang tên lửa phòng không (một số tàu cỡ lớn dùng năng lượng hạt nhân cũng gọi là frigate như tàu Virginia, California...), Liên Xô dùng cho hải phòng hạm...v.v...
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 13 Tháng Mười, 2010, 08:16:57 pm
GS: General Support: Chi viện [yểm trợ] chung (của toàn binh đoàn)
GS: Glide slope, of LS: Đường tầm, đường lướt hạ cánh của hệ thống LS (chương trình hạ cánh bằng thiết bị)
GSC: General Staff Corps: Bộ tổng tham mưu
GSDFJ: Ground Self Defense Force Japan: Lực lượng mặt đất tự vệ Nhật Bản
GSE: Ground Support Equipment: Thiết bị đảm bảo mặt đất, vũ khí mặt đất chi viện
GSG: Genneral Support Group: Nhóm chi viện chung
GSR: General Staff Requirement (US): Yêu cầu của Bộ Tổng tham mưu
GSRS: General Support Rocket System: Hệ thống tên lửa chi viện chung
GSSF: Grouned Special Security Forces: Lực lượng đặc nhiệm mặt đất đảm bảo an ninh
GST: General Staff Target: Mục tiêu của Bộ Tổng tham mưu
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 13 Tháng Mười, 2010, 08:20:07 pm
G - suit antigravity suit whom during Supersonic flight: Áo kháng áp, mặc trong chuyến bay với tốc độ vượt âm
GSUSA: General Staff, United States Army: Bộ tổng tham mưu lục quân Mỹ
GSV: Ground to Surface Vessel radar: Ra đa trên mặt đất để phát hiện tàu thuỷ
GSWT: General Staff With Troops: Ban tham mưu đơn vị lớn
GTA: Graphic Training Aid: Sơ đồ [biểu đồ] huấn luyện
GTCS: Gun Test and Control System: Hệ thống kiểm tra và điều khiển pháo
GTI: German Tank Improvement: Sự cải tiến nâng cấp xe tăng Đức
GTOW: Gross Take - Off Weight: Trọng lượng toàn bộ khi cất cánh
GTS: Gas - Turbine Starter: Bộ khởi động bằng tua bin khí, động cơ khởi động bằng tua bin khí
GU: Guidance Unit: Hệ thống dẫn đường, khối có thiết bị dẫn đường
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 13 Tháng Mười, 2010, 08:23:32 pm
Gunship Helicopter designed for battlefield attack: Máy bay trực thăng tiến công chiến trường
GUPPO: Greater Underwater Propulsion Orogram: Chưong trình động cơ chạy dưới nước lớn nhất
GVW: Gross Vehicle Weight: Tải trọng của xe
Gw: Guerrilla warfare: Chiến tranh du kích
GW Guerilla Warfare: Chiến tranh du kích, hoạt động đổ bộ, biệt kích
GW: Guided Weapon: Tên lửa có điều khiển, vũ khí tên lửa có điều khiển
GW: Guided Weapon: Vũ khí có điều khiển
GWS: Guided Weapon Station: Trạm tên lửa có điều khiển
GWS: Guided Weapon System: Tổ hợp vũ khí có điều khiển
GZ: Ground Zero: Chấn tâm ngoài của vụ nổ (hạt nhân)
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 13 Tháng Mười, 2010, 08:27:29 pm
H D: Hardened and Dispersed: Được bảo vệ khỏi tác động của vụ nổ hạt nhân và phân tán
H S Co: Headquarters and Service Company: Đại đội chỉ huy và phục vụ
H S: Headquarters and Service: Bộ chỉ huy và phục vụ
H and S: Headquarters and Service: Chỉ huy và phục vụ
H Bty RA: Heavy Battery, Royal Artillery: Đại đội pháo hạng nặng
H: Hard: Được bảo vệ khỏi tác động của vụ nổ hạt nhân
H: Headquarters: Bộ chỉ huy, bộ tư lệnh
H: Heavy: Hạng nặng
H: Height: Cao độ
H: Helicopter: Máy bay trực thăng, máy bay lên thẳng
H: Hill: Độ cao; quả đồi
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 13 Tháng Mười, 2010, 08:31:56 pm
H: Homing: Tự dẫn
H: Hospital: Quân y viện
H: Hour: Giờ
H: Howitzer: Pháo nòng ngắn
H: Hydrazine: Hidrozin H2N. NH2 ; RHN, NH2
H: Hydrogen: Hyđro
H.T: High Tension: Cao áp
HA: Heavy Artillery: Pháo hạng nặng
HA: Hour Angle: Góc giờ, thời giác
HAA: Heavy Antiaircraft Artillery: Pháo phòng không hạng nặng
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 13 Tháng Mười, 2010, 10:22:22 pm
HAA: Height Above Airport: Độ cao so với sân bay
HAAW: Heavy Anti - Tank Assault Weapon: Vũ khí chống tăng hạng nặng
HAB: Heavy Assault Bridge (US): Cầu
HADM: Heavy Atomic Demolition Munition: Liều nổ hạt nhân có công suất lớn
HAFC: Headquarters, Allied Forces, Central Europe: Bộ chỉ huy lực lượng liên quân NATO ở khu vực Trung Âu
HAFMD: Headquarters, Allied Forces, Mediterranean: Bộ chỉ huy lực lượng liên quân NATO ở khu vực Địa Trung Hải
HAFN: Headquarters, Allied Forces, Northern Europe: Bộ chỉ huy lực lượng liên quân NATO ở khu vực Bắc Âu
HAFS: Headquarters, Allied Forces, Southern Europe: Bộ chỉ huy lực lượng liên quân NATO ở khu vực Nam Âu
HAG: Heavy Artillery Group: Nhóm pháo hạng nặng
HAM: Heavy Automotive Maintenance: Sửa chữa xe tăng bọc thép cấp 4, 5
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 13 Tháng Mười, 2010, 10:27:19 pm
HAMD: Helicopter Ambulance Medical Detachment: Đội máy bay trực thăng tải thương
HAR: Harbor: Hải cảng
HAS: Helicopter Armament Subsystem: Tiểu hệ thống máy bay trực thăng quân sự
HAT: Height Above Touch – down: Độ cao so với tầm đáp xuống
HB: Hostile Battery: Đại đội pháo địch
HBC: Human Body Counter: Máy đo độ nhiễm phóng xạ ở người
H-bomb: Hydrogen Bomb: Bom khinh khí, bom H
HC: High Command: Bộ chỉ huy tối cao
HC: Home Command: Quân khu mẫu quốc; bộ tư lệnh không quân mẫu quốc, (Úc) bộ tư lệnh không quân lục địa
HC: High Capacity: Uy lực mạnh
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 13 Tháng Mười, 2010, 10:39:48 pm
HCR: High – Capacity extended Range: Đạn bắn tầm xa có uy lực mạnh
HCH: High - Capacity High explosive: Đạn nổ phá có uy lực mạnh
HCPTR: Helicopter: Máy bay trực thăng
HCSA: House Committee of Science and Astronautics: Uỷ ban hạ nghị viện khoa học và vũ trụ
HD: Harbor Defense: Phòng vệ hải cảng
HD: High Definition: Độ rõ nét, độ phân giải cao
Hdg: Heading: Năng suất cao, công suất lớn, dùng cho chế độ làm việc nặng nhọc; hướng, hướng chuyển động
HDNSW: High Density Nuclear Shock Wave: Sóng xung kích hạt nhân có mật độ cao
HDE: Heavy Duty High Explosive: Liều nổ mạnh [phá mảnh]
HE: High Explosive: Nổ mạnh, công phá mạnh
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 13 Tháng Mười, 2010, 11:20:50 pm
H/PR: High - explosive Practice: Đạn nổ phá dùng cho bắn tập
HEAA: High - Explosive Anti - Aircraft (shell): Đạn phòng không nổ mạnh
HAP: High explosive Armor – Piercing: Xuyên lõm, xuyên thép có liều nổ phá (đầu đạn)
H-APRS: High - explosive Anti – Personnel: Đạn nổ phá chống bộ binh
HAP-T: High - explosive Anti – Personnel – Tracer: Đạn vạch đường - nổ phá chống bộ binh
Heat: Heating: Đốt nóng
HEAT: High - Explosive Anti - Tank (projectile): Đạn chống tăng nổ mạnh
HAT: High Explosive Antitank: (đạn) xuyên lõm chống tăng
HAT-FS: High-explosive Anti - tank Fin – Stabilised: Đạn nổ phá chống tăng ổn định bằng cánh đuôi
HAT-MP: High-explosive Anti - Tank Multipurpose: Đạn nổ phá chống tăng đa năng
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 14 Tháng Mười, 2010, 12:26:52 am
HAT-MP(P): High - explosive Anti - Tank Multipurpose (Practice): Đạn nổ phá chống tăng (huấn luyện)
HAT-T: High - explosive Anti – Tank - Tracer: Đạn vạch đường nổ phá chống tăng
HAT-T-HV: High - explosive Anti – Tank – Tracer – Heavy: Đạn vạch đường nổ phá chống tăng cỡ lớn
HAT-T-MP: High – explosive Anti – Tank – Tracer – Multipurpose: Đạn vạch đường nổ phá chống tăng đa năng
HAT-TP-T: High - explosive Anti – Tank - Target Practice – Tracer: Đạn vạch đường nổ phá chống tăng tập bắn mục tiêu
HDCOM: Headquarters Command: Bộ chỉ huy lực lượng không quân
HDP: High - explosive Dual – Purpose: Đạn nổ công dụng kép
HDUSAF: Headquarters, United States Air Force in Europe: Bộ chỉ huy không quân Mỹ ở Châu Âu
HR: High- Explosive Extended Range (US): Đạn nổ phá tầm xa (Mỹ)
H-FRAG: High - explosive Fragmentation: Đạn nổ phá mảnh
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 14 Tháng Mười, 2010, 08:04:39 pm
H-FRAG-FS: High-explosive fragmentation-fin-stabilised: Đạn nổ phá mảnh ổn định bằng cánh đuôi
H-FS: High – explosive – Fin – Stabilised: Đạn nổ ổn định bằng cánh đuôi
H-I: High - explosive Incendiary: Đạn nổ chiếu sáng
H-IT: High – explosive Incendiary Tracer: Đạn nổ chiếu sáng vạch đường
Hel: Helicopter: Máy bay trực thăng
HIL: Human Ingineering Laboratory (US): Phòng thí nghiệm kỹ thuật sử dụng yếu tố con người
HELP: Helicopter Electronic Landing Path: Đường hạ cánh có thiết bị điện tử dùng cho máy bay lên thẳng
HELP: Howitzer Extended Life Program (US): Chương trình nghiên cứu kéo dài tuổi thọ của lựu pháo
HelRon: Helicopter quadroon: Phi đội máy bay trực thăng
HEMAT: Heavy Expanded Mobility Ammunition Trailer (US): Xe moóc hạng nặng chở đạn cơ động đường dài
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 14 Tháng Mười, 2010, 08:09:25 pm
HMTT: Heavy Epanded Mobility Tactical Truck (US): Xe vận tải chiến thuật hạng nặng cơ động đường dài
Hep: High-explosive plastic: Chất nổ dẻo có uy lực lớn
HP-T: High explosive Plastic Tracer: Đầu đạn nổ phá sát thương vạch đường có liều nổ dẻo
HP-T: High-explosive Practice – Tracer: Đạn vạch đường nổ phá dùngtrong bắn tập
Herb: High - altitude bombing: Ném bom trên không, ném bom không cần bổ nhào
HRC: Nike Hercules: Tên lửa Hercules
H-S: High explosive with Spotting charge: Chất nổ mạnh có chỉnh liều thay đổi
H-S: High - explosive Spotting: Hiệu chỉnh bắn bằng đạn nổ
HSD: High explosive, Self – Destroying: Chất nổ mạnh tự nổ
HSH: High explosive, Squash Head (antitank projectile): Chất nổ mạnh đầu mềm (đạn chống tăng)
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 14 Tháng Mười, 2010, 08:14:17 pm
HSH-T: High - explosive Squash Head – Tracer: Đạn vạch sáng nổ phá ngòi chạm nổ
H-T SD: High - explosive Tracer – Self - Destruct: Đạn vạch đường nổ phá ngòi tự huỷ
H-T: High explosive Tracer: Đạn nổ phá vạch đường
HT-PF: High - explosive Tracer - Percussion Fuze: Đạn vạch đường nổ phá ngòi chạm nổ
HTSD: High explosive with Tracer, Self – Destroying: Chất nổ mạnh vạch sáng tự nổ
HF: Harassing Fire: Hoả lực quấy rối
HF: High Frequency: Cao tần; tần số cao
HF; H/F Human Factors: Yếu tố có liên quan tới con người
HFCC: Howitzer Fire-Control Computer (US): Máy tính điều khiển hoả lực của pháo
HFM: Heavy Force Modernisation (US): Hiện đại hoá lực lượng
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 14 Tháng Mười, 2010, 08:18:19 pm
HG: Home Guard: Lực lượng phòng ngự địa phương
HHB: Headquarters and Headquarters Battery: Bộ chỉ huy và đại đội chỉ huy pháo binh
HHC: Headquarters and Headquarters Company: Bộ chỉ huy và đại đội chỉ huy
HHCL: Hour coordinating Line: Tuyến hiệp đồng cho giờ ũH
HHD: Headquarters and Headquarters Detachment: Bộ chỉ huy và đội chỉ huy
HHT: Headquarters and Headquarters Troop: Bộ chỉ huy và nhóm chỉ huy
HCAPCOM: High Capacity communications system: Hệ thống thông tin liên lạc hiệu suất cao
HMARS: High -Mobility Artillery Rocket System (US): Tổ hợp pháo tên lửa cơ động nhanh
HP: Howitzer Improvement Program (US): Chương trình cải tiến lựu pháo (Mỹ)
HJ: Honest John: Tên lửa Honets John
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 14 Tháng Mười, 2010, 08:21:48 pm
HLH: Heavy Lift Helicopter: Máy bay trực thăng vận tải hạng nặng
HLLV: Heavy Lift Launch Vehicle: Xe giàn phóng các thiết bị nặng vào không gian
HM Co: Heavy Maintenance Company: Đại đội đại tu; đại đội sửa chữa lớn
HMCN: Her Majesty’s Cannadian Navy: Hạm đội hải quân Canađa
HMCS: Her Majesty’s Canadian Ship: Tàu hải quân Canađa
HMD: Helmet – Mounted Display; hence HMS = sight: Màn hiển thị lắp trên mũ phi công; quan sát
HMD: Helmet - Mounted Display: Màn hiển thị gắn trên mũ sắt
HMG: Heavy Machine Gun: Súng đại liên (7, 62 mm có làm mát bằng nước)
HMLC: High - Mobility Load Carrier: Xe vận tải cơ động nhanh
HMMWV: High - Mobility Multi Purpose Wheeled Vehicle: Xe bánh lốp đa năng cơ động
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 14 Tháng Mười, 2010, 10:27:26 pm
HMS: Her Majesty’s Ship: Tàu hải quân Vương Quốc Anh
HO: Hydrographic Office: Sở thuỷ văn
HOB: Height Of Burst: Cao độ của nổ
Hogs: Hogshead: Hogshed (bằng 238, 48 lít)
Horsepower: (hp): Mã lực
Hosp Tr: Hospital Train: Đoàn xe quân y
Hovering ceiling: Ceiling of helicopter: Trần bay của máy bay trực thăng
How: Howitzer: Pháo nòng ngắn, đại bác ngắn nòng
How sec: Howitzer section: Bộ phận pháo nòng ngắn, bộ phận hoả lực của đại đội pháo nòng ngắn
Hp: Hospital: Quân y viện
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 14 Tháng Mười, 2010, 10:34:30 pm
HP: High Pressure (HPC, compressor; HPT, turbine): Cao áp (tua bin, máy nénũ)
HPD: Hard Point Defense: Căn cứ tên lửa được bảo vệ khỏi tác dụng của vụ nổ hạt nhân
HPFP: High - Performance Fragmentation Projectile: Đạn nổ phá mảnh có hiệu suất cao
HP: High Position indicaror: Khí cụ chỉ độ cao (của máy bay)
HPS: Helmet Pointing System (or Sight): Hệ thống chỉ thị (hoặc ngắm bắn) lắp trên mũ sắt
Hq Abn Gr: Headquarters, Air borne Group: Đội chỉ huy liên đoàn nhảy dù
HQ and Serv Co: Headquarters and Service Company: Đại đội chỉ huy và phục vụ
HQ COMD USAF: Headquarters Command, USAF: Bộ chỉ huy không quân (Mỹ)
Hq Comdt: Headquarters Commandant: Trưởng ban chỉ huy
HQ: Headquarters: Hộ tư lệnh, bộ chỉ huy
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 14 Tháng Mười, 2010, 10:43:00 pm
Hq Sec: Headquarters Section: Bộ phận tham mưu
Hq Tk Sec: Headquarters tank section: Bộ phận xe tăng của ban tham mưu
HQ, hq Headquarters: cơ quan tham mưu, cơ quan chỉ huy bộ đội
HQC: Headquarters Company: Đại đội chỉ huy
HQCo: Headquarters company: Đại đội tham mưu
HQRA: Headquarters, Royal Artillery: Bộ chỉ huy pháo binh
HR: High Range indicator: Khí cụ chỉ báo độ cao và tầm xa
HRP: Highway Regulation Point: Trạm điều chỉnh giao thông đường bộ
HRP: Holding and Reconsignment Point: Điểm lựa chọn và chuyển tải
HSDB: High-speed Databus: Đường truyền dữ liệu tốc độ cao
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 15 Tháng Mười, 2010, 09:10:26 pm
HS: Horizontal Situation indicator: Đồng hồ chỉ thị trạng thái nằm ngang
Ht: Height: Độ cao
HT: Hospital Train: Đoàn xe quân y
HTA acft: Heavier Than Air Aircraft: Thiết bị bay nặng hơn không khí
HTOL: Horizontal Take Off and Landing: Cất và hạ cánh theo phương nằm ngang
HTRK: Half Track: Bán xích, nửa xích
HTRP: Highway Traffic Regulation Post: Trạm điều hành giao thông (đường ô tô)
HTT: Heavy Tactical Transport: Vận tải chiến thuật hạng nặng
HTTB: High Technology TestBed (US): Giàn thử nghiệm công nghệ cao (Mỹ)
HUD: Head - Up Display: Kính chuẩn trực đường bay
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 15 Tháng Mười, 2010, 09:14:33 pm
HUDWAC: Head - Up Display and Weapon Aiming Computer: Màn hình hiển thị lắp phía trên đầu (phi công) và máy tính điều chỉnh đường ngắm bắn
HUK: Hunter Killer: Tìm diệt
HUMRRO: Human Resources Research Office: Cơ quan nghiên cứu bộ đội
HUNTR Head - Up Navigation and Targeting equipment for Tetrofit: Lên danh mục và nghiên cứu mục tiêu
Hv: Heavy: Hạng nặng
HV high velocity: Có sơ tốc lớn
Hv Mort Plat: Heavy Mortar Platoon: Trung đội pháo cối hạng nặng
HV Tk: Heavy Tank: Xe tăng hạng nặng
Hv W: Heavy Weapons: Vũ khí hạng nặng
Hv W Co; Hv Wpns Co: Heavy Weapons Company: Đại đội pháo hạng nặng
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 15 Tháng Mười, 2010, 09:27:46 pm
HVAP: High Velocity Armor Piercing: (đạn) Xyên thép dưới cỡ
HVAP: Hypervelocity Armor Piercing: Xuyên thép dưới cỡ
HVAP: Hight Velocity Armour Piercing: Đạn xuyên thép tốc độ cao
HVAPDS-T: Hight Velocity Armour Piercing Discarding Sabot Tracer: Đạn vạch đường tách vỏ xuyên thép tốc độ cao
HVAPDS: High Velocity, armor Piercing, Discarding Sabot: (đạn) Xuyên thép dưới cỡ có đáy riêng và sơ tốc lớn
HVAPDSFS: Hypervelocity Armor Piercing Discarding Sabot Fin Stabilized: Đạn xuyên thép dưới cỡ tách đuôi sau khi bắn
HVAPFSDS: High Velocity Armour Piercing Fin Stabilised Discarding Sabot: Đạn xuyên thép ổn định bằng cánh đuôi tách vỏ tốc độ cao
HVAP-T: High Velocity Armor Piercing Tracer: (đạn) Xuyên thép vạch đường có sơ tốc lớn
HVAP-T: Hypervelocity Armor Piercing with Tracer: Đạn xuyên thép vạch đường
HVAR: High Velocity Aircraft Rocket: Tên lửa không quân có tốc độ bay cao
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 15 Tháng Mười, 2010, 09:33:36 pm
Hv Arty: Heavy Artillery: Pháo hạng nặng, pháo cỡ lớn
HVAT: High Velocity Antitank: (đạn) Chống tăng có sơ tốc lớn
HVAT: Hypervelocity Antitank: (đạn) Siêu tốc chống tăng
HVM: Hypervelocity Missile: Tên lửa tốc độ siêu cao
HVSW: Hypervelocity Support Weapon: Vũ khí chi viện hoả lực tốc độ siêu cao
Hv Tk: Heavy gun Tank: Xe tăng hạng nặng
HVTP-T: High Velocity Target Practive – Tracer: Đạn vạch đường tập bắn mục tiêu có tốc độ cao
Hvy: Heavy: (thuộc) Hạng nặng
Hvy Wpn Co: Heavy Weapons Company: Đại đội súng hạng nặng
HW: Heavy Weapons: Vũ khí hạng nặng
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 16 Tháng Mười, 2010, 02:37:44 pm
HWLS: Hostile Weapons Locating System: Hệ thống định vị vũ khí địch
Hwy: Highway: Quốc lộ, đại lộ
HYDROLANT: Thông báo những nguy hiểm trên các đường hàng hải ở Đại Tây Dương
HYDROPAC: Thông báo khẩn cấp về những nguy hiểm trên các dường hàng hải ở Thái Bình Dương
Hyg: Hygiene: (phép) Vệ sinh
Hz Hertz, cycles per second: Hec - số chu kỳ dao động trong một giây
I & R: Intelligence and Reconnaissance: Tình báo và trinh sát
I and C: Inspected and Candemned: Nhìn nhận vô dụng sau khi thanh tra
I.B: Inner Bottom; In Board: Sống thuyền bên trong, đang đỗ tại bến
ICE: Internal Combustion Engine: Động cơ đốt trong
IP: Ignition Point: Điểm bốc cháy
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 16 Tháng Mười, 2010, 02:42:36 pm
I.V.: Initial Velocity: Sơ tốc; tốc độ ban đầu
I/I: Inventory and Inpection (report): Bản phúc trình thanh tra
I55 mm SP How Bn: 155-mm Self - Propelled Howitzer Battalion: Tiểu đoàn pháo nòng ngắn tự hành 155 mm
IAC: Irish Air Corps: Quân đoàn không quân Ailen
IADB: Inter - American Defense Board: Hội đồng phòng ngự liên quân Mỹ
IADC: Inter -American Defense College: Trường cao đẳng phòng ngự liên Châu Mỹ
IAEA: International Atomic Energy Agency: Cơ quan năng lượng nguyên tử quốc tế
IAFV: Infantry Armoured Fighting Vehicle: Xe chiến đấu bộ binh bọc thép
IAGS: Improved Aircraft Gun System: Hệ thống vũ khí máy bay cải tiến
IAGS: Israel Aircraft Industries: Ngành công nghiệp hàng không Is-ra-en
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 16 Tháng Mười, 2010, 02:46:38 pm
IAMS: Integrated Armament Managenment System: Hệ thống quản lý vũ khí trang bị hợp nhất
IANEC: Inter -American Nuclear Energy Commission: Uỷ ban năng lượng hạt nhân liên Mỹ
IAS: Indicated Airspeed: Tốc độ bay biểu kiến
IAS: Institute of American Strategy: Viện chiến lược Mỹ
IASD: Instant Ammunition Selection Device: Thiết bị lựa chọn đạn dược tức thời
IAT: Institute for Applied Technology: Viện kỹ thuật ứng dụng
IAT: Inside Air Temperature: Nhiệt độ không khí bên trong
IATA: International Air Transport Association: Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế
IAW: In Accordance With: Tương ứng với, phù hợp với
IAZ: Inner Artillery Zone: Vùng pháo binh nội địa
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 16 Tháng Mười, 2010, 02:50:35 pm
IB: Incendiary Bomb: Bom cháy
IBH; IBHD: Intial Beachhead: Căn cứ bàn đạp đổ quân (lực lượng đổ bộ đường biển)
IBM: Intercontinental Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo xuyên lục địa
IBMT: Intensive Basic Military Training: Huấn luyện quân sự cơ bản cấp tốc
IBRL: Initrial Bomb Release Line: Tuyến xuất phát ném bom
IC: Information Center: Trung tâm tin tức
ICA: Individual Combat Actions (exercise): Bài tập chiến thuật cá nhân
ICAF: Industrial College of the Armed Forces: Trường công nghiệp quốc phòng
ICAO: International Civil Aviation Organization: Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế
ICBM (IBM): Intercontinental Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo xuyên lục địa
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 16 Tháng Mười, 2010, 02:54:28 pm
ICC: Information Co-ordination Centre: Trung tâm phối hợp thông tin
ICE: Internal Combustion Engine: Động cơ đốt trong
ICGM: Intercontinental Guided Missile: Tên lửa có điều khiển xuyên lục địa
ICL: Instrument Controlled Landing: Sự hạ cánh nhờ khí cụ điều khiển
ICM: Increased Capability Missile: Tên lửa đa năng hoá
ICM: Intercontinental Missile: Tên lửa xuyên lục địa
ICM: Improved Conventional Munition: Đạn thông thường được cải tiến
ICNIA Integrated Communications, Navigation and identification Avionics: Các thiết bị điện tử hoà mạng thông tin, dẫn đường và nhận dạng
ICS: Integrated Communications System: Hệ thống thông tin liên lạc hợp nhất
ICTOC: Independent Corps Tactical Operations Center: Trung tâm chiến dịch chiến lược độc lập của quân đoàn
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: phonglan trong 16 Tháng Mười, 2010, 07:44:44 pm
Sao các bác không đưa luôn phần phiên âm tiếng Anh vào cho trọn?
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 17 Tháng Mười, 2010, 08:24:15 pm
ICTP: Intensified Combat Training Program: Chương trình huấn luyện chiến đấu cấp tốc
ICUS: Inside Continental United States: Ở phần lục địa Mỹ
ICV: Infantry Combat Vehicle: Xe chiến đấu bộ binh
ID: Identification: Sự nhận biết
ID: Inner Diameter: Đường kính bên trong
ID: Inside diameter: Đường kính trong
IDC: Imperial Defence College: Trường cao đẳng phòng ngự đế chế
Ident: Identification: Nhận diện, sự nhận biết, nét nhận dạng
IDF: Indicating Direction Finder: Máy đo phương vị kiểu quang học
IDF: Initial Defense Force: Lực lượng phòng thủ ban đầu
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 17 Tháng Mười, 2010, 08:28:47 pm
IDF: Israel Defence Forces: Hoả lực phòng ngự Israel
IDG: Integrated Drive Generator: Khối máy phát dẫn động từ động cơ
IDP: Integrated Data Processing: Xử lý tổ hợp dữ liệu
IDR: Infantry Drill Regulations: Điều lệ bộ binh
IE: Intelligence Estimate: Đánh giá tình hình theo dữ kiện trinh sát, đánh giá dữ kiện trinh sát
IEPG: Independent European Program Group: Nhóm chương trình Châu Âu độc lập
IFC: Integrated Fire Control: Hệ thống điều khiển hoả lực thống nhất
IFCS: Improved Fire Control System: Hệ thống điều khiển hoả lực cải tiến
IFCS: Integrated Fire Control System: Hệ thống điều khiển hoả lực hợp nhất
IFF: Identification Friend or Foe: Phương tiện nhận biết máy bay địch hay bạn
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 17 Tháng Mười, 2010, 09:59:30 pm
IFF: Identification Friend or Foe: Sự nhận biết bạn hoặc thù (máy bay)
IFM: Infantry Field Manual: Điều lệnh chiến đấu bộ binh
IFR: Instrument Flight Rules: Quy tắc bay bằng thiết bị (dụng cụ)
IFR: Intelligence File Report: Đặc tính trinh sát của mục tiêu
IFS: Inshore Fire support Ship: Tàu có trang bị pháo cối, tàu chi viện pháo (cho quân đổ bộ)
IFVwCM: Infantry Fighting Vehicle with Integrated Countermeasures (US): Xe chiến đấu bộ binh có sử dụng các phương tiện phòng chống tổng hợp
IG: Inspector General: Tổng thanh tra
IGTM: Inertial Guided Tactical Missile: Tên lửa chiến thuật có hệ thống dẫn đưòng quán tính
IHAS: Integrated Helicopter Avionics System: Hệ thống điện tử hàng không (tổ hợp dùng cho máy bay trực thăng )
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 17 Tháng Mười, 2010, 10:09:01 pm
IHP: Indicated Horse Power: Mã lực lý thuyết
IJN: Imperial Japanese Navy: Hải quân Nhật hoàng
IL: Initial Line: Tuyến xuất phát
IL: Instrument Landing: Hạ cánh bằng khí cụ
ILMS: Improved Laucher Mechanical System: Tổ hợp cơ cấu phóng cải tiến
ILO: In Lieu Of: Thay vì (cũ)
ILO: Intelligence Liaison Officer: Cơ quan tình báo thông tin liên lạc
ILOU: In Lieu Of Until exhausted:Thay thế cho (cũ) đến hết
ILS: Instrument Landing System: Hệ thống hạ cánh bằng khí cụ
ILS: Integrated Logistic Support: Bảo đảm hậu cần tổng hợp, bảo đảm hậu cần hợp nhất
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 17 Tháng Mười, 2010, 10:18:59 pm
IM: Interceptor Missile: Tên lửa đánh chặn
IMC: Instrumen Meteorological Conditions: Các điều kiện khí hậu đối với khí cụ điều khiển bay
IMDC: Interceptor Missile Direction Center: Trung tâm điều khiển tên lửa phòng không [phòng chống tên lửa]
IMK: Increased Manoeuvrability Kit: Khối thiết bị làm tăng thêm khả năng cơ động
IMMLC: Improved Medium Mobility Load Carrier: Xe vận tải cơ động hạng trung cải tiến
Imp gal: Imperial Gallon: Ga lông (bằng 4, 54 lít)
IMS: Integrated Multiplex System: Hệ thống hợp nhất tia điện
IMOA: Interservice Materiel Otilization Agency: Liên cơ quan về sử dụng thiết bị kỹ thuật
In: Inch: in sơ (bằng 25 mm)
In Sit: Initial Situation: Vị trí xuất phát, tình hình bắt đầu
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 18 Tháng Mười, 2010, 06:47:14 pm
Inact: Inactive: Không hoạt động, thiếu hoạt động, tình trạng dự trữ, ì
INAS: Integrated Nav /Attack System: Hệ thống hợp nhất dẫn đường và tiến công
Incd: Incendiary: (tt) Cháy
Incl: Include: Đóng, nối
INCL: Inclosed: Kể cả, gồm cả
Inctd: Inducted: Được gọi tòng quân
Ind: Independent: Độc lập, không phụ thuộc, tự hoạt động, atômát
IND: Indorsement: Sự ký giao; sự xác nhận
Indctd: Inducted: Được gọi nhập ngũ
IENWS: Integrated Electronic Warfare System: Hệ thống tác chiến (chiến tranh) điện tử hợp nhất
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 18 Tháng Mười, 2010, 06:54:38 pm
Inf: Infantry: Bộ binh
Inf: Information: Thông tin, dự kiện, tin tức
Inf Bn: Infantry battalion: Tiểu đoàn bộ binh
Inf Brig: Infantry Brigade: Lữ đoàn bộ binh
Inf Co; Inf Coy: Infantry company: Đại đội bộ binh
Inf Div: Infantry Division: Sư đoàn bộ binh
INF L: Inflammable Liquids: Chất lỏng dễ bắt lửa
Inf Sch: Infantry School: Trường bộ binh
Info: Information: Thông tin, tin tức
Info O: Information Officer: Sỹ quan tin tức, sỹ quan thông tin xã hội
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 18 Tháng Mười, 2010, 07:02:05 pm
INH: Improved Nike –Hercules: Tên lửa cải tiến Nike Hercules
INOAVNOT: If Not Available Notify This Office: Báo cho phòng này nếu không có
INRPL: Incoming Replacement: Bổ sung thêm quân
INS: Inertial Navigation System: Hệ thống đạo hàng quán tính
INS: Insurance: Sự bảo hiểm
Insbn: Insubordination: Không phục tùng, không tuân lệnh, không chấp hành mệnh lệnh người chỉ huy
INS: Institute of Nuclear Science and Engineering: Viện khoa học và kỹ thuật hạt nhân
INSP: Inspect: Thanh tra
Instl: Installation: 1. sự đặt (hệ thống máy móc); đặt ai (nơi nào, tình trạng nào ...), 2. lễ nhận chức, 3. cơ sở, đồn bốt, căn cứ, 4. trang thiết bị
INSTR: Instruct: Huấn luyện
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 18 Tháng Mười, 2010, 07:24:37 pm
Int: Intelligence: Tình báo
Int O: Intelligence Officer: Sỹ quan tình báo
Int Sum: Intelligence Summary: Báo cáo tổng hợp tin tức tình báo
Int; Intcp: Intercept: Sự chặn sóng vô tuyến; đánh chặn
INTC: Intelligence Corps: Ngành tình báo, lực lượng tình báo
INTCP: Intercept: Chặn lại, ngăn lại
Intercom(n): Intercommunication: Thông tin liên lạc hai [nhiều] chiều (trong xe tăng, máy bay...)
Intmend: Intermediate: Trung gian trung bình, phụ; bổ trợ
Intpr: Interpret: Người phiên dịch
INTR: In Transit: Thông qua
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 18 Tháng Mười, 2010, 09:25:12 pm
INTRPT: Intelligence Report: Báo cáo tình báo
INVS: Investigate: Điều tra
IOC: Initial Operational Capability: Khả năng tác chiến ban đầu
IOH: Items On Hand: Hiện có đồ dùng cung cấp, đồ dùng có sẵn trong tay
IP: Fuel: Nhiên liệu dùng cho động cơ phản lực
IP: Impact Point: Điểm rơi vào đích, điểm tiếp đất
IP: Indentification of Position: Sự nhận biết vị trí
IP: Information Provider: Nguồn cung cấp thông tin
IP: Initial Phase: Pha ban đầu
IP: Initial Point: Trạm xuất phát, sự bắt đầu con đường chiến đấu
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 18 Tháng Mười, 2010, 09:34:57 pm
IPB: Intelligence Preparation of the Battlefield: Chuẩn bị những tin tức tình báo về địch
IPBM: Interplanetary Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo liên hành tinh
IPDSMS: Improved Poind Defense Surface Missile System: Hệ thống tên lửa phòng ngự mặt đất cố định cải tiến
IPF: Initial Production Facility: Điều kiện bảo đảm cho sản xuất ban đầu
IPO: International Programme Officer: Văn phòng chương trình quốc tế
IPR: Intelligence Periodic Report: Báo cáo tình báo khẩn cấp
IPW: Interrogation Prisoner of War: Lấy cung tù binh, thẩm vấn tù binh
IQ: Intelligence Quotient: Mưu trí
IR: Infrared (thuộc): Hồng ngoại
IR: Intelligence and Reconnaissance: Tình báo và trinh sát
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 18 Tháng Mười, 2010, 09:40:09 pm
IRR: Interrogator Responsor Rada: Ra đa hỏi - đáp
IR: Infra Red: Hồng ngoại
IRA: Irish Republican Army: Quân đội cộng hoà Ailen
IRAC: Information Resource and Analysis Centre: Trung tâm lưu giữ và phân tích thông tin
IRAN: Inspection and Repair As Necessary: Kiểm tra và sửa chữa những chỗ cần thiết
IRBM: Intermediate Range Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo tầm trung
IRC: Information Retrieval Center: Trung tâm tìm kiếm thông tin
IRDU: Infrared Detection Unit: Thiết bị kỹ thuật hồng ngoại
IRS: Infrared Intruder System: Hệ thống hồng ngoại phát hiện máy bay xâm nhập
IRLS: Infrared Line Scan: Cảm biến hồng ngoại quét dòng
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 18 Tháng Mười, 2010, 09:45:59 pm
IRLS: Interrogation, Recording and Location System: Hệ thống hỏi, ghi và định vị
IRPTC: International Register of Potentially Toxic Chemicals: Số đăng ký quốc tế về các hoá chất độc tiềm tàng
IRRAD: Infrared Range and Detection equipment: Ra đa hồng ngoại để phát hiện và định tầm
IRS: Inertial Reference System: Hệ thống mốc quy chiếu quán tính
IRST: Infrared Search and Track: Phát hiện và theo dõi mục tiêu bằng hồng ngoại
IRSTS: Infrared Research and Tracking System: Hệ thống tìm kiếm và truy đuổi theo bức xạ hồng ngoại
IRTC: Infantry Replacement Training Center: Trung tâm huấn luyện quân bổ sung cho đơn vị bộ binh
IS: Information System: Hệ thống thông tin
IS: Integrated Satellite: Vệ tinh kết hợp, vệ tinh trinh sát và giám sát
IS: Internal Security: An ninh nội bộ, đội cảnh giới
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 18 Tháng Mười, 2010, 09:53:20 pm
ISA: International Standard Atmosphere: Khí quyển tiêu chuẩn quốc tế
ISC: Joint Steering Committee: Uỷ ban lãnh đạo liên quân
ISCOMAZORES: lsland Commander, Azores: Tư lệnh phòng ngự quần đảo A -xo
ISCOMBRMUDA: Island Commander, Bermuda: Tư lệnh phòng thủ quần đảo Ber muda
ISCOMFAROS: Island Commander Faeroes: Tư lệnh phòng ngự quần đảo Facroes
ISCOMGRNLAND: Island Commander, Greenland: Tư lệnh phòng ngự Greenland
ISCOMCLAND: Island Commander Iceeland: Tư lệnh phòng ngự Ailen
ISR: Information Storage and Research: Lưu trữ và nghiên cứu thông tin
ISSR: Independent Secondary Surveillance Radar: Ra đa giám sát độc lập thứ cấp
ISTPS: Joint Strategic Target Planning Staff: Cơ quan tham mưu liên quân lập kế hoạch các mục tiêu chiến lược
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 19 Tháng Mười, 2010, 06:30:04 pm
ISU: Integrated Sight Unit: Cơ cấu ngắm hợp nhất
ISUM: Intelligence Summary: Báo cáo tổng hợp tin tức tình báo
ISV: Internal Security Vehicle: Xe cảnh giới nội bộ
ISZ: International Security Zone: Khu vưc an ninh quốc tế
IT: Italy: Nước Ý
ITACS: Intergrated Tactical Air Control System: Hệ thống tổ hợp điều khiển máy bay chiến thuật
ITC: Infantry Training Center: Trung tâm huấn luyện bộ binh
ITWS: Integrated Tactical Electronic Warfare System: Hệ thống tác chiến điện tử chiến thuật thống nhất
ITL: Integrate Transfer Launch: Lắp ráp, đặt và phóng
ITM: Interceptor Tactical Missile: Tên lửa chiến lựoc phòng không có điều khiển
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 19 Tháng Mười, 2010, 06:33:41 pm
ITNS: Integrated Tactical Navigation Subsystem: Phân hệ đạo hàng chiến thuật tổ hợp
ITV: Improved TOW Vehicle (US): Xe bọc thép trang bị đạn pháo bằng ống, điều khiển bằng dây và theo dõi bằng thiết bị quang học
IUS: Inertial Upper Stage: Tầng quán tính trên cùng (của tên lửa phóng tàu vũ trụ)
IVPDL: Inter Vehicle Positioning and Data Link (US): Liên kết dữ liệu và định vị giữa các xe (Mỹ)
IWG: Imperial Wire Gage: Đơn vị Anh để đo dây kim loại
IWSTK: Issuse While in Stock: Phân phối đến hết hàng trong kho
IWS: Inland Waterway Service: Sở vận tải thuỷ
IWS: Interception Weapons School: Trường tên lửa có điều khiển
IWS: Improved Weapon System: Hệ thống vũ khí cải tiến, hệ thống hoả lực cải tiến
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: hoangpilot trong 19 Tháng Mười, 2010, 06:59:22 pm
Trích dẫn
ITL: Integrate Transder Launch: Lắp ráp, đặt và phóng
Từ này sai rồi phải là Transfer mới đúng bác daibang ! ;)
Trích dẫn
IHAS: Integrated Helicopter Avoinics System: Hệ thống điện tử hàng không (tổ hợp dùng cho máy bay trực thăng )
Cả từ này nữa phải là Avionics mới đúng ;D
Trích dẫn
IRLS: Infrared Lie Scan: Cảm biến hồng ngoại quét dòng
Phải là Line không phải là lie
Trích dẫn
ICAO: International Civil Aviation Organisation: Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế
Organization
Trích dẫn
HelRon: Helicopter quadroon: Phi đội máy bay trực thăng
Squadron
Trích dẫn
Hogs: Hogshead: Hogshed (bằng 238, 48 lít)
Cũng có nghĩa là Thùng phuy (có thể chứa được 63-140 gallon ) 1 gallon = 4.54 lít ở Anh và 3.78 lít ở Mỹ
Trích dẫn
EBAD: Expert Enfantryman Badge: Huy hiệu người lính bộ binh xuất sắc
Infantryman
Trích dẫn
Ehv: Extra-high voltage: Thế hiệu siêu sao
Hiệu điện thế siêu cao
Trích dẫn
Ens: Ensign: Thiếu uý (hải quân)
Cũng có nghĩa là người cầm cờ , phù hiệu , cờ hiệu , cờ đuôi tàu
Trích dẫn
ENA European Nuclear Energy Agency: Tổ chức năng lượng nguyên tử Châu u
Trích dẫn
ENCA: European Naval Communications Agency: Công ty thông tin liên lạc của hải quân ở châu Âu
Từ Agency dịch thành cơ quan / sở thì có vẻ hợp lý hơn là công ty (hãng) và tổ chức
Trích dẫn
EADF: Easter air Defense Force: Lực lượng phòng không miền Đông
Eastern
Trích dẫn
EAS: Equipvalent airspeed: Vận tốc đồng hồ của máy bay
Equivalent , nghĩa của Cụm từ này chửa rõ nghĩa bác daibang nên chú thích lại ;D
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 19 Tháng Mười, 2010, 08:43:04 pm
Cám ơn bạn hoangpilot! Các bác và các bạn trong khi đọc bài nếu thấy có lỗi thì trích dẫn dòng thuật ngữ có lỗi không chính xác thì trích dẫn dòng thuật ngữ đó (kèm theo đường dẫn (link) đến bài viết) rồi tổng hợp thành bài viết ở ngay trong Chủ đề. Em sẽ dò lại và sửa lỗi! (tốt nhất là trong một bài từ 3 lỗi trở lên; dưới 3 lỗi có thể nhắn tin qua PM cho em ;D) Một lần nữa, cám ơn tất cả! ;D
J and WO: Jettison and Washing Overboard: Ném xuống biển
J.S.S. Coll: Joint Services Staff College: Trường cao đẳng tham mưu lực lượng vũ trang liên quân [thống nhất]
J1: Phòng quân lực, trưởng phòng quân lực (cơ quan tham mưu liên quân)
J2: Phòng trinh sát, trưởng phòng trinh sát (cơ quan mưu liên quân)
J3: Phòng chiến dịch và huấn luyện chiến đấu, trưởng phòng chiến dịch và huấn luyện chiến đấu (cơ quan tham mưu liên quân)
J4: Phòng hậu cần, trưởng phòng hậu cần (của cơ quan tham mưu liên quân)
J5: Phòng kế hoạch quân sự, trưởng phòng kế hoạch quân sự (của cơ quan tham mưu liên quân)
J6: Phòng thông tin liên lạc và kỹ thuật điện tử (của cơ quan tham mưu liên quân)
JA: Judge Advocate: Thẩm phán
JAAF: Japanese Army Air Force: Lực lượng không quân lục quân Nhật Bản
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 19 Tháng Mười, 2010, 08:45:51 pm
JACO: Joint Actions Control Office: Phòng chỉ huy những hoạt động chung
JADOC: Joint Air Defense Operation Center: Trung tâm liên quân chỉ huy phòng không
JAG: Judge Advocate General: Chủ nhiệm ngành luật quân sự, tổng công tố viên
JAGC: Judge Advocate General’s Corps: Ngành luật quân sự
JAIEG: Joint Atomic Information Exchange Group: Nhóm liên quân trao đổi thông tin về các vấn đề hạt nhân
JAMAG: Joint American Military Advisory Group: Nhóm liên quân cố vấn quân sự Mỹ
JAMPO: Joint Allied Military Petroleum Office: Cơ quan liên quân cung cấp dầu mỡ cho lực lượng võ trang
JAN: Join Army and Navy: Hải - lục quân liên hợp
JANAF: Joint Army-Navy Air Force: Lực lượng không quân của liên quân hải - lục
JANAP: Joint Army-Navy-Air Force Publication: Ấn phẩm liên quân của lục quân, hải quân và không quân
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 19 Tháng Mười, 2010, 08:49:21 pm
JANAST: Joint Army-Navy Air Force Sea Transport: Vận tải biển của liên quân hải - lục - không
JANB: Joint Army and Navy Board: Hội đồng liên quân lục quân và hải quân
JANPC: Joint Army and Navy Planning Committee: Uỷ ban nghiên cứu kế hoạch hiệp đồng tác chiến của lục quân và hải quân liên quân
JAOC: Joint Air Operation Center: Trung tâm chỉ huy hoạt động của không quân liên quân
JAPC: Joint Air Photo Center: Trung tâm ảnh hàng không liên quân
JARC: Joint Airworthiness Requirements, agreed by all major Countries: Các yêu cầu khả phi liên kết (do tất cả các nước chủ yếu thuộc khối cộng đồng chung Châu Âu thoả thuận)
JASDF: Japan Air Self-Defence Force: Lực lượng phòng vệ đường không Nhật Bản
JASDF: Japanese Air Self-Defense Force: Lực lượng tự phòng không Nhật Bản
JATO: Jet - Assisted Take – Off: Cất cánh nhờ bộ tăng tốc tên lửa
JATO: Jet - Assisted Take - Off (actually means rocket-assisted): Cất cánh có sự trợ giúp của tên lửa đẩy
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 19 Tháng Mười, 2010, 08:52:40 pm
JB: Junction Box: Cái chuyển mạch; tổng đài
Jb: Jet bomb: Bom phản lực
Jc: Junction: Nối lại; ngắt đường
JCA: Joint Communications Agency: Cục thông tin liên lạc liên quân
JCAB: Japan Civil Airworthiness Board: Uỷ ban khả thi dân dụng Nhật Bản
JCAE: Joint Committee for Atomic Energy: Uỷ ban năng lượng hạt nhân liên quân
JCC: Joint Communication Center: Trung tâm thông tin liên lạc liên quân
JCI: Joint Communications Instruction: Bản hướng dẫn phối hợp thông tin liên lạc
JCS: Joint Chiefs of Staff: Hội đồng tham mưu trưởng liên quân (Mỹ)
JCSAN: Joint Chiefs of Staff Alerting Network: Hệ thống thông tin tham mưu trưởng liên quân
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 19 Tháng Mười, 2010, 08:58:38 pm
Jd: Joined: 1. được nối lại, nối liền, 2. liên quân, kết hợp, 3. nhập vào
JDA: Japan Defence Agency: Cục phòng vệ Nhật Bản
JEP: Joint Emergency vacuation Plan: Kế hoạch thống nhất sơ tán khi tình hình khẩn cấp
JOCN: Joint European Operational Communications Network: Mạng lưới thông tin liên lạc tác chiến châu Âu thống nhất
JPS: Joint exercise Planning Staff: Ban tham mưu liên quân lập kế hoạch huấn luyện
Jet: Jet-engine aircraft: Máy bay động cơ phản lực
Jet: Jet-propulsion: Đẩy bằng phản lực
Jet: P-jet propelled: Đẩy bằng phản lực
JTP: Jet Propelled: (thuộc) Tên lửa, có động cơ tên lửa
JGSDF: Japanese Ground Self-Defence Force: Lực lượng phòng vệ lục quân Nhật Bản
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 19 Tháng Mười, 2010, 09:01:29 pm
JEB: Joint Entelligence Bureau: Phòng tình báo liên quân
JIC: Joint Intelligence Committee: Uỷ ban tình báo liên quân
JIC: Joint Intelligence Center: Trung tâm tình báo liên quân
JICA: Joint Intelligence Collecting Agency: Cơ quan thu thập tin tức tình báo liên quân
JICS: Joint Intelligence Coordination Staff: Cơ quan tham mưu phối hợp trinh sát liên quân
JIG: Joint Intelligence Group: Nhóm tình báo liên quân
JINR: Joint Institute for Nuclear Research: Viện liên hợp nghiên cứu hạt nhân
JIS: Joint Intelligence Staff: Cơ quan tham mưu tình báo liên quân
JLFB: Joint Landing Force Board: Hội đồng liên quân về chiến dịch đổ bộ
JLRS: Joint Long Range Strategic stimate: Đánh giá tình hình chiến lược lâu dài thống nhất
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 19 Tháng Mười, 2010, 09:08:10 pm
JMCIS: Joint Maritime Command Information System: Hệ thống thông tin chỉ huy hải quân liên quân
JMSDF: Japan Maritime Self-Defence Force: Lực lượng phòng vệ biển của Nhật Bản
JMTB: Joint Military Transportation Board: Uỷ ban thống nhất vận tải quân sự
JMTC: Joint Military Transportation Committee: Uỷ ban liên quân vận tải quân sự
JMTG: Joint Missile Tansk Group: Nhóm liên quân xác định nhiệm vụ cho tên lửa
JNACC: Joint Nuclear Accident Coordinating Center: Trung tâm liên quân nghiên cứu tai nạn với vũ khí hạt nhân
JOC: Joint Operations Center: trung tâm hành quân liên quân (thuỷ, lục, không), trung tâm phối hợp tác chiến
JOG: Jioint Operations valuaution Group: Nhóm liên quân đánh giá tác chiến
Joint STARS US Air Force /Navy: Joint Surveillance Target Attack Radar System in Boeing -8A: Hệ thống ra đa giám sát (theo dõi) mục tiêu tiến công liên quân không - biển của Mỹ đặt trên máy bay Boing -8A
JORS: Joint Operationnal Reporting System: Hệ thống thông tin chiến dịch thống nhất
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 19 Tháng Mười, 2010, 09:10:59 pm
JOSPRU: Joint Uverseas Shipping Procedure: Bản hướng dẫn phối hợp vận chuyển quốc tế [ra nước ngoài]
JP: Jet Pilot: Phi công phản lực
JP: Jet Power: Động cơ phản lực
JP: Jet Propellant: Nhiên liệu tên lửa, nhiên liệu cho động cơ tên lửa
JP: Jet Propulsion: Chuyển động phản lực; động cơ phản lực
JP-4: Jet Propellant 4: Thuốc phóng phản lực 4, thuốc phóng 4
JPATS: Joint Primary Aircraft Training System: Hệ thống huấn luyện bay cơ bản liên quân
JPC: Joint Planning Committee: Uỷ ban liên quân lập kế hoạch
JPL: Jet Propusion Laboratory: Phòng thí nghiệm về sức đẩy phản lực
JPO: Joint Petroleum Office: Cơ quan liên quân cung cấp dầu mỡ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 19 Tháng Mười, 2010, 10:08:49 pm
JPO: Joint Project Office: Văn phòng dự án liên quân
JPTO: Jet Popelled Take Off: Cất cánh bằng cách phóng phản lực
JRC: Joint Reconnaissance Center: Trung tâm trinh sát liên quân
JS: Joint Staff: Bộ tham mưu hợp nhất
JSCP: Joint Strategic Capabilities Plan: Kế hoạch liên quân sử dụng phương tiện chiến lược của lực lượng vũ trang
JSOP: Joint Strategic Objectives Plans: Kế hoạch liên quân giáng đòn đột kích vào các mục tiêu chiến lược
JSPG: Joint Strategic Plans Group: Nhóm liên quân lập kế hoạch chiến lược
JSSC: Joint Services Staff College: Trường cao đẳng tham mưu lực lượng vũ trang liên quân
JSSC: Joint Strategic Survey Committee: Uỷ ban liên quân các vấn đề chiến lược
JSWPB: Joint Special Weapons Publication Board: Hội đồng liên quân xuất bản trong lĩnh vực vũ khí chuyên dụng [đặc biệt]
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 19 Tháng Mười, 2010, 10:14:23 pm
JTF: Joint Task Force: Binh đoàn chiến dịch liên quân
JTG: Joint Task Group: Nhóm chiến dịch liên quân
JTDS: Joint Tactical information Distribution System: Hệ thống cung cấp thông tin chiến thuật liên quân
JUSMAG: Joint United States Military Advisory Group: Nhóm liên quân cố vấn quân sự Mỹ
JUSMAPG: Joint United States Miilitary Advisory and Planning Group: Nhóm liên quân tư vấn lập kế hoạch quân sự Mỹ
JUSMG: Joint United States Miilitary Group: Nhóm liên quân quân sự Mỹ
JUWTF: Joint Unconventional Warfare Task Force: Nhóm tư vấn ă lập kế hoạch quân sự hoạt động đặc biệt (đột nhập ....)
