Khi nào ch phát âm là k trong tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý ngoại lệ, danh sách 25 từ có chữ cái “CH” được phát âm thành “SH”:

1. Chef /ʃef/ (n): Đầu bếp

2. Chute /ʃuːt/ (n): Cầu trượt

3. Chivalry /ˈʃɪvəlri/ (n): Hiệp sĩ

4. Parachute /ˈpærəʃuːt/ (n): Cái dù

5. Machine /məˈʃiːn/ (n): Máy móc

6. Mustache /ˈmʌstæʃ/ (n): Râu ria

7. Fuchsia /ˈfjuːʃə/ (n): Hoa vân anh

8. Machete /məˈʃeti/ (n): Dao rựa, Dao phát

9. Charlatan /ˈʃɑːrlətən/ (n): Lang băm

10. Brochure /broʊˈʃʊr/ (n): Quyển sách mỏng

11. Chandelier /ˌʃændəˈlɪr/ (n): Đèn chùm

12. Chaperone /ˈʃæpəroʊn/ (n): bà đi kèm

13. Charade /ʃəˈreɪd/ (n): Chơi đố chữ

14. Champagne /ʃæmˈpeɪn/ (n): Rượu sâm banh

15. Chagrin /ʃəˈɡrɪn/ (n): Chán nản, Thất vọng.

16. Cachet /kæˈʃeɪ/ (n): Tiền thù lao (cát-xê)

17. Chic /ʃiːk/ (n): Sự sang trọng, lịch sự

18. Chauffeur /ʃoʊˈfɜːr/ (n): Người lái xe

19. Cliché /kliːˈʃeɪ/ (n): Câu nói rập khuôn

20. Chauvinist /ˈʃoʊvɪnɪst/ (n): Người theo chủ nghĩa sô-vanh

21. Chiffon /ʃɪˈfɑːn/ (n): Loại vải có độ mỏng và sáng

22. Cache /kæʃ/ (n): Nơi lưu trữ dữ liệu

23. Quiche /kiːʃ/ (n): Tên loại bánh kẹp nhiều nhân (thịt, trứng, rau, pho mát,…)

24. Ricochet /ˈrɪkəʃeɪ/ (n): Viên đạn

25. Crochet /kroʊˈʃeɪ/ (n): Thêu thùa, may vá

Phát âm là một trong những yếu tố quyết định sự thành công của chúng ta trong việc học ngoại ngữ. Ngày hôm nay, mời các bạn đến với bài viết hướng dẫn cách phát âm CH trong tiếng Anh để có thể chinh phục phụ âm này một cách dễ dàng hơn nhé!

Cách phát âm CH trong tiếng Anh

Được coi là cách phát âm CH trong tiếng Anh vô cùng phổ biến , /tʃ/ là âm vô thanh, tạo thành từ hai âm /t/ và /ʃ/. Để tạo ra âm / ʧ /, đầu tiên bạn cong môi lên, lưỡi áp vào sau hàm răng trên và kết hợp với bật hơi ra.

Hay để dễ hiểu hơn, bạn hãy liên tưởng đến cách phát âm tr trong tiếng Việt nhưng chúng ta chỉ sử dụng âm gió thôi.

Một số từ có phát âm ch là /tʃ/:

  • Chip /ʧɪp/: chip
  • Teacher /ˈtiːʧə/: giáo viên
  • Rich /rɪʧ/: giàu có
  • China /ˈtʃaɪ.nə/: Trung Quốc
  • Chair /ʧeə/: cái ghế
  • Kitchen /ˈkɪʧɪn/: phòng bếp
  • Watch /wɒʧ/: đồng hồ
  • Century /ˈsɛnʧʊri/: thế kỷ
  • Chocolate /ˈtʃɒk.lət/: sô-cô-la
    Xem bài viết liên quan:

Luyện tập với những từ tiếng anh có chữ CH đầy đủ nhất

[Miễn phí] Download bộ tài liệu học phát âm tiếng Anh chuẩn nhất

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

Cách phát âm CH là /k/

Trong các từ tiếng Anh có nguồn gốc Hy Lạp, CH thường được phát âm là /⁠k⁠/. Ví dụ, ký tự từ bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp cổ điển kharaktēr (có nghĩa là “dấu khắc”). Ta thường gặp các từ có CH phát âm là /k/ là khi nó là âm đuôi của một từ. Để phát âm này, ta sẽ mở khẩu hình miệng, sử dụng cuống lưỡi trong cổ họng để bật hơi ra.

Cách phát âm này tương đối giống với cách phát âm kh trong tiếng Việt, nhưng phát âm ngắn và mạnh hơn.

Một số từ có phát âm ch là /k/:

  • Architect /’a:rkɪtekt/: kiến trúc sư
  • Christmas /’krɪsməs/: giáng sinh
  • Chaos /ˈkeɪɒs/: sự hỗn loạn
  • School /skuːl/: trường học
  • Orchestra /ˈɔːkɪstrə/: dàn nhạc
  • Monarchy /ˈmɒnəki/: quân chủ
  • Stomach /’stʌmək/: dạ dày
  • Character /ˈkærɪktə/: tính cách
  • Chemistry /ˈkem.ɪ.stri/: hóa học
    Những bài viết nổi bật được quan tâm:

Bật mí mẹo khoanh trắc nghiệm tiếng Anh phần phát âm tỷ lệ đúng cực cao

Describe an item of clothing that someone gave you tối ưu nhất

Top 10 web kiểm tra phát âm tiếng Anh miễn phí

Phát âm CH trong tiếng Anh

Cách phát âm CH là /ʃ/

/ʃ/ thường thấy trong cách phát âm SH nhưng đối với từ có chứa CH thì ta cũng có vài trường hợp phát âm /ʃ/. Để phát âm này, ta làm tròn môi nhưng không mở hàm ra, sau đó hơi cong lưỡi lên và đẩy hơi ra ngoài.

