Hustle trong Rap nghĩa là gì

Hiphop Slang Ngôn ngữ của đường phố (phần 1)
Th.tư, 25/01/2017, 07:00 Lượt xem: 21394

Phát âm thay thế

Được sử dụng để rút ngắn, thay đổi, hoặc thay đổi âm thanh của một từ. Thường được dùng để dễ có vần điệu hoặc để phù hợp với nhịp điệu, chẳng hạn như việc đặt trọng tâm vào các nguyên âm O, trong khi giảm các phụ âm kết thúc. Cũng có thể được sử dụng trong ngữ cảnh mang tính chất hài hước bằng cách áp dụng một cách phát âm mang tính chất khu vực ,vùng miền, xuất hiện trong phim ảnh hoặc phương tiện truyền thông phổ biến, phương ngữ, dấu, vv, với kết quả cuối cùng là sự biển đổi cách viết thông qua cách phát âm này.

* aight, aite, aw-ite - all right mọi thứ đều ổn.

* axe ask I want to axe you a question.

* befo before I told you this befo.

* da the Hes da man. Ví dụ ở Việt Nam phổ biến nhất là Da Rapclub

* dat that I love dat.

* dis this I love dis.

* down - Im up for it. Im down. Sử dụng khi biểu lộ sự đồng ý, đồng tình khi được hỏi Ok /Tôi đồng ý.

* fitty fifty Hes fitty years old.

* flava flavor

* flow -(động từ) rap, (danh từ) Cách rap, nhả chữ, lấy hơi nhấn nhá, Ví dụ: Listen to my flow.

* flo - floor

* fo(1)- for This is fo my Aunt.

* fo(2) the number four.

* fo(3) viết tắt của before hoặc bất kì từ nào có hậu tố fore

* ho - viết tắt của whore nghĩa như bitch

* mo more I cant stand it no mo.

* moo - move moo over there for me.

* nigga, niggaz - cách gọi bạn bè thân thiết, bạn bè cùng hội, cùng băng đảng; trong các trường hợp khác được cho là cách gọi khinh miệt và phân biệt chủng tộc đối với người Mỹ gốc Phi.

* sup whats up câu chào với ý hello! How are you? Ví dụ Hey yo! sup?

Thay đổi cách viết

Cách viết làm thay đổi các chữ cái trong một từ, nhưng kết quả trong cách phát âm gần giống nhau. Với chủ ý nhấn mạnh một phần của từ hơn trong cách phát âm truyền thống.

* boi - boy

* herre - here, phát âm như her, Nelly đã từng sử dụng trong lời bài hát, Its getting hot in herre.

* phat - very cool

Từ kết hợp

Các từ được kết hợp để dễ phát âm, và để giảm tổng số âm tiết.

* busta (danh từ) kẻ chỉ điểm, Yous a busta.

* fugly - viết tắt của fucking ugly rất xấu xí (về ngoại hình) , She looks fugly.

* hella - hell of một thán từ được thêm vào các câu nói của dân đường phố giống từ vãi ở Việt NamHes hella cool.

* payce - peace Payce dawg.

Các từ được rút gọn

Sử dụng một phần của một từ đại diện cho toàn bộ một từ.

* cuz - viết tắt của because

* cuz(2) - viết tắt của cousin họ hàng, đặc biệt trong Cripsslang Hes my cuz.

* feds viết tắt của Federal Agents, liên quan đến cớm và các cơ quan thực thi luật pháp

* popo - cớm, viết tắt của police

* po - poor Hes too po to afford a house.

* sitch - situation hoàn cảnh

Các từ bị thay thế hậu tố

Phần cuối của từđượcloại bỏ,vàthay thế bằngmộthậu tốmới được sử dụng để thay thế

* bizzle bitch

* fizzle female hoặc fuck

* hizzle(1) house

* hizzle(2) - hook, như trong Off the hook

* nizzle - nigga

* rizzle - real

* shiznit shit

* shizzle - sure chắc chắn

* tizzle - một trạng thái kích thích hoặc lo lắng

Hành động

* bail- rời đi /tẩu thoát/thoát khỏi Im gonna bail.

* be - are, am, is thường liên quan tới địa điểmI be over here. orHe be sleeping right now.

* bent say xỉn

* buggin hành động, cư xử theo cách mà không được cộng đồng chấp nhận, coi đó là đúng đắn Whyshe buggin?

* bumpin - cool/ được dùng cho nhạc khi được mở volume cực lớn

* busta cap bắn súng Ima busta cap in yo ass.

* busta move hành động nhanh, hoặc trình diễn một điệu nhảy

* chillin - thư giãn. We chillin at State and 3rd.

* diss xuất phát từ disrespect(động từ) hành động thể hiện sự coi thường

* fittin or fixin - chuẩn bị làm việc gì đó Im fittin to buy me somecigarettes.

* gank - ăn trộm He ganked my ride.

* jack - cướp Ví dụ: Car jacker

* jet - rời đi We gotta jet.

* lunchin - cư xử bất thường

* scrap đánh nhau We scrapped in the back yard.

* beef gây chiến, đấu nhau

* hustle: buôn bán không có giấy phép, bất hợp pháp

Bộ phận cơ thể

* guns - cánh tay cơ bắp

* puntang, poontang, punanny, pooty, poot cơ quan sinh dục nữ

Băng đảng

* gangsta - thành viên của một băng đảng đường phố

* playa - tay chơi, dân chơi (gái)/ai đó rất được coi trọng

* playa hata ai đó không được coi trọng/ ai đó đi ngược lại những gì playa suy nghĩ và hành động

* thug - hard core gangster, có thể dịch theo tiếng Việt là tên côn đồ/ du côn;Tupac đã từng định nghĩa- thugis someone who is going through struggles, has gone through struggles, and continues to live day by day with nothing for them.

* wanksta - gangsta wannabe, chỉ người tập tành làm gangster

* noassatall no ass at all

* chillax chilling/ relaxing

* white girl cocaine, coke

Video liên quan

Chủ đề