JWTC: Jungle Warfare Traioning Center: Trung tâm huấn luyện chiến đấu ở vùng nhiệt đới
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: phonglan trong 20 Tháng Mười, 2010, 01:45:00 pm
JUWTF: Joint Unconventional Warfare Task Force: Nhóm tư vấn ă lập kế hoạch quân sự hoạt động đặc biệt (đột nhập ....)
Câu này thì hơi khó hiểu. Trong cụm từ tiếng Anh trên không có từ nào có nghĩa là "tư vấn", "kế hoạch". Mà theo câu tiếng Việt nếu dịch ngược lại sẽ là: Advisory group to plan a special military operation
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 20 Tháng Mười, 2010, 07:11:03 pm
K: Killed: 1. bị giết chết, bị giết, 2. người bị chết, người bị thiệt mạng
K: Tanker: máy bay tiếp nhiên liệu
KA: Key Area: Khu vực chiến dịch, chiến lược, khu vực quan trọng
KAAV: Korean Armoured Amphibious Vehicle: Xe bọc thép lội nước Triều Tiên
KATUSA: Korean Army personnel attached To the United States Army units: Quân nhân Hàn Quốc đi biệt phái đến đơn vị lục quân Mỹ
KC: Kilocycles: Ki lô xích
KC/S: Kiloocycles per Second: Kiloxic trên giây (km/h)
KCAS: Knots Calibrated Air Speed: (đồng hồ) Tốc độ dòng khí đã hiệu chuẩn theo đơn vị knot
KD: Knocked Down: Tháo ra (để chở đi)
KE: Kinetic Energy: Đạn động năng
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 20 Tháng Mười, 2010, 07:16:43 pm
KEM: Kinetic Energy Missile (US): Tên lửa động năng (Mỹ)
Ki: Kitchen: Bếp ăn lưu động
KIA: Killed In Action: Hy sinh, tử trận trong chiến đấu
KIFV: Korean Infantry Fighting Vehicle: Xe chiến đấu bộ binh Triều Tiên
Km/h: Kilometers per hour: Kilômét trên giờ (km/h)
KMAG: Korean Miilitary Advisory Group: Nhóm cố vấn quân sỵ Mỹ ở Hàn Quốc
KN: KiloNewtons (theNewton is the Sunit of force; 1 bf = 4,448N): kilo Niutơn
KP: Kitchen Police: Tổ nhà bếp
KP: Key Point: Trạm quan trọng (về mặt chiến thuật)
KP: Kitchen Party: Đội nhà bếp
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 20 Tháng Mười, 2010, 07:20:50 pm
KPA: Korea People's Army: Quân đội nhân dân Triều Tiên
KSC: Korean Service Corps: Quân đoàn phục vụ Triều Tiên
KSM: Korean Service Medal: Huy chương vì sự phục vụ ở Triều Tiên
KT: Kiloton: Kilôtôn (đơn vị trọng lượng 1000 tấn)
KTAS: Knots True Airspeed: Tốc độ bay thực tính bằng hải lý /giờ
Kts: Knots: Dặm /giờ, hải lý
KVA: Kilovolt – Amperes: Kilôvôn -ampe
KW: Kilowatt: Ki lô oát
KWMS: Killed, Wounded, Missing, Sick: Bị giết, bị thương, bị mất tích, ốm
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 20 Tháng Mười, 2010, 07:23:50 pm
L: (days before) Launch: Số ngày trước khi phóng
L: Left: Bên trái
L & S: Launch and Service: Phóng và bảo dưỡng
L Br Tn: Light Bridge Train: Trạm cầu vượt sông hạng nhẹ
L: Lancers:Trung tâm Lancers (tên gọi truyền thống của một số đơn vị xe tăng bọc thép)
L: Landing: Hạ cánh, tiếp đất, đổ quân đổ bộ
L: Launcher: Bệ phóng, công sự phóng, vị trí phóng, tên lửa mang
L: Length: Độ dài, chiều dài
L: Letter: Bức thư
L: Lewisite Liuzit: Chất độc gây bỏng
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 20 Tháng Mười, 2010, 07:29:19 pm
L: Liaison: Liên lạc
L: Lieutenant: Trung uý
L: Line: Tuyến, đội hình, dây dẫn, cáp
L: Liquid oxygen: Chất lỏng oxygen
L of C: Line of Communications: Tuyến giao thông
L Tk: Light Tank: Xe tăng hạng nhẹ
L and B: Loss and Breakage: Thiếu hụt và hư hỏng
L.SGCM: Long Service and Good Conduct Medal: Huy chương vì phục vụ lâu năm và phục vụ tốt
Lw: Long wave(s): Sóng dài
L/T: Long Ton: Trường tấn (bằng 1016 kg)
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 20 Tháng Mười, 2010, 10:13:59 pm
L/TD: Lower Tween Deck: Sàn giữa bên dưới của tàu
L; l: Longitude: Độ lâu dài, kinh độ
La C: Lance Corporal: Cai ngũ cấp thấp
LA: Launch Area: Khu vực phóng, khu vực bố trí trận địa phóng, khu vực trận địa, sân bay vũ trụ
LA: Light Artillery: Pháo hạng nhẹ
LA: Low Altitude: Cao độ nhỏ, bay thấp, bay là là mặt đất
LA: Low Angle: Góc bắn thấp
LAA: Light Antiaircraft Artillery: Pháo cao xạ hạng nhẹ, pháo cao xạ cỡ nhỏ
LAAG: Light Anti - Aircraft Gun: Súng (pháo) phòng không hạng nhẹ
LAAM: Light Antiaircraft Missile: Tên lửa cao xạ [phòng không] hạng nhẹ, tên lửa phòng không hạng nhẹ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 20 Tháng Mười, 2010, 10:20:57 pm
LAAMBN: Light Antiaircraft Missile Battalion: Tiểu đoàn tên lửa phòng không hạng nhẹ
Lab: Laboratory: Phòng thí nghiệm
LABS: Low - Altitude Bombing System: Hệ thống ném bom tầm thấp
LAC: Liquid Air Cycle engine: Động cơ (tên lửa) có tuần hoàn dòng khí lỏng
LACR: Low - Altitude Coverage Radar: Ra đa cảnh giới tầm thấp
LADA: Light Air Defense Artillery: Pháo cao xạ hạng nhẹ, pháo cao xạ cỡ nhỏ
LADAR: Laser Detection And Ranging: Máy phát hiện và đo xa bằng laser
LADS: Light Air Defense System (US): Hệ thống phòng không hạng nhẹ
LAH: Light Attack Helicopter: Máy bay trực thăng tấn công hạng nhẹ
LANS: Low Altitude Inertial, Navigation System: Hệ thống dẫn đường quán tính tầm thấp
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 20 Tháng Mười, 2010, 10:26:04 pm
Lais: Liaison: Liên lạc
LAMPS: Light Airborne Multipurpose System: Tổ hợp đa năng hạng nhẹ đặt trên máy bay
LAMS: Local Area Missile System: Hệ thống tên lửa nội bộ khu vực
LANA system: Low - Altitude Night Attack system: Hệ thống tấn công ban đêm ở tầm thấp
LANDCRAB: Landing Craft and Bases: Phương tiện vận tải có thiết bị đổ quân đổ bộ
LANTCOM: Đại Tây Dương Command: Bộ tư lệnh NATO ở Đại Tây Dương, bộ tư lệnh Mỹ ở Đại Tây Dương, lực lượng quân đội Mỹ ở khu vực biển Đại Tây Dương
LAR: Light Automatic Rifle: Súng trường tự động hạng nhẹ
LANTRN: Low Altitude Navigation and Targeting Infrared, Night: Thiết bị hồng ngoại dẫn đường và phát hiện mục tiêu ở độ cao thấp ban đêm
LAPES: Low Altitude Parachute Extraction System: Hệ thống bật dù ở tầm thấp
LARA: Light Armed Reconnaissance Aircraft: Máy bay trinh sát trang bị vũ khí hạng nhẹ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 21 Tháng Mười, 2010, 07:00:13 pm
LARC: Lighter, Amphibious, Resupply Cargo: Xe lội nước vận tải hạng nhẹ
LARC: Low Altitude Ride Control: Điều khiển (bay) treo ở độ cao thấp
LARS: Light Artillery Rocket System: Hệ thống phản lực hạng nhẹ
LArty: Light Artillery: Pháo hạng nhẹ, pháo cỡ nhỏ
LASA: Large Aperture Seismic Array: Thiết bị đo địa chấn tầm xa (đặt ở Montana để phát hiện các vụ nổ hạt nhân)
LASP: Light Artillery System improvement Plan: Kế hoạch hoàn thiện hệ thống pháo binh hạng nhẹ
LASRM: Low Altitude Short Range Missile: Tên lửa tầm gần tác chiến tầm thấp
Lat: Latitude: Vĩ độ, song song
LAT: Light Artillery Tractor: Xe kéo pháo hạng nhẹ
LATS: Light Armoured Turret System: Hệ thống tháp pháo bọc thép
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 21 Tháng Mười, 2010, 07:11:07 pm
LAU: Light Armoured Unit: Đơn vị (phân đội) xe bọc thép hạng nhẹ
LAV: Light Armored Vehicle: Xe bọc thép hạng nhẹ
LAV: Light Assault Vehicle (US): Phương tiện (xe) tiến công hạng nhẹ
LAV-AD: Light Armored Vehicle-Air Defense: Xe bọc thép phòng không hạng nhẹ
LASV: Low Altitude Supersonic Vehicle: Tàu vượt âm tầm thấp
LAVS: Low Altitude Surface Vehicle: Tàu quan sát mặt đất tầm thấp
LAW: Low Altitude Weapon: Vũ khí tầm thấp
LAW: Light Anti-tank Weapon: Vũ khí chống tăng hạng nhẹ, vũ khí chống tăng xách tay
LAW: Light Assault Weapon: Vũ khí tấn công hạng nhẹ
LB: Launch Bunker: Boong ke phóng, hầm bê tông ngầm dưới đất để điều khiển phóng (tên lửa)
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 21 Tháng Mười, 2010, 07:14:00 pm
Lb: Pound: Poud Anh (bằng 0,45 kg)
LBP: Length Between Perpendiculars: Chiều dài giữa các đường thẳng đứng
Lbr Bn: Labor Battalion: Tiểu đoàn lao công
LBR: Line of Bomb Release: Tuyến ném bom
LC: Landing Craft: Phương tiện nổi đổ bộ, phương tiện đổ quân đổ bộ, ca nô đổ bộ
LC: Launch Complex: Tổ hợp phóng
LC: Launch Control: Điều khiển phóng (tên lửa)
LC: Launch Countdown: Đếm ngược thời gian trước khi phóng
LC: Lieutenant Commander: Đại uý hải quân [thuyền trưởng ă trung uý]
LC: Line of Communication: Tuyến giao thông
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 21 Tháng Mười, 2010, 08:09:59 pm
LC: Line of Contact: Đường tiếp xúc
LC; L/C: Lieutenant Colonel: Trung tá
LCA: Landing Craft, Assault: Phương tiện đổ quân đổ bộ, ca nô đổ bộ
LCA: Launch Control Area: Khu vực điều khiển phóng (tên lửa)
LCAC: Landing Craft, Air Cushion: Tàu đổ bộ đệm không khí
LCAVAT: Landing Craft and Amphibius Vehicle Assigment Table: Bảng phân phối phương tiện đổ quân đổ bộ và xe lội nước
LCB (Mech): Landing Craft Marge, Mechanized: Xà lan [phà] đổ bộ tự hành
LCB: Launch Control Buiding: Nhà điều khiển phóng (tên lửa)
LCBD: Landing Craft Barge, Dumb: Xà lan [phà] đổ bộ
LCC: Landing Craft Control: Điều khiển tàu đổ bộ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 21 Tháng Mười, 2010, 08:14:40 pm
LCC: Landing Craft, Control: Ca nô đổ bộ điều khiển (đổ bộ)
LCC: Launch Control Center: Trung tâm [trạm] điều khiển phóng (tên lửa)
LCC: Logistical Coordination Center: Trung tâm phối hợp công tác hậu cần
LCCO: Landing Combined (operation) Control Officer: Sỹ quan điều khiển đổ quân đổ bộ
LCCO: Landing Craft Control Officer: Sỹ quan điều khiển phương tiện đổ quân đổ bộ
LCD: Liquid Crystal Display, used for showing instrument information: Màn hình tinh thể lỏng (dùng để hiện thị thông tin về thiết bị, dụng cụ)
LCdr: Lieutenant Commander: Thiếu tá hải quân [thuyền trưởng ă trung uý]
LCE: Launch Complex Equipment: Thiết bị của tổ hợp phóng
LCF: Lanch Control Facility: Trạm điều khiển phóng (tên lửa)
LCF: Landing Craft, Flak: Phà [xà lan] đổ bộ phòng không
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 22 Tháng Mười, 2010, 05:39:10 pm
LCFF: Landing Craft, Force Flagship: Tàu chỉ huy đổ bộ
LCG: Landing Craft, Gun: Ca nô pháo binh đổ bộ
LCH: Landing Craft, Headquarters: Ca nô chỉ huy đổ bộ
Lchr: Launcher: Bệ phóng, công sự phóng, vị trí phóng
LC (L): Landing Craft Infantry (Large): Tàu đổ bộ bộ binht
LC: Landing Craft, infantry: Ca nô đổ bộ bộ binh
Lcl: Local: 1. (thuộc về) địa phương, bản xứ, 2. cục bộ
LCL:Less than Carload: Dưới mức chở cần thiết
LCM: Landing Craft Mechanized: Ca nô đổ bộ chuyên chở thiết bị kỹ thuật chiến đấu
LCM: Landing Craft, Medium: Xà lan [phà] đổ bộ tự hành hạng trung
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 22 Tháng Mười, 2010, 05:42:20 pm
LCN: Landing Craft, Navigation: Ca nô đổ bộ trinh sát dẫn đường
LCN: Load Classification Number: Hệ số phân loại tải
LCO: Launching Control Offcer: Người chỉ huy phóng (tên lửa)
LCP: Landing Craft, Personnel: Ca nô đổ bộ bộ binh, phương tiện đổ quân đổ bộ
LCP: Launch - Control Post: Trạm điều khiển phóng
LCPL: Landing Craft, Personnel, Light: Tàu đổ bộ chở quân hạng nhẹ
LCR: Landing Craft, Rocket: Ca nô pháo cối đổ bộ (có bệ phóng tên lửa)
LCR: Landing Craft, Rubber: Xuồng cao su đổ bộ
LCS: Landing Craft, Support: Tàu đổ bộ yểm trợ hoả lực (cho quân đổ bộ đường biển)
LCT: Landing Craft Tank: Tàu đổ bộ xe tăng hạng nhẹ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 22 Tháng Mười, 2010, 05:46:02 pm
LCT: Local Civil Time: Giờ địa phương
LCU: Landing Craft, Utility: Tàu đổ bộ phục vụ
LCV: Lorry Command Vehicle: Ô tô chỉ huy
LCVP: Landing Craft, Vehicle, Personnel: Tàu đổ bộ cho bộ binh và phương tiện ô tô vận tải
LCVP: Tanding Craft, Vehicles and Personnel: Tàu đổ bộ phương tiện và quân đổ bộ
LD: Lethal Dose: Liều lượng chết người
LD: Launching Division: Đội phóng
LD: Line of Departure: Tuyến xuất phát tấn công
LD: Line of Duty: Phạm vi trách nhiệm
LD: Long Delay: Dài hạn
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 22 Tháng Mười, 2010, 05:57:47 pm
LDC: Local Defense Center: Trung tâm phòng ngự khu vực
Ldg: Landing: Hạ cánh, tiếp đất, đổ quân [hàng] đổ bộ
LDGP: Low - Drag, General - Purpose (bombs): Bom đạn công dụng chung lực cản thấp
LDO: Liaison Duty Officer: Sỹ quan trực liên lạc
Ldr: Leader: Người chỉ huy, xe chỉ huy, máy bay dẫn đường, tàu đi đầu, thủ lĩnh
LE: Launch Emplacement: Bãi [bệ] phóng, vị trí phóng
LE: Launching Equipment: Thiết bị phóng
LE: Light Equipment: Trang bị được giảm nhẹ (vũ khí, trang bị)
LE: Low Explosive: Thuốc cháy chậm [đẩy]
LCOS: Light electronic Control System: Hệ thống điện tử điều khiển bằng sợi quang học
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 22 Tháng Mười, 2010, 07:19:25 pm
LD: Light -emitting Diode: Đi ốt phát sáng
LED: Low Energy electron Diffraction: Sự nhiễu xạ điện tử năng lượng thấp
LEL: Lower Explosive Limit: Giới hạn nổ dưới
LPP: Life Extension Programme: Chương trình kéo dài thời hạn sử dụng
LES: Lincoln Experimental Satellite: Vệ tinh thử nghiệm lincon
LESA: Lunar Exploration System –Apollo: Hệ thống tàu Apollo thám hiểm Mặt trăng
LX: Landing Exercise: Tập đổ quân đổ bộ
lF: Low Frequency (30-300kc): Hạ tần (30 - 300 kHz)
LF: Landing Forces: Lực lượng đổ bộ đường không, lính dù, lực lượng đổ bộ
LF: Liquid Fluorine: Flo lỏng
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 22 Tháng Mười, 2010, 07:22:41 pm
LF: Low Frequency: Âm tần
LF, L/F: Launch Facility: Tổ hợp phóng cố định, công sự phóng, bệ phóng
LFA: Light Field Artillery: Pháo dã chiến hạng nhẹ
LFM: Landing Force Manual: Bản hướng dẫn hoạt động đổ bộ đường biển
LG: Landing Gear: Bộ càng hạ cánh
LG: Landing Ground: Bãi hạ cánh
LGB: Laser Guided Bomb: Bom điều khiển bằng la de
LH: Lower Hold: Hầm tàu dưới
LHA Assault Landing ship, helicopter: Tàu đổ bộ xung phong bằng máy bay trực thăng
LHD: Helicopter Landing ship, dock: Tàu đổ bộ trực thăng có boong đỗ máy bay
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 22 Tháng Mười, 2010, 07:26:15 pm
LDAR: Light Detection And Ranging: Phát hiện và định tầm bằng ánh sáng
Lidar: Light detection and ranging: Phát hiện và định tầm bằng ánh sáng hướng (vec tơ)
LN: Liquid Nitrogen: Nitơ lỏng
Liq Frkt: Liquid Fuel rocket: Tên lửa nhiên liệu lỏng
LRTS: Large infrared Telescope: Kính viễn vọng hồng ngoại cỡ lớn
LTVC: Liquid - injection Thrust Vector Control: Điều khiển (kiểm soát) lực đẩy của luồng phun nhiên liệu lỏng
L J: Little John: Tên lửa Little John
Lkg and Bkg: Leakage and Breakage: Thiếu hụt và hư hỏng
LL: Light Line: Tuyến nguỵ trang cánh sóng
LLAD: Low Level Air Defence: Phòng không tầng thấp
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 22 Tháng Mười, 2010, 07:43:32 pm
LLLTV: Low Light Level Television: Vô tuyến truyền hình có độ ánh sáng thấp
LLRV: Lunar Landing Research Vehicle: Tàu nghiên cứu đổ bộ lên mặt trăng
LLS: Lunar Logistics System: Hệ thống hậu cần mặt trăng
LLSV: Lunar Logistics System Vehicle: Tàu (của) hệ thống hậu cần mặt trăng
LLTV: Low Light Television: Thiết bị truyền hình ánh sáng thấp
LM: Land Mine: Mìn, địa lôi
LM: Legion of Merit: Huân chương quân đoàn lê dương danh dự
LMF: Last Meal Furnished: Bữa ăn sau cùng
LMG: Light Machine Gun: Súng tiểu liên; trung liên
LM: Logistics Management inslitute: Trung tâm chỉ huy hậu cần
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 22 Tháng Mười, 2010, 07:46:31 pm
LMN: Linesman: Người lính của đơn vị chiến đấu; người đặt đường dây (điện thoại)
LMNA: Long range Multi-purpose Naval Aircraft: Máy bay hải quân đa dụng tầm xa
LMR: Light Machine Rifle: Trung liên, súng trường tự động
LMT: Local Mean Time: Giờ trung bình của địa phương
Ln: Liaison: Liên lạc
LN: Liquid Nitrogen: Nitơ lỏng
Ln O: Liaison Officer: Sỹ quan liên lạc
LNAV: Lateral Navigation: Thuật bay ngang
LNS: Land Navigation System: Hệ thống dẫn đường trên mặt đất, hệ thống đạo hàng mặt đất
LO: Launch Operations: Thao tác phóng
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 23 Tháng Mười, 2010, 01:03:38 pm
LO: Liaison Officer: Sỹ quan thông tin liên lạc
LO: :Lubrication Order: Lệnh tra dầu mỡ
LOA: Light Observation Aircraft: Máy bay trinh sát hạng nhẹ
LOA: Leave Of Absence: Nghỉ phép
LOA: Length Overall: Chiều dài toàn bộ
Load factor (1): (1) tỷ lệ trọng tải tối đa; percentage of maximum payload; (2) design factor for airframe: (2) hệ số thiết kế (cơ bản) kết cấu máy bay
LOADS: Low Altitude Defense System: Hệ thống phòng thủ ở độ cao thấp
LOAL: Lock On After Launch missile: Tên lửa đóng khoá điều khiển tự động sau khi phóng
LOAL: Lock- On After Launch: Định vị tên lửa sau khi phóng (bám sát mục tiêu)
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 23 Tháng Mười, 2010, 01:07:18 pm
LOB: Launch Operations Building: Nhà của trạm điều khiển phóng
LOB: Left Out of Battle: Không tham gia chiến đấu
LOBL missle: Lock On Before Launch missile: Tên lửa đóng khoá điều khiển tự động trước khi phóng
LOBL: Lock On Before Launch: Định vị tên lửa trước khi phóng (hướng vào mục tiêu)
Loc: Locality: Khu vực, vùng, địa phương, cụm dân cư
Loc: Location: Địa điểm, vị trí, nơi đóng quân, sự bố trí, sự xác định nơi đóng quân [nơi trú quân] phát hiện
LOC: Launch Operations Center: Trung tâm điều khiển phóng
LOC: Launch Operations Complex: Tổ hợp những thao tác phóng
LOC: Line Of Communications: Tuyến giao thông
LOC: Localizer: Pha vô tuyến chỉ hướng đường băng [hạ cánh]
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 23 Tháng Mười, 2010, 01:11:00 pm
LOF: Line Of Fire: Hướng bắn, tuyến mục tiêu
LOFD: Line Of Departure: Tuyến xuất phát tấn công
Log: Logistics: Hậu cần và cung cấp, sự bảo đảm vật tư trang thiết bị kỹ thuật, cơ quan hậu cần
LOGCOM: Logistical Command: Đội hậu cần, (cơ quan hậu cần)
LOGEX: Logistical Exercise: Huấn luyện hậu cần
Logs: Logistics: Hậu cần và cung cấp, sự bảo đảm vật tư trang thiết bị kỹ thuật, công tác hậu cần
LOH: Light Observation Helicopter: Máy bay lên thẳng trinh sát hạng nhẹ
LOH: Light Observation Helicopter: Máy bay trực thăng trinh sát hạng nhẹ
LOHAP: Light Observation Helicopter Avionics Package: Thiết bị điện tử hàng không của máy bay trực thăng quan trắc hạng nhẹ
Long: Longitude: Kinh tuyến
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 23 Tháng Mười, 2010, 01:14:48 pm
LOP: Lunar Orbiting Photographic (vehicle): Tàu (vũ trụ) quỹ đạo chụp ảnh mặt trăng
LOP: Line Of Position: Đường đáy, đường chuẩn
Loran: Long range navigation: Đẫn đường tầm xa
LORAN: Long Range Navigation: Hệ thống đạo hàng tầm xa
LOROP: Long Range Oblique Photography: Sự chụp ảnh nghiêng tầm xa (từ máy bay)
LOS: Line Of Sight: Tuyến vị trí mục tiêu, đường ngắm
LOX; Lox: Liquid Oxygen: Ô xy lỏng
LOZ; Loz: Liquid Ozone: Ôzôn lỏng
LP: Low pressure (LPC, compressor; LPT, turbine): Thấp áp
LP: Launch Pad: Bàn phóng, bệ [bãi] phóng
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 23 Tháng Mười, 2010, 01:18:49 pm
LP: Liquid Propellant: Nhiên liệu (tên lửa) lỏng
LP: Listening Post: Trạm thính sát
LP: Liquid Propellant: Nhiên liệu phản lực thể lỏng, chất nổ đẩy thể lỏng
LPC: Low Pressure Compressor: Máy nén thấp áp
LPD: Landing Platform, Dock: Sàn đổ bộ có boong đỗ máy bay
LPH: Amphibious Assault ship: Tàu chở máy bay lên thẳng đổ bộ
LPH: Landing Platform, Helicopter: Sàn đổ bộ bằng máy bay trực thăng
LPCBM: Liquid Propellant intercontinental Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo xuyên lục địa nhiên liệu lỏng
LPR: Liquid Propellant Rocket: Tên lửa nhiên liệu lỏng
LPT: Low Pressure Turbine: Tua bin thấp áp
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 23 Tháng Mười, 2010, 09:02:29 pm
LR: Liquid Rocket: Tên lửa (nhiên liệu) lỏng, động cơ tên lửa (nhiên liệu) lỏng
LR: Long Range: Tác dụng xa, xa, có dự trữ chạy lớn, có tầm xa, bắn xa
LRAR: Long Range Artillery Rocket: Pháo tên lửa tầm xa, phi pháo tầm xa
LRASS: Long-Range Advanced Scout System: Hệ thống do thám tầm xa cải tiến
LRAT: Long Range Anti Tank: Chống tăng tầm xa
LEMB: Long Range Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo tầm xa
LRBR: Long Range Ballistic Rocket: Tên lửa đạn đạo tầm xa
LRC: Long Range Cruiser: Tàu tuần tra tầm xa
LRGM: Long Range Guided Missile: Tên lửa tầm xa có điều khiển
LRGW: Long Range Guided Weapon: Vũ khí tầm xa có điều khiển
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 23 Tháng Mười, 2010, 09:05:09 pm
LRNF: Long Range intermediate Nuclear Forces: Lực lượng hạt nhân trung gian tầm xa (giữa hệ vũ khí hạt nhân chiến thuật và chiến lược)
LRM: Long Range Missile: Tên lửa tầm xa
LRMP: Long Range Maritime Patrol: Máy bay tuần tiễu biển tầm xa
LRMTS: Laser Ranger and Marked Target Seeker: Máy đo khoảng cách và đầu dò tìm dấu hiệu mục tiêu bằng lade
LRPDS: Long Range Position Determinning System: Hệ thống xác định vị trí tầm xa
LRRP: Long Range Reconnaissance Patrol: Đội trinh sát tầm xa
LRRP: Lowest Required Radiating Power: Công suất phát xạ yêu cầu thấp nhất
LRRS: Limited Remaining Radiation Service: Khả năng chiến đấu về mặt phóng xạ bị hạn chế, có liều lượng chiếu xạ đáng kể
LRS: Lloyds Registor of Shippping: Sổ ghi tàu chở hàng trong năm
LRSOM: Long Range Stand Off Missile: Tên lửa tầm xa tự điều chỉnh sau khi phóng
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 23 Tháng Mười, 2010, 09:07:49 pm
LRSS: Long Range Survey System: Hệ thống cảnh giới tầm xa
LRT; LRTGT: Last Resort Target: Mục tiêu dự trữ, mục tiêu ít quan trọng hơn, mục tiêu tiếp theo
LRTgt: Last Resort Target: Mục tiêu tiếp theo
LRU: Line Replaceable Unit: Các khối (thiết bị) có thể thay thế khi bảo dưỡng dã ngoại (do tháo lắp đơn giản)
LS: Low Speed: Tốc độ thấp
LS: Landing Ship: Tàu đổ bộ, phương tiện vận tải đổ bộ
LS: Launch(ing) Site: Vị trí phóng, tổ hợp phóng, bệ phóng cố định
LSD: Landing Ship, Dock: Tàu đổ bộ có boong hạ cánh máy bay
LSD: Launch Systems Data: Dữ kiện hệ thống phóng
LSH: Landing Ship, Headquarters: Tàu chỉ huy đổ bộ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 23 Tháng Mười, 2010, 09:10:27 pm
LSI: Landing Ship, Infantry: Tàu đổ bộ bộ binh
LSM: Landing Ship, Medium: Tàu đổ bộ xe tăng
LSOC: Logistical Support Operations Center: Trung tâm đảm bảo hậu cần cho chiến dịch
LSP: Landing Ship, Personnel: Tàu đổ bộ bộ binh
LSSL: Landing Ship, Support Large: Tàu lớn đổ bộ chi viện hoả lực
LST: Landing Ship, Tank: Tàu lớn đổ bộ xe tăng
LST: Laser Spot Tracker: Máy định vị mục tiêu bằng la de
LSV: Landing Ship, Vehicle: Tàu đổ bộ xe tăng
Lt Col: Lieutenant Colonel: Trung tá
LT: Landing Team: Nhóm đổ bộ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 23 Tháng Mười, 2010, 09:15:15 pm
LT: Launch Tube: Ống phóng, ống phóng dẫn hướng
Lt: Lieutenant: Trung uý
LT: Low Tension: Hạ áp
LTA: Lighter Than Air: Nhẹ hơn không khí
LTA: Light Transport Aircraft: Máy bay vận tải hạng nhẹ
LTA: Lighter Than Air: Nhẹ hơn không khí
LTA: Lighter Than Air Aircraft: Thiết bị bay nhẹ hơn không khí
LTC; Lt Col: Lieutenant Colonel: Trung tá
LTD: Laser Target Designator: Máy dò mục tiêu bằng la de
LTDS: Laser Target Designation Set: Thiết bị tìm mục tiêu bằng laze
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 24 Tháng Mười, 2010, 04:08:29 pm
LTFCS: Laser Tank Fire Control System: Hệ thống điều khiển hoả lực xe tăng bằng la de
LTG; Lt Gen: Lieutenant General: Trung tướng
Ltge: Lighterage: Xếp hàng [bốc hàng] bằng thuyển nhỏ
LTH: Light Transporot Helicopter: Máy bay trực thăng vận tải hạng nhẹ
Ltjg: Lieutenant junior grade: Trung uý hải quân
Ltk: Light-gun tank: Xe tăng hạng nhẹ
LTL: Less Than Truckload: Dưới mức trọng tải của một xe cam nhông
Ltr nst: Letter of instruction: Chỉ thị, huấn thị, bảng hướng dẫn
Ltr O: Letter Order: Chỉ thị, huấn thị, chỉ thị bằng văn bản
Lub: Lubricate: Bôi trơn, bôi mỡ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 25 Tháng Mười, 2010, 06:29:40 pm
Lv: Leave: Sự nghỉ phép, không có mặt (tại đơn vị)
LV: Launch Vehicle: Xe (tàu) bệ phóng
LV: Low Voltage: Hạ thế
LV: Landing Vehicle: Xe vận tải [ô tô] đổ bộ
LV; L/V: Launch Vehicle: phương tiện mang tên lửa
LVA: Landing Vehicle Assault (US): Xe (phương tiện) đổ bộ xung kích (Mỹ)
LVAA: Large Vertical Aperture Antenna: Anten dàn đứng lớn
LVs: Launch Vehicles: Xe (tàu) bệ phóng
LVT: Landing Vehicle Tracked (US): Xe đổ bổ bánh xích (Mỹ)
LVTC: Landing Vehicle Tracked Command (US): Bộ Tư lệnh xe đổ bộ bánh xích (Mỹ)
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 25 Tháng Mười, 2010, 06:36:00 pm
LVT: Landing Vehicle Tracked engineer (US): Xe đổ bộ công binh bánh xích
LVTH: Landing Vehicle Tracked Howitzer (US): Xe bánh xích đổ bộ chở lựu pháo (Mỹ)
LVTP: Landing Vehicle Tracked Personnel (US): Xe bánh xích chở quân đổ bổ (Mỹ)
LVTR: Landing Vehicle Tracked Recovery (US): Xe sửa chữa khôi phục bánh xích đổ bộ (Mỹ)
LW: Limited War: Chiến tranh bị hạn chế, chiến đấu có ý nghĩa cục bộ
LWA: Lightly Wounded in Action: Bị thương nhẹ trong trận đánh
Lwb: Long Wheelbase: Khung xe dài
LwC: Lightweight Concrete: Bê tông nhẹ
LWCS: Limited War Capabilities Study: Nghiên cứu khả năng tiến hành chiến tranh hạn chế
LW: Light Weapon infantryman: Lính bộ binh trang bị vũ khí hạng nhẹ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 25 Tháng Mười, 2010, 06:40:22 pm
Lwic: Lightweight insulating concrete: Bê tông nhẹ cách điện
LWL: Length at Water Line: Chiều dài theo đường mực trước
LWL: Limited War Laboratory: Phòng thí nghiệm chiến tranh hạn chế
LWML: Light Weight Multiple Launcher: Giàn phóng hạng nhẹ
LWMS: Light Weight Modular Sight: Cơ cấu ngắm điều khiển hạng nhẹ
LWP: Limited War Plan: Kế hoạch tiến hành chiến tranh hạn chế
LWS: Laser Warning System: Hệ thống cảnh báo bằng la de
LWT: Light Weapon Turret: Tháp vũ khí nhẹ
LX: La Crosse: Tên lửa La Crosse
LZ: Landing Zone: Khu vực đổ quân, khu vực hạ cánh
LZCC: Landing Zone Control Center: Trung tâm điều khiển khu vực đổ quân (đổ bộ đường không)
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 25 Tháng Mười, 2010, 08:51:52 pm
M: Mach (mumber): Chỉ số Mc
M: Missile tên lửa
M & SC: Missile and Space Council: Hội đồng nghiên cứu không gian và tên lửa
M and S: Maintenance and Supply: Sửa chữa và cấp phát [cung ứng]
M and O: Maintenance and Operation: Bảo dưỡng kỹ thuật và khai thác sử dụng
M and R: Maintenance and Repair: Bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa
M and S: Maintenance and Supply: Bảo dưỡng và tiếp tế
M dk: Main deck: Sàn tàu chính
M: Medium: Trung bình, giữa
M: Message: Báo cáo, điện văn
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 25 Tháng Mười, 2010, 08:56:10 pm
M: Metre(s), Sunit of length: Mét (hệ đơn vị đo độ dài quốc tế)
M: Mile: Dặm Anh (bằng 1,609 km)
M: Military: (thuộc) Quân sự
M: Mine: Mìn
M: Missile: Tên lửa có điều khiển
M: Mobilization: Động viên
M: Model: Mẫu, mô hình
M Tk: Medium Tank: Xe tăng hạng trung
M.B.K: Missing, Believed Killed: Mất tích, có thể bị giết
M.E: Mean Effetive: Hiệu dụng trung bình
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 26 Tháng Mười, 2010, 12:00:09 pm
M.Ops: Military Operations: Tác chiến, chiến đấu
M/L: Missile Lift: Giàn nâng tên lửa
M/R: Memorandum Receipt: Biên nhận
M/R: Morning Report: Điểm danh buổi sáng
M/Sgt; MSgt: Master Sergeant: (Mỹ) Thượng sỹ
M/Y: Marshalling Yards: Nhà ga sắp đặt các toa xe lửa
M20 SLBM French: Submarine Launched Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo phóng từ tàu ngầm của Pháp M20
MA: Marshalling Area: Khu vực tập trung lực lượng (trước khi đưa lên tàu hay máy bay)
MA: Medium Artillery: Pháo cỡ trung; pháo nòng vừa
MA: Military Attache: Tuỳ viên quân sự
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 26 Tháng Mười, 2010, 12:03:45 pm
MA: Missile Assembly: Sự lắp ráp tên lửa có điều khiển
MA: Mountain Artillery: Sơn pháo
MAA: Missile Assembly Area: Bãi lắp ráp tên lửa, vị trí kỹ thuật
MAAF: Mediterranean Allied Air Force: Lực lượng không quân đồng minh ở Địa trung Hải
MAAF: Mediterranean Army Air Force: Lực lượng không quân của lục quân ở Địa Trung Hải
MAAG: Military Advisory Assistance Group: Phái đoàn cố vấn và viện trợ quân sự
MAAG: Military Assistance Advisory Group: Nhóm cố vấn quân sự
MAAM: Medium Antiaircraft Missile: Tên lửa cao xạ có điều khiển tầm trung
MAATC: Mobile Antiaircraft Training Center: Trung tâm huấn luyện phòng không cơ động
MAB: Marine Air Base: Căn cứ không quân của lính thuỷ đánh bộ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 26 Tháng Mười, 2010, 12:09:13 pm
MABE: Mobile Assault Bridge Equipment: Thiết bị để bắc cầu tấn công tự hành
MAC: Military Aircraft Command: Bộ chỉ huy không quân
MAC: (1) US Air Force Military Airlift Command; (2) Mean Aerodynamic Chord: Bộ Tư lệnh Cầu hàng không quân sự thuộc không quân Mỹ
MAC: Major Air Command: Bộ chỉ huy không quân chính
MAC: Military Airlift Command: Bộ Tư lệnh cầu hàng không quân sự, binh đoàn cầu hàng không quân sự
MAC: Missile Advisory Committee: Uỷ ban cố vấn tên lửa
MAC: Medium Armored Car (US): Ô tô bọc thép hạng trung
MACE: Missile and Control Equipment: Trang bị điều khiển và tên lửa
MACG: Marshalling Area Control Group: Nhóm điều khiển khu vực tập trung lực lượng (trước khi đưa lên máy bay)
Mach: Machine: Máy
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 26 Tháng Mười, 2010, 12:13:13 pm
Mach number The ratio of the speed of a body to the speed of sound (1,116 ft; 40 m /s in air at 150C) under the same ambient conditions: Số Mach (tỷ số giữa tốc độ của vật thể bay với tốc độ âm trong cùng điều kiện môi trường)
MACO: Marshalling Area Control Officer: Người chỉ huy khu vực tập trung quân (trước khi đưa lên tàu hay máy bay)
MACS: Multi Application Control System: Hệ thống điều khiển đa dụng
MACSS: Medium Altitude Communication Satellite System: Hệ thống vệ tinh liên lạc tầm trung
MAD: Magnetic Anomaly Detector for anti submarine detection identifying a steel body in the earth's magnetic field: Máy bay phát hiện dị thường từ (dùng cho hệ thống phát hiện chống ngầm nhận dạng những vật thể bọc thép trong từ - trường đĩa từ)
MAD: Magnetic Airborne Detector: Máy phát hiện từ (tàu ngầm) của không quân
MAD: Maintenance Assembly and Disassembly: Bảo dưỡng, lắp ráp và tháo ra
MADAC: Military Application Division of the Atomic energy Commission: Phòng năng lượng hạt nhân quân sự thuộc uỷ bản năng lượng nguyên tử
MADLS: Mobile Air Defence Launching System: Hệ thống tác chiến phòng không cơ động
MADM: Medium Atomic Demolition Munition: Liều nổ hạt nhân có công suất vừa
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 26 Tháng Mười, 2010, 12:16:17 pm
MAE: Missile Assembly Equipment: Thiết bị lắp ráp tên lửa
MAG: Maintenance Advisory Group: Nhóm cố vấn bảo dưỡng kỹ thuật
MAG: Marine Air Group: Liên đoàn không quân chiến thuật hải quân
MAI: Military Assistance Institute: Viện nghiên cứu trợ giúp quân sự cho nước ngoài (đào tạo cán bộ cơ quan trợ giúp quân sự cho nước ngoài)
Maint: Maintenance: Bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa
Maint of Eq: Maintenance of Equipment: Bảo dưỡng khí tài
Maint of W: Maintenance of Way: Bảo dưỡng đường sắt
Maint P: Maintenance Party: Đội bảo dưỡng
Maint Sec: Maintenance Section: Bộ phận sửa chữa
Maj: Major: Thiếu tá
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 27 Tháng Mười, 2010, 07:37:18 pm
MB: May Bo issued: Có thể phân phối
Mbl: Mobile: Di động, cơ động
MBL: Main battle Line: Dải phòng ngự chính [thứ nhất]
MBL: Motor Lifeboat: Dàu cứu đắm có động cơ
MBT: Main battle tank: Xe tăng chính (có trong trang bị của lực lượng xe tăng bọc thép), xe tăng chủ lực
MC: Medical Corps: Ngành quân y
MC: Missile Crew: Trắc thủ bệ phóng; trắc thủ phóng (tên lửa)
MC: Marine Corps: Lính thuỷ đánh bộ, thuỷ quân lục chiến
MC: Message Center: Trung tâm điện báo
MC: Missile Control: Điều khiển tên lửa; hệ thống điều khiển tên lửa
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 27 Tháng Mười, 2010, 07:47:20 pm
MC: Movement Control: Kiểm soát giao thông
MC: Marine Corps: Lính thuỷ đánh bộ; quân đoàn lính thuỷ đánh bộ
MC: Medical Corps: Ngành quân y
MCB: Mobile Construction Battalion: Tiểu đoàn công binh cơ động
MCC: Military Coordinating Committee: Uỷ ban phối hợp quân sự
MCC: Missile Control Center: Trung tâm điều khiển tên lửa
MCC: Movement Control Center: Trung tâm kiểm soát giao thông
MCCD: Ministerial Committee on Civil Defense: Uỷ ban liên bộ về dân phòng
MCCS: Marconi Command and Control Systems: Hệ thốngchỉ huy và kiểm soát qua Rađiô
MCDU: Multi funtion Control and Display Unit: Hệ thống điều khiển và hiển thị đa năng
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 27 Tháng Mười, 2010, 07:50:28 pm
MCE: Ministerial Committee on Emergences: Uỷ ban liên bộ về các biện pháp khẩn cấp
MCB: Military Communications electronic Board: Ban thông tin liên lạc và vô tuyến điện tử quân sự
Mcflm: Microfilm, Microfilming: Microphim, vi phim, chụp vi phim
MCL: Mid Canada Line: Tuyến phát hiện ra đa Canada
MCM: Missile Carrying Missile: Tên lửa mang tên lửa
MCMV: Mine Countermeasures Vessel: Có áp dụng các biện pháp chống thuỷ lôi
MCO: Main Civilian Occupation: Ngành dân sự chủ yếu
MCR: Marine Corps Reserve: Lực lượng dự bị lính thuỷ đánh bộ
MCRV: Mechanised Combat Repair Vehicle: Xe cơ giới sửa chữa trong chiến đấu
MCT: Medium Combat Tractor (US): Xe kéo (bánh xích) hạng trung
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 28 Tháng Mười, 2010, 01:45:22 pm
Maj Gen: Major General: Thiếu tướng
MAJCOM: Major Command: (không quân) Bộ chỉ huy chính
MAK SUT: Make Suitable: Thay thế hợp lý
MAM: Medium Automatize Maintenance: Bảo dưỡng đến cấp 4
MAOT: Military Assitance Observer Team: Nhóm cố vấn và giám sát quân sự
MAOV: Mobile Artillery Observation Vehicle: Phương tiện (xe) trinh sát pháo binh cơ động
MAP: Military Aid Program: Chương trình viện trợ quân sự
MAP: Military Assistance Program: Chương trình trợ giúp quân sự
MAPAG: Military Aid Program Advisory Group: Nhóm cố vấn thực hiện chương trình trợ giúp quân sự
MAQ: Monetary Allowance in lieu of Quarters: Tiền bồi thường nhà ở
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 28 Tháng Mười, 2010, 01:53:13 pm
Mar: March: Hành quân di chuyển
Mar: Marine: Lính thuỷ đánh bộ, chiến sĩ lính thuỷ đánh bộ
Mar Div: Marine Division: Sư đoàn thuỷ quân lục chiến [lính thuỷ đánh bộ]
MarCor: Marine Corps: Lính thuỷ đánh bộ
MarDiv: Marine Division: Sư đoàn lính thuỷ đánh bộ
MARS: Manned Astronomical Research Station: Trạm nghiên cứu vũ trụ có người
Marty: Medium Artillery: Pháo cỡ trung, pháo hạng trung
MARV: Maneuverable Anti Radar Vehicle: Máy bay [tên lửat, xe ] chống ra đa dễ vận hành
MARV: Maneuvering Reentry Vehicle: Phương tiện (chở nhiều đầu đạn tự dẫn) phóng trở lại trái đất cơ động (của tên lửa đạn đạo)
MAS: Military Agency for Standardization: Cơ quan tiêu chuẩn hoá quân sự
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 28 Tháng Mười, 2010, 01:57:12 pm
MASA: Military Automotive Supply Agency: Cơ quan tự động hoá cung ứng vật tư quân sự
MASH: Manued Anti Submarine Helicopter: Máy bay trực thăng có người lái chống tàu ngầm
MASH: Mobile Army Surgical Hospital: Viện quân y phẫu thuật tập đoàn quân lưu động
MASSCA: Mass Casualties: Tổn thất hàng loạt, tổn thất do vũ khí giết người hàng loạt
MAST: Medium Altitude Supersonic Target: Mục tiêu di động siêu âm ở độ cao trung bình
Mat: Materiel: Vật liệu quân dụng
MAT: Manned Antitank Rocket: Tên lửa chống tăng có điều khiển
MATA: Military Assistance Training Advisor: Cố vấn huấn luyện quân sự
MATP: Military Assistance Training Program: Chương trình trợ giúp huấn luyện chiến đấu
MATS: Military Air Transport Service: Sở không quân vận tải
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 28 Tháng Mười, 2010, 09:22:48 pm
MCV: Mechanised Combat Vehicle: xe cơ giới
MCWS: Minor Calibre Weapons Station (US): Trạm vũ khí thứ yếu (Mỹ)
MD: Map Distance: Khoảng cách theo bản đồ
MD: Materiel Developments: Nghiên cứu mẫu thiết bị kỹ thuật và vũ khí mới
MD: Military District: Khu vực quân sự
MD: Missile Division: Sư đoàn tên lửa; phòng tên lửa (của cơ quan tham mưu)
MDA: Mobile Depot Activity: Ngành kho lưu động
MDA: 2. Magnetic Anomaly Detector: Thiết bị phát hiện dị từ, máy dò dị từ
MDAA: Mutual Defense Assistance Act: Luật về giúp đỡ quân sự lẫn nhau
MDAP: Mutual Defense Assistance Program: Chương trình giúp đỡ đảm bảo an toàn lẫn nhau
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 28 Tháng Mười, 2010, 09:27:24 pm
MDC: Missile Direction Center: Trung tâm điều khiển tên lửa
MDF: Maritime Defence Force: Lực lượng phòng thủ đường biển
MDL: Main Defense Line: Tuyến phòng ngự chính [thứ nhất]
MDLC: Materiel Development and Logistic Command: Cục nghiên cứu mẫu vũ khí và thiết bị kỹ thuật chiến đấu mới
MDMR: M-Day Mobilization Requirements: Nhu cầu được động viên ngày M
MDS: Main Dressing Station: Trạm băng bó lại
MDU: Mine Disposal Unit: Phân đội gỡ mìn
MDW: Military District of Washington: Khu vực quân sự Wasinhtơn
MCE: Military Characteristics Equipment: Trang bị có đặc tính quân sự
ME Middle East: Trung Cận Đông
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 28 Tháng Mười, 2010, 09:31:31 pm
ME: Military Engineer: Kỹ sư quân giới
ME: Military Engineering: Công tác công binh
MEA: Minimum Enroute Altitude: Độ cao tối thiểu trên đưòng bay
MAB/F: Mobile floadig Assault Bridge/Ferry: Cầu nổi tấn công tự hành
