I will be there là gì

Nghĩa của cụm từ "Be there or be square"?

I will be there là gì

Giải thích nghĩa của cụm từ "Be there or be square"

Một cụm từ hài hước được nói để động viên ai đó tham dự bữa tiệc, hàm ý nếu họ vắng mặt thì họ sẽ là đồ cùi bắp (square) trái ngược với ngầu (cool).

Ví dụ:

Hey, I'm having a party on Saturday nightbe there or be square!

Này, tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc vào tối thứ bảy này, tới tham dự đi nếu không thì là đồ cùi bắp nha.

Cùng Top lời giải tìm hiểu thêm về từ Square dạng danh từ và động từ dưới đây nhé:

1. HÌNH VUÔNG TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ?

- Square

-Cách phát âm:/ skweə /

-Loại từ:danh từ và tính từ

-Định nghĩa:

+ Square:hình vuông, từ được dùng để miêu ta hình có bốn cạnh bằng nhau và tất cả các góc đều 90 độ.

  • Today I learned a new lesson in geometry math and today the main lesson taught is about squares. I will learn how to recognize squares and how to draw squares correctly.

Hôm nay tôi học bài mới trong môn toán hình học và hôm nay bài được dạy chính là bài về hình vuông. Tôi sẽ được học cách nhận biết hình vuông và cách vẽ hình vuông chính xác nhất.

  • I was asked to draw a square without a ruler and without asking I could tell how bad my square looked. The edges are not straight and the corners are not straight either.

Tôi được yêu cầu vẽ hình vuông mà không có thước và không cần hỏi thì cũng có thể biết được hình vuông của tôi trông tệ như thế nào. Các cạnh thì không thẳng và các góc cũng không ngay.

+ Square( tính từ ):từ có hình dáng giống hình vuông hoặc có góc vuông.

  • I like the square tables in his house because it goes well with the modern decor in the room and gives the room a little extra nook to sit back and have a coffee.

Tôi thích các bàn hình vuông trong nhà của anh ấy bởi vì cái bàn đó rất hợp với cách bày trí hiện đại ở trong phòng và khiến cho phòng có thêm một góc nhỏ để có thể ngồi thư giãn và uống cà phê.

  • I love the little square shoe cabinet in front of his door. It looks compact but has a lot of room to fit a lot of shoes inside.

Tôi thích cái tủ hình vuông nhỏ để giày trước cửa của anh ấy. Trông nó nhỏ gọn nhưng lại có rất nhiều khoảng trống có thể bỏ được rất nhiều giày bên trong.

2. CÁCH DÙNG HÌNH VUÔNG TRONG CÂU:

Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu

- Square is one of the types that will be included in the math exam this Friday. Squares are very likely to appear in the test, so they need to be studied carefully.

Hình vuông là một trong những loại hình sẽ có trong đề thi toán hình ở thứ sáu tuần này. Hình vuông sẽ rất có khả năng xuất hiện trong đề thi nên cần phải được ôn kĩ lưỡng.

Đối với câu này, cụm từ square là chủ ngữ của câu ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be is.

- The square is one of those shapes that we learn to recognize since kindergarten. Learning shapes will help preschoolers recognize different shapes.

Hình vuông là một trong những hình được học nhận biết kể từ khi còn học mẫu giáo. Việc học những hình học sẽ giúp cho trẻ mẫu giáo có thể nhận biết được những hình dạng khác nhau.

Đối với câu này, từ square là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên động từ to be phía sau là is.

Từ được dùng làm tân ngữ trong câu

- She likes squares and everything in her home decor is square in shape. The table, vanity mirror, windows are all square and this makes me very fond of her bedroom because it feels square.

cô ấy thích hình vuông và mọi thứ trang trí trong nhà của cô ấy đều có dạng hình vuông. Bàn, gương trang điểm, cửa sổ đều hình vuông và điều này khiến tôi rất thích phòng ngủ của cô ấy vì nó tạo cảm giác vuông vức.

Đối với câu này, từsquares là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

I draw very nice squares without using a ruler and I can draw lots of shapes continuously without fail. This can also be called a kind of useless talent of mine.

Tôi vẽ hình vuông rất đẹp mà không cần dùng thước và tôi có thể vẽ rất nhiều hình liên tục mà không bị thất bại. Đây cũng có thể gọi là một loại tài năng vô dụng của tôi.

Đối với câu này, từ nice squares là tân ngữ trong câu sau động từ thường draw.

Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu

- What you need to review right now is the square. Tomorrow, the teacher will return the lesson on how to recognize squares.

Thứ mà bạn cần ôn tập ngay lúc này đó chính là hình vuông. Mai cô giáo sẽ trả bài về cách nhận biết hình.

Đối với câu này, từ the square làm bổ ngữ cho chủ ngữ What you need to review right now

Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ

- About the squares, this is one of the easiest shapes to learn in math and I had no trouble learning it.

Về hình vuông, đây là một trong những hình dễ học nhất trong toán hình và tôi không gặp vất kì khó khăn nào khi học nó.

Đối với câu này, từ About là giới từ và đứng sau nó là danh từ the squares . Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

Từ được dùng làm động từ đi kèm với giới từ

* Square with: Phù hợp với

Ví dụ:

- What he said doesn't SQUARE WITH what the others said.

Những cái anh ấy nói không trùng khớp với những gì người khác nói.

* Kiểm tra xem mọi thứ có ổn chưa

Ví dụ:

- I'll have to CHECK that WITH my boss before I can confirm it.

Tôi sẽ phải kiểm tra nó với ông chủ của tôi trước khi tôi có thể xác nhận nó.

* Square away: Hoàn thành cái gì đó

Ví dụ:

- There are few things I have to SQUARE AWAY before I can leave.

Có một vài thứ tôi phải hoàn thành trước khi rời đi.

* Square off: Đối đầu với ai đó, chuẩn bị chiến đấu với họ

- The two drunks SQUARED OFF and the barman had to intervene before a fight broke out.

Hai tên say rượu đối đầu nhau và ông chủ quán bar phải can thiệp trước khi trận đánh diễn ra.

Square off against: Đối đầu với ai đó, chuẩn bị chiến đấu với họ

- They SQUARED OFF AGAINST the policewhen they arrived.

Họđãđánh nhau với cảnh sát khi họđến nơi.

Square up: Trả nợ

- Can I SQUARE UPwith youforlast night?

Tôi có thể trả nợ bạn cho tối hôm quađược không?

Square up to: Nhận trách nhiệm, lỗi lầm

- They need to SQUARE UP TO what they did wrongif we are to make any progress.

Họ cần phải chịu trách nhiệm với những gì họ làm sai nếu chúng ta cùng hợp tác tiến bộ.