Khổ giấy B6 là bao nhiêu cm?

Với các loại khổ giấy sử dụng trong in ấn của máy in, máy photocopy cần đạt tiêu chuẩn về kích thước cũng như chất lượng. Sẽ giúp cho tuổi thọ máy in, máy photocopy được cao hơn. Điều quan trọng hơn đó chính là tiêu chuẩn về kích thước.

Với các khổ giấy chuẩn như: A0, A1, A2, A3, A4, A5…. cần phải đạt đúng kích thước tiêu chuẩn của từng khổ giấy. Vậy kích thước tiêu chuẩn của các khổ giấy in ấn, photocopy thông thường có kích thước bao nhiêu? Dưới đây là bảng thông số kích thước các khổ giấy in ấn, photocopy thông thường hay sử dụng trong in ấn, photocopy:

Xem thêm: Cách phân biệt mực in HP chính hãng đơn giản

Kích thước khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5 thường dùng.

  • Kích thước khổ giấy A0 : 841 x 1189 mm
  • Kích thước khổ giấy A1 : 594 x 841 mm
  • Kích thước khổ giấy A2 : 420 x 594 mm
  • Kích thước khổ giấy A3 : 297 x 420 mm
  • Kích thước khổ giấy A4 : 210 x 297 mm
  • Kích thước khổ giấy A5 : 148 x 210 mm

Các kích thước khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5, A6 là các khổ giấy thường được sử dụng trong các dòng máy photocopy:

Ngoài những khổ giấy như A0, A1, A2, A3, A4, A5 thường dùng trong in ấn và photocopy tài liệu thì còn có một số khổ giấy cũng thường hay sử dụng trong photocopy và in ấn tài liệu đó là các khổ giấy ngoại cỡ như:
– A0, A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7, A8, A9, A10, A11, A12, A13
– B0, B1, B2, B3, B4, B5, B6, B7, B8, B9, B10, B11, B12
– C0, C1, C2, C3, C4, C5, C6, C7, C8

Xem thêm: 6 Tiêu chí phân biệt máy photocopy chính hãng dễ dàng

Vậy những khổ giấy ngoại cỡ này có kích thước tiêu chuẩn khổ giấy là bao nhiêu? Với những khổ giấy này đa số trong chúng ta thường ít để ý cũng như biết đến thông số kích thước tiêu chuẩn của các khổ giấy này. Để giúp các bạn có thể nắm rõ hơn về các khổ giấy này. Dưới đây là bảng thông số kích thước tiêu chuẩn của các khổ giấy A0 – A13, B0 – B12, C0 – C8 như sau:

Bên cạnh khổ giấy A thì kích thước khổ giấy B cũng được quan tâm không kém khi in bản đồ, in menu, tạp chí,...Hãy theo dõi bài viết dưới đây của VIETADV để cùng cập nhật kích thước khổ giấy  B0, B1, B2, B3, B4, B5, B6, B7, B8, B9, B10 nhé!

Xem thêm:

  • Báo giá in tem bảo hành chuẩn nhất hiện nay
  • Xưởng in tờ rơi HCM giá rẻ
  • Công ty in bao thư giá rẻ theo yêu cầu 

Kích thước khổ giấy B là gì?

Kích thước khổ giấy B ít được sử dụng hơn kích thước khổ giấy A. Khổ giấy B không phù hợp để sử dụng trong máy photocopy hay máy in thông thường. 

Khổ giấy B6 là bao nhiêu cm?

Bảng tóm lược kích thước khổ giấy B

Tuy nhiên, nó được sử dụng rộng rãi bởi các máy in chuyên nghiệp để tạo tạp chí, bản đồ, in menu…

  • Kích thước khổ giấy B0 là 1000×1414 mm.
  • Kích thước khổ giấy B1 là 707×1000 mm.
  • Kích thước khổ giấy B2 là 500×707 mm.
  • Kích thước khổ giấy B3 là 353×500 mm.
  • Kích thước khổ giấy B4 là 250×353 mm.
  • Kích thước khổ giấy B5 là 176×250 mm.
  • Kích thước khổ giấy B6 là 125×176 mm.
  • Kích thước khổ giấy B7 là 88×125 mm.
  • Kích thước khổ giấy B8 là 62×88 mm.
  • Kích thước khổ của giấy B9 là 44×62 mm.
  • Kích thước khổ giấy B10 là 31×44 mm.
  • Kích thước khổ giấy B11 là 22×31 mm.
  • Kích thước khổ giấy B12 là 15×22 mm.

Cách tính khổ giấy B ra sao?

Kích thước của khổ giấy luôn được viết theo quy ước là chiều ngắn hơn viết trước.

Tất cả các khổ trong dãy A, B, C đều là hình chữ nhật, tỷ lệ 2 cạnh là ~1.414

Các khổ trong cùng một dãy sẽ được xác định lùi dần theo thứ tự, diện tích khổ sau bằng 50% diện tích khổ trước. Các khổ của dãy B được suy ra bằng cách lấy trung bình nhân các khổ kế tiếp nhau của dãy A.

Khổ giấy B6 là bao nhiêu cm?