MAB/F unit: Mobile floading Assault bridge/ferry unit: Xe cầu nổi tấn công tự hành
MEAL: Master Equipment Allowance List: Bảng biên chế khí tài chính
MEAS: Measure: Đo lường
MEB: Marine Expeditionary Brigade: Quân đoàn viễn chinh thuỷ quân lục chiến
MEC: Marine Expeditionary Corps: Quân đoàn lính thuỷ đánh bộ viễn chinh
Mech: Mechanized: Được cơ khí hoá, được cơ giới hoá
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 28 Tháng Mười, 2010, 09:35:55 pm
Mech Inf Bn: Mechanized Infantry Battalion: Tiểu đoàn bộ binh cơ giới
Mech Inf Div: Mechanized Infantry Division: Sư đoàn bộ binh cơ giới
Med: Medical: (thuộc) U, y học; phòng ă chữa bệnh
Med: Medium: (dt) 1. người trung gian, vật môi giới 2. (tt) trung bình, trung, vừa
Med Arty: Medium Artillery: Pháo cỡ trung
Med Bn: Medical Battalion: Tiểu đoàn quân y
Med Bty: Medium Battery: Đại đội pháo hạng trung
Med: Mediterranean: Địa Trung Hải
Med plat: Medical Platoon: Trung đội quân y
Med Sup Dep: Medical Supply Depot: Kho dự trữ dược phẩm
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 28 Tháng Mười, 2010, 10:46:24 pm
Med Tks: Medium Tank: Xe tăng hạng trung
MDCNT: Central Mediterranean Area: Khu vực trung tâm Địa Trung Hải
MDAST: Eastern Mediterranean Area: Khu vực phía đông Địa Trung Hải
MDNORAST: Northeastern Mediterranean Area: Khu vực đông bắc Địa Trung Hải
MDC: Western Mediterranean Area: Khu vực phía tây Địa Trung Hải
MDSAST: Southeastern Mediterranean Area: Khu vực đông nam Địa Trung Hải
MEE: Minimum Essential Equipment: Quân dụng tối thiểu cần thiết
MEE: Minimum Essential Equipment: Số lượng tối thiểu trang bị cần thiết (để vận chuyển đường biển cùng với đơn vị)
MEF: Marine Expeditionary Force: Lực lượng viễn chinh thuỷ quân lục chiến
MEL: Maneuvering Element: Nhóm cơ động; phân đội cơ động
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 28 Tháng Mười, 2010, 10:50:48 pm
MOSAB: Missile Explosive Ordnance Safety Advisory Board: Uỷ ban tư vấn về vấn đề an toàn khi làm việc với liều nổ tên lửa
MPE: Mean Probable Error: Độ lệch trung bình có thể
Met: meteorological: (thuộc) Khí tượng
MET: Mean European Time: Không gian Trung Âu
METO: Maximum Except Take – Off: Công suất cất cánh tối đa
MEU: Marine Expeditionary Enit: Đội lính thuỷ đánh bộ viễn chinh
MEV: Medical Evacuation Vehicle (US): Xe chuyển thương (Mỹ)
MEW: Microwave Early Warning: Cảnh báo từ xa bằng sóng cực ngắn
MEWS: Missile Early Warning Station: Trạm báo động sớm về tên lửa
MEWS: Missile Early Warning System: Hệ thống phát hiện từ xa tên lửa đạn đạo
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 28 Tháng Mười, 2010, 10:55:41 pm
MEWS: Mobile Electronic Warfare System: Hệ thống tác chiến điện tử cơ động
MEWSS: Mobile Electronic Warfare Support System: Hệ thống yểm trợ tác chiến điện tử cơ động
MF: Medium Frequency: Trung tần
MF: Medal of Freedom: Huy chương tự do (trao cho công dân)
MF: Multifunction: Đa năng
MFC: Mortar Fire Controller: Người chỉ huy hoả lực súng cối
MFCD: Multifunction Colour Display: Màn hình hiển thị màu đa năng
MFCS: Missile Fire Control System: Hệ thống điều khiển bắn tên lửa
MFCV: Missile Fire Control Vehicle: Xe điều khiển bắn (phóng) tên lửa
MFD: Military Forwarding Department: Cục cải tiến kỹ thuật quân sự (Mỹ)
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 28 Tháng Mười, 2010, 11:01:08 pm
MFD: Multifunction (electronic) Display: Màn hình hiển thị đa chức năng (điện tử)
MFIC: Military Flight Information Center: Trung tâm thông tin các chuyến bay quân sự
Mfld: Mine field: Bãi mìn
MG/Mg/mg: Machine gun: Súng máy, súng liên thanh, súng đại liên
MG: Military Government: Cơ quan quân chính (ở lãnh thổ bị chiếm đóng của địch)
MGU German: General -purpose Machine Gun: Súng đại liên công dụng chung MGU của Đức
Mg: Milligrammes, grammes x 10-3: Miligam (bằng 1/1000 gam)
MGC: Missile Guidance and Control: Dẫn đường và điều khiển tên lửa
MGE: Missile Ground Equipment: Thiết bị mặt đất của tổ hợp tên lửa
MGM: Mobile Guided Missile: Tổ hợp tên lửa cơ động (tên lửa có điều khiển)
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 29 Tháng Mười, 2010, 02:37:00 pm
MHD: Magneto Hydrodynamic Power: Năng lượng từ thuỷ động lực học
MHE: Material Handling Equipment: Thiết bị xách tay
MHF: Medium High Frequency: Trung cao tần
MI: Military Intelligence: Tình báo quân sự
MICoy: Military Intelligence company: Đại đội tình báo quân sự
MIA: Missing In Action: Mất tích trong chiến trận
MIB: Military Intelligence Battalion: Tiểu đoàn tình báo quân sự
MCOM: Missile Command (US): Bộ Tư lệnh tên lửa (Mỹ)
MICV: Mechanized Infantry Combat Vehicle: Xe chiến đấu bộ binh cơ giới, xe vận tải bọc thép
MCV-80: British infantry fighting vehicle: xe chiến đấu bộ binh MCV -80 của Anh
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 29 Tháng Mười, 2010, 02:40:47 pm
MID: Military Intelligence Detachment: Đội tình báo quân sự
MDAS: Missile Defense Alarm System: Hệ thống báo động chống tên lửa
Mil: Military: (thuộc) Quân sự
Mil pers: Military Personnel: Nhân viên quân sự
MLAG: Military Technical Assistance Group: Nhóm trợ giúp kỹ thuật quân sự
MILAN: Missile d'Infantrie Léger Antichar (light infantry anti-tank missile): Tên lửa chống tăng xách tay, tên lửa chống tăng mang vác
Miles from brakes-release (regardless of elevation): Độ ồn giới hạn cất cánh (của máy bay)
MLSTAMP: Military Standard Transportation and Movement Procedures: Bản hướng dẫn tổ chức vận chuyển quân
Mil Std: Military Standard: Tiêu chuẩn quân sự
MLSTRAP: Military Standard Record and Accounting Procedures: Bản hướng dẫn công tác kiểm kê tính toán trong lực lượng vũ trang
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 29 Tháng Mười, 2010, 02:45:46 pm
MLSTRP: Military Standard Requisitioning and issue Procedures: Bản hướng dẫn yêu cầu và cấp phát phương tiện vật tư
MNSD: Miniatuye Seismic intrusion Detector: Máy dò địa chấn cỡ nhỏ
MPR: Military Interdepartmental Procurement Request: Yêu cầu liên bộ về cung ứng thiết bị quân sự
MIRV: Multi Indepently targeted Rentry Vehicle: Tên lửa xuyên lục địa mang nhiền đầu đạn điều khiển riêng rẽ vào nhiều mục tiêu
MIRV: Multiple Indepently targeted Reentry Vehicle: Thiết bị phóng trở lại (trái đất) mang nhiều đầu đạn tự dẫn
MIS: Military Intelligence Service: Ngành tình báo quân sự
MS: Mission: Sứ mạng, nhiệm vụ, phái đoàn
MSC: Miscellaneous: Hỗn hợp, lẫn lộn
MSHAP: Missile High -Speed Assembly Program: Chương trình lắp nhanh tên lửa
MSO: Military intelligence Service Organization: Tổ chức ngành tình báo quân sự
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 29 Tháng Mười, 2010, 02:49:27 pm
MSR: Major item Slatute Report: Bảng kê sổ lưu trữ các quân dụng trọng yếu
MSRAN: Mssile Range: Trường bắn tên lửa
MSTRAM: Missile Trajectory Measurement System: Hệ thống đo đạc đạn đạo tên lửa
Mk: Mark: 1. bia 2. đánh dấu 3. vật định hướng, mốc định hướng, điểm định hướng; 4. mẫu, mô hình; 5. sự biến dạng, sự biến thể
MKM: Marksman: thiện xạ có thứ hạng cao
ML: Missile Launcher: Bệ phóng tên lửa có điều khiển
MLC: Military Liaison Committee: Uỷ ban liên lạc quân sự
MLC: Motor Landing Craft: Xuồng [ca nô c] đổ bộ có động cơ
MLCAC: Military Liaison Committee to the Atomic energy Commission: Uỷ ban liên lạc quân sự với hội đồng năng lượng nguyên tử
MLCC: Mobile Launch Control Center: Trung tâm điều khiển phóng tên lửa cơ động
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 29 Tháng Mười, 2010, 02:54:37 pm
MLD: Medium Lethal Dose: Liều trung bình gây tử vong
MLF: Multilateral force: Lực lượng (hạt nhân) nhiều bên
MLI: Mid-Life Improvement: Sự cải tiến nâng cấp tuổi thọ trung bình của vũ khí
MLMS: Multi Purpose, Lightweight Missile System: Hệ thống tên lửa hạng nhẹ đa năng
MLR: Main Line of Resistance: Tuyến phòng ngự chính
MLRS: Multiple Launch Rocket System: Hệ thống tên lửa phóng loạt
MLS: Microwave Landing System: Hệ thống điều khiển hạ cánh bằng sóng cực ngắn
MLT: Mean Lethal Time: Thời gian tử vong trung bình
MLW: Maximum Landing Weight: Trọng lượng hạ cánh tối đa
MM: Medal for Merit: Huy chương vì công lao phục vụ (tặng thưởng cao nhất cho công dân)
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 29 Tháng Mười, 2010, 02:57:56 pm
MM: Minuteman: Tên lửa Minuleman
MM: Missile Master: Hệ thống Missile Master
MM Bat: Main Missile Battery: Bộ pin chính của tên lửa
MM: Maintenance Manual: Sách hướng dẫn bảo dưỡng
MM: Mercantile Marine: Thuyền buôn, thương thuyền
MM: Middle Marker: Mốc vô tuyến chỉ chuẩn giữa đường băng
MM: Millimeter: Người bắn súng giỏi, nhà thiện xạ
MM: Millimetres, metres x 10-3 milimet bằng 1/1000 mét
MMA: Monomethylaniline: Monometyl anilin (chất nổ)
MMG: Medium Machine Gun: Súng máy trên giá
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 29 Tháng Mười, 2010, 03:01:05 pm
MOM: Maximum operating Mach number: Số Mach khi bay với tốc độ tối đa
MMRBM: Mobile Midrange Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo tầm trung trên bệ phóng cơ động
MMS: Mast Mounted Sight: Máy ngắm có lắp trụ
MMT: Methylcyclopentadienyl Manganese Tricarbonyl: Metylcyclo pentadienyl mangan trocacbonny (một loại chất chống nổ)
MMT: Missile Maintenance Technician: Kỹ thuật viên bảo dưỡng tên lửa
MMW: Millimeter Waves: Sóng mi -li-met
MNBA: Minimum Normal Burst Altitude: Cao độ chuẩn tối thiểu của vụ nổ (hạt nhân)
MNCP: Mobile National emergency Command Ports: Trạm cơ động chỉ huy các loại lực lượng võ trang ở tình trạng khẩn cấp
Mno: Normal operating Mach number: Số Mach khi bay bình thưòng
MNPD: Missile and Nuclear Programing Data: Dữ kiện cho lập chương trình đòn đột kích tên lửa hạt nhân
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 29 Tháng Mười, 2010, 03:04:41 pm
MNPS: Minimum navigation performance specification: Kỹ thuật chuyển hướng hoạt động tối thiểu
MO: Master Oscillator: Bộ dao động chủ
MO: Movement Order: Mệnh lệnh di chuyển
MO: Maximum permitted operating Mach numner: Số Mach khi bay với tốc độ tối đa cho phép
MoA: Ministry of Aviation: Bộ Không quân
MOA: Medium Observation Aircraft: Máy bay trinh sát tầm trung
Mob: Mobile: Cơ động, di động
Mob: Mobilize: Động viên
MOB: Missile Order of Battle: Đội hình chiến đấu của đơn vị tên lửa
Mob Def: Mobile Defense: Phòng ngự cơ động
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 29 Tháng Mười, 2010, 03:08:35 pm
MOC: Missile Operations Center: Trung tâm chiến dịch của đơn vị [phân đội] tên lửa
Mod: Modification: Sự biến dạng, sự biến thể, sự thay đổi, sự làm lại, sự sửa lại
MOD: Minister of Defense: Bộ trưởng bộ quốc phòng
MOD: Ministry of Defense: Bộ quốc phòng
MOFLAB: Mobile Floating Assault Bridge: Cầu phao tấn công tự hành
MOGAS: Motor Gasoline: Xăng ô tô
MOH: Medical Officer of Health: Sỹ quan quân y
MOL: Manned Orbital Laboratory: Phòng thí nghiệm quỹ đạo có người lái
MOLF Modurlae: Laser Fire Control (Germany): Điều khiển hoả lực bằng la de điều biến (Đức)
Molink Moscou link (teletype cable circuit linking Moscowơs Kremlin with Washington, D. Cơs White House), the Hot line: Đường dây nóng liên lạc giữa Cremli (Maxcova) và Nhà Trắng (Wasinhton)
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 29 Tháng Mười, 2010, 03:12:28 pm
MOL: Motor oil: Dầu máy
MOPP: Mission Oriented Protective Posture: Trạng thái phòng chống tiến công hoá học được định hướng theo nhiệm vụ
MOPR: Manner of Performance Rating: Điểm cho về cách phục vụ
MOPS: Missile Operations: Tác chiến có sử dụng tên lửa
MOR: Missile Operationally Ready: Sẵn sàng phóng tên lửa
Mort: Mortar: Moóc chê
Mort: Mortar: súng cối
MORTRP: Mortar Report: Báo cáo kết quả bắn pháo cối
MoS: Ministry of Supply: Bộ cung ứng
MOS: Military Occupational Speciality: Chuyên nghiệp quân sự
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 29 Tháng Mười, 2010, 03:16:15 pm
MOS: Missile on Stand: Tên lửa sẵn sàng phóng
MOS: Missile on Site: Tên lửa ở vị trí phóng
MOSS: Mobile submarine Simulator System: Hệ thống thiết bị mô phỏng tầu ngầm cơ động
MoU: Memorandum of Understanding: Biên bản thoả thuận
Mov: Movement: Di chuyển, chuyển quân
MP: Military Police: Quân cảnh, kiểm soát quân sự
MPA: Military Personnel, Army: Nhân viên quân sự của tập đoàn quân [lục quân]
MPA: Man Powered Aircraft: Máy bay động cơ bằng sức người
MPBAV: MultiPurpose Base Armoured Vehicle: Xe bọc thép chủ lực đa năng
MPC: Military Police Corps: Quân đoàn quân cảnh
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 29 Tháng Mười, 2010, 03:20:28 pm
MPC: Missile Production Center: Trung tâm sản xuất tên lửa
MPC: MultiPurpose Carrier (Netherlands): Xe vận tải đa năng, tàu sân bay đa năng
MPCD: Multipurpose Colour Display: Màn hình hiển thị màu vạn năng
MPCo: Military Police Company: Đại đội quân cảnh
MPCSW: Multipurpose Close Support Weapon: Phương tiện chiến đấu đa năng chi viện [yểm trợ] trực tiếp
MPD: Maximum Permissible Dose: Liều lượng tối đa cho phép
MPD: Missile Products Division: Cục sản xuất tên lửa; phòng sản xuất tên lửa, bộ phận sản xuất tên lửa
MPD: Multipurpose Display: Màn hình vạn năng
MP: Maximum Permissible: Liều lượng chiếu sáng tới hạn cho phép
MPH: Miles Per Hour: Dặm trong một giờ (dặm/h)
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 29 Tháng Mười, 2010, 03:23:47 pm
MPH: Miles Per Hour: Dặm/ giờ
MP: Mean Point of impact (of a salvo of projectiles or bombs): Điểm trung bình trúng đích
MPM: Meters Per Minute: Mét trong phút (m/phút)
MPO: Military Post Office: Trạm quân bưu
MPR: Medium Power Radar: Ra đa có công suất cỡ vừa
MPSB: Military Production and Supply Board: Uỷ ban sản xuất quân sự và cung ứng [đảm bảo]
MPV: Multi Purpose Vehicle: Xe đa năng
Mr: Milliroentgen: Milirengken
MR: Map Reference: Toạ độ theo bản đồ
MR: Medium Range: Tầm trung
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 29 Tháng Mười, 2010, 09:34:49 pm
MR: Medium Range: Tầm trung
MR: Military Railroad: Đường sắt quân sự
MR: Military Representative: Người đại diện quân sự
MR: Morning Report: Báo cáo hàng ngày
MR: Mobilization Regulations: Lệnh động viên
MR/HR: Milliroentgen Per Hour: Milirơnghen /giờ
MRAV: MultiRole Armoured Vehicle: Xe bọc thép đa năng
MRB: Missile Review Board: Uỷ ban giám sát sự hoạt động của tên lửa
MRBF: Mean Rounds Before Failure: Số lượng trung bình trước khi hỏng hóc
MRBM: Medium Range Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo tầm trung
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 29 Tháng Mười, 2010, 09:38:12 pm
MRC: Military Representatives Committee: Uỷ ban đại diện quân sự (thuộc hội đồng NATO)
MRCA: Multirole Combat Aircraft: Máy bay chiến đấu đa năng
MRCP: Mobile Radar Control Post: Trạm ra đa [định vị vô tuyến] điều khiển dẫn đường cơ động
MRCS: Marconi Radar and Control Systems: Hệ thống điều khiển và rađa Mac -co-ni
MRE: Materiel Readiness Evaluation: Đánh giá độ sẵn sàng của thiết bị kỹ thuật chiến đấu
MRICC: Missile and Rocket Inventory Control Center: Trung tâm điều khiển tên lửa có điều khiển và không điều khiển
MRL: Multiple Rocket Launcher: Bệ phóng nhiều tên lửa
MRO: Motor Rout Order: Chỉ thị vận tải bằng ô tô
MRS: Military Railway Service: Ngành đường sắt quân sự
MRS: Military Representative, Standing Group: Đại diện quân sự (thuộc hội đồng thường trực NATO)
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 29 Tháng Mười, 2010, 09:41:02 pm
MRS: Mobilization Reserve Stocks: Dự trữ được động viên
MRS: Multiple Rocket System: Hệ thống tên lửa nhiều tầng
MRV: Multiple Reentry Vehicles: Tên lửa mang nhiều phương tiện phóng trở lại (trái đất)
MRV(R): Mechanised Recovery Vehicle (Repair): Xe cơ giới sửa chữa
MRVR: Mechanised Repair and Recovery Vehicle (US): Xe cơ giới sửa chữa và phục hồi (Mỹ)
Ms: Message: Báo cáo, điện văn
MS: Missile Station: Trạm (thử nghiệm) tên lửa
MS: Military Science: Khoa học quân sự
MS: Motor Ship: Tàu máy
MSA: Mutual Security Act: Luật về bảo đảm an toàn lẫn nhau
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 29 Tháng Mười, 2010, 09:44:35 pm
MSA: Maritime Safety Agency: Cục an toàn đường biển
MSBLS: Microwave Scan Beam Landing System: Hệ thống hạ cánh bằng chùm vi ba
MSC: Medical Service Corps: Cục quân y
MSC: Military Space Command: Bộ tư lệnh vũ trụ quân sự
MSC: Military Staff Committee: Ban chỉ huy quân sự (thuộc Liên Hợp Quốc)
MSC: Military Sealift Command: Ban chỉ huy vận tải hải quân
MSC US: Military Sealift Command: Bộ Tư lệnh cầu vận tải đường biển quân sự Mỹ
MSD: Minimum Safe Distance: Khoảng cách an toàn tối thiểu
MSE: Missile Support Equipment: Thiết bị để bảo dưỡng và phóng tên lửa
MSF: Mobile Striking Force: Lực lượng xung kích cơ động
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 30 Tháng Mười, 2010, 02:36:31 pm
MSG: Master Sergeant: (Mỹ) thượng sỹ
Msg: Message: Thông báo, báo cáo, công điện
Msg Cen: Message Center: Trạm tập hợp và gửi báo cáo
Msg DPU: Message Dropping and Picking – Up: Thư và nhận công điện
Msgcen: Message Center: Trạm tập hợp báo cáo
Msgr: Messenger: Thông tin viên
MSGR: Mobile Support Group: Nhóm chi viện cơ động
MSgt: Master Sergeant: Trung sỹ - thợ cả
MSHB: Minimum Safe Height of Burst: Cao độ an toàn tối thiểu của vụ nổ (hạt nhân)
MSI: Maintenance Significant Item: Khâu bảo dưỡng quan trọng
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 30 Tháng Mười, 2010, 02:39:06 pm
Msl: Missile: Tên lửa (có điều khiển)
Msl Bn: Missile Battalion: Tiểu đoàn tên lửa
MSL: Mean Sea Level: Mặt biển trung bình
MSLC: Missile Sites Labor Commission: Hội đồng cho phép đấu thầu xây dựng căn cứ tên lửa
MSLCOM: Missile Command: Bộ tư lệnh tên lửa
Msn: Mission: Nhiệm vụ (chiến đấu); sứ mệnh, sứ mạng, trách nhiệm công tác
MSP: Military Support Program: Chương trình trợ giúp quân sự
MSP: Mutual Support Program: Chương trình bảo đảm an toàn lẫn nhau
MSR: Main Supply Route: Lộ trình tiếp liệu chính
MSSCC: Military Space Surveillance Control Center: Trung tâm trinh sát vũ trụ, trung tâm quan sát thiết bị bay vũ trụ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 30 Tháng Mười, 2010, 02:47:47 pm
Mst: Measurement: Phép đo, sự đo; kích thước
MSTS: Military Sea Transport Service: Ngành vận tải hải quân
MSV: Multipurpose submersible vessel: Tàu ngầm nhiều công dụng
MSVD: Missile and Space Vehicle Department: Cục nghiên cứu tên lửa và thiết bị bay vũ trụ
MSVO: Missile and Space Vehicle Office: Vụ nghiên cứu tên lửa và thiết bị bay vũ trụ
MT: Medium Tank: Xe tăng hạng trung
MT: Megaton: Megatôn
MT: Military Training: Học [huấn luyện] quân sự
MT: Military Transport: Vận tải quân sự
MT: Measurement Ton (40 cubic feet): Khối tấn (bằng 40 bộ khối)
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 30 Tháng Mười, 2010, 02:50:59 pm
MT: Mechanical Transport: Vận tải cơ giới
MT: Mechanical Time: Thời gian cơ học
MTA : Missile Transfer Area: Khu vực trung chuyển của tên lửa
MTB: Medium Tank Battalion: Tiểu đoàn xe tăng hạng trung
MTB: Motor Torpedo Boat: Tàu ngư lôi tiến công nhanh
MTB: Mobility Test Bed: Giàn thí nghiệm cơ động
MTBF: Mean Time Between Failures: Khoảng thời gian trung bình giữa hai lần hỏng hóc
MTBR: Mean Time Between Removals: Khoảng thời gian trung bình giữa hai lần tháo xuống
MTC: Medical Training Center: Trung tâm huấn luyện quân y
MTC: Missile Test Center: Trung tâm thử nghiệm tên lửa
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 30 Tháng Mười, 2010, 02:55:45 pm
Mtd: Mounted: Ở trên xe tăng [ô tô]; được lắp ráp, được đặt; được cơ giới hoá (bộ binh)
MTD: Mobile Training Detachment: Đội huấn luyện cơ động
MTEL: Manning Table and Equipment List: Biên chế và biểu biên chế
MTI: Moving Target Indicator: (tên lửa) Bộ chỉ báo mục tiêu di động
MTI: Moving Target Indication (radar): Sự định vị mục tiêu di động (ra đa)
Mtk: Medium-gun tank: Xe tăng hạng vừa
MTMA: Military Traffic Management Agency: Cơ quan điều vận quân sự
MTSO: Military Transport Service Overseas: Ngành vận tải quân sự ở nước ngoài
MTO: Motor Transport Officer: Chủ nhiệm ngành ô tô vận tải
MTOGW: Maximum Take Off Gross Weight: Trọng lượng cất cánh tối đa
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 30 Tháng Mười, 2010, 03:00:05 pm
MTOW: Maximum design Take Off Weight: Trọng lượng cất cánh tối đa theo thiết kế
MTP: Military Training Pamphlet: Điều lệ huấn luyện chiến đấu
MTP: Mobilization Training Program: Chương trình huấn luyện (lính) động viên
Mtr Mar: Motor March: Hành quân bằng mô tô
MTR: Missile Tracking Radar: Ra đa theo dõi tên lửa
MTR: Motor: Động cơ
Mtrcl: Motorcycle: Xe mô tô
MTRE: Missile Test and Readiness Equipment: Thiết bị kiểm tra độ sẵn sàng và thử nghiệm tên lửa
MTRR: Multiple Track Radar Range: Hệ thống ra đa xác định vị trí và đo xa nhiều mục tiêu
MTS: Missile Test Stand: Bệ thử tên lửa
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 30 Tháng Mười, 2010, 03:09:27 pm
MTS: Missile Test Station: Trạm thử tên lửa
MTS: Maintenance Training Simulator: Mô hình huấn luyện bảo dưỡng
MTSQ: Mechanical Time and Super Quick: Thời gian cơ học và siêu nhanh
MTT: Mobile Training Team: Nhóm huấn luyện cơ động
MTTR: Mean Time To Repair: Thời gian sửa chữa trung bình
MTTS: Multi Task Training System: Hệ thống huấn luyện nhiều thuật bay, thiết bị mô phỏng để huấn luyện nhiều thuật bay
MTU: Missile Training Unit: Đơn vị [phân đội] huấn luyện tên lửa
MTU: Mobile Training Unit: Đơn vị [phân đội] huấn luyện cơ động
Mtz: Motorized: Cơ giới hoá
MU: Meritorious Unit Emblem: Biểu trưng đơn vị xuất sắc
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 30 Tháng Mười, 2010, 03:11:10 pm
MUF: Maximum Usable Frequency: Tần số sử dụng tối đa
MUL: Modular Universal Laser Equipment (US): Dụng cụ điều biến la de vạn năng (Mỹ)
MUN: Munitions: Đạn dược
MUSA: Multi Unit Steerable Antenna: Anten giàn chỉnh hướng
MUST: Manned Undersea Station: Trạm ngầm (dưới biển) có người điều khiển
MUST: Medical Unit, Self-Contained, Transportable: Đơn vị quân y vận chuyển ô tô nôm
Mv: Move: Sự chuyển chở, sự di chuyển; sự tiếp cận, sự đến gần
MV: Muzzle Velocity: Sơ tốc, vận tốc đầu nòng
MV: Muzzle Velocity: Tốc độ tại thời điểm ở miệng nòng súng, tốc độ tại điểm bay ra
Mvmt: Movement: Sự chuyển động, sự vận động, sự chạy, sự vận chuyển, sự điều động, di chuyển
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 30 Tháng Mười, 2010, 03:12:48 pm
Mvmt: Movement: Vận hành
Mvr: Maneuver: Vận động, cơ động
MVRS: Muzzle Velocity Radar System: Hệ thống ra đa xác định tốc độ đầu nóng
MW: Megawatt: Mê-ga-oát
MWD: Mutual Weapons Development program: Sự phát triển vũ khí chung; phối hợp phát triển vũ khí
MWDDA: Mutual Weapons Development Data exchange Agreement: Hiệp định trao đổi dữ kiện nghiên cứu vũ khí
MWDP: Mutual Weapons Development Program: Chương trình cùng (hợp tác) nghiên cứu vũ khí
MWP: Maximum Working Pressure: Áp suất làm việc tối đa
MWR: Missile Warning Receiver: Máy thu tín hiệu cảnh báo tên lửa
MWS: Manned Weapon Station (US): Trạm vũ khí có người điều khiển
MWV: Maximum Working Voltage: Thế hiệu làm việc tối đa
MX: Missile, experimental: Thử nghiệm tên lửa có điều khiển
Mxm: Maximum: Cực đại, tối đa
MZFW: Maximum Zero Fuel Weight: Trọng lượng tối đa không kể nhiên liệu, trọng lượng nhiên liệu rỗng
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 30 Tháng Mười, 2010, 08:52:05 pm
N: Navy Department: Bộ hải quân
N: North: Hướng bắc
N Hq: Navy Headquarters: Bộ tư lệnh Hải quân
N: Newton, SI unit of force: (=4,448 Ib f) Niu tơn (đơn vị chuẩn quốc tế về lực)
N.E: Non Effective: Vô hiệu
N.L: North Latitude: Vĩ độ bắc
N/A; N-A: Nike Ajax: Tên lửa phòng không “Nike Ajax”
N/C: No Change: Không thay đổi
N/H; N-H: Nike Herkules: Tên lửa phòng không “Nike Herkules”
N/m: No Mark (bill of lading): Không ghi trên vận đơn
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 30 Tháng Mười, 2010, 08:55:05 pm
N/O: Not Observed: Không bị phát hiện, không nhận thấy
NA: Naval Academy: Trường trung cấp hải quân; trường sỹ quan hải quân
NA: North Atlantic: Bắc Đại Tây Dương, (thuộc) Bắc Đại Tây Dương
NA: Not Applicable: 1. không có thể dùng được, không có thể áp dụng được; 2. không thích hợp
NA: Not Available: Không sẵn có để dùng, chưa sẵn sàng để dùng
NAA: Not Always Afloat: Không nổi trên mặt nước
NAAFI: Navy, Army and Air Force Institute: Ngành thương mại quân sự của hải quân, không quân và lục quân
NABS: Nuclear Armed Bombardment Satellite: Vệ tinh cường kích hạt nhân
NAC: North Atlantic Council: Hội đồng NATO
NACA: US National Advisory Committee for Aeronautics (now NASA): Uỷ ban cố vấn hàng không quốc gia Mỹ (nay là cơ quan NASA)
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 30 Tháng Mười, 2010, 08:59:10 pm
NACC: Rating National Automobile Chamber of Commerce rating: Năng lực một động cơ theo NACC
NACOM: Northern Area Command: Bộ tư lệnh lực lượng vũ trang Mỹ ở khu vực phía Bắc (Đức)
NAD: Not on Active Duty: Không phục vụ tại ngũ
NADAC: National Damage Assessment Center: Trung tâm quốc gia đánh giá mức độ thiệt hại (sau đòn đánh hạt nhân)
NADEFCCL; NaDefCol NATO Defense College: Trường cao đẳng quân sự khối NATO
NADGE: NATO Air Defense Ground Environment: Hệ thống phòng không NATO “Nadge”
NADTC: North Atlantic Air Defense Technical Center: Trung tâm kỹ thuật phòng không NATO
NAF: Naval Assault Force: Đội đổ bộ tấn công đường biển
NAFEC: North Atlantic Agency for Equipment Codification: Mã hoá vũ khí và thiết bị kỹ thuật NATO
NAG: Naval Advisory Group: Nhóm cố vấn hải quân
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 30 Tháng Mười, 2010, 09:03:43 pm
NAG: Northern Army Group: Nhóm quân đội phương bắc
NAICC: Nuclear Accident Incident Control Center: Trung tâm kiểm soát tai nạn và thảm hoạ vũ khí hạt nhân
NAICP: Nuclear Accident and Incident Control Plan: Kế hoạch kiểm soát tai nạn và thảm hoạ vũ khí hạt nhân
NALLA: National Long Lines Agency: Cục quốc gia thông tin liên lạc đường dài
NAMFI NATO: Missile-Firing Installations: Trung tâm huấn luyện và thử nghiệm tên lửa NATO
NAMILCOM; NAMilCom: North Atlantic Military Committee: Uỷ ban quân sự NATO
NAMILREPCOM; NAMilRepCom: North Atlantic Military Representatives Committee: Uỷ ban những người đại diện quân sự NATO
NAMISCEN: Naval Missile Center: Trung tâm tên lửa hải quân
NAR: National Association of Rocketry: Hiệp hội kỹ thuật tên lửa quốc gia
NAROCTESTSTA: Naval Air Rocket Test Station: Trạm thử tên lửa đối không của hải quân
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 30 Tháng Mười, 2010, 09:20:09 pm
NAS US: Naval Air Station: Trạm hàng không hải quân Mỹ
NASA: National Aeronautics and Space Administration: Cục dẫn đường hàng không và nghiên cứu khoảng không vũ trụ quốc gia
NASA: National Aeronautics and Space Administration: Cơ quan hàng không và vũ trụ quốc gia Mỹ
NASC NATO: Supply Center: Trung tâm tiếp tế NATO
NASC: North Atlantic Studies Committee: Uỷ ban nghiên cứu NATO
NASC: North Atlantic Supreme Command: Bộ tư lệnh tối cao NATO
NASC US: Naval Air Systems Command: Bộ Tư lệnh các hệ thống hàng không hải quân Mỹ
NASO: Non Acoustic Systems Operator: Người điều hành các hệ thống phi âm thanh (để giám sát vùng biển)
NATC US: Naval Air Training Command or Test Center: Bộ Tư lệnh huấn luyện không quân hoặc trung tâm thử nghiệm hải quân Mỹ
NATCS: National Air Traffic Control Service: Cơ quan kiểm soát không lưu quốc gia (Anh)
NATO: North Atlantic Treaty Organisation: Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 30 Tháng Mười, 2010, 09:26:01 pm
NATOSG: North Atlantic Treaty Organization Group: Nhóm thường trực NATO
Nav: Naval: (thuộc) Hải quân
Nav Opns: Naval Operations: Tác chiến [chiến đấu] trên biển
NAVAIRLANT: Naval Air Forces, Atlantic: Lực lượng không quân của hải quân, Đại Tây Dương
NAVAIRPAC: Naval Air Forces, Pacific: Lực lượng không quân của hải quân, Thái Bình Dương
NAVBALTAP: Allied Naval Forces, Baltic Approaches: Lực lượng liên quân hải quân của bộ tư lệnh Bantic NATO
NAVBASE: Naval Base: Căn cứ hải quân
NAVBMC: Naval Ballistic Missile Committee: Uỷ ban tên lửa đạn đạo hải quân NATO
NAVCAG: Allied Naval Forces, Central Army Group: Liên quân hải quân NATO ở nhóm quân đội trung tâm
NAVCENT; NavCent Allied Naval Forces, Central Europe: Liên quân hải quân NATO ở khu vực Trung Âu
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 30 Tháng Mười, 2010, 09:35:23 pm
NAVCOM officer: Navigation and Communication officer: Sỹ quan đạo hàng và truyền thông
NAVDAC: Navigation Data Assimilation Center: Trung tâm thu thập và xử lý thông tin dẫn đường
NAVEAM: Hệ thống cảnh báo hiểm nguy ở Đông Đại Tây Dương, Địa trung hải và Hồng hải
NAVEASTLANTMED; NavEastLanstMed: Naval Forces, Eastern Atlantic and Mediterranean: Lực lượng hải quân Mỹ ở Bắc Đại Tây Dương và Địa Trung Hải
NAVFE: Naval Forces, Far East: Lực lượng hải quân Viễn Đông
NAVFOR: Naval Forces: Lực lượng hải quân
NAVFOREASTLANT; NavForEastLant: Naval Forces, Eastern Atlantic: Hải quân Mỹ ở Bắc Đại Tây Dương
NAVFORFE; NavForFE: Naval Forces, Far East: Lực lượng hải quân Mỹ ở Viễn Đông
NAVFORJAP: Naval Force, Japan: Lực lượng hải quân Mỹ ở Nhật Bản
NavGer: Naval Forces in Germany: Lực lượng hải quân Mỹ ở Đức
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 31 Tháng Mười, 2010, 01:27:19 pm
NAVGMU: Naval Guided Missile Unit: Phân đội tên lửa hải quân có điều kiển
NAVLANT: Naval Forces, Atlantic: Lực lượng hải quân Mỹ ở Đại Tây Dương
NAvn: Naval aviation: Lực lượng không quân của hải quân, không quân hải quân
NAVNORCENT: Allied Naval Forces, Northern Area, Central Europe: Liên minh hải quân NATO ở Bắc Trung Âu
NAVNORTH: Allied Naval Forces, Northern Europe: Liên minh hải quân NATO ở Bắc Âu
NAVNORTH: Allied Naval Forces, Northern Europe: Lực lượng hải quân đồng minh, Bắc Âu
NAVSAT: Navigation Satellite: Vệ tinh hỗ trợ hàng không và hàng hải
NAVSTA: Naval Station: Căn cứ hải quân
NAVSTAR: Navigation System using Time and Ranging: Hệ thống vệ tinh dùng để định thời gian và định vị cho tàu biển, máy bay và xe cộ
NAVTRACEN: Naval Training Center: Trung tâm huấn luyện hải quân
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 31 Tháng Mười, 2010, 01:30:28 pm
NAWAS: National Warning System: Hệ thống cảnh báo phòng không và phòng chống tên lửa quốc gia, hệ thống cảnh báo quốc gia
NAWC: Naval War College: Trường cao đẳng hải quân; trường sỹ quan hải quân
NB: Northbound: Đi về hướng bắc
NBAA US: National Business Aircraft Association: Liên đoàn hàng không thương mại quốc gia Mỹ
NBC: Nuclear, Biological and Chemical: (thuộc) Hạt nhân, sinh học và hoá học
NBC: Nuclear, Biological and Chemical (warface): (chiến tranh) Hạt nhân, sinh học và hoá học
NBCD: Nuclear, Biological, Chemical Defense and Damage Control: Phòng chống hạt nhân, sinh học, hoá học và khắc phục hậu quả tấn công hạt nhân
NBCW: Nuclear, Biological, Chemical Warfare: Sử dụng chiến đấu phương tiện hạt nhân, sinh học và hoá học
NBG: Naval Beach Group: Nhóm đổ bộ đường biển
NBMG: Navigation Bombing and Missile Guidance System: Hệ thống điều khiển ném bom và dẫn tên lửa
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 31 Tháng Mười, 2010, 01:33:26 pm
NBMR NATO: Basic Military Requirement: Yêu cầu quân sự cơ bản của Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương
N-bomb: Neutron bomb: Bom notron
NBP: Naval Beach Party: Nhóm [đội] đổ bộ đường biển
Nc: Nitrocellulose: Nitro xenluloza
NC; N/C: Nose Cone: Phần đầu, hình côn phía mũi, đầu nhọn
NCA: National Command Authorities: Các nhà cầm quyền lãnh đạo quốc gia
NCC: NORAD: Control Center: Trung tâm chỉ huy liên quân bộ tư lệnh phòng không Bắc Mỹ
NCO: Noncommissioned Officer: Hạ sỹ quan
NCO; Noncom: Noncommisioned Officers: Hạ sỹ quan
NCRP: National Committee on Radiation Protection: Uỷ ban quốc gia phòng chống phóng xạ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 31 Tháng Mười, 2010, 01:36:19 pm
NCS: Net Control Station: Đài kiểm soát hệ thống vô tuyến điện
NCU: Navigation Computer Unit: Máy tính dẫn đường
ND: Navy Department: Tổng tham mưu trưởng hải quân Mỹ
ND: Noonday: Không kỳ hạn
NDAC: Nuclear Defense Affairs Committee: Ủy ban giám sát công việc phóng thử vũ khí hạt nhân
NDB: Non-Directional Beacon: Đèn hiệu vô hướng (ánh sáng toả đi mọi hướng)
NDC: North Atlantic Defense College: Trường cao đẳng quân sự NATO
NDCC: National Defense Cadet Corp: Quân đoàn trường sĩ quan (tổ chức toàn nước Mỹ huấn luyện quân sự cho thanh niên trước nhập ngũ)
NDDP NATO: Defense Data Program: Chương trình nghiên cứu dữ kiện về phòng ngự NATO
NDFRS: Nuclear Detonation and Fallout Reporting System: Hệ thống báo cáo về vụ nổ hạt nhân và phóng xạ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 31 Tháng Mười, 2010, 01:40:55 pm
NDR: Normal Daily Requirement: Định mức tiêu chuẩn một ngày, nhu cầu trung bình một ngày
NDS: Nuclear Detection Satellite: Vệ tinh phát hiện vụ nổ hạt nhân
NDT: Non-Destructive Testing: Sự thử nghiệm không phá huỷ mẫu
NDU: Navigation Display Unit: Thiết bị hiển thị dẫn đường
NE: Netherlands: Hà Lan
NE: Northeast: Đông bắc
NEACP: National Emergency Airborne Command Post: Sở chỉ huy hàng không khẩn cấp quốc gia
NEAR: National Emergency Alarm Repeater System: Hệ thống báo động quốc gia tình trạng khẩn cấp
NEB: Nuclear, Electronic, Biological: (thuộc) Hạt nhân, điện tử, sinh học
NEC: National Emergency Council: Hội đồng khẩn cấp quốc gia
NEC: Northern Europe Command: Bộ tư lệnh NATO ở Bắc Âu
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 31 Tháng Mười, 2010, 01:46:07 pm
NECPA: National Emergency Command Post Afloat: Trạm nổi điều khiển toàn bộ lực lượng vũ trang của đất nước khi tình trạng khẩn cấp
NEES: Neutral Engineering Experiment Station: Trạm thí nghiệm kỹ thuật hải quân
NELM: Naval Elements Atlantic and Mediterranean: Hải quân Mỹ ở Đại Tây Dương và Địa Trung Hải
NET: New Equipment Training: Huấn luyện thiết bị kỹ thuật mới
NET: Net Registered Tonnage: Trọng tải tịnh đã đăng ký
NEW: Nuclear Weapons Employment: Sự sử dụng vũ khí hạt nhân
NEWLC: NATO Electronic Warfare Liaison Committee: Uỷ ban NATO về tổ chức hiệp đồng trong sử dụng thiết bị điện tử
NFL: No Life line: (pb) Tuyến khoảng cách an toàn, tuyến an toàn bắn
NFP: Nuclear Fire Plan: Kế hoạch sử dụng vũ khí hạt nhân, kế hoạch chuẩn bị hạt nhân tấn công (của lực lượng đổ bộ)
NFR: No Further Requirement: Không đòi hỏi gì thêm
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 31 Tháng Mười, 2010, 01:49:44 pm
NG: National Guard: Đội cận vệ quốc gia
NGB: National Guard Bureau: Cục cận vệ quốc gia
NGF: Naval Gunfire: Hoả lực pháo tàu
NGFL: Naval Gunfire Liaison: Liên lạc tương tác (từ) pháo tàu
NGFO: Naval Gunfire Officer: Sỹ quan điều khiển hoả lực pháo tàu
NGR: National Guard Regulation: Điều lệ của đội cận vệ quốc gia
NGUS: National Guard of the United Stats: Đội cận vệ quốc gia Mỹ
NI: Naval Intelligence: Tình báo hải quân
Ni: Nike: Tên lửa phòng không “Nike”
Ni-A: Nike Ajax: Tên lửa phòng không “Nike Ajax”
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 31 Tháng Mười, 2010, 08:57:00 pm
NIA: Not In Action: Không tham gia chiến đấu
NICAP: National Investigation Committee on Aerial Phenomena: Uỷ ban quốc gia nghiên cứu các hiện tượng trong không trung
NICP: Nuclear Incident Control Plan: Kế hoạch kiểm soát tai nạn vũ khí hạt nhân
Ni-H: Nike Hercules: Tên lửa phòng không “Nike Hercules”
Ni-Z: Nike Zeus: Tên lửa phòng không “Nike Zeus”
NK: Not Known: Không biết, vô danh
NL: Netherlands: Hà Lan
NLD: Not in Line of Duty: Ngoài phiên trực
NLF: Nearest Landing Field: Sân bay hạ cánh gần nhất, bãi hạ cánh gần nhất
NLG: Nose Landing Gear: Bộ càng hạ cánh đằng mũi
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 31 Tháng Mười, 2010, 09:00:03 pm
NLO: Naval Liaison Officer: Sỹ quan liên lạc hải quân
NLT: Not Later Than: Không muộn hơn
NM: Nautical Miles: Hải lý
NMC: Naval Missile Center: Trung tâm tên lửa hải quân
NMCC: National Military Command Center: Trung tâm chỉ huy quân sự quốc gia
NMCS: National Military Command System: Hệ thống chỉ huy quân sự quốc gia
NME: National Military Establishment: Cơ sở quân sự quốc gia
NMR: National Military Representative: Người đại diện quân sự quốc gia
NMR: Naval Missile Range: Trường bắn tên lửa hải quân
NMS: National Map Service: Ngành bản đồ quốc gia
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 31 Tháng Mười, 2010, 09:03:02 pm
NMSSA NATO: Maintenance Supply Service Agency: Cục bảo đảm vật tư trang thiết bị kỹ thuật NATO
NMSSS NATO: Maintenance Supply Services System: Hệ thống bảo đảm vật tư trang bị kỹ thuật NATO
NNRDC: National Nuclear Rocket Development Center: Trung tâm nghiên cứu động cơ tên lửa hạt nhân
NNSC: Neutral Nations Supervisory Commission: Hội đồng quan sát viên của các nước trung lập
NNSS: Navy Navigational Satellite System: Hệ thống vệ tinh dẫn đường của hải quân
NO: Naval Operations: Chiến dịch trên biển, hoạt động hải quân
NO: Norway: Na Uy
NOA: Not Otherwise Authorized: Không được phép nào khác
NOAA US: National Oceanic and Atmospheric Administration: Cơ quan đại dương và khí quyển quốc gia Mỹ
