Danh sách từ vựng & câu đốBài 1はじめまして [HAJIMEMASHITE]Xin chào. Đây là câu chào thông thường khi lần đầu tiên gặp ai đó. Khi một người chào bạn HAJIMEMASHITE, bạn cũng sẽ chào lại HAJIMEMASHITE. Từ ngữ và mẫu câu trong bàiアンナ | はじめまして。私はアンナです。 | Xin chào. Tôi là Anna. |
---|
Anna | HAJIMEMASHITE. WATASHI WA ANNA DESU. |
---|
さくら | はじめまして。さくらです。 | Xin chào. Tôi là Sakura. |
---|
Sakura | HAJIMEMASHITE. SAKURA DESU. |
---|
アンナ | よろしくお願いします。 | Rất hân hạnh được làm quen. |
---|
Anna | YOROSHIKU ONEGAI SHIMASU.Rất hân hạnh được làm quen. |
---|
さくら | こちらこそ。 | Tôi cũng rất hân hạnh được gặp chị. |
---|
Sakura | KOCHIRAKOSO.Tôi cũng rất hân hạnh được gặp chị. |
---|
Đến trang có bài này Quay lại danh sách
|