Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2021 - 2022
Show Tải Hướng dẫn ra đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt theo Thông tư 27 (03 mức) - Cách ra đề thi học kì 1 lớp 1 và bảng ma trận
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.27 KB, 6 trang ) (1) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN NỘI DUNG VÀ MA TRẬN ĐÊ CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020 – 2021 I. BÀI KIỂM TRA ĐỌC 1. Đọc tiếng (kết hợp nghe nói) (6 điểm) - Đọc thành tiếng chữ cái và tổ hợp chữ cái ghi âm, ghi vần đã học; - Đọc tiếng và đọc từ kết hợp hiểu nghĩa từ (có thể kèm gợi ý từ bằng hình ảnh); - Đọc câu, đoạn ngắn (có thể kết hợp trả lời một câu hỏi đơn giản về nội dung câu, đoạn b) Tiêu chí đánh giá - Thao tác đọc đúng: tư thế, cách cầm sách (phiếu), cách đưa mắt đọc, phát âm các âm, - Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu (không đọc sai quá 10 tiếng) (3 điểm). - Bước đầu biết ngắt, nghỉ hơi ở dấu phẩy, dấu cuối câu (1 điểm). - Trả lời đúng câu hỏi về nội dung câu, đoạn vừa đọc (1 điểm) (vùng có điều kiện). c) Có thể đánh giá theo thang điểm sau: * Đọc thành tiếng các vần: 2 điểm - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian: 0,25 đ/vần. - Đọc sai hoặc không đọc được (dừng lại quá 5 giây/vần): không cho điểm. (2) - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian: 0,25 đ/từ. - Đọc chậm hoặc còn đánh vần: trừ chung 0,5 đ – 1 đ. - Đọc sai hoặc không đọc được (dừng lại quá 5 giây/từ): không cho điểm * Đọc thành tiếng các câu văn: 2 điểm - Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy các câu văn: 2 đ. - Đọc sai hoặc dừng lại lâu để đánh vần ở 1- 2 từ, tiếng khó, trừ 0,25 đ/1 từ. - Đọc sai nhiều hoặc không đọc được: không cho điểm * Giáo viên quan sát thêm tư thế, cách cầm sách, cách đưa mắt đọc, cách ngắt nghỉ 2. Đọc hiểu (4 điểm) - Nhận biết cấu tạo tiếng, hiểu nghĩa từ, câu đơn giản trong bài đọc, biết điền tiếng, từ - Đọc thầm 1 đoạn văn ngắn (khoảng 40 – 50 chữ) và trả lời đúng 2 – 4 câu hỏi theo hình thức trắc nghiệm. - Bài tập đặt câu với từ cho trước (1 câu) (vùng học sinh có điều kiện) b) Ma trận câu hỏi Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu Số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Tìm tiếng, từ chứa vần đã học Số câu 1 TN 1 Câu số 1 Điền tiếng, từ thích hợp để hồn Số câu 2 TN 2 Câu số 4, 5 (3) dung bài đọc Câu số 2 3 Số điểm 2 1 1 4 II. BÀI KIỂM TRA VIẾT 1. Chính tả (15 phút – 6 điểm) a) Nội dung kiểm tra Học sinh nhìn - viết (hoặc nghe - viết) các vần, từ ngữ đã học, viết đúng câu văn hoặc - Phần vần, từ ngữ: khoảng 5 - 7 vần, từ ngữ mang vần đã học. - Phần câu văn (hoặc thơ): 1 - 2 câu ngắn hoặc 1 khổ thơ độ dài khoảng 15 – 16 chữ, nội b) Tiêu chí đánh giá - Tốc độ viết đạt yêu cầu (20 – 25 chữ/15 phút): 2 điểm. - Chữ viết rõ ràng, đúng mẫu, cỡ chữ vừa; trình bày sạch, đẹp: 1 điểm. - Viết đúng chính tả (khơng mắc q 5 lỗi): 3 điểm. c) Có thể đánh giá như sau - Nội dung bài – viết đúng (5 điểm): Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai, lẫn phụ âm đầu - Chữ viết (1 điểm): Chữ viết rõ ràng, đúng mẫu, cỡ chữ vừa; trình bày sạch, đẹp. Tùy 2. Bài tập chính tả và câu (4 điểm – 20 phút) (4) - Bài tập nối (hoặc điền) từ ngữ để tạo thành câu (4 ý): 1 - 2 điểm. - Bài tập đặt câu với từ cho trước (1 câu): 1 điểm (vùng có điều kiện). 3. Lưu ý: bài tập chính tả học sinh làm trên giấy đã in sẵn đề, mẫu chữ, cỡ chữ phù hợp III. CÁCH TÍNH ĐIỂM MƠN TIẾNG VIỆT 1. Điểm bài kiểm tra đọc (đọc thành tiếng và đọc hiểu), bài kiểm tra viết (chính tả và bài 2. Điểm kiểm tra định kì mơn Tiếng Việt là điểm trung bình cộng của điểm bài kiểm tra ĐÊ THAM KHẢO ĐÊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 (Thời gian làm bài: 35 phút) 1. Chính tả (nhìn - viết hoặc nghe - viết, 15 phút) (6 điểm) âm, ươt, iêng, ênh (5) Một ngày yên ả Bên cửa khép hờ Bé ngồi đọc sách Cún nằm ngủ mơ. (Giáo viên chép lên bảng hoặc đọc cho học sinh viết vào giấy ô ly hoặc đề thi có dịng 2. Bài tập (15 phút – 4 điểm) a) Chọn âm, vần, tiếng thích hợp điền vào chỗ trống : - ng hay ngh: ngh.’… ngơi, cá …ừ - ân hay âng : nhà cao t .`……., s…… chơi - sương hay xương : giọt ………. .. ., ... rồng b) Nối ơ chữ thích hợp: Cây bưởirộng mênh mông.Cánh đồngsai trĩu quả.(6) (Học sinh làm bài vào đề in sẵn, lưu ý dùng mẫu chữ, cỡ chữ phù hợp với lớp 1). Tham khảo: |