NOE: Napof-the-Earth: (chuyến) Bay sát mặt đất (của trực thăng)
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 01 Tháng Mười Một, 2010, 06:27:14 pm
NORAD: North American Air Defense Command: Bộ tư lệnh phòng không liên quân châu lục Bắc Mỹ (Mỹ và Canada)
NORTHAG; NorthAG: Northern Army Group: Nhóm lục quân phương Bắc
NOS: Night Observation Surveillance: Do thám quan sát ban đêm
NOS: Not Otherwise Specified: Không chỉ rõ gì khác
NOSTA: National Ocean Science and Technology Agency: Cục khoa học và kỹ thuật quốc gia về đại dương
Nov: November: Tháng mười một
NP: Napaim: Napan
NPA: National Petroleum Association: Hội đoàn nhiên liệu quốc gia
NPG: Nuclear Planning Group: Nhóm lập kế hoạch sử dụng vũ khí hạt nhân chiến thuật (của NATO)
NPR: Naval Petroleum Reserves: Dự trữ dầu mỏ cho hải quân
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 01 Tháng Mười Một, 2010, 06:29:52 pm
NPT: Non-Proliferation Treaty: Hiệp ước không phổ biến vũ khí hạt nhân
NR: Naval Reserve: Lực lượng dự bị hải quân
NRL: Number: Số
NRC: Nuclear Research Concil: Hội đồng nghiên cứu hạt nhân
NRD: National Range Division: Ban chỉ huy trường bắn quốc gia
NRDC: National Defense Research Committee: Uỷ ban nghiên cứu khoa học quân sự quốc gia
NRDS: Nuclear Rocket Development Station: Cơ sở phát triển tên lửa hạt nhân
NRFI: Not Ready For Issue: Không sẵn sàng để phân phối
NRL: Naval Research Laboratory: Phòng thí nghiệm của hải quân
NROTC: Naval Reserve Officers Training Corps: Quân đoàn huấn luyện sỹ quan dự bị hải quân
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 01 Tháng Mười Một, 2010, 06:32:52 pm
NRRS: No Remaining Radiation Service: Hoàn toàn không có khả năng chiến đấu về mặt phóng xạ
NS: Nuclear Ship: Tàu hạt nhân
NS: Nuclear Submarine: Tàu ngầm hạt nhân
NS: Non Standard: Không đúng quy cách
NS: Nuclear Ship: Tàu hạt nhân
NSA: National Security Agency: Cục an ninh quốc gia
NSB: Naval Submarine Base: Cơ sở tàu ngầm
NSC: National Security Council: Hội đồng an ninh quốc gia
NSD: Naval Supply Depot: Kho tiếp liệu hải quân
NSIC: Nuclear Strike Information Center: Trung tâm thông tin về đòn đánh hạt nhân
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 01 Tháng Mười Một, 2010, 06:35:21 pm
NSL: Nuclear Safety Line: Tuyến an toàn hạt nhân
NSM: National Security Medal: Huy chương “vì phục vụ trong cơ quan an ninh quốc gia”
NSM: National Serviceman: Người được gọi nhập ngũ theo luật nghĩa vụ quân sự
Nstd: Nested: Hàng hoá lồng vào nhau
NTA: Nuclear Test Aircraft: Máy bay thử nghiệm hạt nhân
NTB: National Testbed: Trạm thử nghiệm quốc gia
NTC: National Training Center (USA): Trung tâm Huấn luyện quốc gia (quân đội Mỹ)
NTDS: Naval Tactical Data System: Hệ thống dữ liệu chiến thuật hải quân
NTDS: Naval Tactical Direction System: Hệ thống chỉ huy chiến thuật hải quân
NTOAVAL: Notice of Availability: Giấy báo có hiệu lực
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 01 Tháng Mười Một, 2010, 06:38:43 pm
NTOL: Aircraft normal Take-Off and Landing aircraft: Máy bay cất cánh và hạ cánh bình thường
NTPC: National Technical Processing Center: Trung tâm xử lý thông tin kỹ thuật quốc gia
Nuc: Nuclear: (thuộc) Hạt nhân, nguyên tử
NUCDEF: Nuclear Defense: Phòng chống hạt nhân
NUCDETS: Nuclear Detonation detection and reporting System: Hệ thống phát hiện và thông báo về vụ nổ hạt nhân
NUCREP: Nuclear Damage Report: Báo cáo về hư hại sau đòn đột kích hạt nhân
NUCWPN: Nuclear Weapon: Vũ khí hạt nhân
NUDET: Nuclear Detonation: Vụ nổ hạt nhân
NUDETS: Nuclear Detection System: Hệ thống phát hiện vụ nổ hạt nhân
Nukes: Nuclear explosives: Chất nổ hạt nhân
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 01 Tháng Mười Một, 2010, 06:42:34 pm
NUMEC: Nuclear Materials and Equipment Corporation: Công ty trang thiết bị và vật liệu hạt nhân
NVE: Night Vision Equipment: Thiết bị nhìn đêm
NVESD: Night Vision and Electronics Sensors Directorate: Bộ điều khiển nhìn đêm và cảm biến điện tử
NW: Nuclear Warfare: Chiến tranh hạt nhân, chiến tranh có sử dụng vũ khí hạt nhân
NWAIB: Nuclear Weapon Accident Investigation Board: Hội dồng nghiên cứu tai nạn vũ khí hạt nhân
NWC: National War College: Trường quân sự quốc gia
NWC: Naval War College: Trường cao đẳng hải quân
NWC: Nuclear War Capability: Khả năng tiến hành chiến tranh hạt nhân
NWEO: Nuclear Weapons Employment Officer: Sỹ quan sử dụng vũ khí hạt nhân
NWPC: Nuclear Weapons Policy Committee: Uỷ ban hoạch định chính sách vũ khí hạt nhân
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 01 Tháng Mười Một, 2010, 06:45:23 pm
NWS: Naval Weapons Station: Căn cứ vũ khí hải quân
NWSC: National Weather Satellite Center: Trung tâm vệ tinh khí tượng quốc gia
NWT: Not Water Tight: Không kín nước
NYR: Not Yet Returned: Chưa quay lại, chưa quy hoàn
NZ: Nike Zeus: Tên lửa phòng không “Nike Zeus”
O in C: Officer In Charge: Sĩ quan đương nhiệm (chỉ huy, tư lệnh, chủ nhiệm)
O: Observation: Sự quan sát
O: Office: 1. cơ quan, sở, văn phòng, phòng giấy; 2. chi nhánh; 3. bộ
O: Operation: Chiến dịch; tác chiến, trận đánh, chiến đấu
O: Order: 1. mệnh lệnh, lệnh; 2. đội hình, trình tự, thứ tự; 3. huân chương; 4. đơn đặt hàng
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 01 Tháng Mười Một, 2010, 06:47:50 pm
O: Ordnance: Vũ khí, thiết bị kỹ thuật chiến đấu, phương tiện kỹ thuật chiến đấu; thiết bị kỹ thuật pháo binh; pháo
O: Officer: Sỹ quan
O&M: Operation and Maintenance: Khai thác và bảo dưỡng kỹ thuật
O.D: Observation Data: Số liệu quan sát
O.F: Oil Fuel: Nhiên liệu dầu
O/A: On orabout: Vào ngày, vào khoảng ngày
O/S: Overseas: Hải ngoại, nước ngoài
O/T: Organizational Table: Thời gian biểu tổ chức biên chế
OA: Overall: Toàn thể
Oa: Overall Length: Chiều dài toàn bộ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 01 Tháng Mười Một, 2010, 06:51:17 pm
OACS: Office of the Assistant Chiel of Staff: Văn phòng thứ trưởng
OAFIE: Office of Armed Forces Information and Education: Cơ quan thông tin và giáo dục của quân đội
OAH: Overall Height: Độ cao toàn bộ, tổng độ cao
OAI: Office of Aeronautical Intelligence: Phòng tình báo hàng không
OAO: Orbiting Astronomical Observatory: Đài quan sát thiên văn (trên) quỹ đạo
OAR: Office of Aerospace Research (USAF): Cơ quan nghiên cứu vũ trụ (của không quân Mỹ)
OAR: Office of Aerospace Research: Cơ quan nghiên cứu hàng không vũ trụ; cục nghiên cứu hàng không vũ trụ
OAS: On Active Service: Phục vụ tại ngũ
OASD: AE Office Assistant Secretary of Defense, Application Engineering: Văn phòng thứ trưởng quốc phòng (phụ trách) kỹ thuật ứng dụng
OASD R & D: Office Assistant Secretary Of Defense, Research and Development: Văn phòng thứ trưởng quốc phòng (phụ trách) nghiên cứu và phát triển
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 01 Tháng Mười Một, 2010, 06:53:56 pm
OASD S & L: Office Assistant Secretary Of Defense, Supply and Logistics: Văn phòng thứ trưởng quốc phòng (phụ trách) cung cấp và hậu cần
OAT: Outside Air Temperature: Nhiệt độ không khí bên ngoài
OB: Order of Battle: Mệnh lệnh chiến đấu
OB: Out Board: (máy) Ngoài tàu
Obj: Objective: Mục tiêu, đích; ống kính
Obs: Observation: Sự quan sát
Obs: Obstacle: Sự ngăn cản, cản trở; vật chướng ngại
Obsn: Observation: Sự quan sát
Obsr: Observer: Người quan sát
OC: Officer Candidate: Học viên trường sỹ quan
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 01 Tháng Mười Một, 2010, 11:03:02 pm
OC: Officer Commanding: Chỉ huy trưởng
OC: Ordnance Corps: Ngành kỹ thuật pháo binh
OC Eng S: Office of the Chiel Engineer Service: Cục công binh
OC Ord: Office Chief Ordnance: Cục quân nhu
OCAFF Office: Chief of Army Field Forces: Văn phòng tư lệnh lực lượng dã chiến
OCATS Office: Chief Air Technical Service: Cục kỹ thuật không quân
OCD: Office of Civil and Defense: Cục dân phòng
OCMPS: Office chief military Postal Service: Cục quân bưu
OCNO: Office of the Chief of Naval Operations: Văn phòng chỉ huy trưởng chiến dịch trên biển
OCNTS Office: Chief Navy Technical Service: Cục kỹ thuật hải quân
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 01 Tháng Mười Một, 2010, 11:05:45 pm
OCONUS: Outside Continental Utited States: Ở ngoài lục địa Mỹ
OCOT: Office of the Chief of Transportation: Sở giao thông
Ocp: Occupation: Ngành, nghề; sự chiếm đóng, chiếm cứ, xâm chiếm
OCRA Officer: Commanding, Royal Artillery: Tư lệnh pháo binh
OCRASC Officer: Commanding, Royal Army Service Corps: Chủ nhiệm ngành tiếp vận
OCRD: Office of the Chief of Research and Development: Văn phòng chỉ huy trưởng nghiên cứu, cải tiến
OCRE: Officer Commanding, Royal Engineers: Chỉ huy trưởng bộ đội công binh
OCS: Officer Candidate School: Trường sỹ quan
Oct: October: Tháng mười
OD: Officer of the Day: Sỹ quan trực nhật
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 01 Tháng Mười Một, 2010, 11:08:31 pm
OD: Outside Diameter: Đường kính ngoài
ODE: Ordnance Development and Engineering (Singapore): Kỹ thuật và phát triển đạn dược (Sing-ga-po)
ODS: Officer of Defense Secretary: Văn phòng bộ trưởng bộ quốc phòng
OE: Operating Forces: Lực lượng thường trực của hải quân Mỹ
OEC: Ordnance Equipment Chart: Biểu đồ quân trang quân dụng thuộc cục quân nhu
OEI: One Engine Inoperative: Một động cơ không hoạt động (tắt máy)
OEL: Organizational Equipment List: Bảng danh mục trang bị đơn vị
OEO: Optical and Electro Optical: (thuộc về) Quang học và quang học điện tử
OEP: Officer of Emergency Planning: Cơ quan lập kế hoạch khẩn cấp
OER: Officer Efficiency Report: Sự phong cấp sỹ quan
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 01 Tháng Mười Một, 2010, 11:12:03 pm
OES: Officer Evaluation System: Hệ thống phong quân hàm sỹ quan
OEW: Office of Economic Warfare: Cơ quan chiến tranh kinh tế
Off: Officer: Sỹ quan, người có chức vụ
OFL: Official: Chính thức
OFM: Ordnance Field Manual: Sổ tay tác chiến
OFT: Orbital Flight Test: Sự thử nghiệm bay trên quỹ đạo
OG: Officer of the Guard: Đội trưởng đội vệ binh (quân hàm sỹ quan), sỹ quan cảnh vệ
OIC: Officer In Charge (of): Sỹ quan phụ trách
OJT: On the Job Training: Huấn luyện quân sự tại chức
OLBM: Orbital Launched Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo phóng từ quỹ đạo
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 02 Tháng Mười Một, 2010, 02:45:44 pm
OLC: Oak Leaf Cluster: Chùm lá sồi (dấu phân biệt tặng thưởng huân chương lần 2)
OLF: Orbital Launch Facility: Trạm quỹ đạo phóng tên lửa vũ trụ
OLS: Optical Landing System: Hệ thống hạ cánh quang học
OME: Organization Maintenance Equipment: Thiết bị bảo dưỡng cơ động
OMG: Operational Maneuver Group: Nhóm cơ động tác chiến
OMR: Optical Mark Recognition: Sự nhận biết mốc bằng phương tiện quang học
OMSF: Office of Manned Space Flight: Cơ quan điều hành chuyến bay vũ trụ có người điều khiển
ONI: Office of Naval Intelligence: Phòng tình báo hải quân
ONI: Officer of Naval Intelligence: Cục tình báo hải quân
ONR: Office of Naval Research: Cơ quan nghiên cứu khoa học hải quân
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 02 Tháng Mười Một, 2010, 02:51:30 pm
OO: Operation Order: Mệnh lệnh chiến đấu
OO: Orderly Officer: Sỹ quan trực, sỹ quan trực doanh trại
OO: Ordnance Official: Sỹ quan quân nhu
OOA: Out Of Action: Không tham gia trận đánh, ngoài hoạt động, không hoạt động
Op: Operation: Chiến dịch, tác chiến, trận đánh, chiến đấu
OP: Observation Post: Trạm quan sát
OP: Outpost: Canh gác bảo vệ (chiến đấu)
Op Con: Operational Control: Chỉ huy chiến dịch (chiến đấu)
OP: Observation Post: Đài quan sát
Op: Operational: 1. hoạt động, sẵn sàng; 2. tác chiến ở trạng thái sẵn sàng, cuộc hành quân; 3. có thể có hiệu lực, có thể có tác dụng
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 02 Tháng Mười Một, 2010, 02:55:26 pm
Op Sum: Operation Summary: Tổng kết chiến dịch
OP: Observation Post: Đài quan sát
OPC: Operational Code: Mã hoá chiến dịch
OPD: Officer Personnel Directorate: Cục tổ chức cán bộ
OPD: Operations Department: Phòng chiến dịch
OPDAR: Optical radar, optical Direction and Ranging: Ra đa quang học (để xác định hướng bay và tầm xa của tên lửa)
OPL: Outpost Line: Tuyến tiền đồn
OPLAN: Operation Plan: Kế hoạch tác chiến; kế hoạch hành quân
OPLR: Outpost Line of Resistance: Tuyến tiền đồn kháng cự
Opn: Operation: Chiến dịch, tác chiến, trận đánh, chiến đấu
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 02 Tháng Mười Một, 2010, 03:02:32 pm
Opn: Operations: Hành quân
OPNAV: Officer of the Chiel of Naval Operations: Ban chỉ huy chiến dịch trên biển
Opno, OPORD: Operation Order: Mệnh lệnh chiến đấu
Opr: Operator: Trắc thủ, pháo thủ
Optronics Combination of optics and electronics in viewing and sighting systems: Sự kết hợp quang học và điện tử trong hệ thống ngắm và quan sát
OPV: Observation Post Vehicle: Xe có đặt đài quan sát
Or: Order: Mệnh lệnh, thứ tự, huân chương, đơn đặt hàng
OR: Operational Reliability: Độ tin cậy khai thác sử dụng chiến đấu
OR: Other Ranks: Đội ngũ hạ sỹ quan chiến sỹ
OR: Owner’s Risk: Không bảo đảm
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 02 Tháng Mười Một, 2010, 08:32:37 pm
ORB: Omnidirectional Radio Beacon: Pha mốc vô tuyến nhiều hướng
ORBAT: Order of Battle: Mệnh lệnh chiến đấu
ORC: Ofiice of Reserve Components: Cục lực lượng dự bị
ORC: Overseas Replacement Center: Trung tâm tiếp nhận quân bổ sung để đưa ra nước ngoài
ORC: Organized Reserve Corps: Ngành dự bị
Ord: Ordnance: Vũ khí, thiết bị kỹ thuật chiến đấu, phương tiện kỹ thuật chiến đấu, vật tư kỹ thuật pháo binh; pháo binh
ORDA: Oceanographic Research for Defense Application: Nghiên cứu hải dương học phục vụ quốc phòng
OrdC; OrdCorps: Ordnance Corps: Ngành thiết bị kỹ thuật pháo binh; ngành quân cụ
ORE: Operational Readiness Evaluation: Đánh giá sẵn sàng chiến đấu
Org: Organize: Tổ chức
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 02 Tháng Mười Một, 2010, 08:40:52 pm
Orgn: Organization: Tổ chức
ORGN: Organization: Tổ chức, đơn vị
ORI: Operational Readiness Inspection: Kiểm tra sẵn sàng chiến đấu
ORIG: Origin: Nguồn gốc, nơi gửi
ORP: Operational Readiness Program: Chương trình bảo đảm sẵn sàng chiến đấu
ORR: Operational Readiness Report: Báo cáo vễ sẵn sàng chiến đấu
ORT: Operational Readiness Test: Kiểm tra sẵn sàng chiến đấu
ORT: Operational Readiness Training: Huấn luyện sẵn sàng chiến đấu
ORTU: Other Ranks Training Unit: Đơn vị [phân đội] huấn luyện hạ sỹ quan, chiến sỹ
OS: Operations Section: Bộ phận (ban) hành quân [chiến dịch]
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 02 Tháng Mười Một, 2010, 08:43:11 pm
OS: Oversea: (thuộc) Nước ngoài; hải ngoại
OS: Ordinary Seaman: Thuỷ thủ
OSA: Office of the Secretary of the Army: Văn phòng bộ trưởng bộ tập đoàn quân [lục quân]
OSAF: Office of the Secretary of the Air Force: Văn phòng bộ trưởng bộ không quân
OSD: Office of Secretary of Defense: Văn phòng bộ trưởng bộ quốc phòng
OSD: Over, Short and Damaged(report): Thừa, thiếu, hư hỏng (báo cáo)
OSF: Office of Space Flight: Cơ quan phi hành không gian
OSI: Office of Strategic Information: Cục trinh sát chiến lược
OSN: Office of the Secretary of the Navy: Văn phòng bộ trưởng bộ hải quân
OSR: Office of Scientific Research: Cơ quan nghiên cứu; cục nghiên cứu
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 02 Tháng Mười Một, 2010, 08:46:16 pm
OSS: Orbiting Space Station: Trạm quỹ đạo không gian
OSTIV: Organisation Scientifique et Technique Internationale du Vol à voile (international gliding authority): Tổ chức khoa học và kỹ thuật quốc tế
OSWD: Office of Special Weapons Development: Cơ quan [cục] nghiên cứu vũ khí đặc biệt [hạt nhân]
OT: Oil Tight: Không rỉ dầu hoả
OTC: Officer in Tactical Command: Đội trưởng đội chiến thuật, người chỉ huy, tư lệnh binh đoàn chiến dịch
OTC: Officer in Tactical Command: Sỹ quan thuộc Bộ Tư lệnh chiến thuật
OTH-B: Over The Horizon Backs catter radar: Ta đa trinh sát vượt tầm nhìn bằng tín hiệu phản xạ
OTH-R: Over-The-Horizon Radar: Ra đa trinh sát vượt tầm nhìn
OTH-T: Over-The-Horizon Targeting: Bộ cảm biến quan sát, phát hiện mục tiêu vượt ngoài tầm nhìn
OTNG: Observer Training: Huấn luyện quan sát viên
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 03 Tháng Mười Một, 2010, 04:01:31 pm
OTS: Officers Training School: Trường huấn luyện sĩ quan
OTU: Operational Training Unit: Đơn vị [phân đội] huấn luyện tác chiến
OVE: On Vehicle Equipment: Trang bị trên xe
OVLD: Overload: Quá tải
OVUREP: Overseas Unit Replacement system: Hệ thống bổ sung quân ở khu vực nước ngoài bằng các đơn vị [phân đội] nguyên
OWE:Operating Weight Empty. MTOGW minus payload, usable fuel and oil and other consumables: Trọng lượng tác chiến rỗng
OWI: Office War Information: Cơ quan thông tin chiến tranh
OWPG: Operation War Planning Group: Nhóm lập kế hoạch chiến dịch
OWS: Operational Weapon Satellite: Vệ tinh tác chiến vũ trang
Ox: Oxidizer: Chất ô xy hoá
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 03 Tháng Mười Một, 2010, 04:04:48 pm
Oxy: Oxygen: Ô xy
Oz: Ounce: Ao sơ (bằng 28,35 gram)
P of A: Point of Sssembly: Trạm tập trung
P: Pacific: Thái Bình Dương; (thuộc) Thái Bình Dương
P: Personel: Lực lượng, sinh lực
P: Platoon: Trung đội
P: Police: Cảnh sát
P: position: Vị trí, tuyến
P: (on) Pass: không có mặt ở đơn vị
P and D sec: Pioneer and Demolition section: Trung đội công binh mở đường và phá huỷ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 03 Tháng Mười Một, 2010, 04:07:20 pm
P: Power: Công suất, uy lực
P&C: Purchasing and Contracting: Mua dự trữ và ký kết hợp đồng
P&E: Propellants and Explosives: Nhiên liệu tên lửa và liều nổ chiến đấu
PSI: Pounds per Square Inch: Fun [bảng] trên 1 in vuông (fun - đơn vị khối lượng Anh bằng 453,6g, Nga bằng 409,5g)
P.S.M.: Platoon Sergeant Major: Chuẩn uý trung đội
P/R: Payroll: Sổ lương
P/S: Port and Starboard: Mạn phải và mạn trái của tàu
PA: Personal Assistant: Trợ lý riêng
PA: Position of Assembly: Nơi tập hợp, khu vực tập trung
PA: Position, Approximative: Vị trí áng chừng
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 03 Tháng Mười Một, 2010, 06:52:59 pm
PAAMS: Principal Anti-Air Missile System: Hệ thống tên lửa phòng không chủ yếu
PAC: Pacific Air Command: Bộ chỉ huy không quân Thái Bình Dương
PAC: Pacific: Thái Bình Dương: (thuộc) Thái Bình Dương
PAC: Fleet Pacific Fleet: Hạm đội Thái bình dương
PAC: Pursuant to Authority Contained in: Chiếu theo các điều quy định ở …
PACAF: Pacific Air Force: Lực lượng không quân Mỹ ở khu vực Thái Bình Dương
PACAF: Pacific Air Forces: Các lực lượng không quân Thái Bình Dương
PACCS: Post-Attack Command and Control System: Hệ thống chỉ huy tác chiến sau đòn đánh tên lửa hạt nhân
PACCSS: Post-Attack Command and Control System site: Trạm (ngầm dưới đất) hệ thống chỉ huy tác chiến sau đòn đánh tên lửa hạt nhân
PACFLT: Pacific Fleet: Hạm đội Thái Bình Dương
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 03 Tháng Mười Một, 2010, 06:56:49 pm
PACFOM: Pacific Command: Bộ tư lệnh Thái Bình Dương, bộ tư lệnh lục quân Mỹ ở khu vực Thái Bình Dương
PACV: Patrol Air-Cushion Vehicle: Phương tiện tuần phòng chạy trên đệm khí
PAD: Passive Air Defense: Phòng ngự thụ động
PAD: Port of Aerial Debarkation: Sân bay dỡ tải
PAE: Port of Aerial Embarkation: Sân bay xếp tải
PAF: Pacific Air Forces: Lực lượng không quân Thái Bình Dương
PAH: Panzerabwehr Hubschrauber (anti-tank helicopter): (máy bay) Trực thăng chống tăng
PAIRC: Pacific Air Command: Bộ chỉ huy không quân Thái Bình Dương
PAL: Permissive Action Link: Đường nối lệnh cho phép hoạt động (của vũ khí hạt nhân)
PAMUSA: Post Attack Mobilization of the United States Army: Động viên tập đoàn quân [lục quân] Mỹ sau tấn công tên lửa hạt nhân
PANCZ: Panama Canal Zone: Khu vực kênh đào Panama
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 03 Tháng Mười Một, 2010, 07:00:24 pm
PANDA; P&A personnel and administration: Biên chế lực lượng và hành chính sự nghiệp
PANV: Peoples Army of Viet Nam: Quân đội Nhân dân Việt Nam
PAR: Paragraph: Đoạn
PAR: Phased Array Radar: Ra đa ăng ten giàn định pha
PAR: Precision Approach Radar: Ra đa điều khiển tiếp cận chính xác
PAR: Pulse Acquisition Radar: Ra đa thu nhận súng
Para: Parachute: Dù; (thuộc) dù; đổ bộ đường không
Para: Paragraph: Trang, điểm, điều khoản
Paratps: Parachute troops: Lực lượng dù, lực lượng đổ bộ đường không
PAS: Passenger: Hành khách
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 03 Tháng Mười Một, 2010, 07:05:33 pm
Pat: Patrol: Đội tuần phòng, đội tuần tra canh gác
Pat: Pattern: Mẫu, khuôn, dưỡng, trình tự hoạt động
PAT: Personnel Authorization Table: Bảng biên chế lực lượng
PAT: Provisional Ammunition Train: Xe vận tải đạn dược dự phòng
PB: Patrol Bomber: Máy bay ném bom tuần tiễu
PB: Patrol Bombing: Ném bom tuần tiễu
PB: Permanent Base: Căn cứ cố định
PB: Patrol bombing/bomber (Navy aircraft): (máy bay) Ném bom tuần phòng
PBI: Partial Background Investigation: Kiểm tra một phần tiểu sử bản thân của quân nhân
PBM: Principal Beachmaster: Chỉ huy trưởng khu vực đổ quân đổ bộ đường biển
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 03 Tháng Mười Một, 2010, 11:01:28 pm
PBM: (Marine twin-engine Navy bomber built by Martin): Ký hiệu máy bay ném bom động cơ kép của hải quân, theo thiết kế của Martin
PBOS: Planning Board for Ocean Shipping: Hội đồng lập kế hoạch vận tải hàng hải
Pbs: Precision bombing range: Tầm ném bom chính xác
PBV: Post-Boost Vehicle: Thiết bị tăng tốc theo từng điểm phóng
PC: Pay Corps: Ngành kho bạc
PC: Paymaster-in-Chief: Thống đốc kho bạc quân đội, cục trưởng cục thống kê
PC: Pharmacy Corps: Ngành dược quân đội
PC: Police Corps: Ngành quân cảnh [hiến binh]
PC: Patrol craft: Tàu tuần tiễu
PC: Programmend Control: Sự điều khiển bằng chương trình
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 03 Tháng Mười Một, 2010, 11:04:37 pm
PCA: Permanent Change of Assigument: Sự thuyên chuyển quyền chỉ huy
PCC: Postal Concentration Center: Cụm [trung tâm] quân bưu; Bộ phận quân bưu; trạm quân bưu dã chiến
PCPT: Physical Combat Proficiency Test: Kiểm tra rèn luyện thể chất cho trận đánh
PCS: Permanent Change of Station: Thuyên chuyển công tác
PCU: Pilot's Control Unit: Khối điều khiển của phi công
Pd: Period: Thời kỳ, giai đoạn
PD: Per Day: Hàng ngày, trong một ngày
PD: Plans Division: Phòng kế hoạch
PD: Point Defense: Phòng ngự điểm
PD: Port of Debarkation: Cảng xếp tải
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 04 Tháng Mười Một, 2010, 12:32:35 pm
PE: Port of Embarkation: Cảng xếp tải
PE: Probable error: Sai số có thể
PEMA: Procurement of Equipment and Missile, Army: Sự mua dự trữ thiết bị kỹ thuật chiến đấu và tên lửa cho tập đoàn quân [lục quân] Mỹ
Penaids Penetration aids, such as jammers, chaff or decoys to help aircraft fly safely through hostile airspace: Các thiết bị [phương tiện] hỗ trợ (cho máy bay) đột nhập
Pent: Penetration: 1. sự lọt vào, sự thấm qua 2. sự xuyên qua 3. tâm xuyên qua (của đạn)
Peptide: Precipitated: Đã kết tủa
Peptone: Precipitation: Sự kết tủa, chất kết tủa
PER: Personnel: Nhân viên
PERINTREP: Periodic Intelligence Report: Báo cáo tình báo định kỳ
Pers Ord: Perconnel Order: Mệnh lệnh cho bộ đội
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 04 Tháng Mười Một, 2010, 12:37:12 pm
Pers: Personnel: Bộ đội, biên chế, sinh lực
PERSH: Pershing: Tên lửa “Pershing”
PERT: Program Evaluation and Review Technique: Hệ thống kế hoạch lưới “Pert”
PET: Portable Flamethrower: Súng phun lửa xách tay
PETN: Pentaerythritol Tetranitrate: (thuốc nổ) Pentaerithritol tetranitrat
PETRL: Petroleum: Nhiên liệu
PF: Percussion Fuze: Ngòi nổ tác dụng va đập
PF: Permanent Force: Lực lượng thường trực
PF: Position Finder: Máy tìm phương, dụng cụ để xác định vị trí của mục tiêu
PF: Quick Firing: Bắn nhanh
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 04 Tháng Mười Một, 2010, 12:41:30 pm
PFC: Private First Class: (Mỹ) Hạ sỹ
PFCS: Primary Flight Computer System: Hệ thống máy tính (điều khiển) chuyến bay chủ yếu
PG: Paymaster General: Thủ quỹ quốc gia, thống đốc kho bạc, chủ nhiệm ngành tài chính
PG: Permanent Grade: Quân hàm chính thức
PG: Proving Ground: Trường bắn (thử nghiệm)
PG: Patrol Gunboat: Tàu pháo tuần tiễu
PGC: Proving Ground Command: Bộ chỉ huy trường bắn thử (nhóm các trường bắn dưới quyền chỉ huy một người)
PGM: Precision-Guided Munitions: Đạn dược có điều khiển chính xác
PGM: Patrol Guided-Missile boat: Tàu tên lửa có điều khiển tuần tiễu
Pgnd: Propaganda: Tuyên truyền
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 04 Tháng Mười Một, 2010, 12:49:52 pm
PGRV: Precision-Guided Reentry Vehicle: Phương tiện phóng trở lại (trái đất) có điều khiển chính xác
Ph: Phase: Pha
PH: Purple Heart: Huy chương “Trái tim Purple” (trao cho quân nhân bị thương trong chiến đấu)
PhC: Pharmacy Corps: Ngành dược quân đội
PHI: Position and Homing Indicator: Đồng hồ chỉ báo vị trí và dẫn đường, bộ tính toán đường đi
Phib: Amphibious: (thuộc) Đổ bộ đường biển; thuỷ phi cơ, xe lội nước
PHM: Patrol Hydrofoil, Missile (boat): Tàu tên lửa tuần tiễu, sử dụng cánh quạt thuỷ lực
PHM: Patrol Hydrofoll missile: Tên lửa mang đầu đạn hạt nhân phóng từ tàu cánh ngầm tuần tiễu
PI: Photointelligence: Tình báo trên không, sự chụp ảnh từ trên không; dữ kiện trinh sát ảnh trên không
PI: Photointerpretation: Giải mã không ảnh
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 04 Tháng Mười Một, 2010, 12:56:41 pm
PI: Position Indicator: Cái chỉ báo vị trí; thước đo góc khuếch đại
PI: Program of Instruction: Chương trình huấn luyện
PIAT: Projector Infantry Antitank: Súng phóng lựu chống tăng “piot”
PID: Public Information Division: Ban liên lạc với báo chí và thông tin
PILO: Public Information Liaison Officer: Sỹ quan liên lạc với báo chí và thông tin
Pin: Position indicator: Bộ chỉ thị vị trí
PIO: Public Information Officer: Sỹ quan thông tấn xã
Pion: Pioneer: Lính công binh; (thuộc) công binh
PJBD: Permanent Joint Board on Defense, Canada-United States: Hội đồng phòng ngự cố định hợp nhất Canada – Mỹ
PK: Probability of Kill: Xác suất tiêu diệt
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 04 Tháng Mười Một, 2010, 01:01:27 pm
PK: Pulemet Kalashnikova (general-purpose machine gun): Súng đại liên công dụng chung, súng đại liên ka-lat-nhi-cốp
Pkg: Package: Gói
PKO: Protivokosmicheskaya oborona (space defense force): Lực lượng phòng thủ vũ trụ
PL: Phase Line: Tuyến điều chỉnh
PL: Pipeline: Đường ống dẫn
PLANAT: NATO Regional Planning Group and NATO Regional Planning Subgroup: Nhóm lập kế hoạch khu vực và nhóm nhỏ lập kế hoạch khu vực của NATO
PLANDO: Plans and Operations: Sự lập kế hoạch và tác chiến
Plat Ldr: Platoon Leader: Trung đội trưởng
Plat Sgt: Platoon Sergeant: Trung sỹ - trung đội
PLC: Programmable Logic Control: Điều khiển lôgic lập trình được
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 04 Tháng Mười Một, 2010, 01:12:42 pm
PLD: Payload: Tải trọng có ích
PLD: Probable Line of Deployment: Tuyến có thể triển khai (sang đội hình chiến đấu)
PLN: Flight Plan: Chương trình bay
PLSS: Precision Location Strike System: Hệ thống xác định vị trí và tấn công chính xác vào ra đa của đối phương
PLT: Procurement Lead Time: Thời gian cho chuẩn bị sẵn
PM: Paymaster: Thủ quỹ
PM: Preventive Maintenance: Sửa chữa dự phòng
PM: Provost Marshal: Chỉ huy trưởng quân cảnh
PM, pm: Preventive Maintenance: Bảo dưỡng theo kế hoạch dự phòng
PMO: Program Management Office (US): Văn phòng quản lý chương trình (Mỹ)
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 04 Tháng Mười Một, 2010, 09:38:24 pm
POM: Preparation for Oversea Movement: Sự chuẩn bị (của đơn vị) chuyển ra nước ngoài
Pon: Ponton: Cầu phao, (thuộc) cầu phao
POR: Periodic Operations Report: Báo cáo chiến dịch định kỳ
POR: Preparation for Overseas movement of individual Replacements: Chuẩn bị gửi ra khu vực nước ngoài từng quân nhân (theo trình tự thay phiên)
POS: Period of Service: Giai đoạn [thời hạn] phục vụ
Posn: Position: Vị trí, tuyến
POSSUM: Polar Orbiting Satellite System: Hệ thống vệ tinh quỹ đạo cực
POV: Privately Owned Vehicle: Ô tô riêng, xe tư nhân
POW: Prisoner of War: Tù binh quân sự, tù binh
PPI: Plan Position Indicator: Máy định vị các vật thể phản xạ ra đa trên mặt phẳng
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 04 Tháng Mười Một, 2010, 09:40:44 pm
PMOS: Primary Military Occupational Specialty: Chuyên nghiệp quân sự chính [cơ bản]
PMT: Payment: Sự trả tiền
Pnr: Pioneer: Lính công binh; (thuộc) công binh
PNS: Pacific Navigation System: Hệ thống dẫn đường ở Thái Bình Dương
PNT: Point, decimal: Điểm (hệ thống thập phân)
PO: Petty Officer: Chuẩn uý
PO: Portugal: Bồ Đào Nha
PO: Post Office: Bưu điện, quân bưu, phòng quân bưu
POA: Pacific Ocean Area: Khu vực Thái Bình Dương
POAE: Port of Aerial Embarkation: Sân bay xếp tải
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 04 Tháng Mười Một, 2010, 09:44:02 pm
Poc: Port of call: Bến ghé
POD: Port of Debarkation: Cảng dỡ tải
POE: Port of Embarkation: Cảng xếp tải
POI: Program of Instruction: Chương trình huấn luyện
POL: Petroleum, Pil and Lubricants: Nhiên liệu và dầu mỡ
POL: Petrol, oil, and Lubricants: Xăng, dầu và mỡ bôi trơn
POL: Petroleum, Oil, and Lubricants: Nhiên liệu và dầu mỡ
POLAD: Political Advisor: Cố vấn chính trị, cố vấn các vấn đề chính trị
POLO: Pacific Command Operations Liaison Office: Phòng thông tin liên lạc hiệp đồng của bộ tư lệnh Thái Bình Dương Mỹ
PPI: Plan Position Indicator: Máy chỉ báo toàn cảnh
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 05 Tháng Mười Một, 2010, 08:11:06 pm
PPM: Periodic Preventive Maintenance service: Bảo dưỡng kỹ thuật dự phòng định kỳ
PPS: Periods Per Second: Chu kỳ trên giây, chu kỳ/s
PPSR: Periodic Personnel Strength Report: Báo cáo quân số định kỳ
PPWR: Prepositioned War Reserve: Dự trữ hiện có ở các địa điểm có thể có chiến sự
PR: Patrol Report: Báo cáo của đội tuần tra trinh sát
PR: Photoreconnaissance: Trinh sát chụp ảnh
PR: Procurement Regulations: Bản hướng dẫn chuẩn bị trước
PR: Photographic Reconnaissance: Trinh sát bằng ảnh chụp
PR: Primary Radar: Ra đa sơ cấp
PR; P/R: Photoreconnaissance: Trinh sát không ảnh
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 05 Tháng Mười Một, 2010, 08:14:58 pm
Prc: Reaction capability: Khả năng phản ứng nhanh
PRC: Permanent Regular Commission: Quân hàm sỹ quan chính thức
Prchst: Parachutist: Lính đổ bộ đường không
PRCHST: Parachutist: Lính dù, quân nhân nhảy dù
Prcht: Parachute: Dù; (thuộc) dù; đổ bộ dù
Prep: Preparation: Sự chuẩn bị, trận pháo kích dọn đường, pháo kích chuẩn bị, phát hoả chuẩn bị
Prev: Previous: Trước, chuẩn bị trước
PRGR: Proving Ground: Trường bắn (thử)
Pri: Private: Lính, chiến sỹ
PRI: Preliminary Rifle Instruction: Khoá nhập môn huấn luyện bắn
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 05 Tháng Mười Một, 2010, 08:17:28 pm
Prin: Principal: Chính, chủ yếu
Pris: Prisoner: Tù binh, tù nhân, người bị bắt
Prk: Park: khu, bãi
PRM: Personal Radiation Monitor: Thiết bị định lượng cá nhân
PRO: Public Relations Officer: Sỹ quan ngành thông tin xã hội
PRO: Protivoraketnyy Oborony (anti-missile defense force): Lực lượng phòng thủ tên lửa
Proc Dist: Procurement District: Khu vực mua dự trữ và giải quyết
PROC: Procure: Tạo cho, kiếm cho
PROG: Program: Chương trình
Proj: Projectile: Đạn, mìn, đạn (con)
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 05 Tháng Mười Một, 2010, 08:19:49 pm
PROJ: Projectile: Đạn
Prov: Provisional: Tạm thời, lâm thời
PRT: Personnel Research Test: Kiểm tra tâm lý bộ đội
PRU: Photographic Reconnaissance Unit: Đơn vị chụp ảnh thám không
Ps: Position: Vị trí, tuyến
PS: Personnel Strength: Tổng quân số
PSD: Personnel Service Division: Phòng tổ chức cán bộ
PSgt: Platoon Sergeant: Trung sỹ trung đội (quân hàm); trợ lý trung đội trưởng
Psn: Position: Vị trí, tuyến
PSP: Personal Survival Pack: Túi tư trang
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 05 Tháng Mười Một, 2010, 08:23:37 pm
Psr: Pressure: Áp lực
PSS: Primary Sight System: Hệ thống ngắm chỉnh
Psy: Psychological: (thuộc) Tâm lý
PSYOP: Psychological Pperations: Tiến hành chiến tranh tâm lý
PSYWAR: Psychological warfare: Chiến tranh tâm lý
Pt: Point: Điểm; trạm
PT: Physical Training: Đèn luyện thể lực
PT: Primary Target area: Khu vực những mục tiêu chính , dải hoả lực quan trọng
PTA: Primary: Mục tiêu chính
PTB: Patrol Torpedo Boat: tàu ngư lôi tuần tiễu
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 06 Tháng Mười Một, 2010, 04:05:34 pm
Ptbl: Portable: Xách tay, có thể mang
PT-boat: Patrol Torpedo boat: Tàu phóng lôi tuần tiễu
PTF: Provisional Task Force: Nhóm chiến dịch [chiến thuật] tạm thời
PTgt: Primary Target: Mục tiêu trước tiên, mục tiêu đầu tiên
PTGT: Primary Target: Mục tiêu chính, mục tiêu trước tiên, mục tiêu loạt đầu
Ptl: Patrol: Đội tuần phòng, đội tuần tra
PTL: Patrol: Đội tuần phòng
PTO: Pacific Theater of Operations: Khu vực hoạt động quân sự [tác chiến, chiến đấu] Thái Bình Dương
Pto: Power take off: Cất cánh có tăng lực
PTO: Power Take Off: Công suất cất cánh
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 06 Tháng Mười Một, 2010, 04:09:02 pm
PTO: Port Transportation Officer: Sỹ quan phụ trách vận tải ở cảng
Pty: Party: Đội, nhóm, toán
PU: Propulsion Unit: Thiết bị lực, động cơ
PU and D: Pick-Up and Delivery: Thu và giao tại nhà
PUC: Presidential Unit Citation: Sự khen ngợi (binh đoàn, tàu) trong mệnh lệnh của tổng thống
PUFCS: Passive Underwater Fire control System: Hệ thống điều khiển hoả lực bị động ngầm (dưới mặt nước)
PULHEEMS: Những cột để đánh giá tình trạng sức khoẻ của quân nhân
PULHES: Những cột để đánh giá tình trạng sức khoẻ của quân nhân
Pur: pursuit: Sự truy kích, sự săn đuổi
PVO: Abbreviation of (voyska) Protivovozdushnoy Pborony (air defense force): Lực lượng phòng không
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 06 Tháng Mười Một, 2010, 04:12:11 pm
Pvt: Private: Lính trơn, chiến sỹ, binh nhì , (Mỹ) binh nhất
PW: Prisoner of War: Tù binh chiến tranh
PW: Psychological Warfare: Chiến tranh tâm lý
PWC: Prisoner of War Camp: Trại tù binh
PWD: Psychological Warfare Division: Phòng chiến tranh tâm lý
PWE: Prisoner of War Enclosure: Trại tù binh dã chiến
PWG: Psychological Warfare Group: Nhóm chiến tranh tâm lý
PWO: Public Work Office: Phòng công tác xã hội
PWP: Plasticized While Phosphorus: Phốt pho trắng được hoá dẻo
PWRS: Prepositioned War Reserve Stock: Dự trữ được huy động
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 06 Tháng Mười Một, 2010, 04:14:26 pm
PWS: Proximity Warning System: Hệ thống cảnh báo gần
PX: Post exchange: Cửa hàng thương mại quân sự trong doanh trại
PY: Party: Đội, toán
Q: Quality: Chất lượng
Q: Quantity: Số lượng
Q: Quartermaster: Sỹ quan quân nhu
Q: Antenna: Anten hợp với trở kháng cao
Q: Band: Dải Q (tần số radio từ 26 đến 46 GHz, được sử dụng trong ra đa)
Q: Drone: Phương tiện không người lái; máy bay điều khiển từ xa
QA: Quick-Acting: Tác dụng nhanh, tác dụng tức thời
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 06 Tháng Mười Một, 2010, 04:17:05 pm
QC: Quality Control: Kiểm tra chất lượng
QF: Quick Firing: Bắn nhanh
QM: Quartermaster: Quân nhu
QMC: Quartermaster Corps: Ngành quân nhu
QMCR: Quartermaster Corps Regulations: Quy định ngành quân nhu
QMG: Quartermaster General: Cục trưởng cục quân nhu
QMPCUSA: Quartermaster Petroleum Center, United States Army: Trung tâm hậu cần đảm bảo nhiên liệu cho tập đoàn quân [lục quân]
QMR: Qualitative Materiel Requirements: Đặc tính chất lượng đã định đối với thiết bị kỹ thuật được nghiên cứu
QMS: Quartermaster Sergeant: Trung sỹ quân nhu
Qr: Quick Reaction: Phản ứng nhanh
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 07 Tháng Mười Một, 2010, 02:32:31 pm
Qr Det: Quartering Detachment: Quân tiền trạm, quân tiên phong lập trại
QRCC: Quick Reaction Combat Capability: Khả năng chiến đấu phản ứng nhanh
QRS: Quarters: Doanh trại
QS: Quick Sweep: Quét nhanh
QSA: Quartermaster Service of the Army: Ngành quân nhu tập đoàn quân [lục quân]
QSTOL: Quiet Short Take-Off and Landing airliner: Máy bay cất cánh và hạ cánh trên đường băng ngắn và ít ồn
Qty: Quantity: Số lượng
Quad: Quadruplicate: Làm bốn bản
Qual: Qualification: Trình độ
Ques: Question: Câu hỏi
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 07 Tháng Mười Một, 2010, 02:35:53 pm
R: Royal: (thuộc) Hoàng gia (Anh); (thuộc) Vương Quốc Anh
R: Sigs Royal Signals: Bộ đội thông tin
R/r: Radius: Bán kính
R & D: Research and Development: Công tác nghiên cứu khoa học và thử nghiệm thiết kế
R & F: Rank and File: Đội ngũ chiến sỹ
R & R: Rest and Recuperation: Nghỉ an dưỡng
R display: Radar display: Màn hiển thị của ra đa, màn huỳnh quang của ra đa
R Gr: Reconnaissance Group: Nhóm trinh sát
R Plat(Sqd): Rifle platoon(squad): Trung đội [tiểu đội] súng trường
R: Railhead: Trạm đường sắt dỡ hàng, trạm cung cấp
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 07 Tháng Mười Một, 2010, 02:37:57 pm