Bảng kích thước khổ giấy B

Bảng kích thước khổ giấy B0-B10 đơn vị μm, Mm, Cm, m

Kích thước

Micromet

Milimet

Centimet

Met

B0

1000000 x 1414000 μm

1000 x 1414 mm

100.0 x 141.4 cm

1.000 x 1.414 m

B1

707000 x 1000000 μm

707 x 1000 mm

70.7 x 100.0 cm

0.707 x 1.000 m

B2

500000 x 707000 μm

500 x 707 mm

50.0 x 70.7 cm

0.500 x 0.707 m

B3

353000 x 500000 μm

353 x 500 mm

35.3 x 50.0 cm

0.353 x 0.500 m

B4

250000 x 353000 μm

250 x 353mm

25.0 x 35.3 cm

0.250 x 0.353 m

B5

176000 x 250000 μm

176 x 250 mm

17.6 x 25.0 cm

0.176 x 0.250 m

B6

125000 x 176000 μm

125 x 176mm

12.5 x 17.6 cm

0.125 x 0.176 m

B7

88000 x 125000 μm

88 x 125 mm

8.8 x 12.5 cm

0.088 x 0.125 m

B8

62000 x 88000 μm

62 x 88 mm

6.2 x 8.8 cm

0.062 x 0.088 m

B9

44000 x 62000 μm

44 x 62 mm

4.4 x 6.2 cm

0.044 x 0.062 m

B10

31000 x 44000 μm

31 x 44 mm

3.1 x 4.4 cm

0.031 x 0.044 m

Bảng kích thước khổ giấy B0-B10 đơn vị Yards, Feet, Inches, Thou

Kích thước

Thou

Inches

Feet

Yards

B0

39370 x 55669 th

39.370 x 55.669 in

3.281 x 4.639 ft

1.094 x 1.546 yd

B1

27835 x 39370 th

27.835 x 39.370 in

2.320 x 3.281 ft

0.773 x 1.094 yd

B2

19685 x 27835 th

19.685 x 27.835 in

1.640 x 2.320 ft

0.547 x 0.773 yd

B3

13898 x 19685 th

13.898 x 19.685 in

1.158 x 1.640 ft

0.386 x 0.547 yd

B4

9843 x 13898 th

9.843 x 13.898 in

0.820 x 1.158 ft

0.273 x 0.386 yd

B5

6929 x 9843 th

6.929 x 9.843 in

0.577 x 0.820 ft

0.192 x 0.273 yd

B6

4921 x 6929 th

4.921 x 6.929 in

0.410 x 0.577 ft

0.137 x 0.192 yd

B7

3465 x 4921 th

3.465 x 4.921 in

0.289 x 0.410 ft

0.096 x 0.137 yd

B8

2441 x 3465 th

2.441 x 3.465 in

0.203 x 0.289 ft

0.068 x 0.096 yd

B9

1732 x 2441 th

1.732 x 2.441 in

0.144 x 0.203 ft

0.048 x 0.068 yd

B10

1220 x 1732 th

1.220 x 1.732 in

0.102 x 0.144 ft

0.034 x 0.048 yd

Bảng kích thước khổ giấy B0-B10 đơn vị Pica, Point, HPGL

Kích thước

Pica

Point

HPGL

B0

236.2 x 334.0

2834 x 4008

40000 x 56560

B1

167.0 x 236.2

2004 x 2834

28280 x 40000

B2

118.1 x 167.0

1417 x 2004

20000 x 28280

B3

83.3 x 118.1

1001 x 1417

14120 x 20000

B4

59.1 x 83.3

709 x 1001

10000 x 14120

B5

41.6 x 59.1

499 x 709

7040 x 10000

B6

29.5 x 41.6

354 x 499

5000 x 7040

B7

20.8 x 29.5

249 x 354

3520 x 5000

B8

14.6 x 20.8

176 x 249

2480 x 3520

B9

10.4 x 14.6

125 x 176

1760 x 2480

B10

7.3 x 10.4

88 x 125

1240 x 1760

Bảng kích thước khổ giấy B2+, B1XL, RB0-RB4, SRB0-SRB4

Kích thước

Rộng x Dài (mm)

Rộng x Dài (in)

B1XL

750 x 1050 mm

29.5 x 41.3 in

B2+

530 x 750 mm

20.9 x 29.5 in

 

Kích thước

Rộng x Dài (mm)

Rộng x Dài (in)

RB0

1025 x 1449 mm

40.4 x 57.0 in

RB1

725 x 1025 mm

28.5 x 40.4 in

RB2

513 x 725 mm

20.2 x 28.5 in

RB3

363 x513 mm

14.3 x 20.2 in

RB4

257 x 363 mm

10.1 x 14.3 in

Size

Rộng x Dài (mm)

Rộng x Dài (in)

SRB0

1072 x 1516 mm

42.2 x 59.9 in

SRB1

758 x 1072 mm

29.8 x 42.2 in

SRB2

536 x 758 mm

21.1 x 29.8 in

SRB3

379 x 536 mm

14.9 x 21.1 in

SRB4

268 x 379 mm

10.6 x 14.9 in

Xem thêm: Các Mẫu Hồ Sơ Năng Lực Công Ty Đẹp Nhất Các Ngành Nghề

Bài viết trên, VIETADV đã cập nhập đến bạn toàn bộ kích thước khổ giấy B theo từng đơn vị. Mong rằng những thông tin này sẽ có ích đối với bạn. Cảm ơn đã theo dõi bài viết!

Khổ giấy B7 là bao nhiêu cm?

Kích thước của giấy B7 là ở dạng chuẩn hóa và được tính bằng đơn vị millimet (mm). Kích thước chính xác của giấy B7 là 88 mm x 125 mm.

Khổ giấy B2 là bao nhiêu cm?

Kích thước khổ giấy B2 là 500×707 mm. Kích thước khổ giấy B3 353×500 mm. Kích thước khổ giấy B4 250×353 mm.

Khổ giấy JIS B5 là gì?

Khổ giấy B5 với kích thước 176*250 mm, tương đương 6,9*9,8 inch được sử dụng nhiều hơn cả.

Kích thước B5 là bao nhiêu cm?

Kích thước giấy B5 theo đơn vị cm.