Với các loại khổ giấy sử dụng trong in ấn của máy in, máy photocopy cần đạt tiêu chuẩn về kích thước cũng như chất lượng. Sẽ giúp cho tuổi thọ máy in, máy photocopy được cao hơn. Điều quan trọng hơn đó chính là tiêu chuẩn về kích thước. Show
Với các khổ giấy chuẩn như: A0, A1, A2, A3, A4, A5…. cần phải đạt đúng kích thước tiêu chuẩn của từng khổ giấy. Vậy kích thước tiêu chuẩn của các khổ giấy in ấn, photocopy thông thường có kích thước bao nhiêu? Dưới đây là bảng thông số kích thước các khổ giấy in ấn, photocopy thông thường hay sử dụng trong in ấn, photocopy:
Kích thước khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5 thường dùng.
Các kích thước khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5, A6 là các khổ giấy thường được sử dụng trong các dòng máy photocopy: Ngoài những khổ giấy như A0, A1, A2, A3, A4, A5 thường dùng trong in ấn và photocopy tài liệu thì còn có một số khổ giấy cũng thường hay sử dụng trong photocopy và in ấn tài liệu đó là các khổ giấy ngoại cỡ như:
Vậy những khổ giấy ngoại cỡ này có kích thước tiêu chuẩn khổ giấy là bao nhiêu? Với những khổ giấy này đa số trong chúng ta thường ít để ý cũng như biết đến thông số kích thước tiêu chuẩn của các khổ giấy này. Để giúp các bạn có thể nắm rõ hơn về các khổ giấy này. Dưới đây là bảng thông số kích thước tiêu chuẩn của các khổ giấy A0 – A13, B0 – B12, C0 – C8 như sau: Bên cạnh khổ giấy A thì kích thước khổ giấy B cũng được quan tâm không kém khi in bản đồ, in menu, tạp chí,...Hãy theo dõi bài viết dưới đây của VIETADV để cùng cập nhật kích thước khổ giấy B0, B1, B2, B3, B4, B5, B6, B7, B8, B9, B10 nhé!
Kích thước khổ giấy B là gì?Kích thước khổ giấy B ít được sử dụng hơn kích thước khổ giấy A. Khổ giấy B không phù hợp để sử dụng trong máy photocopy hay máy in thông thường. Bảng tóm lược kích thước khổ giấy B Tuy nhiên, nó được sử dụng rộng rãi bởi các máy in chuyên nghiệp để tạo tạp chí, bản đồ, in menu…
Cách tính khổ giấy B ra sao?Kích thước của khổ giấy luôn được viết theo quy ước là chiều ngắn hơn viết trước. Tất cả các khổ trong dãy A, B, C đều là hình chữ nhật, tỷ lệ 2 cạnh là ~1.414 Các khổ trong cùng một dãy sẽ được xác định lùi dần theo thứ tự, diện tích khổ sau bằng 50% diện tích khổ trước. Các khổ của dãy B được suy ra bằng cách lấy trung bình nhân các khổ kế tiếp nhau của dãy A. Bảng kích thước khổ giấy B Bảng kích thước khổ giấy B0-B10 đơn vị μm, Mm, Cm, mKích thước Micromet Milimet Centimet Met B0 1000000 x 1414000 μm 1000 x 1414 mm 100.0 x 141.4 cm 1.000 x 1.414 m B1 707000 x 1000000 μm 707 x 1000 mm 70.7 x 100.0 cm 0.707 x 1.000 m B2 500000 x 707000 μm 500 x 707 mm 50.0 x 70.7 cm 0.500 x 0.707 m B3 353000 x 500000 μm 353 x 500 mm 35.3 x 50.0 cm 0.353 x 0.500 m B4 250000 x 353000 μm 250 x 353mm 25.0 x 35.3 cm 0.250 x 0.353 m B5 176000 x 250000 μm 176 x 250 mm 17.6 x 25.0 cm 0.176 x 0.250 m B6 125000 x 176000 μm 125 x 176mm 12.5 x 17.6 cm 