R: Railway: Đường sắt; (thuộc) đường sắt
R: Range: 1. cự ly, tầm xa 2. trường bắn 3. dải con
R: Reconnaissance aircraft: Máy bay trinh sát
R: Reconnaissance: Trinh sát; (thuộc) trinh sát
R: Regiment: Trung đoàn
R: Regulations: Điều lệ, quy chế, nội quy, bản hướng dẫn
R: Report: Báo cáo, thông báo
R: Reserve: Dự trữ, lực lượng dự bị; (thuộc) dự trữ, dự bị
R: Resistance: Kháng cự, phản kháng
R: Retired: Về hưu, về vườn
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 07 Tháng Mười Một, 2010, 02:40:16 pm
R: Rifle: Súng trường
R: Right: Bên phải
R: River: Sông, (thuộc) sông
R: Road: Đường; đường ô tô
R: Rocket: Tên lửa (không điều khiển), đạn phản lực; động cơ phản lực
R: Roenfgen: Tia rơnghen
R Traf O: Railway Traffic Officer: Sỹ quan phụ trách giao thông đường sắt
RAF: Royal Air Force: Lực lượng không quân Vương Quốc Anh
RAN: Royal Australian Navy: Hải quân Australia
RAuxAF: Royal Auxiliary Air Force: Lực lượng không quân hỗ trợ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 07 Tháng Mười Một, 2010, 02:42:29 pm
RA: Rear Admiral: Thiếu tướng hải quân, chuẩn tướng hải quân
RAE: Royal Aircraft Establishment: Viện nghiên cứu khoa học không quân
RAOC: Royal Army Ordnance Corps: Ngành thiết bị kỹ thuật pháo binh và cung cấp vật dụng của lực lượng lục quân
RAPC: Royal Army Pay Corps: Ngành thủ quỹ lục quân
RAPC: Royal Army Police Corps: Ngành quân cảnh lục quân
RAR: Royal Army Reserve: Lực lượng dự bị của quân đội chính quy
RASC: Royal Army Service Corps: Ngành tiếp vận lục quân
RASC: Royal Army Signal Corps: Lực lượng thông tin tín hiệu lục quân
RAVC: Royal Army Veterinary Corps: Ngành thú y của lực lượng lục quân
RCOS: Royal Corps of Signals: Lực lượng thông tin tín hiệu
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 07 Tháng Mười Một, 2010, 02:52:50 pm
RCS: Royal Corps of Signals: Lực lượng thông tin tín hiệu
RFA: Radio Frequency Amplifier: Máy khuyếch đại tần số radio
RMA: Royal Military Academy: Trường trung cấp quân sự hoàng gia
RMC: Royal Marine Commandos: Đơn vị đổ bộ-biệt kích của lính thuỷ đánh bộ
RMC: Royal Military College: Trường cao đảng quân sự
RMCB: Royal Marine Commando Brigade: Lữ đoàn đổ bộ-biệt kích lính thuỷ đánh bộ
RMO: Royal Marine Office: Độ chỉ huy lính thuỷ đánh bộ
RMP: Royal Military Police: Quân cảnh, hiến binh, kiểm soát quân sự
RNC: Royal Naval College: Trường cao đẳng hải quân
RP: Rocsket Projectile: Tên lửa, đạn phản lực
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 07 Tháng Mười Một, 2010, 02:57:53 pm
RRA: Royal Regiment of Atillery: Trung đoàn pháo binh
RTR: Royal Tank Regiment: Trung đoàn xe tăng thiết giáp
R/A: Radius of Action: Bán kính tác dụng, tầm hoạt động
R/E: Re-Entry: Đi vào lớp khí quyển đặc
R/F: Reserve Forces: Lực lượng dự bị
R/hr: Roenlges per hour: Rơnghen trên giờ (rơnghen - đơn vị phóng xạ)
R/S: Report of Survey: Báo cáo thanh tra
R/V: Rendezvous: 1. chỗ hẹn, nơi hẹn gặp 2. nơi quy định gặp nhau theo kế hoạch
Ra: Radio: Rađio, vô tuyến
RA: Regular Army: Quân đội chính quy
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 07 Tháng Mười Một, 2010, 09:15:48 pm
RA: Royal Arsenal: Kho vũ khí quốc gia
RA: Royal Artillery: pháo binh Hoàng gia
Ra; r/a: Radioactive: Phóng xạ
RAA: Calculator Radar Aircraft Altitude calculator: Máy tính độ cao của máy bay bằng ra đa
RAA: Royal Australian Artillery: Pháo binh quân đội Australia
RAAF: Royal Australian Air Force: Không quân Australia
RAAMS: Remote Anti-Armor Mine System: Hệ thống mìn chống tăng điều khiển từ xa
RAC: Royal Armoured Corps: Lực lượng thiết giáp Hoàng gia
RACHD: Royal Army Chaplians Department: Cục văn hoá tôn giáo của lực lượng lục quân
RACPS: Royal Canadian Army Pay Corps: Ngành [cục] kho bạc quân đội Canada
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 07 Tháng Mười Một, 2010, 09:20:27 pm
Rad Int Co: Radio Intelligence Company: Đại đội tình báo vô tuyến
RAD: Return to Active Duty: Tái ngũ
RAD/ Hr: Rads per hour: Rad (đơn vị phóng xạ trên 1 giờ)
RADAG: Radar Area correlation Guidance: (sự) Điều khiển chính xác và khu vực mục tiêu bằng ra đa
Radar: Radio detection and ranging apparatus: Ra đa
Radar: Radio detection and ranging: Ra đa
RADC: Radiological control Center: Trung tâm trinh sát phóng xạ
RADCC: Rear Area Damage Control Center: Trung tâm khắc phục hậu quả đòn đánh (hạt nhân) vào khu vực hậu tuyến
RADCM: Radio Countermeasures: Trinh sát vô tuyến và chống hoạt động vô tuyến
Raddef; radaf: Radiological defense: Phòng chống phóng xạ, bảo vệ khỏi vũ khí phóng xạ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 07 Tháng Mười Một, 2010, 09:23:22 pm
RADFO: Radiological Fallout: Sự rơi bụi phóng xạ, bụi phóng xạ
RADINT: Radio Intelligence: Tình báo vô tuyến
RADIRS: Rapid Deployment Multiple Rocsket System (US): Hệ thống tên lửa đa dạng triển khai nhanh (Mỹ)
Radl: Radiological: (thuộc) Phóng xạ
RADLFO: Radiological Fallout: Sự rơi bụi phóng xạ, bụi phóng xạ
RADLMON: Radiological Monitoring: Trinh sát phóng xạ, kiểm tra định lượng
RADLOP: Radiological Operations: Sử dụng vũ khí phóng xạ
RADLSAFA: Radiological Safety: Độ an toàn khỏi tác dụng của vũ khí phóng xạ, độ bảo vẹ chống phóng xạ
RADLSO: Radiological Survey Officer: Sỹ quan trinh sát phóng xạ
RADLSV: Radiological Survey: Trinh sát phóng xạ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 07 Tháng Mười Một, 2010, 09:26:13 pm
RAdm: Rear Admiral: Thiếu tướng hải quân
RADO: Radiological Denfens Officer: Sỹ quan phòng chống phóng xạ
RADREL Facs: Radio Relay Facilities: Phương tiện máy điện báo in chữ vô tuyến
RADREL: Radio Relay: Thông tin liên lạc chuyển phát
Radwar: Radiological warfare: Chiến tranh phóng xạ; sử dụng vũ khí phóng xạ
RAE: Royal Australian Engineers: Lực lượng công binh Australia
RAEC: Royal Army Education Corps: Ngành giáo dục của lực lượng lục quân
RAM: Rolling Airframe Missile: Tên lửa khung máy bay di động
RAM: Radar Absorbing Material: Vật liệu hấp thụ sóng đo ra đa phát ra, vật liệu chống ra đa
RAM: Radar Absorbent Material: Vật liệu hấp thụ sóng ra đa
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 08 Tháng Mười Một, 2010, 06:46:37 pm
RAMC: Royal Army Medical Corps: Ngành quân y lục quân
Ramp weight Maximum weight at start of flight (MTOGW plus taxi/run-up fuel): Trọng lượng cất cánh tối đa
RAMS: Regional Air Monitoring Station: Trạm đo mức độ nhiễm xạ không khí trong khu vực
RANSAC: Range Surveillance Aircraft: Máy bay do thám tầm xa
RAO: Rear Area Operations: Hoạt động khu vực phía sau, tác chiến hậu phương
Raob: Radar observation(s): Trinh sát ra đa
RAP: Rocket-Assisted Projectile: Đạn sử dụng động cơ phản lực, đạn phản lực
RAPS: Rocket Sssisted projectiles: Vật được phóng lên bằng tên lửa
RARDE:Royal Armament Research and Development Establishment (UK): Cơ sở nghiên cứu và phát triển trang bị Hoàng gia (Anh)
RARO: Regular Army Reserve of Officers: Sỹ quan dự bị của quân đội chính quy
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 08 Tháng Mười Một, 2010, 06:49:35 pm
RAS: Rear Area Securily: An ninh khu vực hậu tuyến
RAS: Rectified Airspeed: Tốc độ bay đã được hiệu chỉnh
RAS: Replenishment At Sea: Sự chi viện bổ sung ở ngoài khơi
RASADCC: Rear Area Security and Damage Control Center: Trung tâm bảo đảm an toàn và khắc phục hậu quả vụ nổ hạt nhân ở các khu vực hậu tuyến
Rasaph: Radar Signal Spectrograph: Phổ ký ra đa
RASC: Rear Area Security Controller: Sỹ quan an ninh khu vực hậu tuyến
RASCC: Rear Area Security Control Center: Trung tâm bảo đảm an ninh khu vực hậu tuyến
RASO: Radiological Survey Officer: Sỹ quan trinh sát phóng xạ
Rat: Rocket-assisted take off: Cất cánh bằng tên lửa đẩy
RAT: Ram Air Turbine: Tua bin nén khí
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 08 Tháng Mười Một, 2010, 06:52:32 pm
RAT: Rations: Lương thực, suất ăn, khẩu phần
Rat: Rocket-assisted torpedo: Tên lửa ngư lôi
RATAC: Radar de Tir pour L'Artillerie de Campagne (radar for field artillery fire): Ra đa điều khiển hoả lực pháo binh
RATAN radar: Radar and television to navigation: Ra đa và vô tuyến truyền hình giúp cho hoa tiêu
RATCC: Radar Air Traffic Control Center: Trung tâm điều hành hàng không bằng ra đa
RATEL: Radiotelephone: Thông tin liên lạc điện thoại vô tuyến
RATG: Radiotelegraph: Thông tin liên lạc điện báo vô tuyến
RATO: Rocket Assisted Take-Off: Cất cánh nhờ tên lửa hỗ trợ
RATT: Radio Teletypewriter: Thông tin liên lạc điện báo in chữ vô tuyến
Rb: Road block: Sự tắc nghẽn giao thông
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 08 Tháng Mười Một, 2010, 06:55:42 pm
RB: Reconnaissance Bomber: Máy bay ném bom trinh sát
RB: Road Bend: Chỗ đường cong
RBE: Relative Biological Effectiveness: Tính hiệu quả sinh học tương đối
RBH: Regimental Beach-Head: Căn cứ đầu cầu đổ bộ của trung đoàn
Rbs: Radar bomb scoring: Ghi đếm bom rơi bằng ra đa
RBU: Anti-submarine rocket launcher: Bệ phóng tên lửa chống ngầm
RC: Radio Code: Mã vô tuyến
RC: Rate of climb: Tốc độ lấy độ cao (máy bay), tốc độ nổi lên (tàu ngầm)
RC: Reception Center: Trạm tiếp nhận; trạm tuyển quân
RC: Remote Control: Điều khiển từ xa, điều khiển bằng vô tuyến
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 08 Tháng Mười Một, 2010, 06:59:46 pm
RC: Research Command: Bộ tư lệnh nghiên cứu khoa học
RC system: Reaction Control system: Hệ thống điều khiển phản lực
RC/MAS: Reserve Component/ Modified Armament System: Hệ thống sửa đổi vũ khí
Rca: radio-controlled mine: Mìn điều khiển bằng vô tuyến
RCA: Royal Canadian Army: Quân đội Hoàng gia Cananda
RCA Royal Canadian Artillery: Pháo binh của quân đội Canada
RCAAS: Remote-Controlled Anti-Armor System (US): Hệ thống mìn chống xe bọc thép điều khiển từ xa (Mỹ)
RCAF: Royal Canadian Air Force: Lực lượng không quân Canada
RCAMC: Royal Canadian Army Medical Corps: Ngành [cục] quân y Canada
RCASC: Royal Canadian Army Service Corps: Ngành [cục] tiếp vận của quân đội Canada
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 09 Tháng Mười Một, 2010, 06:46:20 pm
RCC: Reconnaissance Control Center: Trung tâm chỉ huy trinh sát chiến dịch
RCCS: Royal Canadian Corps of Signals: Lực lượng thông tin liên lạc quân đội Canada
Rcd: Received: Được tiếp nhận
RCDC: Royal Canadian Dental Corps: Ngành nha khoa của quân đội Canada
RCDU: Remote-Controlled Defence Unit: Đơn vị phòng thủ chỉ huy từ xa
RCE: Royal Canadian Engineers: Lực lượng công binh của quân đội Canada
RCEME: Royal Canadian Electrical and Mechanical Engineers: Ngành công binh khôi phục sửa chữa của quân đội Canada
Rcl: Recoilless: (tt) Không giật; không hỏng, không trục trặc, không câm (mìn)
RCM: Radar Countermeasure: Biện pháp đối phó ra đa
RCM: Radar Countermeasures: Chống hoạt động của ra đa, phản tác dụng ra đa
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 09 Tháng Mười Một, 2010, 06:50:37 pm
RCM: Radio Countermeasures: Biện pháp chống vô tuyến
RCN: Royal Canadian Navy: Hải quân Canada
RCN: Royal Canadian Ordnance Corps: Ngành [cục] cung ứng vật dụng và thiết bị kỹ thuật pháo binh của quân đội Canada
RCO: Remote Control Office: Trung tâm điều khiển từ xa
Rcrt: Recruit rekpyr: Lính mới, tân binh
RCS: Radar Cross Section: Tiết diện chống phản xạ ra đa, mặt chống phản xạ ra đa
RCS: Reaction Conrtol Cystem: Hệ thống điều khiển phản lực
RCT: Regimental Combat Team: Liên đoàn chiến thuật (bộ binh và pháo binh)
RCT: Royal Corps of Transport: Lực lượng vận tải Hoàng gia
RCU: Rocket Countermeasure Unit: Phân đội chống tên lửa
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 09 Tháng Mười Một, 2010, 06:53:54 pm
RCV: Remotely Controlled Vehicle: Con tàu được điều khiển từ xa
Rcvr: Receiver: Máy thu
RCZ: Rear Combat Zone: Khu vực hậu tuyến
Rd: Road: Đường bộ
Rd: Road: Đường, đường ô tô
Rd: Round: Phát bắn; bộ phát bắn, đạn con
Rd: Running day: Ngày thường
Rd Jt; Rd Junc: Road Junction: Ngã ba đường, ngã tư đường
RD: Radarman: Trắc thủ ra đa, chuyên gia định vị vô tuyến
RD: Readiness date cpok: Thời hạn sẵn sàng
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 09 Tháng Mười Một, 2010, 06:56:13 pm
RD: Research and Development: Nghiên cứu và phát triển
RDA: Research and Development Army: Cục nghiên cứu khoa học quân sự [lục quân]
RdAc: Radioactinium: Actini phóng xạ
RDF: Radio Direction Finder: Bộ định vị vô tuyến
RDF: Radio Direction Finder: Trạm ra đa định hướng, máy tìm phương bằng vô tuyến
RDF: Rapid Deployment Force: Lực lượng triển khai nhanh
RDF: Rapid Deployment Forces: Lực lượng triển khai nhanh
RDF/LT Rapid Deployment Force Light Tank (US): Xe tăng hạng nhẹ thuộc lực lượng triển khai nhanh (Mỹ)
Rdh: Roadhead: Đầu cầu vận tải ô tô
RDJTF: Rapid Deployment Joint Task Foece (US): Lực lượng đặc nhiệm liên quân triển khai nhanh
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 09 Tháng Mười Một, 2010, 06:59:21 pm
RDP: Ration Distributing Point: Điểm phân phối lương thực
RDT: Reserve Duty Training: Huấn luyện quân dự bị
RDTE: Research, Development, Test and Evalution: Công tác nghiên cứu khoa học và thiết kế thử, thử nghiệm và đánh giá
RdTh: Radiothorium: Thori phóng xạ
Rdvu: Rendezvous: 1. chỗ hẹn, nơi hẹn gặp; 2. nơi quy định gặp nhau theo kế hoạch; 3. tập hợp
RDWS: Radiological Defense Warning System: Hệ thống cảnh báo nguy hiểm phóng xạ
Rdy: Ready: Sẵn sàng; vị trí sẵn sàng
RE: Regulars: Lực lượng chính quy, bộ đội chính quy
RE: Representative Fraction: Tỷ lệ biểu thị
RE: Royal Engincers: Lực lượng công binh
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 09 Tháng Mười Một, 2010, 10:31:50 pm
REA: Re-Entry Angle: Góc tới tầng khí quyển dày đặc
REA: Royal Field Artillery: Pháo dã chiến (Anh)
READ: Reserve on Extended Active Duty: Lực lượng dự bị kéo dài thời hạn phục vụ tại ngũ
Reasgd: Reassigned: Thuyên chuyển công tác
REC: Receive, receiving, receipt: Tiếp nhận, biên nhận
REC: Recreation: giải trí
Recce; recon: Reconnaissance: Trinh sát, khảo sát, điều tra
RECM: Recommand: Đề nghị
RECOG: Recognize: Nhìn nhận (một sự việc)
Recon plat: Reconnaissance platoon: Trung đội trinh sát
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 09 Tháng Mười Một, 2010, 10:32:39 pm
RECON: Reconnaissance, reconnoiter: Trinh sát
RECONST prk: Reconstruction park: Khu tôn tạo
Recp Cen: Reception Center: Trung tâm tiếp đón
Red: Record: Sổ, hồ sơ
RED: Railhead: Trạm đường sắt dỡ tải (cuối cùng), trạm cung cấp
REDCAT: Resdiness Category: Mức độ sẵn sàng chiến đấu đòi hỏi
REDCON: Readiness Conditions: Mức độ sẵn sàng chiến đấu thực tế
Reeblmt: Reenlistment: Sự tái ngũ
Reeco: Reconnaissance: Trinh sát, do thám
REEL: Radiation Exposure Evaluation Laboratory: Phòng thí nghiệm đánh giá liều lượng nhiễm xạ trong người
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 09 Tháng Mười Một, 2010, 10:35:05 pm
REENL: Reenlist: Tải đăng, đăng lại
REENLA: Reenlistment Allowance: Phụ cấp cho người tái ngũ
Ref: Reference: 1. sự hỏi ý kiến, sự tham khảo ý kiến 2. vật định hướng, mốc định hướng
REF: Reference: Sự tham khảo
REF: Royal Engineer force: Đơn vị [phân đội] của lực lượng công binh (Anh)
REFRG: Refrigerate: Làm lạnh
Reg: Regiment: Trung đoàn
Reg: Region pation: 1. vùng, miền 2. tầng, lớp (khí quyển)
Reg: Regulations: Điều lệ, quy chế, quy tắc, bản hướng dẫn
REG: Regulate: Điều chỉnh, hiệu chỉnh
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 09 Tháng Mười Một, 2010, 10:39:23 pm
RegAF: Regular Air Force: Không quân thường trực (trực chiến)
Regt: Regiment: Trung đoàn
REIMB: Reimburse: Trả tiền
REINF: Reinforce: (tự) Tăng cường
Reint: Reinforcement: 1. sự củng cố thêm 2. viện binh, quân tiếp viện, quân tiếp ứng
REJD: Rejoined: Nối liền
REL: Relief, relieve: Thay phiên
RELLA: Regional European Long Lines Agency: Cục thông tin liên lạc đường dài khu vực Châu Âu
REM: Roentgen-Equivalent-Man: Đương lượng rơnghen sinh học
REME: Royal Electrical and Mechanical Engineers: Công binh điện tử và cơ học Hoàng gia
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 10 Tháng Mười Một, 2010, 02:03:36 pm
REMS: Remote sensor: Thiết bị quan sát điều khiển từ xa
Ren O: Reconnaissance Officer: Sỹ quan trinh sát
Ren Sq LR: Reconnaissance Squadron Long Range: Phân đội trinh sát tầm xa
REO: Royal Engineers Officer: Sỹ quan công binh
Rep: Report: Báo cáo, thông báo
REP: Repair: Sửa chữa
REP: Roentgen-Equivalent-Physical: Đương lượng rơnghen vật lý
Rep Sec: Repair Section: Trung đội sửa chữa
REPCAT: Report Corrective Action Taken: Báo cáo đã áp dụng biện pháp cần thiết
REPHONE: Reference Telephone conservation: Sự hỏi ý kiến qua điện thoại
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 10 Tháng Mười Một, 2010, 02:06:27 pm
Repl: Replacement: Thay phiên; bổ sung quân; sự bồi thường vật chất cho bọ đội (bị thiệt hại trong chiến đấu)
REPL: Replace: Thay thế
REPT: Report: Báo cáo
Req: Request: Yêu cầu, đòi hỏi, đơn đặt hàng
Res: Reserve: Dự trữ, dự bị; (thuộc) dự trữ, dự bị
Res: Reslstance: Phản kháng, kháng cự, ổ kháng cự, phản tác dụng; phòng ngự, phòng thủ, bảo vệ
RESCAPE: Readiness Capability: Mức độ sẵn sàng chiến đấu có thể
Resgd: Resigned: Ra khỏi quân đội
RESTA: Reconnaissance, Surveillance and Target Acquisition: Trinh sát, quan sát và phát hiện mục tiêu
Restd: Restricted: Bị hạn chế, bị giới hạn
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 10 Tháng Mười Một, 2010, 02:11:39 pm
RESUP: Resupply: Bổ sung dự trữ, tái tiếp tế
RET: Retire: Ra quân (về hưu)
RF: Radio Frequency: Tần số vô tuyến
RF: Regular Forces: Lực lượng chính quy; lực lượng cơ động
RFA: Reserve Forces Act: Luật về quân dự bị
RFD: Radio Frequency Devices: Các thiết bị tần số radio
RFI: Ready For Issue: Sẵn sàng để phân phối
RFI: Request For Information: Yêu cầu về thông tin
Rfl: Refuel: Bổ sung nhiên liệu
Rfl: Rifle: Súng trường
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 10 Tháng Mười Một, 2010, 02:18:28 pm
Rflmn: Rfn; rifleman: Xạ thủ, lính bộ binh
RFNA: Red Fuming Nitric Acid: Axit nitric khói đỏ
RFW: Reserve, Fresh Water: Dự trữ nước ngọt
Rg: Range: 1. cự ly, khoảng cách 2. tầm hoạt động 3. trường bắn 4. dải con
RG: Radar Guidance: Dẫn đường bằng ra đa
RGA: Royal Garrison Artillery: Pháo đồn trú [doanh trại, đồn binh], pháo đài
RGM: Rounds Per gun per Minute: Tốc bộ bắn (phát/phút)
Rgn: Region: Vùng, miền
Rgt: Regiment: Trung đoàn
RGZ: Recommended Ground: Chấn tâm ngoài của vụ nổ được dự kiến trước
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 11 Tháng Mười Một, 2010, 02:03:45 am
RH; rhd: Railhead: Trạm đường sắt dỡ tải (cuối cùng), trạm cấp phát
RHAW: Radar Homing and Warning receiver: Máy thu tín hiệu điều khiển và báo động bằng ra đa (lắp trên máy bay)
Rhd Det: Railhead Detachment: Phân đội [chi đội] ga tiếp tế
RHO: Railhead Officer: Sỹ quan ga tiếp tế
RHQ: Regimental Headquarters: Ban chỉ huy trung đoàn
RI: Radio Intelligence: Tình báo vô tuyến, sự bắt sóng vô tuyến
RIF: Reduction In Force: Sự cắt giảm quân số
RIO: Radar Intercept Officer: Sĩ quan điều hành tác chiến bằng ra đa, người dẫn đường bằng ra đa (trên máy bay)
RITA: Resistance in the Army: Sức chịu đựng [tính dẻo dai] trong quân đội
RJ: Road Juntion: Ngã ba, ngã tư đường, chỗ giao nhau của đường
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 11 Tháng Mười Một, 2010, 02:06:11 am
RJTV: Ramjet Test Vehicle: Máy bay thử nghiệm động cơ phản lực dòng phẳng
Rkt: Rocket: Tên lửa (không có điều khiển) đạn phản lực, hoả tiễn động cơ tên lửa
Rktr: Rocketeer: Bộ đội tên lửa, chuyên gia kỹ thuật tên lửa
RL: Rocket Launcher: Súng phóng lựu chống tăng
RL: Royal: (thuộc) Anh, Vương Quốc Anh
RLC: Royal Logistic Corps: Ngành hậu cần kỹ thuật Hoàng gia
RLD: Rijksluchtvaartdienst. Netherlands civil aviation Department: Cục hàng không dân dụng Hà Lan
RLT: Regimental Landing Team: Nhóm đổ bộ của trung đoàn
Rlwy: rly: Railway: Đường sắt; (thuộc) đường sắt
Rm: Room: Buồng, chỗ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 11 Tháng Mười Một, 2010, 03:50:25 pm
RM: Royal Marine artillery: Pháo của lính thủy đánh bộ
RM: Royal Marines: Lính thuỷ đánh bộ
RMA: Radar Manoeuvering Area: Vùng kiểm soát của ra đa
RMI: Radio Magnetic Indicator: Định vị từ vô tuyến
RMICBM: Roadmobile Intercontinental Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo xuyên lục địa cơ động
RMM: Rifle Marksman: Thiện xạ cao cấp
RN: Royal Navy: Hải quân Vương Quốc Anh
RNAV, RNav system: Regional Navigation system: Hệ thống đạo hàng khu vực
RNG: Radio Range: Pha vô tuyến để định vị
Rnwy: runway: Đường băng cất-hạ cánh
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 11 Tháng Mười Một, 2010, 03:58:26 pm
RNZA: Royal New Zealand Artillery: Pháo binh của quân đội New Zealand
RNZA: Royal New Zealand Army: Lục quân New Zealand
RNZAF: Royal New Zealand Air Force: Không quân New Zealand
RNZN: Royal New Zealand Navy: Hải quân New Zealand
RO: Reserve Offcer: Sỹ quan dự bị
RO: Routine Order: Mệnh lệnh đội ngũ; điều lệnh đội ngũ, mệnh lệnh hàng ngày
ROA: Reserve Officers Association: Hiệp hội sỹ quan dự bị
Rob: Remaining on bord: Hàng hiện còn trên tàu
ROB: Radar Order of Battle: Thời gian biểu chiến đấu của ra đa
ROC: Required Operational Characteristtics: Tính năng chiến + kỹ thuật tác chiến yêu cầu
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 11 Tháng Mười Một, 2010, 04:02:09 pm
ROCAD: Reorganization of the Current Armored Division: Sư đoàn xe tăng bọc thép của tổ chức lại
ROCID: Reorganization of Combat Infantry Division: Sư đoàn bộ binh tổ chức mới
ROD: Remain on Duty: Ở lại phục vụ
RODAC: Reorganization Objectives Army Division, Army & Corps: Sư đoàn, tập đoàn quân và quân đoàn tổ chức lại
ROF: Royal Ordnance Factory: Nhà máy quân cụ Hoàng gia (Anh)
ROF: Rate of Fire: Tốc độ bắn
ROK: Republic of Korea Army: Quân đội Hàn Quốc
ROK: Republic of Korea: Hàn Quốc
ROKA: Republic of Korea Air Force: Không quân Hàn Quốc
ROKN: Republic of Korea Navy: Hải quân Hàn Quốc
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 11 Tháng Mười Một, 2010, 04:06:06 pm
RON: Research Octane Number: Chỉ số octan nghiên cứu
ROPA: Reserve Officer Personment Act: Luật sỹ quan dự bị
ROR: Range Only Radar: Ra đa đo tầm xa
Ro-ro: Roll-on/roll-off: Chạy tới chạy lui
ROTC: Reserve Officers Training Corps: Quân đoàn huấn luyện sỹ quan dự bị
ROTC unit: Reserve Officers training corps: Tiểu đội của ngành đào tạo sỹ quan dự bị (ở ngoài quân đội)
Rp: Round per piece: Số phát bắn mỗi khẩu
RP- I rocket-propellant type-I fuel [kerosene]: Loại nhiên liệu cho tên lửa, RP-1
RP: Reference Point: 1. mốc chuẩn 2. vật định hướng, mốc định hướng, điểm định hướng, điểm tính toán
RP: Refilling Point: Trạm tiếp nhiên liệu, trạm trao đổi
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 11 Tháng Mười Một, 2010, 08:30:01 pm
RP: Regulating Point: Trạm điều chỉnh
RP: Releasa Point: Trạm giải ngũ; điểm cắt bom
RP: Rocket Propellant: Nhiên liệu tên lửa; thành phần nhiên liệu tên lửa, chất sinh công của tên lửa hạt nhân
RP: Rocket-Propelled: Động cơ phản lực, động cơ tên lửa
RPA: Reserve Personnet, Army: Lực lượng dự bị của lục quân
RPC: Royal Pioneer Corps: Lực lượng công binh
Rpg: Rounds per gun: Số phát bắn trên một pháo, phát bắn/pháo
RPG-16 reaktivnyy protivotankovyy granatomet (rocket-propelled anti-tank grenade launcher): Súng chống tăng phản lực RPG-16 của Liên Xô
RPG-18: Reaktivnyy Protivotankovyy Granatomet (rocket- propelled anti-tank grenade launcher): Súng chống tăng phản lực RPG-18 của Liên Xô
Rpgpm: Rounds per gun per minute: số phát bắn của một pháo trong 1 phút
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 11 Tháng Mười Một, 2010, 08:33:23 pm
RPH: Remotely Piloted Helicopter: Trực thăng điều khiển từ xa (từ mặt đất)
RPK: Ruchnoy Pulemet Kalashnikova (light machine gun): Súng tiểu liên Ka-lat-snhi-cốp
RPL: Radar Procession Language: Ngôn ngữ xử lý của ra đa
RPL: Rocket Propulsion Laboratory: Phòng thí nghiệm sức đẩy tên lửa
Rpm: Revolutions per minute: Số vòng quay trong một phút
Rpm: Rounds per minute: Số phát bắn trong một phút
RPRV: Remotely Piloted Research Vehicle: Máy (bay) trinh sát điều khiển từ xa
Rps: Revolutions per second: Số vòng quay trong một giây
RPS, rps: Radiation Protection Standards: Tiêu chuẩn phòng chống bức xạ
RPS, rps: Range Positioning System: Phạm vi hệ thống định vị
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: thainhi_vn trong 11 Tháng Mười Một, 2010, 10:35:31 pm
ROK: Republic of Korea Army: Quân đội Triều Tiên
ROK: Republic of Korea: Triều Tiên
ROKA: Republic of Korea Air Force: Không quân Triều Tiên
ROKN: Republic of Korea Navy: Hải quân Triều Tiên
ROK: Republic of Korea: Hàn Quốc
ROK Armed Forces: Quân đội Hàn Quốc
ROKA: Republic of Korea Army: Lục quân Hàn Quốc
ROKAF: Republic of Korea Air Force: Không quân Hàn Quốc
ROKN: Republic of Korea Navy: Hải quân Hàn Quốc
DPRK: Democratic People’s Republic of Korea: Triều Tiên
KPA: Korean People's Army: Quân đội Triều Tiên
KPA Ground Force: Korean People's Army Ground Force: Lục quân Triều Tiên
KPAN: Korean People's Navy: Hải quân Triều Tiên
KPAAF: Korean People's Air Force: Không quân Triều Tiên
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 12 Tháng Mười Một, 2010, 01:42:23 pm
Rpt: Repeat: Lặp lại
RPV: Remotely filoted vehicle (pilot in other aircraft or on ground): Máy bay được điều khiển từ xa (người lái ở dưới đất hoặc trên máy bay khác)
RPV: Remotely Piloted Vehicle: Máy bay [tên lửa] được điều khiển từ xa
RPV: Remotely Piloted Vehicle: Máy bay điều khiển từ xa, phương tiện điều khiển từ xa
RQMT: Requirement: Yêu sách; việc phải làm; nhu cầu
RQN: Requisition: Trưng thu, thỉnh cầu, đặc ân
Rqs: Requlrements: Yêu cầu, nhu cầu
RQST: Request: Têu cầu, thỉnh cầu
RQSTAD: Request advice to: Tham khảo ý kiến
RQSTCAN: Request cancellation: Yêu cầu huỷ bỏ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 12 Tháng Mười Một, 2010, 01:44:58 pm
RQSTSI: Request shipping instructions: Yêu cầu huấn thị về việc gửi hàng (tàu)
RQTRAC: Request tracer be initiated: Yêu cầu phát hoả bằng đạn vạch đường
Rr: Recoilless rifle: Pháo không giật
Rr Gd: Rear Guard: Đội cận vệ
RR: Radar Ranging: Định tầm bằng ra đa
RR: Radio Relay: Chuyển tiếp vô tuyến, tiếp sức vô tuyến
RR: Railroad: Đường sắt
Rr: Rear: Phía sau
RR: Recoilless Refle: Pháo không giật chống tăng
RR: Relegated to Reserve: Chuyển sang lực lượng dự bị
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 12 Tháng Mười Một, 2010, 01:48:33 pm
RRC: Radar Return Code: Mã phản hồi ra đa
RRC: Royal Red Cross: Hội chữ thập đỏ
RRE: Royal Radar Establishment: Viện ra đa Hoàng gia (Anh)
RRE: Royal Rocket Establishment: Viện tên lửa Hoàng gia (Anh)
RRI: Rocket Research Institute: Viện nghiên cứu tên lửa
RRL: Radio Research Laboratory: Phòng thí nghiệm nghiên cứu vô tuyến điện
RRL: Regimental Reserve Line: Tuyến (lực lượng) dự bị của trung đoàn
RRMRP: Ready Reserve Mobilization Reinforcement Pool: Lực lượng dự bị được động viên sẵn sàng chiến đấu
RRSTRAF: Ready Reserve Strategic Army Forces: Lực lượng dự bị số một của lực lượng chiến lược lục quân
RS: Radio Station: Trạm vô tuyến, đài vô tuyến
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 12 Tháng Mười Một, 2010, 10:39:01 pm
RS: Railway Station: Trạm đường sắt
RS: Reception Station: Trạm tiếp nhận
RS: Repair Shop: Xưởng sửa chữa
RS: Road Space: Khoảng đường đoàn xe chiếm
RS: Royal Signals: Bộ đôi thông tin tín hiệu
RSA: Redstone Arsenal: Kho vũ khí Redston
RSC: Royal Signal Corps: Lực lượng [bộ đội] thông tin
RSD: Range Control Division: Đội điều hành trường bắn
RSGD: Resigned: Từ chức, bãi nhiệm
RSL: Reconnaissance and Security Line: Tuyến trinh sát và canh gác bảo vệ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 13 Tháng Mười Một, 2010, 04:41:58 pm
RSM: Reconnaissance Strategic Missile: Tên lửa chiến thuật trinh sát
RSO: Reconnaissance System Operator: Người điều hành các hệ thống trinh sát
RSQ: Rescue: Sự giải cứu
RSRA: Rotor System Research Aircraft: Máy bay thử nghiệm hệ thống chong chóng
RSS: Rifle Sharpshooter: Thiện xạ hạng nhất
Rst: Resistance: Phản kháng, kháng cự, phản tác dụng, chống hoạt động, phòng ngự , ổ kháng cự
RT: Radar Tracking: Uỷ ban kỹ thuật vô tuyến điện cho ngành hàng không (Mỹ)
RT: Road Traffic: Giao thông đường bộ
Rt: Radio telephone: Điện thoại vô tuyến
Rt: Rocket target: Mục tiêu của tên lửa
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 13 Tháng Mười Một, 2010, 04:45:34 pm
RTA: Royal Thai Army: Quân đội [lục quân] Thái Lan
RTAF: Royal Thai Armed Forces: Lực lượng vũ trang Thái Lan
Rtb: Retime to base: Quay về căn cứ
RTC: Replacement Training Center: Trung tâm huấn luyện tân binh
RTCA: Raio Technical Commission for Aeronautics: Theo dõi đường bay bằng ra đa
RTCP: Radio Transmissions Control Panel: Uỷ ban kiểm soát chuyển phát vô tuyến
RTH: Rescue Transport Helicopter: Máy bay trực thăng cứu nạn ngoài biển
RTN: Return: Trở lại, trở về
RTO: Railway Transportation Officer: Sỹ quan phụ trách vận tải đường sắt
RTOL: Reduced Take-Off and Landing: Sự cất và hạ cánh giảm khoảng chạy lấy đà và hãm đà
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 13 Tháng Mười Một, 2010, 04:49:48 pm
RTS: Radar Tracking Station: Trạm ra đa theo dõi vật bay
RTU: Replacement Training Unit: Đơn vị [phân đội] huấn luyện tân binh
RTV: Rocket Test Vehicle: Máy bay thử nghiệm tên lửa
RV: Reentry Vehicle: Phương tiện phóng trở lại (trái đất)
RV; R/V: Re-entry Vehicle: Thiết bị tính toán để vào tầng khí quyển dày đặc; phần đầu tên lửa đạn đạo
RVR: Runway Visual Range: Tầm nhìn xa theo đường băng
RVSN: Raketnye Voiska Strategicheskogo Vaznacheniya (literally, rocket troops of strategic designation): Lực lượng tên lửa chiến lược, lực lượng tên lửa mang ý nghĩa chiến lược
RW: Runway: Đường chạy
RW: Radio Warfare: Chiến tranh vô tuyến, sử dụng chiến đấu phương tiện kỹ thuật vô tuyến; trinh sát vô tuyến và chống vô tuyến
RW: Radiological Warfare: Chiến tranh phóng xạ, sử dụng chất phóng xạ chiến đấu
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 13 Tháng Mười Một, 2010, 04:53:11 pm
RW: Radiological Warfare: Chiến tranh quang tuyến
RW: Radiological Warnead: Phần chiến đấu được nạp chất phóng xạ
RW: Rail-Water: Bằng xe lửa và tàu
RW: Runway: Đường băng hạ - cất cánh
RWP: Rifle and Weapons Platoon: Trung đội súng bộ binh
RWR: Radar Warning Receiver: Máy phát hiện tín hiệu ra đa
RWR: Rail-Water-Rail: Bằng xe lửa - tàu - xe lửa
Rwy: Runway: Dải cất – hạ cánh
Ry: Railway: Đường sắt; (thuộc) đường sắt
RYGD: Railway Grand Division: Sư đoàn xe lửa
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 13 Tháng Mười Một, 2010, 11:54:04 pm
S: Sea-damaged: Bị hư hại trong môi trường nước biển
S & F: Sound and Flash: Trinh sát âm thanh và ánh sáng
S & M: Supply and mMaintenance: Cung ứng và bảo dưỡng kỹ thuật
S & S: Supply and Service: Cung ứng và phục vụ
S & T: Supply and Transport: Cung ứng và vận tải, ngành tiếp vận
S and F: Sound and Flash: Chuẩn định bằng quang và âm thanh
S: Safe: (thuộc) An toàn
S: Staff: Cơ quan tham mưu
S: Senior: (tt) Nhiều tuổi hơn, cao cấp hơn, lâu năm hơn, trình độ cao hơn
S: Service: 1. sự phục vụ 2. ban, vụ, sở 3. sự chỉ dẫn cách bảo quản 4. binh chủng quân chủng
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 13 Tháng Mười Một, 2010, 11:56:34 pm
S: Sharpshooter: Thiện xạ hạng nhất
S: Signal: Tín hiệu
S: Soft: Không được bảo vệ khỏi tác động của vụ nổ hạt nhân
S: Solid propellant: Nhiên liệu rắn
S: South: Hướng nam, phương nam
S: Supply: Sự cung cấp, cung ứng, tiếp tế
SA: Semi-Automatic: Bán tự động
SC: Standard temperature and pressure: Nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn
SC: Standard Conditions: Điều kiện tiêu chuẩn
SC: Southern Command: Quân khu phương Nam
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 14 Tháng Mười Một, 2010, 06:40:23 pm
SC: Staff College: Trường sỹ quan chỉ huy
SD: Standard Deviation: Độ lệch tiêu chuẩn
SR: Solid Rocket: Tên lửa nhiên liệu rắn, động cơ tên lửa nhiên liệu rắn
SW: Short Wave: Sóng ngắn
S/C: Second-in-Command: Tư lệnh phó, phó tư lệnh
S/L: Sea Level: Mực nước biển
S/R: Stant Range: Cự ly xiên (đến mặt đất); đường ngắm đến mục tiêu
S/T: Short Ton: Đoản tấn (bằng 907 kg)
S/T: Sound Telegraph: Điện tín âm thanh
S1: Ban quân lực (thuộc cơ quan tham mưu); trưởng ban quân lực (phòng tham mưu); sỹ quan phụ trách quan số (tiểu đoàn, đội)
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 14 Tháng Mười Một, 2010, 06:44:27 pm
S2: Ban trinh sát (phòng tham mưu); trưởng ban trinh sát (phòng tham mưu); sỹ quan phụ trách trinh sát, người chỉ huy trinh sát (của tiểu đoàn, đội)
S3: Ban chiến dịch (phòng tham mưu); trưởng ban chiến dịch (phòng tham mưu); sỹ quan phụ trách các vấn đề chiến dịch (của tiểu đoàn, đội)
S4: Ban hậu cần (phòng tham mưu); trưởng ban hậu cần (phòng tham mưu); sỹ quan cung ứng (của tiểu đoàn, đội)
SA: Safe Arrival: Đến nơi an toàn
SA: Secretary of the Army: Bộ trưởng lục quân
SA: Semiautomatic: (thuộc) Bán tự động; tự nạp đạn
SA: Small Arms: Súng bộ binh
SAA: Small Arms Ammunition: Đạn dược vũ khí bộ binh; đạn bộ binh
SABMIS: Seaborne Antiballistic Missile Intercept System: Hệ thống đánh chặn bằng tên lửa phản đạn đạo từ tàu biển
SAC: Strategic Air Command: Bộ chỉ huy không quân chiến lược; không quân chiến lược
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 14 Tháng Mười Một, 2010, 06:47:28 pm
SAC: Supreme Allied Commander: Tổng tư lệnh tối cao liên quân, tổng tư lệnh liên quân
SAC US Air Force Strategic Air Command: Bộ Tư lệnh không quân chiến lược Mỹ
SACC: Supporting Arms Coordination Center: Trung tâm hiệp đồng lực lượng yểm trợ đổ bộ
SACCS: Strategic Air Command Control System: Hệ thống điều phối chỉ huy không quân chiến lược (Mỹ)
SACEUR: Supreme Allied Command Europe: Bộ chỉ huy tối cao đồng minh Châu Âu
SACLANT: Supreme Allied Commander Atlantic: Tổng tư lệnh tối cao liên quân NATO ở Đại Tây Dương
SACLOS: Semi-Automatic Command to Line-Of-Sight: Điều khiển bán tự động đến đường ngắm
SACOM: Southern Area Command: Quân khu phía Nam
SAD: Safety and Arming Device: Chất an toàn (của ngòi nổ)
SADARM: Sense and Destroy Armor: Đạn nhận biết, tiêu diệt xe tăng, đạn pháo “tinh khôn”
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 14 Tháng Mười Một, 2010, 06:50:51 pm
SADF: South African Defence Force: Lực lượng phòng thủ Nam Phi
SADM: Special Atomic Demolition: Liều nổ hạt nhân đặc biệt; liều nổ hạt nhân chuyên dụng
SAE: Society of Automobile Engineers: Uỷ ban kỹ thuật Mỹ
SAF: Secretary of the Air Force: Bộ trưởng không quân
SAF: Strategic Air Force: Không quân chiến lược
SAF Secretery of the Air Force: Bộ trưởng không quân
SAF: Special Action Force: Lực lượng đặc nhiệm (đổ bộ-biệt kích)
SAFI: Semiautomatic Flight Inspection: Thiết bị nửa tự động thanh tra chuyến bay (để kiểm tra các thiết bị hỗ trợ trên mặt đất)
SAGE: Semi-Automatic Ground Environment (system): Hệ thống phòng không nửa tự động (có trung tâm xử lý dữ liệu và điều khiển vũ khí)
SAGE: Semiautomatic Ground Environment: Hệ thống điều khiển bán tự động phương tiện phòng không mặt đất “SAGE”
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 15 Tháng Mười Một, 2010, 05:05:23 pm
SAGW: Surface-to-Air-Guided Weapon: Tên lửa phòng không có điều khiển
SAI: Senior Army Instructor: Huấn luyện viên quân sự có thâm niên cao nhất
SAL: Semi-Active Laser: La de bán chủ động
SALT I: (ACCORDS): Strategic Arms Limitation Talks, accords: Những thoả thuận đạt được trong các cuộc thương lượng hạn chế sử dụng vũ khí hạt nhân
SALT II (ACCORDS): Limitation of Strategic Offensive Arms: Hiệp ước hạn chế vũ khí tấn công chiến lược
SALV: Salvage: Sự cứu vớt, sự thu hồi
SAM: Shipborne surface-to-air antiaircraft guided missile: Tên lửa biến đổi không có điều khiển đặt trên tàu
SAM: Special Air Mission: Phi vụ đặc biệt
Sam: Surface-to-air missile: Tên lửa mặt (đất, biển) đối không
SAMOS: Satellite and Missile Observation System: Hệ thống theo dõi tên lửa và vệ tinh
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 15 Tháng Mười Một, 2010, 05:08:02 pm
SANA: State, Army, Navy, Air: Chính phủ, lục quân, hải quân và không quân
SANACC: State-Army-Navy-Air Force Coordinating Committee: Uỷ ban hiệp đồng bao gồm các đại diện của chính phủ, lục quân, hải quân và không quân
SANDF: South African National Defence Force: Lực lượng phòng thủ quốc gia Nam Phi
SANG: Saudi Arabian National Guard: Cảnh vệ quốc gia Ả Rập
SANS: South African Naval Service: Hải quân Nam Phi
SAP: Semi-Armor-Piercing: (thuộc): Bán xuyên thép
SAPI: Semi-Armour-Piercing Incendiary: Đạn xuyên cháy vỏ thép mỏng
SAR: Search and Rescue: Tìm kiếm và cứu hộ
Sar: Search and rescue: Tìm kiếm, cứu nạn
SARH: Semi-Active Radar Homing: Tự dẫn bán chủ động bằng ra đa
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 15 Tháng Mười Một, 2010, 05:10:53 pm
Sas: Special Agents [FBI]: Đặc vụ (của FBI)
SAS: Supersonic Attack Seaplane: Thuỷ phi cơ cường kích vượt âm
SAS: Special Air Service: Lực lượng không quân đặc biệt.
