Từ nguyênSửa đổi
Phiên âm từ chữ Hán 有效. Trong đó: 有 (“hữu”: có); 效 (“hiệu”: hiệu quả).
Cách phát âmSửa đổi
hiʔiw˧˥ hiə̰ʔw˨˩ | hɨw˧˩˨ hiə̰w˨˨ | hɨw˨˩˦ hiəw˨˩˨ |
hɨ̰w˩˧ hiəw˨˨ | hɨw˧˩ hiə̰w˨˨ | hɨ̰w˨˨ hiə̰w˨˨ |
Tính từSửa đổi
hữu hiệu
- Có hiệu lực, có hiệu quả, có tác dụng. Một phương pháp hữu hiệu.
Trái nghĩaSửa đổi
- vô hiệu
DịchSửa đổi
- Tiếng Anh: effective
có hiệu quả, có hiệu lực giải pháp hữu hiệu phương thuốc hữu hiệu Trái nghĩa: vô hiệu
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hữu hiệu", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hữu hiệu, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hữu hiệu trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt
1. Kết luận hữu hiệu
2. Yên lặng nhưng hữu hiệu.
3. 20 Kết luận hữu hiệu
4. 20 Lời khuyên hữu hiệu.
5. 220 39 Kết luận hữu hiệu
6. VỊ VUA HÀNH ĐỘNG “HỮU HIỆU”
7. Biện pháp này rất hữu hiệu.
8. Vị Vua hành động hữu hiệu
9. Và cách đó đã hữu hiệu.
10. Những người trẻ làm chứng hữu hiệu
11. Dùng sách mỏng mới cách hữu hiệu
12. Dùng hữu hiệu các câu Kinh Thánh
13. Cách thức này tỏ ra rất hữu hiệu.
14. rèn luyện ta mỗi ngày thêm hữu hiệu.
15. Công việc là liều thuốc hữu hiệu nhất.
16. 28 Những người trẻ làm chứng hữu hiệu
17. Làm thế nào để rao giảng hữu hiệu hơn?
18. 16 Những đề nghị trên có hữu hiệu không?
19. NHỮNG PHẨM CHẤT CỦA NGƯỜI KHUYÊN BẢO HỮU HIỆU
20. Tại sao nhập đề hữu hiệu rất quan trọng?
21. Hitler đã “hành động hữu hiệu” như thế nào?
22. Điều khiển học hỏi Kinh Thánh cách hữu hiệu
23. Dùng sách mỏng cách hữu hiệu trong tháng 7
24. 10 phút: Kết luận hữu hiệu trong thánh chức.
25. 19 Nhờ đâu Phao-lô làm chứng hữu hiệu?
26. TỪ NGỮ là công cụ giao tiếp rất hữu hiệu.
27. Tôi có phải là người rao giảng hữu hiệu không?
28. a) Tại sao nhập đề hữu hiệu là quan trọng?
29. 20 phút: Hãy dùng tạp chí một cách hữu hiệu.
30. Những đức tính cần thiết để thông tri hữu hiệu
31. (3) Công cụ rao giảng nào đặc biệt hữu hiệu?
32. Trình bày tin mừng bằng cách nhập đề hữu hiệu
33. Làm sao để chuẩn bị lời nhập đề hữu hiệu?
34. Đó là liểu thuốc hữu hiệu dành cho mỗi người.
35. Phần 7—Cách điều khiển cuộc học hỏi hữu hiệu
36. Muốn thông tri hữu hiệu chúng ta cần có gì?
37. Điều này có làm cho ông thiếu hữu hiệu không?
38. Hệ thống phiên dịch này chứng tỏ rất hữu hiệu.
39. SỰ HỐI CẢI LÀ CỤC XÀ BÔNG RẤT HỮU HIỆU
40. Làm chứng qua điện thoại là phương pháp hữu hiệu
41. Cần nhiều nỗ lực và những công cụ hữu hiệu
42. Giới thiệu sách Sống đời đời một cách hữu hiệu
43. Quả là một dụng cụ đơn giản nhưng hữu hiệu!
44. 20 phút: “Làm chứng hữu hiệu tại nơi công cộng”.
45. Người khác có thể là người tổ chức hữu hiệu.
46. Phân tích sự hữu hiệu của những phương pháp này.
47. Phương pháp này có vẻ đơn giản nhưng rất hữu hiệu.
48. Hành động của chúng ta thường hữu hiệu hơn lời nói.
49. Cách phòng thủ của Đấng Cứu Rỗi thật là hữu hiệu!
50. Trình bày tin mừng—Dùng giấy nhỏ một cách hữu hiệu
Ý nghĩa của từ Hữu hiệu là gì:
Hữu hiệu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ Hữu hiệu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Hữu hiệu mình
110 có hiệu quả, có hiệu lực giải pháp hữu hiệu phương thuốc hữu hiệu Trái nghĩa: vô hiệu |
50 Có hiệu quả
|