0.125 x 0.176 m B7 88000 x 125000 μm 88 x 125 mm 8.8 x 12.5 cm 0.088 x 0.125 m B8 62000 x 88000 μm 62 x 88 mm 6.2 x 8.8 cm 0.062 x 0.088 m B9 44000 x 62000 μm 44 x 62 mm 4.4 x 6.2 cm 0.044 x 0.062 m B10 31000 x 44000 μm 31 x 44 mm 3.1 x 4.4 cm 0.031 x 0.044 m Bảng kích thước khổ giấy B0-B10 đơn vị Yards, Feet, Inches, ThouKích thước Thou Inches Feet Yards B0 39370 x 55669 th 39.370 x 55.669 in 3.281 x 4.639 ft 1.094 x 1.546 yd B1 27835 x 39370 th 27.835 x 39.370 in 2.320 x 3.281 ft 0.773 x 1.094 yd B2 19685 x 27835 th 19.685 x 27.835 in 1.640 x 2.320 ft 0.547 x 0.773 yd B3 13898 x 19685 th 13.898 x 19.685 in 1.158 x 1.640 ft 0.386 x 0.547 yd B4 9843 x 13898 th 9.843 x 13.898 in 0.820 x 1.158 ft 0.273 x 0.386 yd B5 6929 x 9843 th 6.929 x 9.843 in 0.577 x 0.820 ft 0.192 x 0.273 yd B6 4921 x 6929 th 4.921 x 6.929 in 0.410 x 0.577 ft 0.137 x 0.192 yd B7 3465 x 4921 th 3.465 x 4.921 in 0.289 x 0.410 ft 0.096 x 0.137 yd B8 2441 x 3465 th 2.441 x 3.465 in 0.203 x 0.289 ft 0.068 x 0.096 yd B9 1732 x 2441 th 1.732 x 2.441 in 0.144 x 0.203 ft 0.048 x 0.068 yd B10 1220 x 1732 th 1.220 x 1.732 in 0.102 x 0.144 ft 0.034 x 0.048 yd Bảng kích thước khổ giấy B0-B10 đơn vị Pica, Point, HPGLKích thước Pica Point HPGL B0 236.2 x 334.0 2834 x 4008 40000 x 56560 B1 167.0 x 236.2 2004 x 2834 28280 x 40000 B2 118.1 x 167.0 1417 x 2004 20000 x 28280 B3 83.3 x 118.1 1001 x 1417 14120 x 20000 B4 59.1 x 83.3 709 x 1001 10000 x 14120 B5 41.6 x 59.1 499 x 709 7040 x 10000 B6 29.5 x 41.6 354 x 499 5000 x 7040 B7 20.8 x 29.5 249 x 354 3520 x 5000 B8 14.6 x 20.8 176 x 249 2480 x 3520 B9 10.4 x 14.6 125 x 176 1760 x 2480 B10 7.3 x 10.4 88 x 125 1240 x 1760 Bảng kích thước khổ giấy B2+, B1XL, RB0-RB4, SRB0-SRB4Kích thước Rộng x Dài (mm) Rộng x Dài (in) B1XL 750 x 1050 mm 29.5 x 41.3 in B2+ 530 x 750 mm 20.9 x 29.5 in Kích thước Rộng x Dài (mm) Rộng x Dài (in) RB0 1025 x 1449 mm 40.4 x 57.0 in RB1 725 x 1025 mm 28.5 x 40.4 in RB2 513 x 725 mm 20.2 x 28.5 in RB3 363 x513 mm 14.3 x 20.2 in RB4 257 x 363 mm 10.1 x 14.3 in Size Rộng x Dài (mm) Rộng x Dài (in) SRB0 1072 x 1516 mm 42.2 x 59.9 in SRB1 758 x 1072 mm 29.8 x 42.2 in SRB2 536 x 758 mm 21.1 x 29.8 in SRB3 379 x 536 mm 14.9 x 21.1 in SRB4 268 x 379 mm 10.6 x 14.9 in
Bài viết trên, VIETADV đã cập nhập đến bạn toàn bộ kích thước khổ giấy B theo từng đơn vị. Mong rằng những thông tin này sẽ có ích đối với bạn. Cảm ơn đã theo dõi bài viết! Khổ giấy B7 là bao nhiêu cm?Kích thước của giấy B7 là ở dạng chuẩn hóa và được tính bằng đơn vị millimet (mm). Kích thước chính xác của giấy B7 là 88 mm x 125 mm.
Khổ giấy B2 là bao nhiêu cm?Kích thước khổ giấy B2 là 500×707 mm. Kích thước khổ giấy B3 là 353×500 mm. Kích thước khổ giấy B4 là 250×353 mm.
Khổ giấy JIS B5 là gì?Khổ giấy B5 với kích thước 176*250 mm, tương đương 6,9*9,8 inch được sử dụng nhiều hơn cả.
Kích thước B5 là bao nhiêu cm?Kích thước giấy B5 theo đơn vị cm. |