SAS: Special Ammunition Stockage: Dự trữ đạn dược chuyên dụng
SAS: Stability Augmentation System: Hệ thống gia tăng độ ổn định
SASAR: Segmented Aperture-Synthetic Aperture Radar: Ra đa tổng hợp tín hiệu có khẩu độ phân đoạn
SASCOM: Special Ammunition Support Command: Đội quân chi viện vũ khí đặc biệt
SASM: Supersonic Anti-Ship Missile: Tên lửa siêu âm chống tàu thuỷ
SASP: Special Ammunition Supply Point: Trạm hải quân và bảo dưỡng vũ khí đặc biệt
SAT: Satisfactory: Khả quan
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 15 Tháng Mười Một, 2010, 11:50:12 pm
SATAR: Satellite for Aerospace Research: Vệ tinh nghiên cứu khoảng không vũ trụ
SATCOM: Satellite Communications: Hệ thống thông tin liên lạc vệ tinh
SATCOM: Satellite Communication Agency [US Army]: Cục thông tin liên lạc qua vệ tinh (quân đội Mỹ)
Satcom: Satellite communication: Liên lạc qua vệ tinh
SATCP: Système Ami-aérien à Très Courte Portée (very short-range anti-aircraft system): Hệ thống phòng không ở cự ly (tầm) rất gần
Satel: Satellite: Vệ tinh
SATIC: Scientific and Technical Information Center: Trung tâm thông tin khoa học kỹ thuật (của lực lượng lục quân)
SATK: Strike attack: Tấn công, tiến công, đột kích
SATKA: Surveillance, Acquisition, Tracking, and Kill Assessment: Chương trình trinh sát, thu nhận tin, theo dõi và đánh giá khả năng tiêu diệt
Satl: Satellite: Vệ tinh (nhân tạo)
SATS: (1) Small Airfield for Tactical Support: (1) sân bay chi viện chiến thuật hạng nhẹ; (2) Small Arms Target System: (2) hệ thống (tổ hợp) mục tiêu của vũ khí nhỏ (cầm tay)
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 15 Tháng Mười Một, 2010, 11:55:35 pm
SAU: Search and Attack Unit: Đội tìm diệt
SAW: Special Air Warfare: Chiến tranh đặc biệt bằng không quân
SAW: Squad Automatic Weapon: Vũ khí tự động khẩu đội
SAWC: Special Air Warfare Center: Trung tâm chiến tranh đặc biệt bằng không quân
Sb: Switchboard: Tổng đài điện thoại
SB: Secondary Battery: Nguồn điện bổ trợ
SB: Submarine Base: Căn cứ tàu ngầm
SB gun: Smooth Bore gun: Súng nòng nhẵn, súng không có khương tuyến, súng nòng trơn
SB: Signal Book: Mã tín hiệu, sách tín hiệu
SB: Southbound: Sắp xuôi về hướng nam
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 16 Tháng Mười Một, 2010, 01:18:55 pm
SB: Supply Bulletin: Phiếu tiếp tế
SBAEDS: Satellite Based Atomic Energy Delection System: Hệ thống phát hiện vụ nổ hạt nhân được đặt trên vệ tinh
SBI: Space-Based Interceptor: Vũ khí đánh chặn có căn cứ trên vũ trụ
SBIS: Satellite-Based Interceprot Systems: Hệ thống đánh chặn đặt trên vệ tinh
SBS: Special Boat Squadron: Binh đội thuyền đặc biệt
SBS: Surveyed Before Shipment: Thanh tra trước khi gửi tàu
SBT: Small Boat: Thuyền nhỏ
Sbtg: Sabotage: Sự phá ngầm, sự phá hoại
SBW: Swept-Back Wing: Cánh hình mũi tên thuận
Sby: Stand-by: Tư thế sẵn sàng chiến đấu; sự trực chiến của Không quân
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 16 Tháng Mười Một, 2010, 01:21:14 pm
SC: Signal Corps: Bộ đội thông tin tín hiệu
Sc C: Scottish Command: Quân khu Scotland
SC: Sanitary Corps: Ngành cứu thương, bộ đội cứu thương
SC: Service Company: Đại đội phục vụ
SC: Supreme Commander: Tổng tư lệnh
SC; S/C: Spacecraft: Thiết bị vũ trụ bay
SCANSAR: Scanning Synthetic Aperture Radar: Ra đa quét có anten tổng hợp
SCAP: Supreme Commander, Allied Powers: Tổng tư lệnh tối cao các cường quốc đồng minh
SCAR: Subcaliber Aircraft Rocket: Tên lửa không quân dưới cỡ
SCAS: Stability and Control Augmentation System: Hệ thống ổn định và mở rộng điều khiển
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 16 Tháng Mười Một, 2010, 01:23:54 pm
SCC: Supply Control Center: Trung tâm kiểm tra tiếp tế [cung cấp, cung ứng]
SCD: Schedule: Thời gian biểu
SCD: Side Cargo Door: Cửa lên xuống hàng hoá bên thân máy bay
SCEB: SHAPE: Communications Electronics Board: Uỷ ban thông tin liên lạc vô tuyến điện tử (thuộc bộ tổng tham mưu liên quân NATO ở Châu Âu)
Sch: School: Trường trung cấp
SCNS: Self-Contained Navigation System: Hệ thống dẫn đường tự chủ
Scond: Semiconductor: Bán dẫn
SCPT: Security Control Point: Trạm kiểm tra bảo đảm độ bí mật làm việc của phương tiện thông tin liên lạc, trạm kiểm soát an ninh
Scs: Satellite Control System: Hệ thống điều khiển vệ tinh
Scty: Security: Bảo đảm chiến đấu; sự canh phòng bảo vệ, an ninh
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 16 Tháng Mười Một, 2010, 01:26:28 pm
Scty ech: Security echelon: Đơn vị và phân đội bảo đảm chiến đấu, thê đội bảo đảm chiến đấu
Scty elm: Security element: Phân đội đảm bảo chiến đấu
Scuba: Self-contained underwater breathing apparatus: Thiết bị thở dưới nước cá nhân (tự mang)
SCV: Sub-Clutter Visibility: Khả năng nhìn thấy trong điều kiện nhiễu tạp (để đo hiệu quả của ra đa chỉ thị mục tiêu di động)
SCWS: Space Combat Weapon System: Hệ thống vũ khí vũ trụ
Scy: Secretary: Bộ trưởng; thư ký
Sd: Signed: Phê duyệt, phê chuẩn; thông qua
SD: Secretary of Defense: Bộ trưởng bộ quốc phòng
SD: Short Delivery: Giao hàng trong thời hạn ngắn nhất
SD: Special Duty: Công tác biệt phái
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 16 Tháng Mười Một, 2010, 01:29:05 pm
SD: Staff Duty: Công tác chỉ huy
SD: Supply Depot: Kho dự trữ quân y
SD: Self-Destruct: Tự huỷ
SDC: Southern Defense Command: Bộ chỉ huy phòng thủ miền Nam
SDC: Special Devices Center: Trung tâm các thiết bị đặc biệt
SDI: Strategic Defense Initative: Sáng kiến phòng thủ chiến lược
SDI: Strategic Defense Initiative: Thế chủ động phòng thủ chiến lược
SDMICC: State Defense Military Information Control Committee: Uỷ ban kiểm soát thông tin quân sự quốc phòng
SDO: Staff Duty Officer: Sỹ quan trực chỉ huy
SDP: Supply Delivery Point: Trạm tiếp tế lương thực thực phẩm
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 16 Tháng Mười Một, 2010, 08:45:52 pm
SDPO: Space Defense Projest Office: Cục [vụ] thiết kế phương tiện phòng ngự chống vũ trụ
SDT: Space Detection and Tracking: Sự phát hiện và bám sát mục tiêu trong khoảng không vũ trụ
SDV: Swimmer Delivery Vehicle: Tàu ngầm nhỏ chuyển quân tới mục tiêu (từ tàu mẹ đậu xa bờ)
SE Co: Southeastern Command: Quân khu đông nam
SE: Shore Establishment: Những cơ quan và đơn vị hậu cần hải quân đóng ở trên bờ
SE: Special Equipment: Vũ khí [thiết bị] đặc biệt; vũ khí chuyên dụng
Seac: Standard electronic automatic computer: Máy tính điện tử tự động tiêu chuẩn
SEACDT: Southeast Asia Collective Defense Treaty: Hiệp ước về phòng ngự chung của các nước Đông Nam Á
SEAD: Suppresion of Enemy Air Defense: Chế áp hệ thống phòng không của địch
SEAL: Sea, Air and Land (teams): Những đội biệt động biển - không - bộ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 16 Tháng Mười Một, 2010, 08:48:20 pm
Sealab: Sea laboratory [underwater research vessel]: Phóng thí nghiệm biển (phòng nghiên cứu ngầm)
SEALS: Sea-Air-Land Forces [counterinsurgents]: Các lực lượng hải - lục - không quân (chống nổi dậy)
SEAOR: Southeast Asia Operational Requirements: Yêu cầu tính năng kỹ chiến thuật cho điều kiện Đông Nam Châu á
SEASTAG: SEATO Standardization Agreements: Hiệp ước các nước thành viên SEATO các nước Đông Nam Á về tiêu chuẩn hoá
SEATAF: Southern European Atomic Task Force: Nhóm chiến dịch nguyên tử Mỹ ở Nam Âu
SEATO: Southeast Asia Trealy Organization: Tổ chức các nước hiệp ước về Đông Nam Châu á
Sec: Secretary: Bộ trưởng, thư ký
Sec: Secret: Bí mật
Sec: Section: Khu vực, mặt cắt
Sec: Security: An ninh
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 16 Tháng Mười Một, 2010, 09:15:11 pm
SEC: Section: Phân đội (súng hạng nặng)
SecA: Secretary of the Army: Bộ trưởng lục quân
SECAN: Standing Group Communication Security and Evaluation Agency: Cục an ninh và đánh giá sự làm việc của các phương tiện thông tin liên lạc (thuộc nhóm thường trực NATO)
SecArmy: Secretary of the Army: Bộ trưởng bộ lục quân
Sec-Def : Secretary of Defese: Bộ trưởng Bộ quốc phòng
SECDEF: Secretary of Defense: Bộ trưởng quốc phòng
SECDEF; Sec Def: Secretary of Defense: Bộ trưởng bộ quốc phòng
SecNav: Secretary of the Navy: Bộ trưởng bộ hải quân
SECNAV; Sec Nav: Secretary of the Navy: Bộ trưởng hải quân
Sect: Sector: Tiểu khu
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 16 Tháng Mười Một, 2010, 09:17:53 pm
Secy: Secretary: Thư ký
Secy: Security: An ninh
SED: Skin Erythema Dose: Liều lượng làm nổi mẩn đỏ da
Sell prop: Self-propelled: Tự đẩy
SELSA: Southeastern London Subarea: Khu Đông – Nam Luân Đôn
SEME: School of Electrical and Mechanical Engineering: Trường kỹ thuật điện tử và cơ học
SENL: Standard Equipment Nomenclature List: Bảng kê và danh mục khí tài tiêu chuẩn
SENSO ASW: Sensor Operators: Các bộ điều khiển sen sơ của vũ khí chống ngầm
Sep: Separate: Riêng rẽ, đọc lập, tự lập
SEPORT: Supply and Equipment Report: Báo cáo về đảm bảo [tiếp tế, cấp phát] và trang bị hiện có
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 17 Tháng Mười Một, 2010, 06:09:11 pm
Ser: Serial: Thê đội hành quân
SERT: Space Electric Rocket Test: Sự thử điện năng bằng tên lửa
Serv Bn: Service Battalion: Tiểu đoàn phục vụ
Serv: Service: Sự phục vụ; quân chủng, binh chủng, ngành
SES: Surface effect: Tàu lướt trên đệm không khí
SETAF: Southern European Task Force: Nhóm chiến dịch lực lượng võ trang NATO ở khu vực Nam Âu
SETE: Supersonic Expendable Turbine Engine: Động cơ tua bin có thể dùng cho máy bay siêu âm
SEW: Space Early Warning: Hệ thống vũ trụ phát hiện từ xa [cảnh báo sớm]
SF: Special Forces: Lực lượng đặc biệt
SF: Standard Frequency: Tần số tiêu chuẩn
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 17 Tháng Mười Một, 2010, 06:12:14 pm
Sf: (ou sq ft): Square foot: Bộ vuông (bằng 0,092 m2)
SF: Safety Factor: Hệ số an toàn
SF: Special Forces: Lực lượng đặc nhiệm, lực lượng đổ bộ – biệt kích
SFAR: Special Federal Aviation Regulation(s): (những) Quy định đặc biệt của hàng không Liên bang
SFC: Sergent, first class: Trung sỹ cấp 1
Sfc: Specific fuel consumption: Sự tiêu thụ năng lượng đặc biệt
SFCP: Shore Fire Control Party: Nhóm bờ biển điều khiển hoả lực pháo tàu
SFCS: Simplified Fire Control System: Hệ thống điều khiển hoả lực được đơn giản hoá
Sfe: Surface: Bề mặt (trái đất hay nước); (thuộc) mặt nước, mặt đất
SFM: Sensor Fuzed Munitions: Đạn lắp ngòi cảm ứng
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 17 Tháng Mười Một, 2010, 08:45:47 pm
SFOB:Special Forces Operational Base: Căn cứ chiến dịch của lực lượng đặc nhiệm
SFSC: Special Forces Section Commander: Phân đội trưởng đội đổ bộ biệt kích
SFW: Swept-Forward Wing: Cánh hình mũi tên ngược
Sg: Surgeon: Bác sỹ phẫu thuật
SG: Standing Group: Nhóm thường trực (uỷ ban quân sự NATO)
SG: Support Group: Nhóm chi viện, nhóm bảo đảm vật tư kỹ thuật
SG: Surgeon General: Y sỹ trưởng
Sgd: Signed: Phê chuẩn, phê duyệt, thông qua
SGLO: Standing Group Liaison Officer (to the North Đại Tây Dương Council): Sỹ quan thông tin liên lạc của nhóm thường trực (NATO)
SGM: Standing Group Memorandum: Bị vong lục của nhóm thường trực (NATO)
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 17 Tháng Mười Một, 2010, 08:48:56 pm
SGN: Standing Group, NATO: Nhóm cố định (của uỷ ban quân sự NATO)
SGREP: Standing Group Representative: Đại biểu nhóm thường trực (uỷ ban quân sự NATO)
SGS: Secretary General Staff: Văn phòng bộ tổng tham mưu
Sgt: Sergeant: Trung sỹ
Sgt Maj: Sergeant Major: Thượng sỹ
SGTS: Second-Generation Tank Sight: Máy ngắm trên xe tăng thế hệ thứ hai
SH: Shield: Tấm chắn
SHADOC: Supreme Headquarters, Allied Powers, Euruop. Air Defense Operations Center: Trung tâm phòng không chiến dịch thuộc bộ tham mưu tối cao lực lượng liên quân NATO ở Châu Âu
SHAEF: Supreme Headquarters, Allied Expeditionary Force: Tổng tư lệnh lực lượng viễn chinh liên minh
SHAM: Surgical Hospital, Army, Mobile: Quân y viện phẫu thuật lục quân cơ động
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 18 Tháng Mười Một, 2010, 04:21:23 pm
SHAPE: Supreme Headquarters, Allied Powers, Europe: Bộ chỉ huy tối cao các cường quốc đồng minh Châu Âu
SHELREP: Shelling report: Báo cáo về hoạt động pháo binh địch
SHF: Super-High Frequency: Siêu cao tần
SHOC: SHAPE Operations Center: Trung tâm chiến dịch của cơ quan tham mưu tổng tư lệnh liên quân NATO ở Châu Âu
SHORAD: Short-Range Air Defence System: Hệ thống phòng không tầm gần
SHORAD system: Short Range Air-Defence system: Hệ thống phòng không tầm ngắn
SHORAN: Short Range Navigation: Hành trình (đi biển) tầm ngắn
SHPGO: Shipping order: Lệnh gửi hàng
SHPIM: Ship immediately: Lệnh gửi ngay
SHPMT: Shipment: Sự gửi tàu
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 18 Tháng Mười Một, 2010, 04:24:03 pm
SHPTARBY: Ship to arrive not later than: Tàu phải đến trước ngày
SI: (ou Sq in): Square inch: cm vuông Anh (bằng 6,45 cm2)
SI: Service Inspection: Kiểm tra kỹ thuật
SI: Site: Nơi, địa thế
SI: Standing Intruction: Chỉ lệnh thường xuyên
SIAR: Side-looking airborne radar: Ra đa trên máy bay quan sát bên
SIC: Satellite Information Center: Trung tâm xử lý thông tin nhận được từ vệ tinh
SiC: Second-in-Comamnd: Phó tư lệnh [chỉ huy]
SICBM: Super-Intercontinental Ballistics Missile: Tên lửa đạn đạo siêu xuyên lục địa
SICBM: Small Intercontinental Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo xuyên lục địa cỡ nhỏ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 18 Tháng Mười Một, 2010, 04:27:06 pm
SICPS: Standard Integrated Command Post System: Hệ thống đài chỉ huy tiêu chuẩn
SID: Security and intelligence Department: Cục tình báo và an ninh
SID: Seismic Intrusion Detector: Máy dò địa chấn
SID: Strategic Intelligene Digests: Bản thông báo [tổng hợp] tình báo chiến lược
SIF: Selective Identification Feature: Vật định hướng [mốc định hướng, điểm định hướng] được chỉ báo
Sig: Signal: Thông tin tín hiệu
Sig Bn: Signal Battalion: Tiểu đoàn thông tin liên lạc
Sig C: Signal Corps: Ngành truyền tin
SIG: Signal: Tín hiệu, truyền tin, hiệu
Sig spt op co: Signal support operations company: Đại đội đảm bảo thông tin liên lạc của bộ chỉ huy hậu cần
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 18 Tháng Mười Một, 2010, 09:14:21 pm
Sigc: Signal Corps: Lực lượng thông tin liên lạc
SIGCEN: Signal Center: Trung tâm thông tin liên lạc
SIGINT: Signal intelligence: Tình báo tín hiệu
SigO: Signal Officer: Sỹ quan thông tin tín hiệu, người chỉ huy thông tin tín hiệu (binh đoàn)
SINS: Ship's Inertial Navigation System: Hệ thống dẫn đường quán tính của tàu chiến
SINS: Ship's Inertial Navigation System: Hệ thống dẫn đường quán tính của tàu, hệ thống đạo hàng quán tính của tàu thuỷ
SIO: Ship’s Information Officer: Sĩ quan thông tin của tàu
SIP: Standard Inspection Procedure: Quy tắc thanh tra
SIP: System Improvement Plan: Kế hoạch cải tiến hệ thống
SIRA: Strategic Intelligence Research and Analysis: Tổng hợp và phân tích tin tức tình báo chiến lược
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 19 Tháng Mười Một, 2010, 02:59:17 am
SIS: Secret Intelligence Service: Ngành tình báo mật
Sit: Situation: Tình hình, tình trạng
SITREP; sitrep; Situation report: Báo cáo vè tình hình, báo cáo chiến dịch
Sitsum: Situation summary: Tin tức tình báo về tình hình, báo cáo tổng hợp chiến tranh
SIW: Self-Inflicted Wounds: Cố ý làm bị thương, tự phá hại thân thể
SKOT: Sredni Kolowy Opancerzny Transporter (armoured personnel carrier): Xe vận tải bọc thép chở quân
SL: Squad Leader: Tiểu đội trưởng
SL: Sart Line: Tuyến tấn công, tuyến xuất phát
SL: Sea Level: Mực nước biển, trên mực nước biển
SL: Soft Landing: hạ cánh nhẹ nhàng, hạ cánh an toàn
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 19 Tháng Mười Một, 2010, 03:01:50 am
SL: Sound Locator: Thiết bị dò âm, máy tìm phương dùng âm
SL: Support Line: Tuyến chiến hào thứ 2, tuyến chi viện, đường yểm hộ
SL: Surface Launch: Phóng từ bề mặt (đất, nước)
SLAM: Supersonic Low-Altitude Missile: Tên lửa tầm thấp vượt âm
SLAR: Side-Looking Airborne Radar: Ra đa hàng không cảnh giới bên sườn
SLAR: Sidelooking-Airborne Radar: Ra đa quan trắc phía trên của máy bay
SLAR: Slant Range: Cự ly xiên đến mục tiêu, đường ngắm đến mục tiêu
SLAT: Special Logistics Actions, Thailand: Biện pháp hậu cần đặc biệt ở Thái Lan
SLBM: Submarine-Launched Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo phóng từ tàu ngầm
SLBM: Satellite-Launched Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo phóng từ vệ tinh
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 19 Tháng Mười Một, 2010, 11:59:28 am
SLBM: Sea-Launched Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo phóng từ bệ phóng trên biển
SLBM: Submarine-Launched Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo được phóng từ tàu ngầm
SLCM: Submarine-Launched Cruise Missile: Tên lửa có cánh của tàu ngầm
SLCM: Ship-Launched Cruise Missile: Tên lửa hành trình phóng từ tàu thuỷ
Sld: Sailed: Đã ra khơi
SLEP: Service Life Extension Program: Chương trình kéo dài thời hạn sử dụng của tàu sân bay, chương trình kéo dài tuổi thọ của phương tiện, vũ khí
SLEP: Service Life Extension Program (US): Chương trình kéo dài niên hạn phục vụ tại ngũ (Mỹ)
Slg O(Co): Signal Officer (company): Sỹ quan thông tin (đại đội thông tin)
SLICBM: Sea-Launched Intercontinenal Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo vượt đại châu phóng từ bệ phóng trên biển
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 19 Tháng Mười Một, 2010, 12:02:06 pm
SLM: Ship-Launches Missile: Tên lửa tàu có điều khiển
SLOE: Special List Of Equipment: Danh mục khí tài chuyên dụng
SLR: Side Looking Radar: Ra đa quan trắc phía trên
SLS: Strategic Lunar System: Hệ thống mặt trăng chiến lược, hệ thống chiến lược đặt trên mặt trăng
Slt: Searchlight: Đèn pha
SLV: Standardized Launch Vehicle: Tên lửa mang được chuẩn hoá
SM: Sergeant Major: Trung sỹ hành chính
SM: Service Module: Modun làm việc
SM: Simulator: Thiết bị mô phỏng, chương trình mô phỏng
SM: Situation Map: Bản đồ tình hình
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 20 Tháng Mười Một, 2010, 12:32:19 pm
SM: Soldier's Medal: Huy chương chiến sỹ (cho công lao không trực tiếp tham gia chiến đấu)
SM: Standad Missile: Tên lửa chuẩn [tên lửa đúng tiêu chuẩn]
SM: Strategic Missile: Tên lửa chiến lược
SM: Supply Manual: Bản hướng dẫn tiếp tế
SM: Surface Missile: Tên lửa phóng từ bề mặt (đất, nước)
Sm: Strategic missile: Tên lửa chiến lược
SM-68: (Atlas intercontinental ballistic missile (Martin): Ký hiệu tên lửa đạn đạo xuyên lục địa
SM-75: (thor intermediate-range ballistic missile (Douglas): Ký hiệu tên lửa đạn đạo tầm trung Thor SM-75, hãng Douglas chế tạo
SM-78: (Jupiter intermediate-range ballistic missile (Chrysler): Ký hiệu tên lửa đạn đạo tầm trung Jupiter SM-78, hãng Chrysler chế tạo
SM-80: (Minuteman intercontinental ballistic missile (Boeing): Ký hiệu tên lửa đạn đạo xuyên lục địa Minuteman SM-80, hãng Boeing chế tạo
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 20 Tháng Mười Một, 2010, 12:36:56 pm
SMA: Special Mission Aircraft: Máy bay đặc nhiệm
SMaj: Sergeant Major: Trung sỹ hành chính
SMART: Supersonic Missile and Rocket Track: Đường bay của tên lửa vượt âm
Smbl: Semimobile: Bán lưu động
SMEC: Strategic Missile Evaluation Committee: Uỷ ban đánh giá tên lửa chiến lược
Smg: Submachine gun: Súng tiểu liên
Smg: Submachine: Súng tiểu liên
Smg: Submachine gun: Súng tiểu liên
SMG: Submachine gun: Súng trung liên
SMG: Sub-machine gun: Trung liên (súng)
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 21 Tháng Mười Một, 2010, 12:12:55 am
SMGP: Trategic Missile Group: Nhóm tên lửa chiến lược
Smicbm: Semimobile intercontinental ballistic missile: Tên lửa đạn đạo xuyên lục địa bán cơ động
SMICBM: Semimobile Intercontinental Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo vượt đại châu bán cơ động
Smk: Smoke: Khói
Smkgen: Smoke generator: Máy tạo khói
Smkls: Smokeless: Không có khói
Sml: Missile: Tên lửa
SMLO: Senior Military Liaison Officer: Sỹ quan thông tin có thâm niên cao nhất
SMOS: Secondary Military Occupational Specialty: Chuyên nghiệp quân sự thứ 2
SMRB: Strategic Missile Review Board: Uỷ ban các vấn đề tên lửa chiến lược
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 21 Tháng Mười Một, 2010, 12:17:55 am
SMS: Strategic Missile Squadron: Đội tên lửa chiến lược
SMS: Strategic Missile System: Hệ thống tên lửa chiến lược
SMS: Surface Missile System: Hệ thống tên lửa mặt đất
SMSA: Strategic Missile Support Agency: Cơ quan đảm bảo tên lửa chiến lược
SMSA: Strategic Missile Support Area: Khu vực đảm bảo tên lửa chiến lược
SMSB: Strategic Missile Support Base: Căn cứ [cơ sở] đảm bảo vật tư kỹ thuật tên lửa chiến lược
SMSq: Strategic Missile Squadron: Đội tên lửa chiến lược
SN: Secretary of the Navy: Bộ trưởng hải quân
SN: Service number: Số hiệu quân nhân
Snd Lt: Second Lieutenant: Thiếu uý
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 21 Tháng Mười Một, 2010, 09:50:09 pm
SNL: Standar Nomenclature List: Bảng kê các bộ phận rời
SO: Senior Officer: Sỹ quan cấp cao, chỉ huy (binh đoàn)
SO: Special Order: Lệnh đặc biệt
SO: Standing Order: Mệnh lệnh thường xuyên
Soa: Speed of advance: Tốc độ tiến
Soa: Speed of approach: Tốc độ tiếp cận
SOA: Speed Of Advance: Tốc độ tiến quân
SOC: Special Operations Command: Bộ tư lệnh chiến dịch đặc biệt
SOC: SHAPE Operation Center: Trung tâm chiến dịch (của cơ quan tham mưu tổng tư lệnh liên quân NATO ở Châu Âu)
SOD: Special Operations Detachment: Đội chiến dịch đặc biệt
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 21 Tháng Mười Một, 2010, 09:52:53 pm
SOE: Status Of Equipment: Tình trạng kỹ thuật [khí tài]
SOF: Status of Forces Agreement: Hiệp định về quy chế lực lượng võ trang (ở lãnh thổ nước ngoài)
SOFAR: Sound Finding and Ranging: Định vị bằng sóng âm
SOFAR: Sound Fixing and Ranging: 1. phép xác định nguồn âm; phép đo bằng sóng âm 2. trinh sát âm thanh
SOFPAC: Special Operating Forces, Pacific: Lực lượng đặc biệt ở khu vực Thái Bình Dương
Soft target Not armoured or hardened: Mục tiêu rắn hoặc không bọc thép
SOG: Speed Over Ground: Tốc độ trên mặt đất
SOI: Signal Operation Instruction: Hướng dẫn điều hành truyền tin
SOI: Standing Orders and Instructions: Mệnh lệnh và chỉ dẫn thường xuyên
SOLOG: Standardization of Certain Aspects of Operations and Logistacs: Tiêu chuẩn hoá một số phương pháp tác chiến và tổ chức đảm bảo hậu cần
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 22 Tháng Mười Một, 2010, 03:28:35 pm
SONCM: Sonar Countermeasures and Deception: Chống hoạt động [phản tác dụng] các phương tiện thuỷ âm của địch
SONWEC: Senior Officers Nuclear Weapons Employment Counrse: Khoá sử dụng vũ khí hạt nhân cho sỹ quan cấp tá
SOOP: Submarine Oceanographic Observation Program: Chương trình khảo sát hải dương học dương biển
SOP: Senior Officer Present: Người chỉ huy cao nhất trong số các chỉ huy có mặt
SOP: Standing Operating Procedure: Bản hướng dẫn thường xuyên
SOPAC: South Pacific Area: Khu vực Nam Thái Bình Dương
SORNG: Sound Ranging: Phép xác định nguồn âm, phép đo bằng súng âm 2. trinh sát âm thanh
SORO: Special Operations Research Office: Phòng [cơ quan] nghiên cứu chiến dịch đặc biệt
SOS: Service of Supply: Công tác tiếp tế
SOSUS: Sound Surveillance System: Hệ thống trinh sát âm thanh
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 22 Tháng Mười Một, 2010, 03:31:27 pm
SOSUS: Sound Surveillance Undersea: Thăm dò dưới nước bằng âm thanh
SOTFE: Special Operations Task Force, Europe: Nhóm chiến dịch đặc biệt ở Châu Âu
SOUTHAG: Southern Army Group: Cụm tập đoàn quân miền Nam
Sp: Supply: Sự cung cấp, cung cấp, tiếp tế, đảm bảo
SP mortar: Self-Propelled mortar: Pháo tự hành
SP: Secret Publication: In ấn [phát hành] bí mật
SP: Self-Propelled: Tự hành
SP: Shore Party: Đội bờ biển (đảm bảo phục vụ đổ quân đổ bộ)
Sp: Special: 1. đặc biệt, riêng 2. chuyên môn; chuyên ngành
SP: Start Point: Trạm xuất phát, tuyến xuát phát
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 22 Tháng Mười Một, 2010, 05:16:18 pm
SP: Straggters' Post: Trạm tập hợp quân nhân tụt lại sau đơn vị mình, trạm tập hợp quân đào ngũ
SP: Supply Point: Trạm tiếp tế
SP tk: Special tank: Xe tăng đặc biệt / đặc chủng/
Sp Wpn: Special Weapons: Vũ khí đặc biệt, loại vũ khí đặc biệt (hạt nhân, hoá học, sinh học…)
SP: Self-Propelled: Tự hành
SPAAG: Self-Propelled Anti-Aircraft Gun: Pháo phòng không tự hành
SPAAM: Self-Propelled Anti-Aircraft Missile: Tên lửa phòng không tự hành
SPACECOM: Space Communication: Thông tin liên lạc vũ trụ; thông tin liên lạc nhờ thiết bị vũ trụ
SPACON: Space Control: Kiểm soát không lưu
SPADATS: Space Setection and Tracking System: Hệ thống phát hiện và bám sát mục tiêu vũ trụ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 22 Tháng Mười Một, 2010, 05:19:42 pm
SPAG: Self-Propelled Assault Gun: Pháo xung kích tự hành
SPAPE: Supreme Headquarters Allied Powers in Europe: Tổng tư lệnh lực lượng liên quân NATO ở Châu Âu
SPARK: Soild Propellant Advanced Ramjet Kinetic Energy missile: Tên lửa động năng động cơ tên lửa thẳng dòng nhiên liệu rắn cải tiến
SPARS: Lực lượng dự bị canh gác bảo vệ hải phận
SPASUR: Space Surveillance: Hệ thống “SPASUR”để kiểm soát không lưu
SPATG: Self-Propelled Anti-tank Gun: Pháo chống tăng tự hành
SPAW: Self-Propelled Artillery Weapon: Pháo binh tự hành
Spd: Speed: Vận tốc, tốc độ
SPE: Special Purpose Equipment: Thiết bị có chức năng đặc biệt
Spec: Specification: Quy phạm kỹ thuật
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 23 Tháng Mười Một, 2010, 12:12:20 pm
SPEC: Specify, Specification: Chỉ rõ, sự chỉ rõ
SPG: Sefl-Propelled Gun: Pháo tự hành, đại bác tự hành
SPH: Self-Propelled Howizer: Lựu pháo tự hành
SPIA: Solid Propellant Information Agency: Cở thông tin về nhiên liệu tên lửa rắn
SPICBM: Solid-Propellant Intercontinental Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo xuyên lục địa nhiên liệu rắn
SPIW: Special Purpose Individual Weapon: Vũ khí cá nhân có công dụng đặc biệt (loại SPIW), súng trường, phóng lựu SPIW
Spl: Special: Đặc biệt, chuyên dụng
SPL: Self-Propelled Launcher: Bệ phóng tên lửa tự hành
SPLL: Self-Propelled Loader Launcher: bệ phóng trang bị máy nạp đạn tự hành
SPM: Sefl-Propelled Mount: Pháo tự hành, bệ tự hành, chân súng cơ động
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 23 Tháng Mười Một, 2010, 12:14:55 pm
SPM: Self-Propelled Mortar: Cối tự hành
Spr: Solid-Propellant Rocket: Tên lửa nhiên liệu rắn
SPR: Soil-Propellant Rocket: Tên lửa nhiên liệu rắn, động cơ tên lửa nhiên liệu rắn
SPS: Special Services: Ngành tổ chức nghỉ ngơi và gải trí, ban văn công
SPS: Standard Positioning Service: Trạm định vị tiêu chuẩn
Spt: Support: Sự chi viện, sự yểm trợ, sự đảm bảo
Spt plat: Support platoon: Trung đội thông tin liên lạc
Sptl: Suppert line: Tuyến chiến hào thứ 2, tuyến chi viện [yểm trợ]
SPV: Special Purpose Vehicle: Xe chuyên dụng
SPWAR: Special Warface: Biện pháp [phương pháp] tiến hành chiến tranh đặc biệt
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 24 Tháng Mười Một, 2010, 05:00:56 pm
Sqd: Squad: Tiểu đội, khẩu đội, nhóm, đội
Sqdn: Squadron: Đại đội, phi đội không quân, đoàn tàu chiến, hải đoàn, phi đoàn, đoàn máy bay
SR: Secondary Radar: Ra đa thứ cấp
Sr: Senior: Cao hơn, cấp trên, cấp cao hơn, già hơn
SR: Service Record: Lý lịch quân nhân; tài liệu khai thác sử dụng máy
SR: Short Range: Tầm ngắn
SR: Sound Ranging: Âm chuẩn khoảng cách
SR: Special Regulations: Quy chế đặc biệt, nội quy đặc biệt
SR: Special Reserve: Lực lượng dự bị đặc biệt; lực lượng dự bị đặc nhiệm
SR: Surveillance Radar: Ra đa giám sát
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 24 Tháng Mười Một, 2010, 05:03:39 pm
SR-71 U.S: Strategic Reconnaissance Aircraft: Máy bay trinh sát chiến lược SR-71 của Mỹ
SRA: Surveillance Radar Approach: Sự tiếp cận nhờ ra đa giám sát
SRAM: Short-Range Attack Missile: Tên lửa tầm gần “SRAM” loại không đối đất
SRARAV: Senior Army Aviator: Chuyên gia tướng [cấp cao] của không quân
SRARM: Short Range Anti-Radar Missile: Tên lửa chống ra đa tầm ngắn
SRB: Solid Rocket Booster: Tên lửa tăng tốc dùng nhiên liệu rắn
SRBM: Short-Range Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo tầm gần
SRC: Standard Requirement Code: Mã hoá cho đơn đặt hàng thông thường
SRC: Space Research Corporation: Sự hợp tác nghiên cứu vũ trụ
SRGW: Small Range Guided Weapon: Vũ khí bắn gần có điều khiển
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 24 Tháng Mười Một, 2010, 05:05:54 pm
SRI: Space Research Institute: Viện nghiên cứu vũ trụ
SRM: Strategic Reconnaissance Missile: Tên lửa trinh sát chiến lược
SRS: Sonobuoy Reference System: Hệ thống định vị bằng phao vô tuyến thuỷ âm
SRV: Submarine Research Vehicle: Tàu nghiên cứu ngầm
SS: Screw Steamship: Tàu thuỷ có chân vịt
SS: Security Service: Ngành an toàn; ngành an ninh
SS: Signal Service: Ngành thông tin liên lạc
SS: Silver Star Medal: Huy chương “Sao bạc”
SS: Special Staff: Ban chỉ huy đặc biệt, chuyên viên
SS: Submarine: Tàu ngầm
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 24 Tháng Mười Một, 2010, 05:08:35 pm
SS: Surveillance Station: Trạm quan sat; trạm phát hiện
SS, ss: Supersonic: Siêu âm, siêu thanh
SSB: Single-sideband (radio): Băng sóng đơn phụ
SSBS: Surface-to-Surface Strategic Ballistic Missile: Tổ hợp tên lửa đạn đạo chiến lược loại “đất [tàu] đối đất [tàu]”
SSC(omm): Short Service Commisson: Quân hàm sỹ quan tạm thời
SSDS: Ship Self-Defence System: Hệ thống tự vệ trên tàu
SSgt: Staff Sergeant: Trung sỹ hành chính
SSGW: Surface-to-Surface Guided Weapon: Tên lửa có điều khiển loại “đất [tàu] đối đất [tàu]”
SSI: Shoulder Sleeve Insignia: Phù hiệu tay áo
SSI: Standing Signal Instruction: Bản hướng dẫn liên lạc thường xuyên
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 25 Tháng Mười Một, 2010, 08:54:21 pm
SSKP: Single Short Kill Probability: Xác suất tiêu diệt bằng một phát bắn [ một quả tên lửa]
SSM: Surface-to-Surface Missile: Tên lửa loại “đất đối đất”
SSN: Nuclear-powered submarine: Tàu ngầm nguyên tử (đa năng)
SSP: Single Short Probability: Xác suất tiêu diệt mục tiêu bằng một quả bom [một viên đạn]
SSR: Secondary Survelliance Radar: Ra đa giám sát thứ yếu (phụ)
SSSC: Self-Service Supply Center: Trung tâm tiếp tế tự phục vụ
SST: Supersonic Transport: Phương tiện vận chuyển siêu âm, máy bay vận tải siêu âm
SSVC: Selective Service: Ban tuyển lựa
St: Staff: Cơ quan tham mưu
St: Static thrust: Lực đẩy tĩnh
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 25 Tháng Mười Một, 2010, 08:57:27 pm
ST: Service Test: Thử thách trong chiến trận; thử thách chiến đấu
ST: Shipping Ticket: Phiếu gửi hàng
ST: Starting Time: Thời gian bắt đầu tấn công [chạy]
St: Stone: Sít tôn (bằng 6,35 kg) (đá, sỏi)
ST: Supply and Transport: Cung cấp và vận tải; ngành tiếp vận
Sta: Station trạm: đài, đồn binh, doanh trại
Stabiliser Fin: Cánh đuôi máy bay
STAG: United States Army Strategy and Tactics Analysis Group: Nhóm phân tích chiến lược và chiến thuật của lục quân Mỹ
STANAG: Standardization Agreement: Hiệp định về tiêu chuẩn hoá
STAR: Seltesting and Repairing: Tự thử nghiệm và tự sửa chữa
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 25 Tháng Mười Một, 2010, 09:00:52 pm
STARCOM: Strategic Army Communications System: Hệ thống thông tin liên lạc lục quân chiến lược
START: Strategic Arms Reduction Talks: Các cuộc hội đàm về cắt giảm vũ khí chiến lược
STARTLE: Surveillance and Target Acquisition Radar for Tank Location and Engagement (US): Ra đa trinh sát và định vị mục tiêu cho…
STAT: Statistical: (thuộc) Thống kê
STATREP: (unit) Situation status Report: Báo cáo (của phân đội) về tình hình
Stby: Standby: Tình trạng sẵn sàng chiến đấu; trạng thái sẵn sàng chiến đấu
STC: Satellite Test Center: Trung tâm thử nghiệm vệ tinh
STC: Satellite Tracking Committee: Uỷ ban theo dõi đường bay của vệ tinh
Std(d): Standard: Tiêu chuẩn
STEV: Stevedore: Phu bến tàu
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 26 Tháng Mười Một, 2010, 04:21:09 pm
STGAR: Staging Area: Khu vực tập trung quân (trước khi lên tàu hay máy bay), vùng tập hợp
STGB: Staging Base: Căn cứ tập trung; căn cứ không quân trung gian; sân bay tiền phương
STgt: Secondary Target: Mục tiêu thứ yếu
STGT: Secondary Target: Mục tiêu dự bị [bổ sung], mục tiêu tiêu diệt bằng loạt bắn hai
STIC: Scientific and Technical Intelligence Center: Trung tâm tình báo khoa học và kỹ thuật
Stinfo: Scientific and technical information: Thông tin khoa học và kỹ thuật
STINFO: Scientific and Technical Information Activities: Thông tin khoa học kỹ thuật
STIT: Signal Technical Intelligence Team: Nhóm tình báo bằng phương tiện thông tin
Stlr: Semitrailer: Rơ moóc một cần; bán rơ moóc, xe bán móc hậu
Stn: Station: Trạm, đồn trú, doanh trại
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 26 Tháng Mười Một, 2010, 04:23:26 pm
STOL: Short take-off and Landing: Cất, hạ cánh trên đường băng ngắn
Stol: Short take and landing: Cất và hạ cánh (đường băng) ngắn
STOL plane: Short Take-off and Landing plane: Máy bay cất cánh và hạ cánh đường băng ngắn
STOL: Short Takeoff and Landing: Cất và hạ cánh ngắn
STOR: Storage: Kho hàng, sự dự trữ hàng
Str: Strength: Lực lượng; quân số
STR: Synchronous Transmitter-Receiver: Máy thu - phát đồng bộ
STRAC: Strategic Army Corps: Quân đoàn lục quân có nhiệm vụ chiến lược
STRAF: Strategic Army Forces: Lực lượng lục quân chiến lược
Strag: Straggler: Người tụt lại khỏi đơn vị
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 27 Tháng Mười Một, 2010, 07:36:05 pm
STRAGL: Straggler Line: Tuyến các trạm tập hợp những người tụt lại sau đơn vị mình
STRAT: Strategic: (thuộc) Chiến lược
Strat: Strategic: [thuộc] Chiến lược
STRATCOM: Strategic Communications Command: Bộ tư lệnh thông tin liên lạc chiến lược
STRC: Science and Technology Research Center: Trung tâm nghiên cứu khoa học và kỹ thuật
STRICOM: Strike Command: Đội quân xung kích
STS: Space Transportation System: Hệ thống giao thông trên vũ trụ
STT: Short-Time Test: Thử nghiệm trong thời gian ngắn
STU: Special Training Unit: Đơn vị [phân đội] huấn luyện chuyên ngành [huấn luyện đặc biệt]
STU: Student: Học viên
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 27 Tháng Mười Một, 2010, 07:38:34 pm
SU: Senior Umpire: Trọng tài [quân sự] cấp trên
SU; S/U: Surface-to-Underwater: Loại “đất [tàu] đối mục tiêu ngầm dưới nước”
Sub: Submarine: Dưới biển; tàu ngầm
Sub ASP: Sub Ammo Supply Point: Kho đạn phụ
SUB: Submarine: Tàu ngầm
Subbase: Submarine base: Căn cứ tàu ngầm
SUBCAP: Rescue Bombat Air Patrol: Máy bay tuần phòng cứu nguy chiến đấu
Subor: Subordinate: (thuộc) Cấp dưới
SUBROC: Submarine rocket: Tên lửa được phóng từ tàu ngầm
Subroc: Submarine rocket: Tên lửa của tàu ngầm
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 28 Tháng Mười Một, 2010, 02:53:15 pm
SUBS: Subsistence: Đồ ăn
SUF: Sufficient: Vừa đủ
Sum: Summary: Báo cáo tổng kết
SUM: Surface-to-Underwater Missile: Tên lửa tàu chống tàu ngầm; tên lửa loại “tàu chống mục tiêu ngầm”; tên lửa ngư lôi
Sup: Supeme: Tối cao, cao nhất
Sup: Superior: Cao cấp
Sup Co: Supply Company: Đại đội tiếp tế
Sup pt: Supply point: Trạm tiếp tế
Sup: Supply: Sự tiếp tế; cung cấp; cấp phát, tiếp liệu
SUPCOM: Support Command: Ban chỉ huy hậu cần
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 28 Tháng Mười Một, 2010, 02:56:20 pm
SUPCOM: Support Command: Bộ chỉ huy hậu cần; binh đoàn chi viện
SUPV: Supervise: Trông nom; giám thị
Sur: Surface: Bề mặt [đất, nước]; [thuộc] mặt đất, mặt nước
SURG: Surgeon, surgical: Nhà giải phẫu; khoa giải phẫu
Surr: Surrender: Đầu hàng
SURR: Surrender: Sự đầu hàng
SURTASS: Surface Towed Array Surveillance System: Tổ hợp giám sát sự triển khai lực lượng trên mặt (đất, biển) có phương tiện kéo
Survl: Surveillance: Kiểm soát
Sv side valve (engine): (động cơ) Nắp hơi ở bên
SV; S/V: Space Vehicle: Thiết bị vận chuyển trong vũ trụ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 28 Tháng Mười Một, 2010, 02:59:11 pm
Svc: Service: Ngành; vụ, sở; quân chủng; binh chủng
Svc Ammo: Service Ammuniton: Đạn dược chiến đấu
SVR: Slant Visual Range: Tầm ngắm chéo
SVTP instrument: Sound Velocity, Temperature, Pressure instrument: Khí cụ đo áp suất, nhiệt độ, tốc độ âm thanh
Svy: Survey: Sự đo vẽ địa hình
Sw: Special Weapon: Vũ khí đặc biệt
SW & M: Special Weapons and Munitions: Vũ khí và đạn dược đặc biệt
SW: Salt Water: Nước mặn
SW: Southwest: Tây nam
SW: Special Weapons: Các loại vũ khí đặc biệt; các loại vũ khí chuyên dụng
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 28 Tháng Mười Một, 2010, 08:28:25 pm
Sw: Switching: Bẻ ghi; hướng dẫn
SWA: Seriously Wounded in Action: Bị thương nặng trong chiến đấu
SWB: Short Wheel Base: Khuôn ngắm
Swbd: Switchboard: Bộ chuyển mạch, tổng đài
SWBD: Switchboard: Tổng đài điện thoại
SWC: Special Weapon Command: Bộ chỉ huy vũ khí đặc biệt
SWC: Supreme War Council: Hội đồng chiến tranh tối cao
SWDB: Special Weapons Development Board: Hội đồng nghiên cứu các loại vũ khí đặc biệt [ chuyên dụng]
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 28 Tháng Mười Một, 2010, 08:29:25 pm
SWEL: Special Weapons Equipment List: Danh mục các loại vũ khí đặc biệt [chuyên dụng]
SWL: Safe Working Load: Mức chở thông thường
SWM: Special Warface Mission: Nhiệm vụ được hoàn thành bằng phương pháp đặc biệt [tuyên truyền, chống tuyên truyền…]
SWO: Staff Weather Officer: Sỹ quan khí tượng ( trong ban tham mưu binh đoàn)
Swog: Special weapons overflight guide: Khí tài dẫn trên không cho vũ khí đặc biệt
SWS: Special Weapons System: Hệ thống vũ khí đặc biệt
SWS: Space Weapons System: Hệ thống vũ khí vũ trụ
Sys: System: Hệ thống; tổ hợp
SYSCON: Systems control: Kiểm tra tổ hợp [hệ thống]
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 28 Tháng Mười Một, 2010, 08:34:08 pm
T of Opns: Theater of Operations: Khu vực hoạt động quân sự, mặt trận, hướng chiến lược [chiến thuật]
T: Tactical: [thuộc] Chiến dịch, chiến thuật; chiến thuật – chiến dịch; chiến đấu
T: Tank: 1. xe tăng 2. thùng, két, bể [chứa nước, dầu…]
T: Target: Mục tiêu; bia; nhiệm vụ
T: Territory: 1. địa hình, địa hạt 2. khu vực, vùng, miền
T: Thời điểm phóng [tên lửa]
T: Time: Thời gian
T: Ton (2000 lbs): Tấn (một tấn (Mỹ) = 907 kg)
T: Trainer: Thiết bị tập luyện
T: Tranport: Phương tiện vận tải
T: True: Thực, đúng
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 29 Tháng Mười Một, 2010, 01:01:50 pm
T & G: Tracking and Guidance: Sự bám sát [đi hộ tống] và dẫn đường
TI: Technical Information: Thông tin kỹ thuật
TI: Time Interval: Khoảng thời gian
TO: Takeoff: Cất cánh [phóng] (tên lửa)
TU: Thermal Unit: Đơn vị nhiệt lượng
TU: Toxic Unit: Đơn vị độc
T/E: Tables of Equipment: Bảng quân dụng
T/o: Take off: Cất cánh
T/O and E: Tables of Organization and Equipment: Bảng cấp số; bảng biên chế và thiết bị
T/O: Table of Organization: Bản qui định tổ chức biên chế, bảng quân số
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 29 Tháng Mười Một, 2010, 01:03:54 pm
T/S: Target Seeker: Đầu [hệ thống] tự dẫn, máy xác định toạ độ mục tiêu
T/Sgt: Technical Sergeant: Trung sỹ kỹ thuật
T-34 Soviet medium tank: Xe tăng hạng trung T-34 của Liên Xô
T-54/55 family of Soviet main battle tanks: Họ xe tăng chiến đấu chủ lực T-54/55 của Liên Xô
T-64: Soviet main battle tank (1960): Tăng chiến đấu chủ lực T-64 của Liên Xô
T-72 late-model Soviet main battle tank: Xe tăng chiến đấu chủ lực hiện đại T-72 của Liên Xô
T-80 the latest Soviet main battle tank: Xe tăng chiến đấu chủ lực mới nhất T-80 của Liên Xô
Ta: Target area: Vùng mục tiêu
TA: Technical Assistance: Viện trợ kỹ thuật
TA: Table of Allowace: Bảng cấp phát
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 29 Tháng Mười Một, 2010, 01:06:19 pm
TA: Target Area: Khu vực mục tiêu
TA: Technology Assessment: Sự đánh giá kỹ thuật
TA: Territorial Army: Bộ đội địa phương, quân địa phương
TAADC: Theater Army Air Defense Command: Bộ tư lệnh phòng không của lục quân ở chiến trường
TAAM: Tactical Antiaircraft Missile: Tên lửa phòng không chiến thuật
TAB: Target Acquisition Battalion: Tiểu đoàn pháo binh chỉ điểm mục tiêu
TABM: Tacstical Antiballistic Missile: Tên lửa chiến thuật chống tên lửa đạn đạo
Tac: Tactical: [thuộc] Chiến dịch, chiến thuật, chiến thuật- chiến dịch; chiến đấu
Tac: Tactic, tactical, tactician: Chiến thuật, về chiến thuật, nhà chiến thuật
TAC: Tactical Air Command: Bộ chỉ huy không quân chiến thuật
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 30 Tháng Mười Một, 2010, 07:19:10 pm
TAC FIRE: Tactical Fire Direction System: Hệ thống điều khiển hoả lực ở chiến trường
Tac Hq: Tactical Headquarters: Bộ chỉ huy chiến thuật
Tac Mar: Tactical March: Hành quân dự định trước trận đánh trực diện, hành quân chiến thuật
Tac R: Tactical Reconnaissance: Trinh sát chiến thuật
TAC: Tactic: Chiến thuật
TAC US: Air Force Tactical Air Command: Bộ Tư lệnh không quân chiến thuật của không quân Mỹ; lực lượng không quân chiến thuật của không quân Mỹ
TACA: Tactical Air Coordinator Airborne: Người chỉ huy trạm trên không dẫn đường máy bay chiến thuật tới mục tiêu mặt đất