Cách phát âm này tương đối giống với cách phát âm s trong tiếng Việt.

Một số từ có phát âm ch là /ʃ/:

  • Chicago /ʃɪˈkɑ.ɡəʊ/
  • Chef /ʃef/: đầu bếp
  • Champagne /ʃæm’peɪn/: rượu sâm banh
  • Chemise /ʃəˈmiːz/: hóa chất
  • Chevalier /,ʃevə’liə/
  • Chiffon /ʃɪˈfɑːn/: voan
  • Cache /kæʃ/: bộ nhớ đệm
  • Machine /məˈʃiːn/: cỗ máy
    Xem thêm:

IELTS Speaking part 1 hometown – câu hỏi và trả lời

Thử thách 5 phút học cách đọc phân số trong tiếng Anh, gét gô!

Chú ý về một số từ phát âm CH

Để phát âm chuẩn xác nhất thì không còn cách nào khác là học thuộc phiên âm của từ và ứng dụng chúng thường xuyên. Ở đây các bạn nên lưu ý trong tiếng Anh sẽ có một số từ phát âm CH dễ bị nhầm lẫn, ví dụ như sau:

  • Brochure /broʊˈʃʊr/
  • Cache /kæʃ/
  • Chagrin /ʃəˈɡrɪn/
  • Chauffeur /ʃoʊˈfɜːr/
  • Crochet /kroʊˈʃeɪ/
  • Mustache /ˈmʌstæʃ/
  • Ricochet /ˈrɪkəʃeɪ/
  • Quiche /kiːʃ/

Chú ý về một số từ phát âm CH

Bài tập áp dụng:

Muốn đạt được thành công bạn chỉ cần cố gắng luyện tập dần từ chậm đến nhanh, bạn có thể phát âm âm ch trôi chảy, chính xác chỉ trong một thời gian ngắn. Dưới đây là những câu về cách phát âm ch trong tiếng Anh mà bạn có thể tham khảo:

  • Câu 1: Charles the cheerful chicken-farmer chuckles at the chance of chewing a choice chicken for lunch.
  • Câu 2: Children chuckle cheerily.
  • Câu 3: Charles chooses cheese and cherries.
  • Câu 4: The child watched his teacher and fetched him the chalk.
  • Câu 5: One must not touch the Dutch too much.
  • Câu 6: Chester Cheetah chews a chunk of cheap cheddar cheese.
  • Câu 7: Charles and Richard chewed cheese and chewed chocolate.
  • Câu 8: Charles Dickens has six chewy chickens.
  • Câu 9: Cheerful children chant charming tunes.

Qua bài viết hướng dẫn trên, hy vọng Bác Sĩ IELTS đã giúp các bạn nắm được kiến thức về cách phát âm CH trong tiếng Anh, hoàn thiện được kỹ năng nói để có thể tự tin hơn trong học tập và giao tiếp hằng ngày bằng tiếng Anh. Các bạn hãy nhớ thường xuyên luyện tập để đạt được kết quả tốt nhất. Ngoài kiến thức trên bạn hãy tham khảo thêm những kiến thức tại thư viện IELTS speaking liên quan để nâng cao tình độ nữa nhé!

Khi nào ch được phát âm là k?

Cách phát âm ch: phát âm là /k/ Thông thường âm ch phát âm là /k/ chúng ta thường gặp nhất là khi nó là âm đuôi của một từ. Để phát âm ch là /k/ các bạn mở khẩu hình miệng, sử dụng cuống lưỡi bên trong cổ họng để bật hơi ra. Ví dụ: Stomach /'stʌmək/

Chữ ch có bao nhiêu cách phát âm?

Không giống với tiếng Việt, phụ âm CH trong tiếng Anh có đến 3 cách phát âm khác nhau.

Ch phát âm là gì?

Cách phát âm ch là /tʃ/ Âm /tʃ/ (ch) là sự kết hợp giữa hai âm /t/ (t) và /ʃ/(sh). Đây là âm thuộc nhóm phụ âm (consonants) và vô thanh (unvoiced), tức là khi phát ra sẽ không cảm nhận được sự rung. Để phát âm được âm/tʃ/ (ch) cần làm theo những bước sau: Bước 1: Đưa phần đầu lưỡi chạm vào ngạc trên để chặn hơi.

Tʃ là từ gì?

Trong tiếng Anh, /tʃ/ là cách phát âm ch phổ biến nhất. Đây là một âm vô thanh được cấu tạo từ hai âm rời là /t/ và /ʃ/. Để phát âm, bạn cần chú ý khẩu hình miệng như sau: cong môi, lưỡi chạm hàm răng trên sau đó từ từ co lại kết hợp bật hơi ra.

Chủ đề