TACAC: Theater Army Civit Affairs: Bộ tư lệnh công tác dân vận của lực lượng lục quân ở khu vực hoạt động quân sự
TACAN: Tactical Air navigation: Dẫn đường hàng không chiến thuật
TACC: Tactical Air Control System: Trung tâm điều phối không quân chiến thuật
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 30 Tháng Mười Một, 2010, 07:22:12 pm
TACC: Tactical Air Control Center: Trung tâm điều khiển không quân [máy bay] chiến thuật
TACCO: Tactical Commander, ASW aircraft: Tư lệnh trưởng lực lượng không quân chiến thuật có trang bị máy bay mang vũ khí chống ngầm
TACCTA: Tactical Commander's Terrain Analysis: Sự đánh giá địa hình của người chỉ huy đơn vị [binh đoàn]
TACG: Tactical Air Control Group: Nhóm điều khiển không quân chiến thuật
TACMS: Army Tactical Missile System (US): Hệ thống tên lửa chiến thuật lục quân
TACOMM: Tactical Communitions: Thông tin liên lạc chiến thuật
TACP: Tactical Air Control Party: Đội điều khiển không quân chiến thuật
TACRON: Tactical Air Control Squadron: Phi đội dẫn đường không quân yểm trợ (quân đổ bộ)
TACS: Tactical Air Control System: Hệ thống điều khiển không quân chiến thuật
TACS: Theater Area Communications System: Hệ thống thông tin liên lạc ở khu vực hoạt động quân sự
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 01 Tháng Mười Hai, 2010, 03:30:51 pm
TACTASS: Tactical Towed Acoustic Sensor System: Hệ thống cảm ứng âm thanh cấp chiến thuật có xe kéo
TACTASS: Tactical Towed Array Sonar System: Hệ thống định vị thuỷ âm giàn chiến thuật được tàu kéo
TACV: Tracked Air-Cushion Vehicle: Xe đầu kéo và lướt trên đệm không khí
TAD: Tactical Air Direction: Sự dẫn đường không quân chiến thuật
TAD: Temporary Additional: Kiêm chức tạm thời
TADC: Tactical Air Direction Center: Trung tâm chỉ huy không quân chiến thuật
TADM: Tactical Atomic Demolition Munitions: Liều nổ hạt nhân chiến thuật
TAF: Tactical Air Force: Không quân chiến thuật
TAF: Terminal Air Forcast: Trạm dự báo thời tiết của sân bay
TAG: The Adjutant General: Sỹ quan hành chính
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 01 Tháng Mười Hai, 2010, 03:33:30 pm
TAGBDUSA: The Adjutant General's Board, U.S. Army: Hội đồng sỹ quan hành chính lục quân Mỹ
TAGO: The Adjutant General's Office: Cục sỹ quan hành chính
TAGRDCUSA: The Adjutant General's Research and Development Command, U.S. Army: Bộ tư lệnh nghiên cứu khoa học sỹ quan hành chínhtập đoàn quân [lục quân] Mĩ
Tagw: Take off gross weight: Tổng trọng lượng cất cánh
TAHQ: Theater Army Headquaters: Tổng hành dinh lục quân chiến trường
TALO: Tactical Air Liaison Officer: Sỹ quan thông tin liên lạc của không quân chiến thuật
TALOG: Theater Army Logistical Command: Bộ tư lệnh hậu cần lực lượng lục quân ở khu vực hoạt động quân sự
TAM: Tactical Air Missile: Tên lửa không kích chiến thuật
TAM: Tanque Argention Mediano (the lightest main battle tank): Xe tăng chiến đấu chủ lực siêu nhẹ
TANS: Tactical air navigation system: Hệ thống dẫn đường hàng không chiến thuật
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 01 Tháng Mười Hai, 2010, 03:36:16 pm
TANS: Territorial Army Nursing Service: Ngành y tá của quân địa phương
TAO: Tactical Air Command Overseas: Bộ chỉ huy không quân chiến thuật ở khu vực hoạt động quân sự nước ngoài
TAOC: The Army Operations Center: Trung tâm điều khiển tác chiến
TAOS: Tactical Air Operations System: Hệ thống điều khiển tác chiến của không quân chiến thuật
TARABS: Tactical Air Reconnaissance and Aerial Battlefield Surveillance: Trinh sát chiến thuật và quan sát chiến trường từ trên không
TARC: Tactical Air Reconnaissance Center: Trung tâm trinh sát đường không chiến thuật
TARC: Theater Army Replacement Command: Ban chỉ huy quân bổ sung của lực lượng lục quân ở khu vực hoạt động quân sự
Targ: Target: Mục tiêu
TARP: Test And Repair Processor: Bộ xử lý để thử nghiệm và sửa chữa
TARS: Theater Army Replacement System: Hệ thống bổ sung quân của lực lượng lục quân ở khu vực hoạt động quân sự
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 01 Tháng Mười Hai, 2010, 03:39:07 pm
TARTC: Theater Army Replacement and Training Command: Bộ chỉ huy [ban chỉ huy] tân binh và huấn luyện chiến đấu của lực lượng lục quân ở khu vực hoạt động quân sự
TAS: The Army Staff: Bộ chỉ huy lục quân
TAS: True Airspeed: Tốc độ thực của máy bay
TAS: Target Acquisition System: Hệ thống trinh sát mục tiêu
TASA: (The) Assistant Secretary of the Army: Trợ lý bộ trưởng lục quân, thứ trưởng bộ lục quân
TASE: Tactical Air Support Element: Nhóm điều khiển chi viện không quân chiến thuật
TASES: Tactical Airborne Signal Exploitation System: Hệ thống khai thác tín hiệu chiến thuật trên không
TASM: Tomahawk Anti-Ship Missile: Tên lửa chống tàu Tô-ma-hốc
TASS: Tactical Air Support Section: Bộ phận chi viện không quân chiến thuật
TASS: Towed Array Sonar System: Hệ thống định vị thuỷ âm giàn được tàu kéo
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 02 Tháng Mười Hai, 2010, 11:34:35 am
TASS: Towed Array Surveillance System: Hệ thống giám sát triển khai có xe kéo
TAT: To Accompany Troops: Quân trang quân dụng binh sỹ mang theo
TAW: Tactical Assault Weapon: Tên lửa tấn công chiến thuật
TAW: Tactical Atomics Weapon: Vũ khí hạt nhân chiến thuật
TAWC: Tactical Air Warfare Center: Trung tâm chiến tranh không quân chiến thuật
TB: Tank Battalion: Tiểu đoàn xe tăng
TB: Technical Bulletin: Bản thông báo [công báo] (thông tin) kỹ thuật
TBM: Tactical Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo chiến thuật
TBM: Theater Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo chiến dịch chiến thuật
TBMD: Theatre Ballistic Missile Defence: Phòng thủ tên lửa đạn đạo chiến trường
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 02 Tháng Mười Hai, 2010, 11:37:13 am
TBO: Time Between Overhauls: Thời gian giữa hai lần kiểm tra, thời gian giữa hai lần đại tu (máy bay)
TC: Tactical Control: Chỉ huy chiến đấu, điều khiển hoả lực
TC: Technical Charateristics: Tính năng kỹ thuật
TC: Training Center: Trung tâm huấn luyện
TC: Training Circular: Sự luân chuyển huấn luyện chiến đấu
TC: Transportation Corps: Ngành vận tải quân sự
TCA: Technical Cooperation Administration: Cơ quan chỉ đạo hợp tác kỹ thuật
TCBM: Transcontinental Ballistic Missile: Tên lửa đạm đạo vận tải xuyên lục địa
TCC: Tactical Control Center: Trung tâm điều khiển không quân chiến thuật
TCC: Transport Control Center: Trung tâm điều khiển giao thông vận tải
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 02 Tháng Mười Hai, 2010, 11:40:59 am
TCC: Troop-Carrier Command: Bộ chỉ huy không quân vận tải đổ bộ
TCF: Troop Carrier Force: Lực lượng không quân vận tải đổ bộ
TCI:Terrain Clearance Indicator: Thiết bị vô tuyến báo động vi phạm độ cao an toàn bay
TCO: Tactical Control Officer: Sỹ quan điều khiển chiến thuật; sỹ quan điều khiển hoả lực đại đội pháo binh
TCO: Test Control Officer: Sỹ quan chỉ đạo thử nghiệm [kỹ thuật ]
TCO: Tactical Combat Operations: Tác chiến chiến thuật
TCP: Traffic Control Post: Trạm kiểm soát giao thông (do kiểm soát quân sự)
TCS: Temporary Change of Station: Biệt phái
TCTC: Transportation Corps Technical Committee: Uỷ ban kỹ thuật của ngành vận tải
Tctl: Tactical: Chiến thuật
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 03 Tháng Mười Hai, 2010, 11:45:32 am
TCU: Tactical Control Unit: Đơn vị điều khiển cấp chiến thuật
TCV: Troop Carrying Vehicle: Xe chở quân
TD: Tactics Directive: Chỉ thị về chiến thuật chiến đấu
TD: Tank Destroyer: Đại bác cơ động chống tăng, pháo cơ động chống tăng
TD: Telegraphe Department: Sở điện báo
TD: Telephone Department: Sở điện thoại
TD: Tractor-Drawn: Sức kéo cơ học
TD: Transmitter – Distributor: Máy dịch mã và truyền mã xung đến các trạm (trong hệ thống điện báo in chữ)
TD: Tween Deck: Sàn giữa của tàu
TD: Tank Destroyer: Xạ thủ diệt tăng
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 03 Tháng Mười Hai, 2010, 11:49:03 am
TD; T/D: Table of Distribution: Bảng phân phối
TDA: Table of Distribution-augmentt Ation: Sự bổ sung vào tính toán gửi tài liệu
TDC: Top Dead Center: Điểm chết trên
TDC: Torpedo firing-data computer in a submarine: Dữ liệu máy tính trong tàu ngầm bắn ngư lôi
TDCS: Tank Driver Command System: Hệ thống điều khiển người lái xe tăng
TDP: Technical Development Plan: Kế hoạch phát triển kỹ thuật
TDP: Target Direction Post: Trạm dẫn đường không quân chiến thuật tới mục tiêu
TDR: Target Data Receiver: Người thu nhận dữ liệu mục tiêu
TDS: Tacstical Data System: Hệ thống dữ liệu chiến thuật
TDWY: Treadway: Đường lăn bánh
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 03 Tháng Mười Hai, 2010, 11:55:43 am
TDY: Temporary Duty: Đi biệt phái một thời gian
TDZ: Touch Down Zone: Đoạn đường đáp xuống (3000 fut, tức 914 m đầu tiên khi máy bay hạ cánh)
TE: Task Element: Đơn vị nhóm chiến dịch; thành phần chiến dịch [một bộ phận của đội chiến dịch] đặc nhiệm
TE; T-E; T/E: Transporter-Erector: (tên lửa) Thiết bị nâng tải
Tech: Technical: (thuộc) Kỹ thuật
TECH: Technical: Kỹ thuật
TECHINT: Technical Intelligence: Trinh sát kỹ thuật, tin tức tình báo kỹ thuật
TECOM: Test and Evaluation Command: Bộ chỉ huy thử nghiệm và đánh giá thiết bị kỹ thuật chiến đấu
TECSTAR: Technical Career Structure of the Army: Hệ thống huấn luyện và phục vụ của các chuyên gia kỹ thuật lục quân
Tel: Telegram: Bức điện báo
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 04 Tháng Mười Hai, 2010, 10:01:18 pm
Tel: Telegraph: Máy điện báo
Tel: Telephone: Máy điện thoại
Telecom: Telecommunication: Viễn thông
TELECON: Telecommunication conference: Hội nghị bằng vô tuyến
TELERAN, Teleran Television and radar air navigation: Hệ thống hướng dẫn đường bay bằng ra đa và ti vi
Temp: Temporary: Tạm thời
TERCOM: Terrain Contour Matching: Đối chiếu so sánh theo biên dạng địa hình
TERCOM: Terrain Comparison and Matching Guidace: Sự điều khiển tên lửa bay bán và thích hợp với bề mặt của địa hình
TERCOM: Terrain Contiur Matching: Hệ thống dẫn đường tên lửa (bằng cách so sánh địa hình với không ảnh)
TEREC: Tacstical Electronic Reconnaissance: Trinh sát điện tử chiến thuật
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 04 Tháng Mười Hai, 2010, 10:04:21 pm
TERI: Torpedo Effective Range Indicator: Đồng hồ chỉ báo tầm hoạt động của ngư lôi
Term: Terminal: Bến [ga] tạm thời; kho tiếp nhận
Terr: Territory: Địa phận,vùng, khu vực
TEW: Tactical Early Warning: Sự phát hiện từ xa [ cảnh báo sớm] ở khu vực chiến trường
TEWS: Tactical Electronic Warfare System: Hệ thống chiến tranh điện tử chiến thuật
TEX: Telex: Điện báo in chữ, telec
TF: Task Force: Nhóm chiến dịch, lực lượng đặc nhiệm
TF: Training Facility: Tổ hợp huấn luyện, thiết bị tập luyện
TF: Training Film: Phim huấn luyện
Tfc: Traffic: Giao thông
Tfc vol: Traffic volume: Dung lượng thông tin được truyền
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 04 Tháng Mười Hai, 2010, 10:08:00 pm
TFR: Terrain - Following Radar (for low - level attack): Ra đa bám bề mặt địa hình (dùng trong tiến công ở độ cao thấp)
TFR: Terrain-Following Radar: Ra đa điều khiển bay theo địa hình
TFT: Tabular Firing Table: Bảng bắn
Tg: Telegraph: Máy điện báo; cục điện báo
TG: Task Group: Nhóm chiến dịch [ chiến thuật], nhóm đặc nhiệm
TG: Tracking and Guidance: Bám và dẫn đường
TGP: Terminally Guided Projectile: Đạn có điều khiển cuối đường bay
TGSM: Terminally Guided Submissile: Bom chống tăng điều khiển giai đoạn cuối
TGSM: Terminally Guided Submunition: Đạn dược cỡ nhỏ có điều khiển cuối đường bay
Tgt: Target: Mục tiêu
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 05 Tháng Mười Hai, 2010, 05:25:56 pm
TGW: Terminally Guided Warhead: Đầu đạn có điều khiển ở đoạn cuối
THQ: Theater Headquarters: Tổng hành dinh chiến trường, sở chỉ huy chiến trường
THTQ: Transportation Highway Transport Group: Liên đoàn vận tải đường bộ
Thtr: Theater: Khu vực hoạt động quân sự, chiến trận
TI: Technical Inspection: Kiểm tra kỹ thuật
TI: Technical Intelligence: Tình báo kỹ thuật
TI: Training Instruction: Bản hướng dẫn huấn luyện chiến đấu
TI: Troop Information: Giáo dục tư tưởng cho bộ đội
TI: Thermal Imaging: Hình ảnh thu qua thiết bị cảm nhiệt
TI: Technical Intelligence: Tình báo kỹ thuật
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 05 Tháng Mười Hai, 2010, 05:28:50 pm
TIC: Technical Information Center: Trung tâm thông tin kỹ thuật
TIC: Technical Intelligence Center: Trung tâm tình báo kỹ thuật
TID: Troop Information Division: Tiểu đội phục vụ thông tin trong đơn vị bộ đội
TIED: Troop Information and Education Division: Ngành tuyên huấn
TIG: The Inspector General: Tổng thanh tra
TIMIG: Time in Grade: Thời gian ở một bậc quân hàm; phục vụ ở một bậc quân hàm
TIMINT: Time Interval: Khoảng cách thời gian; khoảng cách về thời gian giữa các phân đội của đoàn hành quân
TIO: Troop Information Officer: Sỹ quan thông tin trong đơn vị bộ đội
TIOH: The Institute of Heraldry, United States Army: Viện Heraldry lục quân Mỹ
TIP: Tentative Instructional Precis: Nghiên cứu phương pháp
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 06 Tháng Mười Hai, 2010, 08:40:45 pm
TIP: Troop Information Program: Chương trình thông tin binh sỹ
TIR: Terminal Imaging Radar: Ra đa tạo ảnh giai đoạn cuối
TIU: Toxicologically Insignificant Usage: Sự sử dụng liều độc không đáng kể
Tj: Trajectory: Quỹ đạo, đạn đạo
TJ: Turbojet: Động cơ tuabin phản lực
TJAG: The Judge Advocate General: Chủ nhiệm ngành luật quân đội
TJC: Trajectory Chart: Sơ đồ quỹ đạo
TJD: Trajectory Diagram: Biểu đồ quỹ đạo
TJOC: Theater Joint Operations Center: Trung tâm hiệp đồng tác chiến ở chiến trận
Tk: Tank: 1. Xe tăng 2. Thùng, bể [chứa nước, dầu..], xitec
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 06 Tháng Mười Hai, 2010, 08:44:17 pm
Tk bn: Tank battalion: Tiểu đoàn xe tăng
TK Bn: Tank Battalion: Tiểu đoàn xe tăng
Tk co: Tank company: Đại đội xe tăng
Tk plat: Tank Platoon: Trung đội xe tăng
Tl: Truckload: Ô tô [như đơn vị trọng lượng]
TL: Team Leader: Nhóm trưởng
TL: Time Length: Độ sâu của đoàn về mặt thời gian
TL: Time Lengths: Thời gian lưu quá (của một đoàn xe)
TL: Truckload: Trọng tải hữu ích trên xe vận tải
TLO: Technical Liaison Officer: Sỹ quan liên lạc kỹ thuật
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 06 Tháng Mười Hai, 2010, 08:52:01 pm
Tlr: Trailer: Moóc kéo; xe moóc
TLR: Tank Laser Range-finder: Thiết bị đo tâm bắn bằng la de trên xe tăng
TLRG: Target List Review Group: Nhóm phục hồi lại danh sách mục tiêu
TLS: Tacstical Landing System: Hệ thống đổ bộ chiến thuật
TLS: Tank Laser Sight: Thiết bị ngắm la de trên xe tăng
TLV: Threshold Limit Value: Nồng độ tối đa cho phép
TLV: Tracked Levitated Vehicle: Tàu lượn được nâng bằng sức kéo
Tm: Team: Đội, kíp, tổ khẩu đội, nhóm
TM: Tactical Missile: Tên lửa chiến thuật
Tm: Tactical missile: Tên lửa chiến thuật
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 07 Tháng Mười Hai, 2010, 03:00:21 pm
TM: Technical Manual: Bản hướng dẫn kỹ thuật , sách kỹ thuật (để hướng dẫn chuyên viên)
TMA: Tatal Materiel Assets: Tổng số trang bị khí tài hiện có
TMAO: Troop Movement Assignment Order: Mệnh lệnh chuyển quân
TMC: Transportation Materiel Command: Bộ chỉ huy vận tải bảo đảm vật tư kỹ thuật
TMG: Tactical Misslie Group: Nhóm tên lửa chiến thuật
Tml: Terminal: Trạm trung chuyển, trạm dỡ tải, trạm cuối
TMO: Transportation Movements Office: Cơ quan vận tải; cục vận tải
TMP: Transportation Motor Pool: Cơ sở ô tô vận tải; sự dự trữ phương tiện vận tải
TMR: Total Materiel Requirement: Yêu cầu chung về trang thiết bị
TMRBM: Transportable Midrange Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo tầm trung chuyên chở được
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 07 Tháng Mười Hai, 2010, 03:05:05 pm
TMT: Transpor tation Motor Transport: Phương tiện vận tải cơ giới
TMW: Tactical Missile Wing: Cánh (quân) [đội] tên lửa chiến thuật
Tn: Train: Xe kit; thê đội; phương tiện vận tải của các cơ quan hậu cần
TN bomb: Thermonuclear bomb: Bom nhiệt hạch (không quân)
TN: Thermonuclear: [thuộc] Nhiệt hạch
TN: Train: Đoàn xe
Tng: Training: Huấn luyện (chiến đấu)
TNGLIT: Training Literature: Tài liệu học tập
Tnr: Trainer: Thiết bị luyện tập; máy bay huấn luyện
TNT: Thuốc nổ trinicrotolyol , trotyl
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 07 Tháng Mười Hai, 2010, 03:09:13 pm
TNT: Tri-Nitro Toluene: Thuốc nổ TNT
T-O: Take-off: Cất cánh
TO & E: Tables of Organization and Equipment: Bản quy định tổ chức biên chế và bảng trang bị
TO: Tactical Order: Mệnh lệnh chiến đấu
TO: Technical Order: Hướng dẫn kỹ thuật; chỉ dẫn kỹ thuật
TO: Theater of Operations: Khu vực hoạt động quân sự; mặt trận; hướng chiến lược [chiến dịch]
TO: Transportation Officer: Sỹ quan vận tải
TO: Turn Over: Lật ngược
TO&E; TOE: Table of Organization and Equipment: Bản quy định biên chế; tổ chức và bảng biên chế khí tài
TO, TofO: Theater of Operation: Khu vực hoạt động quân sự, khu vực tác chiến, mặt trận
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 08 Tháng Mười Hai, 2010, 10:22:34 pm
TOGS: Thermal Observation and Gunnery System (UK): Hệ thống quan sát mục tiêu phát nhiệt và bắn pháo (Anh)
TOGW: Take-Off Gross Weight (not necessarily MTOGW): Tổng trọng lượng cất cánh
TOI: Term Of Induction: Thời hạn gọi nhập ngũ
TOL: Time Of Launching: Thời gian phóng (tên lửa)
TOPNS: Theater of Operations: Chiến trường
Topo: Topographic: [thuộc] Đo vẽ bản đồ
TOPO: Topographic: (thuộc) Địa hình
TopSec: Top Secret: Tối mật
TOR: Time Of Receipt: Thời gian nhận
TORP: Torpedo: Ngư lôi, thuỷ lôi
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 08 Tháng Mười Hai, 2010, 10:25:10 pm
TOS: Tactical Operations System: Hệ thống thông tin chiến thuật
TOS: Term of Service: Thời hạn phục vụ
TOSCA: Toxic Substances Control Act: Điều luật kiểm tra các chất độc
TOT: Time of Transmission: Thời gian chuyển phát
TOT: Time on Target: Thời gian xuất hiện máy bay trên mục tiêu; thời gian bắn phá mục tiêu; số lần không kích
TOT: Time Over Target: Thời gian [có mặt] trên mục tiêu
TOT: Time-on-target: (pb) Bắn đồng loạt vào mục tiêu; (kq) khoảng thời gian máy bay tiến công (hoặc chụp ảnh) mục tiêu theo kế hoạch; (tên lửa) thời điểm đầu chiến đấu (hạt nhân) nổ tại mục tiêu
TOW: Take-Off Weight: Trọng lượng khi cất cánh
TOW: Tube-launched, Optically-tracked, Wire-guided: Tên lửa được phóng bằng ống, được theo dõi bằng khí cụ quang học và được dẫn hướng bằng dây (dẫn hướng từ xa nhờ một đoạn dây thu tín hiệu)
Toxic: Toxicology: Độc học
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 08 Tháng Mười Hai, 2010, 10:29:46 pm
TOB: Take-Off Boost: Sự tăng áp khi cất cánh
TOC: Tactical Operation: Trung tâm điều khiển tác chiến
TOC: Theater of Operation Command: Bộ chỉ huy chiến trường
TOC: Theater of Operation Commander: Tư lệnh chiến trường
TOD: Take-Off Distance: Cự ly cất cánh, khoảng cách cất cánh
TOD: Time of Delivery: Thời gian đưa tới
TOE: Tables of Organization and Equipment: Bản quy định tổ chức biên chế và bảng trang bị
TOE: Term Of Enlistment: Thời hạn phục vụ quân đội
TOE: Table of Organisation and Equipment: Biển biên chế tổ chức và trang bị
TOF: Time Of Filing: Thời gian đánh giấy tờ [vào hồ sơ]
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 09 Tháng Mười Hai, 2010, 08:18:37 pm
TR ou T/R: Transportation Request: Lệnh vận tải
TR: Technical Regulation(s): Quy phạm kỹ thuật; hướng dẫn kỹ thuật
TR: Temporary Rank: Quân hàm tạm thời
TR: Troop: Binh sỹ
TRA: Training: Tập luyện
Trac: Tractor: Máy kéo; xe kéo
Trac: Tracer: Đầu đạn chiếu sáng vạch đường
Trac Dr Arty: Tractor-Drawn Artillery: Pháo trên rơ moóc xe xích
TRACALS: Traffic Control and Landing System: Hệ thống hạ cánh và điều phối bay
Tracdr: Tractor-drawn: do máy kéo, được kéo bằng xe kéo
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 09 Tháng Mười Hai, 2010, 08:23:31 pm
TRADOC: Trainning and Doctrine Command (US): Bộ Tư lệnh huấn luyện và phát triển
Traf: Traffic: Sự lưu thông
Trans: Transport: Vận tải, vận chuyển (phương tiện....)
TRB: Troop Basis: Quân số cơ bản
TRC: Theater Replacement Command: Ban chỉ huy bổ sung quân đội vùng hoạt động quân sự
TRECOM: Transportation Research Command: Bộ chỉ huy vận tải nghiên cứu khoa học
TRF: Transfer: Việc thuyên chuyển
Trfc: Traffic: Giao thông vận tải, trao đổi tin tức vô tuyến
Trk: Truck: Ô tô tải, cam nhông
Trk Co: Truck Company: Đại đội xe vận tải
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 09 Tháng Mười Hai, 2010, 08:26:21 pm
TOXREP: Toxic Report: Báo cáo về (quân địch) sử dụng chất độc hoá học
TP: Teleprinter: Máy điện báo in chữ
TP: Technical Publication: Ấn phẩm kỹ thuật
TP: Turning Point: Điểm quay đầu
TPI: Technical Proficiency Inspection: Thanh tra kỹ thuật bộ đội nơi bảo quản đạn hạt nhân và phương tiện đưa tới
TPMG: The Provost Marshal General: Tư lệnh quân cảnh; người chỉ huy quân cảnh
TPR: Terrain Profile Recorder: Máy ghi địa hình
TPT: Threads Per Inch: Số sợi mỗi phân Anh
TPWIC: Theater Prisoner of War Information Center: Trung tâm khu vực hoạt động quân sự theo thông tin về tù binh quân sự
Tr Dr: Tractor-Drawn: Do máy kéo
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 10 Tháng Mười Hai, 2010, 07:05:26 pm
Trk Dr Arty: Truck-Drawn Artillery: Pháo trên rơ moóc ô tô/bánh hơi/
Trkdr: Truck-drawn: Bằng ô tô kéo
Trkhd: Truck head: Trạm ô tô vận tải dỡ hàng cuối cùng, bến đầu cầu
Trl: Trailer: Rơ moóc
TRMT: Treatment: Sự điều trị (y); sự nghiên cứu
Trne: Trainee: Tân binh
TRO: Transportation Officer: Sỹ quan vận tải
TRO: Truck Route Order: Mệnh lệnh vận chuyển bằng ô tô
Trp: Troop: Đại đội; trung đội; đại đội pháo; đại đội kỵ binh
TRP: Traffic Regulation Point: Trạm điều hành giao thông
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 10 Tháng Mười Hai, 2010, 07:07:59 pm
TRSSGM: Tactical Range Surface-to-Surface Guided Missile: Tên lửa chiến thuật có điều khiển loại “đất [tàu]đối đất [tàu]”
TRSSM: Tactical Range surface-to-surface Missile: Tên lửa chiến thuật loại “đất [tàu]đối đất [tàu]”
Trt: Turret: Tháp pháo; thiết bị hoả lực
TRU: Transformer Rectifier Unit: Bộ tách sóng biến đổi
TRV: Tank Recovery Vehicle: Xe rơ moóc để chở xe tăng
TS: Top Secret: Tối mật; tuyệt mật
TS: Transit Storage: Hàng quá cảnh
TSC: Tactical Support Center: Trung tâm chi viện chiến thuật
TSCA: Top Secret Control Agency: Cơ quan kiểm soát tin tối mật
TSCO: Tops Secret Control Officer: Sĩ quan kiểm soát tin tối mật
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 11 Tháng Mười Hai, 2010, 03:54:57 pm
TSD: The Surgeon General: Y sỹ trưởng
TSD: Theatre Shipping Document: Tài liệu gửi tàu của chiến trường
TSFC: Thrust specific fuel consumption of jet engine (turbojet, turbofan, ducted propfan or ramjet): Sự tiêu thụ năng lượng đặc biệt của động cơ phản lực đẩy
TSFCS: Tank Simplified Fire-Control System: Hệ thống điều khiển hoả lực được đơn giản hoá trên xe tăng
TSG: The Surgeon General: Chủ nhiệm quân y
TSI: Technical Standardization Inspection: Kiểm tra sự chuẩn hoá kỹ thuật
TSIT: Technical Service Intelligence Team: Nhóm tình báo kỹ thuật
TSMC: Transportation Supply Maintenance Command: Ban chỉ huy đảm bảo và bảo dưỡng kỹ thuật của ngành vật tư
TSO: Technical Standard Order (FAA): Bản quy định tiêu chuẩn kỹ thuật
TSO: Target Selection Officer: Sỹ quan lựa chọn mục tiêu
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 11 Tháng Mười Hai, 2010, 03:57:35 pm
TSO: Transportation Supply Officer: Sỹ quan tiếp vận
TSOP: Tactical Standing Operating Procedure: Hướng dẫn về trình tự tác chiến có hiệu lực ổn định
TSS: Twin Screw Steamer: Tàu thuỷ hai chân vịt
TSU: Technical Service Unit: Đơn vị phục vụ kỹ thuật
TT: Technical Test: Thử nghiệm kỹ thuật
TT: Technical Training: Huấn luyện kỹ thuật
TT: Teletype: Máy điện báo in chữ
TT: Troop Test: Kiểm tra bộ đội; thử thách bộ đội
TTB: Tank TestBed (US): Bệ thử nghiệm xe tăng
T-time: Take off time: Thời điểm cất cánh
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 11 Tháng Mười Hai, 2010, 03:59:53 pm
TV: Television: Vô tuyến truyền hình
TV: Test Vehicle: Xe thử nghiệm
TV: Transport Vehicle: Xe vận tải
TV: Television: Vô tuyến truyền hình; [thuộc] vô tuyến truyền hình
TV: Terminal Velocity: Tốc độ cao; tốc độ tối đa
TV: Test Vehicle: Máy bay thử nghiệm
TV: Transport Vehicles: Phương tiện vận tải
TVC: Thrust Vector Control (rocket): Điều khiển hướng lực đẩy (tên lửa)
TVL: Travel: Du hành; vận tải; di chuyển
TVM: Track-Via-Missile: Điều khiển tên lửa theo vết mục tiêu
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 11 Tháng Mười Hai, 2010, 04:02:14 pm
TU: Task Unit: Đơn vị đặc nhiệm
TU: Training Unit: Đơn vị huấn luyện
TU: Travel Unit: Đơn vị dành riêng cho một cuộc vận tải
TU: Turkey: Thổ Nhĩ Kỳ
TUCR: Troop Unit Change Request: Đơn đề nghị thay quân
TUG U. S. Army: Towed Universal Glider: Tàu lượn thông dụng được kéo của quân đội Mỹ
TUR: Tieffliger-Uberwachungs-Radar (low level surveillance radar): Ra đa theo dõi tầm thấp
TUSAB: The United States Army Band: Quân nhạc lục quân Mỹ
TUSAC: The United States Army Chorus: Dàn đồng ca lục quân Mỹ
TUSLOG: The United States Army Logistics Group: Nhóm hậu cần lục quân Mỹ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 14 Tháng Mười Hai, 2010, 01:53:22 pm
TVOR: Terminal Visual Omnirange: Pha vô tuyến rà mọi hướng quanh sân bay
TW: Traveling Wave: Sóng chạy
TW antenna: Anten sóng chạy
TWA: Travelling Wave Amplifier: Bộ khuyếch đại sóng chạy
TWD: Thermal Warning Device: Thiết bị cảnh báo
TWS: Tactical Weather Station: Trạm khí tượng ở khu vực tác chiến
TWS: Track-While-Scan: Khả năng trong lưu dấu (mục tiêu đặc biệt) trong khi dò tìm các mục tiêu khác của ra đa hoặc máy định vị thuỷ âm)
TWT: Travelling-Wave Tube: Ống súng chạy
TWX: Teletype-Writer Exchange: Tổng đài điện báo in chữ
TX: Experimental Bomb: Bom thử nghiệm
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 14 Tháng Mười Hai, 2010, 01:55:25 pm
TY: Total Yield: Tổng công suất (của biến nổ hạt nhân)
TYCOM: Typecommander: Tư lệnh lực lượng đồng minh của hạm đội
TYDP: Ten Year Defence Programme (Australia): Chương trình phòng thủ 10 năm
U: Umpire: Trọng tài quân sự
U: Unit: Đơn vị, phân đội, binh đoàn
U: Utility aircraft: Máy bay công dụng chung, máy bay thông dụng
USBS: United States Bureau of Standards: Cục tiêu chuẩn Mỹ
UTS: Ultimate Tensible Strength: Giới hạn bền kéo
U/I: Unidentified: Không bị nhận ra, tàng hình
U/I: Unit of: Đơn vị tính thiết bị vật tư được sản xuất ra; định mức sản xuất ra [đồ dùng tiếp tế]
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 14 Tháng Mười Hai, 2010, 01:58:02 pm
U/O: Unobserved: Không bị phát hiện, không ai thấy, không ai để ý
U/s: Unserviceable: Không phục được ; không sử dụng được
U/T: Under Traning: Qua huấn luyện chiến đấu
U/TD: Upper’Tween Deck: Cầu giữa ở tầng trên của tàu
UA: Uniform Allowance: Tiền quân trang , phụ cấp quân trang
UAM: Underwater-to-Air Missile: Tên lửa cao xạ tàu, tên lửa loại “ tàu ngầm đối không
UAV: Unmaned Air Vehicle: Máy bay không người lái
UCL: Upper Control Limit: Giới hạn kiểm soát phía trên
UCMJ: Uniform Code of Military Justice: Bộ luật quân sự
UDK: Upper Deck: Cầu trên
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 14 Tháng Mười Hai, 2010, 02:01:11 pm
UFN: Until Further Notice: Cho đến khi có thông báo tiếp
UFO: Unidentified Flyring Object: Mục tiêu bay không bị nhận ra, mục tiêu bay tàng hình
UFO: Unknown Flying Object: Vật bay chưa ai biết, đĩa bay
Ug: Underground: Ngầm (dưới đất)
Ugnd: Undergroup: [thuộc] Ngầm dưới đất
UGV: Unmanned Ground Vehicle: Xe không người lái
UHA: Ultrahigh Altitude: Cao độ cực lớn
UHF: Ultrahigh Frequency: Tần số siêu cao, siêu cao tần
Uhv: Ultrahigh Vacuum: Chân không siêu cao
UK: United Kingdom: Vương Quốc Anh
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 14 Tháng Mười Hai, 2010, 02:03:54 pm
UDS: Urban Defense System: Hệ thống phòng không [phòng chống tên lửa] của các thành phố lớn
UDT: Underwater Demolition Team: Đội công tác nổ ngầm dưới nước
UDU: Underwater Demolition Unit: Đơn vị [phân đội] công tác nổ ngầm dưới nước
UE: Until Exhausted: Đến khi mãn hạn
UEE: Unit Essential Equipment: Khí tài trang bị chủ yếu các đơn vị
UEL: Upper Explosive Limit: Giới hạn nổ trên, giới hạn trên của nổ
UET: Unit Equipment Table: Bảng kê khai trang bị của đơn vị
UET: Universal Engineer Tractor: Máy kéo công binh vạn năng
UF; U/F: Unit of Fire: Cơ số đạn
UFD: Universal Firing Device: Kính ngắm đa năng
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 15 Tháng Mười Hai, 2010, 04:40:52 pm
Uk: Unknown: Vô danh
UKADGE: United Kingdom Air Defense Ground Environment: Mạng cảnh báo và kiểm soát hợp nhất phòng không của Anh; điều kiện bảo đảm phòng không mặt đất của Anh
UKAEA: United Kingdom Atomatic Energy Authority: Cục năng lượng nguyên tử Vương Quốc Anh
Ul: Upper left: Trên bên trái
Ul: Upper limit: Giới hạn trên
Ulf: Ultraslow frequency: Siêu hạ tần
ULM: Universal Mission Load: Dự trữ theo tiêu chuẩn vạn năng (để hoàn thành nhiệm vụ nhất định)
ULMS: Under-sea Long-range Missile System: Hệ thống tên lửa tầm xa phóng từ tàu ngầm
ULN: Unlaunchable: Không được phóng (tên lửa)
UME: Unit Mission Equipment: Trang bị cần thiết để hoàn thành nhiệm vụ chiến đấu của đơn vị
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 15 Tháng Mười Hai, 2010, 04:42:42 pm
UMT: Universal Military Training: Huấn luyện quân sự chung
UMTS: Universal Military Training and Service Act: Luật về huấn luyện quân sự chung và nghĩa vụ quân sự
UN: United Nations: Liên hợp quốc
UNAAF: United Action Armed Forces: Lực lượng vũ trang hoạt động thống nhất
UNC: United Nations Command: Bộ chỉ huy Liên hợp quốc, lực lượng vũ trang của Liên hợp quốc
Uncir: Uncirculated: Không lưu hành, không tuần hoàn
Unclass: Unclassified: Chưa được xếp loại ; không mật
Undw: Underwater: Ngầm (dưới nước)
UNEF United Nations Emergency Forces: Lực lượng khẩn cấp của liên hợp quốc
UNFAV: Unfavourable: Không thuận
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 15 Tháng Mười Hai, 2010, 04:45:07 pm
Unk: Unknown: Vô danh
UNM: United Nations Medal: Huy chương Liên hợp quốc
Unob: Unobserved: Không bị phát hiện, không ai thấy, không ai để ý
UNR & EC United: Nuclear Research and Engineering Center: Trung tâm kỹ thuật và nghiên cứu hạt nhân hợp nhất
UNSAT: Unsatisfactory: Không khả quan
Unsvc: Unserviceable: Không còn khả năng sử dụng, hỏng hóc, vô dụng
Untr: Underwater: Ngầm (dưới nước)
UNTSO: United Nations Truce Supervision Organization: Tổ chức giám sát ngừng bắn của liên hiệp quốc
UOC: Ultimate Operational Capability: Khả năng của hệ thống [tổ hợp] khi khai thác thông thường trong quân đội
UPO: Unit Personnel Officer: Sĩ quan thống kê quân lực (của đơn vị)
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 16 Tháng Mười Hai, 2010, 11:38:13 am
UPS: Unit Personnel Section: Bộ phận quân lực của đơn vị [phân đội]
UPTT: Unit Personnel and Tonnage Table: Bảng số liệu chuẩn về vận chuyển quân và hàng hoá
UR: Unsatisfactory Report: Báo cáo không đầy đủ
URBM: Ultimate-Range Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo (có) tầm tối đa (xa nhất)
Urg: Urgent: Khẩn cấp
Urg Msg: Urgent Message: Báo cáo khẩn cấp, báo cáo nhanh
URGR: Underway Replenishment Group: Nhóm bổ sung dự trữ của tàu trong hành trình trên biển
Urv: Undersea research vehicle: Tàu nghiên cứu ngầm dưới biển
US: United States: Liên bang
US; U/S: Underwater-to-Surface: Loại “tàu ngầm – chống đất [tàu]”
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 16 Tháng Mười Hai, 2010, 11:41:05 am
USA: United States Army: Tập đoàn quân [lục quân] Mỹ: lục quân Mỹ
USAAA: United States Army Audit Agency: Cơ quan kiểm tra tài chính lục quân Mỹ
USAADCEN: United States Army Air Defense Center: Trung tâm phòng không lục quân Mỹ
USAADEA: United States Army Air Defense Engineering Agency: Cục công binh phòng không của lục quân Mỹ
USAADMAC: United States Army Aeronautical Depot Maintenance: Trung tâm bảo dưỡng kho kỹ thuật không quân lục quân Mỹ
USAADS: US Army Air Defense School: Trường phòng không lục quân Mỹ
USAAESWBD: United States Army Airborne, Electronics and Special Warfare Board: Hội đồng thiết bị không quân, điện tử và phương pháp tác chiến đặc biệt của lục quân Mỹ
USAAFIO: United States Army Aviation Flight Information Office: Trạm trung tâm thu thập tin tức về các chuyến bay của không quân Mỹ
USAAGNG: United States Army Advisory Group (National Guard): Nhóm cố vấn lục quân Mỹ
USAAGPC: United States Army Adjutant General Publication Center: Trung tâm xuất bản của sỹ quan hành chính lục quân Mỹ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 16 Tháng Mười Hai, 2010, 11:44:13 am
USAAGS: United States Army Adjutant General's School: Trường sỹ quan hành chính lục quân Mỹ
USAAMC: United States Army Artillery and Missile Center: Trung tâm pháo cao xạ và tên lửa phòng không của lục quân Mỹ
USAAMS: United States Army Artillery and Missile School: Trường pháo cao xạ và tên lửa có điều khiển của lục quân Mỹ
USAAPSA: United States Army Ammunition Procurement and Supply Agency: Cơ quan mua hàng dự trữ và cung cấp đạn dược lục quân Mỹ
USAARMBD: United States Army Armor Board: Uỷ ban lực lượng xe tăng bọc thép của lục quân Mỹ
USAARMC: United States Army Armor Center: Trung tâm lực lượng xe tăng bọc thép của lục quân Mỹ
USAARMHRU: United States Army Armor Human Research Unit: Phòng nghiên cứu vấn đề huấn luyện và sử dụng bộ đội lực lượng xe tăng bọc thép lục quân Mỹ
USAARMS: United States Army Armor School: Trường lực lượng xe tăng bọc thép lục quân Mỹ
USAARTYBD: United States Army Artillery Board: Uỷ ban pháo binh lục quân Mỹ
USAARU: United States Army Aeromedical Research Unit: Phòng nghiên cứu y học hàng không của lục quân Mỹ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 18 Tháng Mười Hai, 2010, 05:25:59 pm
USAASC: United States Army Aerial Support Center: Trung tâm bảo đảm chi viện không quân của lục quân Mỹ
USAASC: United States Army Airlift Support Command: Bộ chỉ huy baỏ đảm vận tải đường không của lục quân Mỹ
USAATBD: United States Army Arctic Test Board: Uỷ ban thử nghiệm Bắc cực của lục quân Mỹ
USAATC: United States Army Arctic Test Center: Trung tâm thử nghiệm Bắc cực của lục quân Mỹ
USAATCO: United States Army Air Traffic Coordinating Office: Phòng hiệp đồng vận tải đường không của lục quân Mỹ
USAAVCOM: United States Army Aviation Materiel Command: Bộ chỉ huy bảo đảm vật tư kỹ thuật không quân Mĩ
USAAVNBD: United States Army Aviation Board: Uỷ ban không quân Mĩ
USAAVNC: United States Army Aviation Center: Trung tâm không quân Mĩ
USAAVNHRU: United States Army Aviation Human Research Unit: Phòng nghiên cứu vấn đề huấn luyện và sử dụng bộ đội của không quân Mĩ
USAAVNS: United States Army Aviation School: Trường không quân Mĩ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 18 Tháng Mười Hai, 2010, 05:28:15 pm
USAAVNTA: United States Army Aviation Test Activity: Trung tâm thử nghiệm không quân Mĩ
USAAVNTBD: United States Army Aviation Test Board: Hội đồng thử nghiệm kỹ thuật không quân Mĩ
USAB: United States Army, Berlin: Lực lượng lục quân Mĩ ở Tây Berlin
USABAAR: United States Army Board for Aviation Accident Research: Hội đồng nghiên cứu tai nạn bay của không quân Mĩ
USABIOLABS: United States Army Biological Laboratories: Phòng thí nghiệm sinh học của lục quân Mỹ
USABVAPAC: United States Army Broadcasting and Visual Activities, Pacific: Phòng phát thanh và truyền hình của lục quân Mĩ ở khu vực Thái Bình Dương
USAC: United States Army Corps: Quân đoàn lục quân Mĩ
USACA: United States Army Communications Agency: Cục thông tin liên lạc lục quân Mỹ
USACAS: United States Army Civil Affairs School: Trường dân chính của lục quân Mỹ
USACBRWOC: United States Army CBR Weapons Orientation Course: Khoá [trường] sử dụng vũ khí hoá học,vi trùng, phóng xạ của lục quân Mỹ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 18 Tháng Mười Hai, 2010, 05:31:50 pm
USACCIA: United States Army Chemical Corps Intelligence Agency: Cục tình báo hoá học lục quân Mỹ
USACCTC: United States Army Chemical Corps Technical Committee: Uỷ ban kỹ thuật ngành hoá lục quân Mỹ
USACDA: United States Arms Control and Disarmament Agency: Cơ quan kiểm soát vũ khí và giải trừ quân bị của Mỹ
USACDC: United States Army Combat Developments Command: Bộ chỉ huy nghiên cứu chiến đấu của lục quân Mỹ, bộ chỉ huy xây dựng và huấn luyện chiến đấu của lục quân Mỹ
USACDCAGA: United States Army Combat Developments Command Adjutant General Agency: Cục sỹ quan hành chính bộ chỉ huy nghiên cứu chiến đấu của lục quân Mỹ
USACDCARMA: United States Army Combat Developments Command Armor Agency: Cục xe tăng bọc thép bộ chỉ huy nghiên cứu chiến đấu của lục quân Mỹ
USACDCARTYA: United States Army Combat Developments Command Artillery Agency: Cục pháo binh bộ chỉ huy nghiên cứu chiến đấu lục quân Mỹ
USACDCAVNA: United States Army Combat Developments Command Aviation Agency: Cục không quân bộ chỉ huy nghiên cứu chiến đấu lục quân Mỹ
USACDCCAA: United States Army Combat Developments Command Civil Affairs Agency: Cục công tác dân chính bộ chỉ huy nghiên cứu chiến đấu của lục quân Mỹ
USACDCCAG:United States Army Combat Developments Command Combined Arms Group: Nhóm binh chủng hợp thành bộ chỉ huy nghiên cứu chiến đấu của lục quân Mỹ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 18 Tháng Mười Hai, 2010, 05:39:34 pm
USACDCJAA: United States Army Combat Developments Command Judge Advocate Agency: Cục luật quân sự bộ chỉ huy nghiên cứu chiến đấu của lục quân Mỹ
USACDCMPA: United States Army Combat Developments Command Military Police Agence: Cục quân cảnh bộ chỉ huy nghiên cứu chiến đấu của lục quân Mỹ
USACDCMSA: United States Army Combat Developments Command Medical Service Agency: Cục quân y bộ chỉ huy nghiên cứu chiến đấu của lục quân Mỹ
USACDCNG: United States Army Combat Developments Command Nuclear Group: Nhóm hạt nhân bộ chỉ huy nghiên cứu chiến đấu của lục quân Mỹ
USACDCOA: United States Army Combat Developments Command Ordnance Agency: Cục kỹ thuật pháo binh bộ chỉ huy nghiên cứu chiến đấu của lục quân Mỹ
USACDCQMA: United States Army Combat Developments Command Quartermaster Agency: Cục quân nhu bộ chỉ huy nghiên cứu chiến đấu của lục quân Mỹ
USACDCSWA United States Army Combat Developments Command Special Warface Agency: Cục phương pháp đặc biệt tiến hành chiến tranh bộ chỉ huy nghiên cứu chiến đấu của lục quân Mỹ
USACDCSWG: United States Army Combat Developments Command Special Warface Group: Nhóm phương pháp đặc biệt tiến hành chiến tranh bộ chỉ huy nghiên cứu chiến đấu của lục quân Mỹ
USACDCTA: United States Army Combat Developments Command Transportation Agency: Cục vận tải bộ chỉ huy nghiên cứu chiến đấu của lục quân Mỹ
USACETAF: United States Army Southern European Task Force: Lực lượng đặc nhiệm của lục quân Mỹ ở khu vực Nam Âu
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 18 Tháng Mười Hai, 2010, 05:42:23 pm
USACDCCEA: United States Army Combat Developments Command Communications -Electronics Agency: Cục phương tiện thông tin liên lạc và tuyến điện tử bộ chỉ huy nghiên cứu chiến đấu của lục quân Mỹ
USACDCCHA: United States Army Combat Developments Command Chaplain Agency: Cục linh mục quân sự bộ chỉ huy nghiên cứu chiến đấu của lục quân Mỹ
USACDCCSSG: United States Army Combat Developments Command Combat Service Support Group: Nhóm phục vụ và chi viện các đơn vị chiến đấu bộ chỉ huy nghiên cứu chiến đấu của lục quân Mỹ
USACDCEA: United States Army Combat Developments Command Engineer Agency: Cục công binh bộ chỉ huy nghiên cứu chiến đấu của lục quân Mỹ
USACDCEC: United States Army Combat Developments Command Experimentation Center: Trung tâm thử nghiệm nghiên cứu bộ chỉ huy nghiên cứu chiến đấu của lục quân Mỹ
USACDCIA: United States Army Combat Developments Command Infantry Agency: Cục bộ binh bộ chỉ huy nghiên cứu chiến đấu của lục quân Mỹ
USACDCIAS: United States Army Combat Developments Command Institute of Advanced Studies: Viện nghiên cứu bộ chỉ huy nghiên cứu chiến đấu của lục quân Mỹ
USACDCINTA: United States Army Combat Developments Command Intelligence Agency: Cục trinh sát bộ chỉ huy nghiên cứu chiến đấu của lục quân Mỹ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 18 Tháng Mười Hai, 2010, 05:47:56 pm
USACGSC: United States Army Command and General Staff College: Trường cao đẳng chỉ huy lục quân Mỹ
USACIR: United States Army Criminal Investigation Repository: Cơ quan lưu trữ ngành nghiên cứu tội phạm lục quân Mỹ
USACMLCS: United States Army Chemical Center and School: Trung tâm và trường ngành hoá lục quân Mỹ
USACOMZEUR: United States Army Communications Zone, Europe: Khu vực giao thông lực lượng quân Mĩ ở châu âu
USACRF: United States Army Counterintelligence Records Facility: Cơ quan lưu trữ phản gián lục quân Mỹ
USACSA: United States Army Combat Surveillance Agency: Cục phương tiện giám sát chiến trường lục quân Mỹ
USACSC: United States Army Computer Service Center: Trung tâm kiểm toán lục quân Mỹ
USACSTATC: United States Army Combat Surveillance and Target Acquisition Training Command: Bộ chỉ huy huấn luyện chuyên gia quan sát chiến trường và phát hiện mục tiêu của lục quân Mỹ
USACTC: United States Army Clothing and Textile Center: Trung tâm nghiên cứu quân trang và vật liệu dệt của lục quân Mỹ
USACTMC: United States Army Clothing and Textile Materiel Center: Trung tâm phân phối quân trang và vật liệu dệt của lục quân Mỹ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 18 Tháng Mười Hai, 2010, 05:50:18 pm
USAD: United States Army Depot: Kho của lục quân Mỹ
USAD: United States Army Dispensary: Bệnh xá lục quân Mỹ
USADCADA: United States Army Combat Developments Command Air Defense Agency: Cục phòng không bộ tư lệnh nghiên cứu chiến đấu của lục quân Mỹ
USADEG: United States Army Dependents' Education Group: Nhóm giáo dục đào tạo con em quân nhân của lục quân Mỹ
USADJ: United States Army Depot, Japan: Kho lục quân Mỹ ở Nhật Bản
USADPC: United States Army Data Processing Center: Trung tâm xử lý dữ liệu của lục quân Mỹ
USADRB: United States Army Discharge Review Board: Hội đồng xét chuyển từ lục phục vụ tại ngũ sang dự bị của quân đội Mỹ
USADSC: United States Army Data Services and Adiministrative Systems Command: Bộ chỉ huy sử lý dữ liệu và hệ thống hành chính của lục quân Mỹ
USAECFB: United States Army Engineer Center and Fort Belvior: Trung tâm công binh lục quân Mỹ Fort Belvoir
USAECOM: United States Army Electronics Command: Bộ chỉ huy thiết bị điện tử lục quân Mỹ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 19 Tháng Mười Hai, 2010, 07:05:35 pm
USAECR: United States Army Engineer Center Regiment: Trung đoàn (huấn luyện) của trung tâm công binh lục quân Mỹ
USAEEC: United States Army Enlisted Evaluation Center: Trung tâm đánh giá tân binh lục quân Mỹ
USAEHA: United States Army Environmental Hygiene Agency: Cục vệ sinh sinh thái lục quân Mỹ
USAEIS: United States Army Electronics Intelligence and Security: Tình báo thiết bị điện tử và an ninh lục quân Mỹ
USAELAPA: United States Army Electronics Patent Activity: Phòng sáng chế các thiết bị điện tử lục quân Mỹ
USAELRO: United States Army Electronics Logistics Research Office: Phòng nghiên cứu đảm bảo thiết bị điện tử của lục quân Mỹ
USAELRU: United States Army Electronics Research Unit: Đơn vị nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực điện tử của lục quân Mỹ
USAEMA: United States Army Electronics Materiel Agency: Cục thiết bị điện tử lục quân Mỹ
USAEPG: United States Army Electronics Proving Ground: Trường bắn thử nghiệm phương tiện điện tử lục quân Mỹ
USAERDA: United States Army Electronics Research and Development Agency: Cục nghiên cứu phát triển thiết bị vô tuyến điện tử lục quân Mỹ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 19 Tháng Mười Hai, 2010, 07:08:30 pm
USAERDL: United States Army Engineer Research and Development Laboratories: Phòng thí nghiệm nghiên cứu kỹ thuật và cải tiến của lục quân Mỹ
USAES: United States Army Engineer School: Trường công binh của lục quân Mỹ
USAF: US Air Force: Không lực Hoa Kỳ
USAFA: US Air Force Academy: Học viện không quân Mỹ
USAFA: United States Air Force Academy: Trường trung cấp không quân Mĩ
USAFE: US Air Force in Europe: Không quân Mỹ ở châu Âu
USAFI: United States Armed Forces Institute: Viện lực lượng vũ trang Mĩ
USAFLANT: US Air Force, Atlantic: Không quân Mỹ ở Đại Tây Dương
USAFS: United States Army Finance School: Trường tài chính quân sự của lục quân Mỹ
USAFSE: United States Air Force, Southern Europe: Lực lượng không quân Mĩ ở Nam Âu
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 19 Tháng Mười Hai, 2010, 07:12:20 pm
USAFSO: US Air Force, Southern Command: Không quân Mỹ, Bộ chỉ huy miền Nam
USAFSS: United States Air Force Security Service: Ngành an ninh của lực lượng không quân Mỹ
USAFSTRIKE: United States Air Force Strike Command: Bộ tư lệnh xung kích của không quân Mỹ
USAFTS US Air Force Technical School: Trường kỹ thuật không quân Mỹ
USAG: United States Army Garrison: Danh trại lục quân Mỹ
USAGIMRADA: United States Army Geodesy, Intelligence and Mapping Research and Development Agency: Cục nghiên cứu trắc địa, bản đồ địa hình và nghiên cứu khu vực hoạt động quân sự của lục quân Mỹ
USAH: United States Army Hospital: Quân y viện lục quân Mỹ
USAHTN: United States Army Hometown News Center: Trung tâm tin tức hậu phương cho quân nhân Mỹ
USAIB: United States Army Infantry Board: Uỷ ban bộ binh của lục quân Mỹ
USAIC: US Army Infantry Center: Trung tâm bộ binh, lục quân Mỹ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 19 Tháng Mười Hai, 2010, 07:16:23 pm
USAICA: United States Army Interagency Communications Agency: Cục thông tin liên lạc liên bộ của lục quân Mỹ
USAIDR: United States Army Institute of Dental Research: Viện nghiên cứu nha khoa của lục quân Mỹ
USAINFHRU: United States Army Infantry Human Research Unit: Đơn vị thử nghiệm nghiên cứu vấn đề đào tạo và sử dụng bộ đội của các đơn vị bộ binh lục quân Mỹ
USAINTB: United States Army Intelligence Board: Hội đồng trình báo của lục quân Mỹ
USAINTC: United States Army Intelligence Center: Trung tâm trình báo của lục quân Mỹ
USAINTCA: United States Army Intelligence Corps Agency: Cục tình báo của lục quân Mỹ
USAINTELMDA: United States Army Intelligence Materiel Developments Agency: Cục nghiên cứu thiết bị kỹ thuật tình báo của lục quân Mỹ
USAINTS: United States Army Intelligence School: Trường tình báo của lục quân Mỹ
USAIRA: United States Air Attache: Tuỳ viên không quân Mỹ
USAIS: US Army Intelligence School: Trường tình báo, lục quân Mỹ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 19 Tháng Mười Hai, 2010, 07:20:31 pm
USAIS: United States Army Infantry School: Trường bộ binh lục quân Mỹ
USALCJ: United States Army Logictical Center, Japan: Trung tâm bảo đảm hậu cần lục quân Mỹ ở Nhật Bản
USALDJ: United States Army Logistics Depot, Japan: Trạm tiếp tế lục quân Mỹ ở Nhật Bản
USALDRHRU: United States Army Leadership Human Research Unit: Đơn vị thử nghiệm nghiên cứu vấn đề huấn luyện và sử dụng bộ đội của lục quân Mỹ
USALMC: United States Army Logistics Management Center: Trung tâm điều khiển công tác hậu cần của lục quân Mỹ
USALS: United States Army Language School: Trường ngoại ngữ lục quân Mỹ
USALWL: United States Army Limited War Laboratory: Phòng thí nghiệm [nghiên cứu] chiến tranh hạn chế của lục quân Mỹ
USAMB: United States Army Maintenance Board: Hội đồng lục quân Mỹ về bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa
USAMC: United States Army Materiel Command: Bộ chỉ huy bảo đảm trang bị kỹ thuật của lục quân Mỹ
USAMC: United States Army Missile Command: Bộ tư lệnh tên lửa của lục quân Mỹ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 19 Tháng Mười Hai, 2010, 07:24:51 pm
USAMCC: United States Army Metrology and Calibration Center: Trung tâm đo lường và định cỡ của lục quân Mỹ
USAMD: United States Army Medical Depot: Kho thiết bị quân y của lục quân Mỹ
USAMDPC: United States Army Maintenance Data Processing Center: Trung tâm xử lý dữ liệu về yêu cầu sửa chữa của lục quân Mỹ
USAMEDTC: United States Army Medical Training Center: Trung tâm đào tạo quân y của lục quân Mỹ
USAMERCC: United States Army Middle East Regional Communications Command: Bộ tư lệnh thông tin liên lạc khu vực Trung Cận Đông của lục quân Mỹ
USAMERDL: United States Army Medical Equipment Research and Development Laboratory: Phòng thí nghiệm thiết bị y học của lục quân Mỹ
USAMMT: United States Army Military Mail Terminal: Trạm quân bưu của lục quân Mỹ
USAMOCOM: United States Army Mobility Command: Bộ chỉ huy các phương tiện bảo đảm tính cơ động của lục quân Mỹ
USAMP: United States Army Mine Planter: Máy rải mìn được sử dụng trong lục quân Mỹ
USAMPS: United States Army Military Police School: Trường quân cảnh của lục quân Mỹ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 22 Tháng Mười Hai, 2010, 04:42:05 pm
USAMRDC: United States Army Medical Research and Development Command: Bộ chỉ huy nghiên cứu y học của lục quân Mỹ
USAMRL: United States Army Medical Research Laboratory: Phòng thí nghiệm nghiên cứu y học của lục quân Mỹ
USAMRNL: United States Army Medical Research and Nutrition Laboratory: Phòng thí nghiệm nghiên cứu y học về vấn đề dinh dưỡng của lục quân Mỹ
USAMRU: United States Army Medical Research Unit: Đơn vị nghiên cứu y học của lục quân Mỹ
USAMS: United States Army Management School: Trường hành chính của lục quân Mỹ
USAMUCOM: United States Army Munitions Command: Bộ chỉ huy cung cấp đạn dược của lục quân Mỹ
USANWCG: United States Army Nuclear Weapon Coordination Group: Nhóm hiệp đồng về vấn đề vũ khí hạt nhân của lục quân Mỹ
USANWSG: United States Army Nuclear Weapon System Surety: Nhóm bảo đảm an toàn các hệ thống vũ khí hạt nhân của lục quân Mỹ
USANWTC: United States Army Northern Warface Training Center: Trung tâm huấn luyện tác chiến của lục quân Mỹ ở các khu vực phía Bắc
USAOC&S: United States Army Ordnance Center and School: Trung tâm và trường kỹ thuật pháo binh của lục quân Mỹ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 22 Tháng Mười Hai, 2010, 04:44:15 pm
USAOEC: United States Army Officer Evaluation Center: Trung tâm kiểm tra trình độ quân nhân của lục quân Mỹ
USAOGMS: United States Army Ordnance Guided Missile School: Trường kỹ thuật tên lửa của lục quân Mỹ
USAOSA: United States Army Overseas Supply Agency: Cục tiếp tế của lục quân Mỹ ở khu vực nước ngoài
USAOSREPLSTA: United States Army Oversea Replacement Station: Trạm tiếp nhận quân bổ sung để chuyển ra khu vực hoạt động quân sự của lục quân Mỹ ở nước ngoài
USAPA: United States Army Photographic Agency: Cục chụp ảnh của lục quân Mỹ
USAPATACE: United States Army Publications and Training Aids Center, Europe: Trung tâm in ấn giáo trình và tài liệu học tập của lục quân Mỹ ở Châu Âu
USAPC: United States Army Petroleum Center: Trung tâm cung cấp nhiên liệu của lục quân Mỹ
USAPERSCEN: United States Army Personnel Center: Trung tâm tính toán và điều động bộ đội của lục quân Mỹ
USAPHS: United States Army Primary Helicopter School: Trường huấn luyện bay ban đầu trên máy bay trực thăng của không quân Mỹ
USAPIC: United States Army Photointerpretation Center: Trung tâm chụp ảnh của lục quân Mỹ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 22 Tháng Mười Hai, 2010, 04:46:49 pm
USAQMCENFL: United States Army Quatermaster Center and Fort Lee: Trung tâm quân nhu của lục quân Mỹ ở Fort Lee
USAQMS: United States Army Quartermaster School: Trường quân nhu của lục quân Mỹ
USAQMTC: United States Army Quartermaster Training Command: Bộ chỉ huy huấn luyện hậu cần của lục quân Mỹ
USAR: United States Army: Lục quân Mỹ, quân đội (có số)
USAR: United States Army Reserve: Lực lượng dự bị lục quân Mỹ
USARADBD: United States Army Air Defence Board: Hội đồng phòng không của lục quân Mỹ
USARAL: United States Army Alaska: Lực lượng lục quân Mĩ ở Alaska
USARC: United States Army Reserve Center: Trung tâm lực lượng dự bị của lục quân Mỹ
USARCEN: United States Army Records Center: Trung tâm thống kê cán bộ lục quân Mỹ
USARDL: United States Army Research and Development Laboratories: Phòng thí nghiệm nghiên cứu khoa học của lục quân Mỹ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 23 Tháng Mười Hai, 2010, 05:24:59 pm
USARECSTA: United States Army Reception Station: Trạm tiếp nhận tân binh của lục quân Mỹ
USAREUR: United States Army Europe: Lực lượng lục quân Mỹ ở Châu Âu
USARFANT: United States Army Forces, Antilles: Lực lượng lục quân Mỹ ở quần đảo Antilles
USARFT: United States Army Forces, Taiwan: Lực lượng lục quân Mỹ ở Đài Loan
USARHAW: United States Army, Hawai: Lực lượng lục quân Mỹ ở quần đảo Hawaii
USARIEM: United States Army Institute of Environmental Medicine: Viện y học sinh thái của lục quân Mỹ
USARIS: United States Army Information School: Trường thông tin [tin tức] của lục quân Mỹ
USARJ: United States Army, Japan: Lực lượng lục quân Mĩ ở Nhật Bản
USARLANT: United States Army Forces, Đại Tây Dương: Lực lượng lục quân Mỹ ở Đại Tây Dương
USARMA: United States Army Attache: Tuỳ viên quân sự Mỹ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 23 Tháng Mười Hai, 2010, 05:27:05 pm
USARMIS: United States Army Mission: Phái đoàn đại diện lục quân Mỹ
USARMLO: United States Army Liaison Officer: Sỹ quan thông tin liên lạc lục quân Mỹ
USARPAC: US Army, Pacific: Lục quân Mỹ, Thái Bình Dương
USARPAC: United States Army, Pacific: Lực lượng lục quân Mỹ ở khu vực Thái Bình Dương
USARSO: United States Army Forces Southern Command: Bộ tư lệnh Phương Nam của lục quân Mỹ
USARSTRIKE: United States Army Forces Strike Command: Bộ tư lệnh xung kích của lục quân Mỹ
USARYIS: United States Army, Ryukyu Islands: Lực lượng lục quân Mĩ ở quần đảo Ryukyu
USASA: United States Army Security Agency: Ngành an ninh của lục quân Mỹ
USASATCOMA: United States Army Satellite Communications Agency: Cục thông tin liên lạc nhờ vệ tinh nhân tạo của lục quân Mỹ
USASC: United States Army Subsistence Center: Trung tâm cung cấp lương thực thực phẩm của lục quân Mỹ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 23 Tháng Mười Hai, 2010, 05:29:38 pm
USASCC: United States Army Stractegic Communications Command: Bộ tư lệnh thông tin liên lạc chiến lược của lục quân Mỹ
USASCS: United States Army Signal Center and School: Trung tâm và trường thông tin liên lạc của lục quân Mỹ
USASESS: United States Army Southeastern Signal School: Trường thông tin liên lạc Đông Nam của lục quân Mỹ
USASEUR: United States Army School, Europe: Trường lục quân Mỹ ở Châu Âu
USASIS: United States Army Strategic Intelligence School: Trường trình báo [trinh sát, điện báo] chiến lược của lục quân Mỹ
USASMC: United States Army Supply and Maintenance Command: Bộ chỉ huy cung cấp và bảo dưỡng kỹ thuật của lục quân Mỹ
USASSD: United States Army Special Security Detachment: Đội an ninh đặc biệt của lục quân Mỹ
USASTC: United States Army Signal Training Center: Trung tâm huấn luyện thông tin tín hiệu của lục quân Mỹ
USASWS: United States Army Special Warfare School: Trường chiến tranh đặc biệt của lục quân Mỹ
USAT: U.S. Army Transport: Vận tải quân sự Mỹ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 24 Tháng Mười Hai, 2010, 04:40:13 pm
USATAC: United States Army Tank Automotive Center: Trung tâm xe tăng bọc thép và ô tô máy kéo của lục quân Mỹ
USATC: United States Army Training Center: Trung tâm huấn luyện của lục quân Mỹ
USATCA: United States Army Terminal Command, Atlantic: Bộ chỉ huy Đại Tây Dương lục quân Mỹ phục vụ vận chuyển tới khu vực hoạt động quân sự
USATCFE: United States Army Transportation Center and Fort Eustis: Trung tâm của ngành vận tải lục quân Mỹ ở Eustis
USATCG: United States Army Terminal Command, Gulf: Bộ chỉ huy phía Nam lục quân Mỹ về phục vụ vận chuyển tới khu vực hoạt động quân sự [ở Vịnh Mêhicô]
USATCP: United States Army Terminal Command, Pacific: Bộ chỉ huy lục quân Mỹ ở Thái Bình Dương phục vụ vận chuyển tới khu vực hoạt động quân sự
USATEA: United States Army Transportation Engineering Agency: Cục kỹ thuật vận tải của lục quân Mỹ
USATRECOM: United States Army Transportation Research Command: Bộ chỉ huy nghiên cứu khoa học vận tải của lục quân Mỹ
USATSCH: United States Army Transportation School: Trường ngành vận tải của lục quân Mỹ
USAVETS: United States Army Veterinary School: Trường thú y của lục quân Mỹ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 24 Tháng Mười Hai, 2010, 04:42:42 pm
USAWC: United States Army War College: Trường cao đẳng quân sự của lục quân Mỹ
USAWECOM: United States Army Weapons Command: Bộ chỉ huy vũ khí của lục quân Mỹ
USC: United States Code: Bộ luật quân sự Mỹ
USCG: United States Coast Guard: Tàu phòng vệ bờ biển Mỹ
USCGA: United States Coast Guard Academy: Học viện biên phòng biển của Mỹ
USCGSC: United States Command and General Staff College: Trường cao đẳng tham mưu chỉ huy Mỹ
USCINCEUR: United States Commander-in-Chief, Europe: Tổng tư lệnh quân Mỹ ở châu Âu
USCINSO: Unites States Commander-in-chief, Southern Command: Tổng tư lệnh quân Mỹ, Bộ chỉ huy miền Nam
USCMA: United States Court of Military Appeals: Toà án quân sự Appeals Mỹ
USCONARC: United States Continental Army Command: Bộ chỉ huy lực lượng lục quân ở phần lục địa Mỹ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 24 Tháng Mười Hai, 2010, 04:45:49 pm
USDB: United States Disciplinary raks: Trại giam của lục quân Mỹ
USDELIADB: United States Delegation, Inter- American Defense Board: Phái đoàn Mỹ trong hội đồng phòng ngự liên Châu Mỹ
Usea: Undersea: [thuộc] Ngầm dưới nước
USEUCOM: United States Europan Command: Bộ tư lệnh Mỹ ở Châu Âu, lực lượng vũ trang Mỹ ở Châu Âu
USFK: United States Forces, Korea: Lực lượng vũ trang Mỹ ở Hàn Quốc
USGLI: United States Government Life Insurance: Cơ quan bảo hiểm nhân thọ Mỹ
USGW: Underwater-to-Surface Guided Weapon: Vũ khí được điều khiển từ dưới nước phóng lên mặt nước
USIA: United States Information Agency: Hãng thông tấn Mỹ
USLO: United States Liaison Officer: Sỹ quan liên lạc của lực lượng vũ trang Mỹ
USM: Underwater-to-Surface Missle: Tên lửa loại “tàu ngầm đối tàu [đất]”
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 24 Tháng Mười Hai, 2010, 04:48:14 pm
USMA: US Military Academy: Học viện lục quân Mỹ
USMA: United States Navy: Học viện quân sự Mỹ
USMA: United States Military Academy: Học viện quân sự Mỹ
USMC: United States Marine Corps: Lực lượng thuỷ quân lục chiến Mỹ
USMCA: United States Marine Corps Aviation: Không quân của lính thuỷ đánh bộ Mỹ
USMCR: United States Marine Corps Reserve: Lực lượng dự bị lính thuỷ đánh bộ Mỹ
USMENILCOMUN: United States Members, United Nations Military Staff Committee: Thành viên uỷ ban tham mưu quân sự Mỹ của Liên Hợp Quốc
USMICOM: United States Army Missile Command: Bộ tư lệnh tên lửa của lục quân Mỹ
USMILCOMUN: United States Delegation, UN Military Staff Committee: Phái đoàn Mỹ trong uỷ ban tham mưu quân sự của Liên hợp quốc
USMLM: United States Military Liaison Mission: Đoàn quân sự Mỹ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 25 Tháng Mười Hai, 2010, 07:13:51 pm
USN: United States Navy: Hải quân Mỹ
USNA: United States Naval Academy: Học viện hải quân Mỹ
USNELM: United States Naval Forces, Eastern Atlantic and Mediterrancan: Lực lượng hải quân Mỹ ở Đại Tây Dương và Địa Trung Hải
USNFE: United States Naval Forces in Europe: Lực lượng hải quân Mỹ ở Châu Âu
USNMR: United States National Military Representative: Đại diện quân sự quốc gia Mỹ
USNR: United States Naval Reserve: Lực lượng dự bị hải quân Mỹ
USofA: Undersecretary of the Army: Thứ trưởng bộ lục quân
USofAF: Undersecretary of the Air Force: Thứ trưởng bộ không quân
USP: Utility Seaplane: Thuỷ phi cơ công dụng chung
USPWIC: United States Prisoner of War Information Center: Trung tâm thông tin tù binh quân sự Mỹ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 25 Tháng Mười Hai, 2010, 07:15:52 pm
USRO: United States Mission to and NATO European Reginal Organizations: Phái đoàn Mỹ ở NATO và các tổ chức khu vực Châu Âu
USS: United States Ship: Tàu hải quân Mỹ
USSA: United States Security Authority for NATO affairs: Cục an ninh Mỹ về công việc NATO
USSAC: United States Security Authority for CENTO affairs: Cục an ninh Mỹ về công việc CENTO
USSAC: United States States Stractegic Air Command: Bộ tư lệnh không quân chiến lược Mỹ
USSAS: United States Security Authority for SEATO affairs: Cục an ninh Mỹ về công việc SEATO
USSECMILCOMUN: The Secretary, United States Delegation,UN Military Staff Committee: Thư ký phái đoàn Mỹ trong uỷ ban tham mưu quân sự Liên Hợp Quốc
USSF US: Special Force (Green Berets): lực lượng đặc biệt của Mỹ (mũ nồi xanh)
USSGREP: United States Standing Group Representative NATO: Người đại diện nước Mỹ trong nhóm thường trực NATO
USSOUTHCOM: United States Southern Command: Bộ tư lệnh Nam Mỹ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 25 Tháng Mười Hai, 2010, 07:18:25 pm
USSTRICOM: United States Strike Command: Bộ chỉ huy xung kích Mỹ
Ust: Undersea technology: Kỹ thuật ngầm (dưới biển)
Ustol: Ultra short take off and landing: Cất và hạ cánh (đường băng) cực ngắn
USTOL: Ultra-short take-off and landing: Máy bay cất và hạ cánh trong khoảng rất ngắn
USW: Ultra Short Wave(s): Sóng cực ngắn (0,01 + 10m)
USW: Undersea Warfare: Chiến tranh tàu ngầm
USWACC: United States Women's Army Corps Center: Trung tâm [huấn luyện] của ngành phụ nữ trợ giúp lục quân Mỹ
USWACS: United States Women's Army Corps School: Trường ngành phụ nữ trợ giúp lục quân Mỹ
UT: Universal Time: Thời bình
UTD: Upon completion of TDY will return to: Công tác xong sẽ trở về …
UTIL: Utility: Đồ phụ tùng; sự tiện lợi
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 25 Tháng Mười Hai, 2010, 07:20:09 pm
UTS: Underwater Telephone System: Hệ thống điện thoại ngầm dưới nước
UTS: Universal Turret System: Hệ thống tháp pháo vạn năng
UTT: Utility Tactical Transport: Máy bay vận tải quân sự chiến thuật
UUM: Underwater-to-Underwater Missile: Tên lửa ngầm đối ngầm
UUV: Unmanned Undersea Vehicle: Tàu ngầm không người lái
UW: Unconventional Warfare: Chiến tranh không thông thường, chiến tranh hạt nhân
UW: Underwater: Dưới mặt nước
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 25 Tháng Mười Hai, 2010, 07:21:47 pm
Uwtr: Underwater: Ngầm dưới nước
UXB: Unexploded bomb: Bom không nổ
UXB: unexploded bomb: Bom không nổ
Uxgb: Unexploded gas bomb: Bom hơi độc không nổ
Uxib: unexploded incendiary bomb: Bom cháy không nổ
UXO: Unexploded ordnance: Đạn không nổ
UXOI: Unexploded ordnance incident: Tai nạn với đạn không nổ
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 26 Tháng Mười Hai, 2010, 05:03:06 pm
V: Vehicle: Phương tiện vận tải
V: Velocity: Vận tốc, tốc độ
V: Visibility: Tầm nhìn xa
V: Volt: Vôn
V: Volunteer: Quân tình nguyện
V.C.A.S: Vice-Chief of the Air Staff: Phó thổng tham mưu trưởng thứ nhất của lực lượng không quân
V.C.I.G.S: Vice-Chief of the Imperial General Staff: Phó tổng tham mưu đế chế thứ nhất
V/STOL: Vertical/ Short Takeoff and Landing: Cất, hạ cánh thẳng đứng và trên đường băng ngắn
VA: Veterans Administration: Cơ quan về công tác cựu chiến binh
VAB: Vehicule de l' Avant Blindee ("armored front-line vehicle"): Xe chiến đấu bọc thép
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 26 Tháng Mười Hai, 2010, 05:06:19 pm
VAB: Véhicule de l'Avant Blindé (front armoured car): Ô tô bọc thép chiến trường
VAB: Viclers Armoured Bridgelayer: Xe bọc thép bắc cầu Vich-kơ
VAdm: Vice-admiral: Phó đô đốc, chuẩn đô đốc, trung tướng hải quân
VADM: Vice Admiral: Phó đô đốc
VADS: Vulcan Air Defense System: Hệ thống phòng không Thần (Núi) lửa
VAMOS: Verified Additional Military Occupational Specialty: Ngành chuyên nghiệp quân sự bổ sung được phê duyệt
VAR: Volunteer Air Reserve: Lực lượng dự bị tình nguyện không quân
VARRV: Vickers Armoured Repair and Recovery Vehicle: Xe bọc thép sửa chữa và thu hồi Vich-kơ
VARV: Vickers Armoured Recovery Vehicle: Xe bọc thép thu hồi vũ khí trang bị Vich-kơ
VASI: Visual Approach Slope Indicator: Màn hiển thị độ dốc đáp xuống
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 26 Tháng Mười Hai, 2010, 05:08:53 pm
VATLS: Visual Airborne Target Locator System: Hệ thống của máy bay phát hiện mục tiêu bằng mắt
VB: Navy bomber (2-letter naval symbol): Máy bay ném bom (ký hiệu của hải quân)
VB: Vertical Bomb bom rơi thẳng
VBC: Véhicule Blindé de Combat (armoured combat vehicle): Xe bọc thép chiến đấu
VBL: Véhicule Blindé Leger (light armoured vehicle): Xe bọc thép hạng nhẹ
VC: Veterinary Corps: Ngành thú y
VCA: Véhicule Chenille d' Accompagnement (tracked support vehicle): Xe chi viện cứu kéo
VCG: Véhicule de Combat du Genie (armoured engineer vehicle): Xe bọc thép công binh
VCI: Véhicule de Combat d'Infabterie; Vehículo combate infanteria (infantry combat vehicle): Xe chiến đấu bộ binh
VCID: Voice command interactive device: Thiết bị tác động tương hỗ dạng điều khiển
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 26 Tháng Mười Hai, 2010, 05:10:58 pm
VCNO: Vice-Chief of Naval Operations: Phó tổng tham mưu chiến dịch trên biển
VCNS: Vice-Chief of the Naval Staff: Phó tổng tham mưu hải quân thứ nhất
VCofS: Vice-Chief of Staff: Phó tổng tham mưu
VCP: Vechicle Collecting Point: Trạm thu gom xe hỏng
VCR: Véhicule de Combat à Roues (wheeled combat vehicle): Xe chiến đấu bánh hơi
VCS: Vice-Chief of Staff: Phó tổng tham mưu
VCTIS: Vehicle Command and Tactical Information System: Hệ thống thông tin chiến thuật và chỉ huy xe
VCTM: Véhicul de Combate Transporte de Mortero (armoured mortar carrier): Xe bọc thép chở súng cối
VCTP: Véhicul de Combate Transporte de Personal (armoured personnel carrier): Xe bọc thép chở quân
VD: Venereal Desease: Bệnh thú y
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 27 Tháng Mười Hai, 2010, 02:37:29 pm
VD: Maximum permitted Diving speed: Tốc độ bổ nhào tối đa cho phép
VDA: Véhicule de Défense Anti-aérienne (anti-aicraft defence vehicle): Xe phòng ngự chống máy bay
VDS: Variable Depth Sonar: Thiết bị định vị thủy âm ở độ sâu khác nhau
VDU: Video (or visual) Display Unit: Bộ hiển thị tầm nhìn cho phi công (Video)
VDV: Vozdushno-Desantnyye Voyska (airborne troops): Lực lượng đổ bộ đường không
Veg: Vegetation: Giới thực vật
Veh: Vehicle: Phương tiện vận tải, xe cộ
Vel: Velocity: Vận tốc, tốc độ
Vert: Vertical: Phương thẳng đứng
Vertre:Vertical replenishment: Sự bổ sung theo chiều thẳng đứng
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 27 Tháng Mười Hai, 2010, 02:40:14 pm
Ves: Vesset: Tàu, hạm
Vet: Veteran: Cựu chiến binh, người tham gia chiến tranh
VEWS: Very Early Warning System: Hệ thống phát hiện từ xa mục tiêu trên không
VFCT: Voice Frequency Carrier Telegraphy: Thuật điện báo bằng sóng mang tần số tiếng nói
VFID: Veterinary Food Inspection Detachment: Đội (của ngành) kiểm tra thực phẩm [thịt gia súc]
VFR: Visual Flight Rules: Luật lệ bay khi người lái theo dõi bằng mắt
VFT: Voice Frequency Telegraphy: Thuật điện báo dùng tần số tiếng nói
VG plane: Variable Geometry plane: Máy bay có hình dạng thay đổi, máy bay cánh cụp cánh xoè
V-guide: Sống trượt dẫn hướng có dạng chữ V ngược
VH: Very Heavy: Siêu nặng
VHA: Very High Altitude: Độ cao cực lớn
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 27 Tháng Mười Hai, 2010, 02:46:27 pm
VHB: Very Heavy Bombardment: Sự ném bom dữ dội
VHF: Very High Frequency: Siêu tần
VHSIC: Very High-Speed Integrated Circuits: Chu kỳ truy cập tốc độ rất cao
VIC: Vicinity: Ở giữa; ở cạnh
Vic: Vicinity: Khu vực
VIDS: Vehicle Intergrated Defence System: Hệ thống phòng thủ hợp nhất trên xe
VINACS: Vehicle Intergrated Navigation and Command System: Hệ thống chỉ huy và dẫn đường hợp nhất trên xe
VIP: Very Important Person: Người rất quan trọng
VIP: Visual Information Projection: Sự phát hiện bằng hình ảnh
Vis: Visibility: Tầm nhìn xa, thị giác
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 28 Tháng Mười Hai, 2010, 08:46:39 pm
VISTOL: Vertical Short Take-Off and Landing aircraft: Máy bay hạ cất cánh thẳng đứng và đường băng ngắn
VITS: Video Image Tracking Systems: Tổ hợp theo dõi mục tiêu bằng hình ảnh video
VLA: Very Low Altitude: Cao độ rất nhỏ
VLAP: Velocity-enhanced Long-range Artillery Projectile: Đạn pháo tầm xa tăng tốc
VLB: Very Long Baseline: Đường đáy rất dài (trong lưới tam giác đạc)
VLC: Véhicule Léger de Combat: (light armoured car): Ô tô bọc thép hạng nhẹ
VLF: Vertical Launch Facility: Thiết bị để phóng thẳng đứng
VLF: Vertical-Lift Fighter: Máy bay chiến đấu lên thẳng
VLF: Very Low Frequency: Tần số rất thấp
VLR: Very Long-Range: Tầm rất xa
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 28 Tháng Mười Hai, 2010, 08:50:47 pm
VLS: Vertical Launch System: Hệ thống phóng thẳng đứng, cơ cấu phóng thẳng đứng
VLSI: Very Large Scale Integration: Sự hợp nhất trên quy mô rất lớn
VLSMS: Vehicle-Launched Scatterable Mine System: Hệ thống rải được mìn từ trên xe
VMBT: Vickers Main Battle Tank: Xe tăng chiến đấu chủ lực
VMC: Minimum control speed: Tốc độ điều khiển nhỏ nhất, tốc độ lái tối thiểu
VMO: Maximum permitted operating flight speed: Tốc độ bay lớn nhất cho phép, tốc độ bay tối đa cho phép
VMS: Vehicle Management System: Hệ thống quản lý phương tiện bay
VMS: Vehicle Motion Sensor: Sen-sơ định hướng vận động trên xe
VNAS: Vehicle Navigation Air System: Hệ thống dẫn đường hàng không
VNE: Never-exceed speed (aerodynamic or structural limit): Tốc độ cực hạn, tốc độ cấm vượt (giới hạn khí động hoặc cấu trúc)
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 28 Tháng Mười Hai, 2010, 08:54:19 pm
VO: Verbal Orders: Mệnh lệnh miệng
VOCG: Verbal Orders of Commanding General: Mệnh lệnh miệng của người chỉ huy [tư lệnh] (quân hàm tướng)
VOCO: Verbal Orders of Commanding Officer: Khẩu lệnh của chỉ huy trưởng
VOCS: Verbal Orders of the Chief of Staff: Khẩu lệnh của tham mưu trưởng
VODP: Verbal Orders by Direction of the President: Khẩu lệnh theo chỉ thị của tổng thống [chủ tịch nước]
Vol: Volume: Thể tích
Vol: Volunteer: Quân tình nguyện
VOL: Volunteer Officer: Sỹ quan tình nguyện
VOM: Volt-Ohm-Miliammeter: Đồng hồ vạn năng, đồng hồ đo vôn-ôm-miliampe
VOQ: Visiting Officers' Quarters: Nhà ở sỹ quan
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 29 Tháng Mười Hai, 2010, 08:14:06 pm
VOR: VHF: Omnidirectional Range: Pha tín hiệu vô tuyến dùng tần số rất cao
VORTAC system: Hệ thống đạo hàng hàng không chiến thuật dùng pha tín hiệu VHF
VOSA: Verbal Orders of Secretary of the Army: Khẩu lệnh của bộ trưởng lục quân
VOTAG: Verbal Orders of the Adjutant General: Khẩu lệnh của sỹ quan hành chính
VOU: Voucher: Giấy biên nhận, chứng thư
VP: Vital Point: Trạm quan trọng
VP: Vulnerabale Point: Điểm dễ bị thương tổn
VPM: Vechicles Per Mile: Số lượng xe trên một dặm (khi xác định mật độ giao thông vận tải)
VPMOS: Verified Primary Military Occupational Speciality: Ngành chuyên nghiệp quân sự chính đã được phê duyệt
VR: Volunteer Reserve: Lực lượng quân tình nguyện dự bị
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 29 Tháng Mười Hai, 2010, 08:17:13 pm
VRBM: Variable Range Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo có tầm bắn thay đổi
VRFWS: Vehicle Rapid Fire Weapon System: Hệ thống vũ khí có tốc độ bắn cao được đặt trên phương tiện vận tải
VRL: Véhicule Reconnaissance Léger (light reconnaissance vehicle): Máy bay trinh sát hạng nhẹ
VSD: Vendor’s Shipping Document: Giấy gửi tàu của người bán hàng
VSI: Vertical Speed (climb/desvent) Indicator: Đồng hồ (khí cụ) chỉ tốc độ cất, hạ cánh thẳng đứng
VSMOS: Verified Secondary Military Occupational Speciality: Ngành chuyên nghiệp bổ sung đã được phê duyệt
VSR: Very Short Range: Tầm rất ngắn
VSRBM: Very Short Range Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo có tầm bắn cực ngắn
VSTOL plane: Very Short Take-Off and Landing plane: Máy bay cất và hạ cánh trên đường băng rất ngắn
VSTOL: Vertical/Short Takeoff and Landing: Hạ và cất cánh hầu như thẳng đứng [ngắn]; máy bay cất cánh và hạ cánh thẳng đứng [ngắn]
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 01 Tháng Giêng, 2011, 06:32:42 pm
VSTOL: Vertical or short take-off/landing: Cất hạ cánh thẳng đứng hoặc trên đường băng ngắn
VT: Variable-Time: Chậm thay đổi [ngòi nổ]; thay đổi chậm
VT: Volunteer Training: Huấn luyện chiến đấu quân tình nguyện
VT: Variable Time: Thời gian hay thay đổi, thời gian biến thiên
VTA: Voenno-Transportnaua Aviasiya (military transport aviation): Ngành hàng không vận tải quân sự
VTM: Vehicle To the Mile: Số lượng xe trên 1 dặm (khi xác định mật độ giao thông vận tải); xe/dặm
VTOL: Vehicle Takeoff and Landing: Cất và hạ cánh thẳng đứng; máy bay cất cánh và hạ cánh thẳng đứng
VTOL: Vertical Take off/landing: Cất, hạ cánh thẳng đứng
VTP: Véhicule Transpost de Personnel (personnel carrier): Hãng vận tải tư nhân
VTT: Véhicule Transport de Troupe (troop transporter): Tàu chở quân
VVSS: Vertical Volute Spring Suspension: Hệ treo bằng lò xo xoắn thẳng đứng
VXB: Véhicule Blindé à Vocations Multiples (multipurpose armoured car): Ô tô bọc thép vạn năng
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 01 Tháng Giêng, 2011, 06:35:30 pm
W Sup: Water Supply: Tiếp tế nước
W Tk Bn: Water Tank Battalion: Tiểu đoàn trữ nước
W: West: Phương tây; phía tây; (thuộc) phía tây
W: Wire Guidance: Điều khiển [dẫn] theo dây dẫn
W: With: Với
W: Wounded: Bị thương, thương binh
W.R.N.S: Women's Royal Naval Service: Ngành nữ trợ tá hải quân
W/C: Wing Commander: Không đoàn trưởng
W/Dy at: With Duty at: Đi công tác
W/E: Wireless Exercise: Huấn luyện phát tin, phát tin học tập
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 02 Tháng Giêng, 2011, 05:49:41 pm
W/in: Within: Trong giới hạn, trong quá trình, bên trong
W/o: Without: Không có, thiếu, vắng, ngoài khuôn khổ, ở ngoài
W/O: Without: Không có
W/O: WN: Without winch: (xe) Không trục
W/W: Waterway: Đường thuỷ
W/WN: With winch: (xe) Có trục kéo
WAAPM: Wide-Area Antipersonnel Mine: Mìn chống bộ binh khu vực rộng
WAC: Weapon-Aiming Computer: Máy tính xác định hoả điểm của địch
WAC: Womens’Army Corps: Ngành nữ quân nhân trợ giúp lực lượng lục quân
WACRES: Women's Army Corps Reserve: Lực lượng dự bị ngành nữ trợ tá
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 02 Tháng Giêng, 2011, 06:05:33 pm
WACSM: Women's Army Corps Service Medal: Huy chương “vì có công trong ngành nữ phụ tá”
WAF: Women's in Air Force: Đoàn nữ trợ tá trong không quân
WAM: Wide Area Mines (US): Rải mìn theo diện rộng
WAPC: Wheeled Armoured Personnel Carrier (Canada): Hãng vận tải xe bọc thép bánh hơi của tư nhân (Canada)
WASAD: Wide Angle Surveillance and Automatic Detection Device: Thiết bị theo dõi và phát hiện tự động có tầm nhìn rộng
WAV: Wide Angle Viewing: Tầm quan sát rộng
WAVES: Women Accepted for Voluntary Emewrgency Service: Tổ chức phụ nữ tình nguyệt phục vụ hải quân
WB: Weather Bureau: Phòng khí tượng
WBI: Will Be Issued: Sẽ được phân phối
WCDPC: War Control Data Proceccing Center: Trung tâm xử lý dữ kiện điều khiển tác chiến
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 02 Tháng Giêng, 2011, 06:10:07 pm
WCE: West Coast of England: Bờ biển phía Bắc nước Anh
WCSA: West Coast of South America: Bờ biển phía Tây của Nam Mĩ
WCUK: West Coat of the United Kingdom: Bờ biển phía Tây Vương Quốc Anh
Wd: Withdrawn: Tháo lui
WD ear diary: Số nhật ký tác chiến
WD GS: War Department General Staff: Bộ tổng tham mưu bộ chiến tranh
WD: War Department: Bộ chiến tranh
WDA: Weapons Defended Area: Khu vực được hoả lực bảo vệ
WDNS: Weapon Delivery and Navigation System: Hệ thống phóng và dẫn đường của vũ khí
WDS: Weapons Delivery System: Hệ thống đưa vũ khí [hạt nhân]
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 04 Tháng Giêng, 2011, 06:25:35 pm
WE: War Establishment: Biên chế thời chiến
Wea: Weapon(s): (các) Vũ khí
Wea: Weather: Thời tiết
Weat: Weathertight: Không bị ảnh hưởng của thời tiết
WestLant: Western Area: Khu vực tây Đại Tây Dương
WFSMV: Wheeled Fuel Consuming Motor Vehicle: Xe bánh hơi có động cơ đốt trong
WFSV: Wheeled Fire Support Vehicle (Canada): Xe bọc thép chi viện hoả lực bánh hơi
Wg: Wing: Phi đoàn, cánh (quân)
Wgt or Wt: Weight: Trọng lượng
WGT: Weapons Guidance and Tracking: Dẫn đường và bám sát bay của tên lửa chiến đấu
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 04 Tháng Giêng, 2011, 06:27:48 pm
WH: Warhead: Phần chiến đấu (của tên lửa)
WH: Western Hemisphere: Bán cầu sau
WHA: Weapons Head Assembly: Việc (sự) lắp phần đầu của vũ khí
WHCA: White House Communication Agency: Phòng thông tin liên lạc Nhà Trắng
WHD: Western Hemisphere Defense: Phòng ngự bán cầu sau
WHD; whd: Warhead: Phần chiến đấu (của tên lửa)
WHR: Western Hemisphere Reserve: Lực lượng dự bị bán cầu sau
WHS: Warehouse: Kho hàng
WHSA: Weapons Head Support Assembly: Sự lắp trụ đỡ phần chiến đấu của vũ khí (tên lửa)
WIA: Wounded In Action: Bị thương trong chiến đấu
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 09 Tháng Giêng, 2011, 06:00:36 pm
WIG: Wing-In-Group-effect: Phương tiện bay bằng đệm không khí (hiệu ứng mặt đất)
WIR: Weekly Intelligence Review: Báo cáo tổng kết tình báo hàng tuần
WIU: Weapons Interface Unit: Đơn vị giao diện của các loại vũ khí
WKR: Wrecker: Xe sửa chữa hư hỏng
Wl: Waterline length: Dộ dài mực nước
WL: Waterline: Mực nước (tàu thuyền)
WLB: Weapons Logbook: Lý lịch pháo
WMC: Weapons Monitoring Center: Trung tâm điều khiển phương tiện phòng không; trung tâm bám sát bay của tên lửa
WMR: Woomera Missile Range: Trường bắn tên lửa Woomera (ở Autralia)
WMRV: Wheeled Maintenance and Recovery Vehicle (Canada): Xe bảo dưỡng và sửa chữa bánh hơi
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 09 Tháng Giêng, 2011, 06:02:59 pm
Wng: Warning: Cảnh báo; báo trước
WO: Warrant Officer: Chuẩn uý
WO: War Office: Bộ chiến tranh
WO: Warning Order: Mệnh lệnh cảnh báo
WO: Warning Order: Lệnh cảnh báo
WO: Warrant Officer: Chuẩn uý
WOG: Water, Oil, Gas: Nước, dầu, xăng
WOJG: Warrant Officer, Junior Grade: Chuẩn uý
WOL: War Office Letter: Chỉ lệnh của bộ chiến tranh
WOO: Waiting On Order: Đang chờ lệnh
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 10 Tháng Giêng, 2011, 10:43:48 pm
WOS: War Office Staff: Biên chế của bộ chiến tranh
WP: Way Point: Điểm chuyển hướng trên đường bay
WP: White Phosphorus: Phốt pho trắng
WP: Will Proceed to: Sẽ đi đến …
WP: White Phosphorus: Phốt pho trắng
Wpn: Weapon: Vũ khí
Wpn Carr: Weapon Carrier: Xe chở vũ khí (hạng nặng)
Wpn sqd: Weapons squad: Tiểu đội vũ khí
WP-T: White Phosphorus- Tracer: Vạch dẫn bằng phốt pho trắng
WR: War Reserves: Lực lượng dự bị cho chiến tranh
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 10 Tháng Giêng, 2011, 10:46:14 pm
WR: Water-Rail: Dường thuỷ - đường sắt
WR: Weapon Radius: Bán kính tiêu diệt loại vũ khí
WR: Women Reserve: Lực lượng nữ quân nhân dự bị (lính thuỷ đánh bộ)
WRAC: Women's Royal Army Corps: Ngành nữ trợ tá lục quân
WS: Water Supply: Sự cấp nước, sự tiếp nước
WSEG: Weapon Systems Evaluation Group: Nhóm đánh giá hệ thống vũ khí
WSP: Water Supply Point: Trạm cấp nước
WSP: Water supply point: Trạm cung cấp nước
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 10 Tháng Giêng, 2011, 10:48:16 pm
WT: Weight-Ton: Trọng lượng tấn, trọng lượng trường tấn
WT: Watertight: Không rỉ nước
WT: Weapon Training: Lên lớp thực hành có vũ khí, tập bắn, huấn luyện bắn
WT: Weight: Trọng lượng
WTO: Warsaw Treaty Organization: Tổ chức hiệp ước Vacsava
WVS: Women's Voluntary Service: Ngành phụ nữ tình nguyện
WWI: World War I [1914 - 1918]: Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)
WWII: World War II [1939-1945]: Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945)
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 11 Tháng Giêng, 2011, 06:07:15 pm
X: Crossing: Sự vượt qua; ngã ba, ngã tư
X: Exchang: Bộ chuyển mạch, sự trao đổi
X: Experimental: Thực nghiệm
XM: Experimental Missile: Tên lửa thực nghiệm có điều kiện
XM: Experimental warhead: Phần chiến đấu thử nghiệm (của tên lửa)
Xmit: Transmit: Phát, truyền (vô tuyến)
Xmtr: Tranmiter: Máy phát vô tuyến
XO: Executive Officer: Tham mưu trưởng đơn vị, phó chỉ huy, trợ lý chỉ huy trưởng
Xplt: Exploit: Sử dụng, phát triển [thành tích]
X-rds: Crossroad: Ngã ba, ngã tư, nơi giao nhau của các đường
XRL: X-ray laser: La de tia X
Xstr: Transistor: Tranzito
XYrDev: Ten Year Device: Dấu “10 năm phục vụ tốt”
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 12 Tháng Giêng, 2011, 06:08:06 pm
YB: Year Book: Niên giám, niên báo [hàng năm]
Yd: Yard: Cc-tơ (đơn vị đo chiều dài của Anh bằng 0,9144 m), mã, thước Anh
Yds/m: Yards per minute: Ac-tơ trên phút
Yeo: Yeoman: Người làm nghĩa vụ quân sự của đơn vị pháo binh bộ đội địa phương
YMRS: Yugosla Multiple Rocket System: Hệ thống đa tên lửa của Yugoslay (Nam Tư)
YOB: Year of Birth: Năm sinh
YP: Yield Point: Điểm nổ (đạn hạt nhân)
YS: Yield Strenght: Công suất (đạn hạt nhân)
YSP: Years service for Severance pay Purposes: Thâm niên phục vụ để tính khi ra quân
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 12 Tháng Giêng, 2011, 06:11:07 pm
Z: Zone: Vùng
Z: Airship: Tàu lượn
Z: Car: Xe cảnh sát
Z: Góc phương vị
Z hr: Zero Hour: Vùng lửa, vùng bắn phá
Z of A: Zone ofAction: Dải hoạt động
Z of C: Ozone of Communication: Vùng giao thông (sau mặt trận)
ZAMPOLIT: Zamestitel po Policheskim Delom (deputy commander for political affairs): Phó tư lệnh về chính trị
ZEL: Zero-Length lLauncher: Bệ phóng không có thanh dẫn hướng
Tiêu đề: Re: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt) Gửi bởi: daibangden trong 12 Tháng Giêng, 2011, 06:15:04 pm
ZELL start: Zero Length Launcher start: Sự phóng từ giàn phóng cố định
ZF: Zone of Fire: Vùng hoả lực
ZFW: Zero-Fuel Weight: Trọng lượng nhiên liệu rỗng
ZI: Zone of Interior: Phần lục địa Mỹ
ZOFI: Zone of Interior: Phần lục địa Mỹ, khu vực phía trong
ZST: Zone Standard Time: Múi giờ
ZSU: Zenitnaya Samokhodnaya Uctanovka (zenith self-propelled mount): (bệ, thiết bị) Pháo phòng không tự hành (Liên Xô)