Khổ giấy B7 là bao nhiêu cm?

Dưới đây là một phiên bản khác hơn của đoạn văn, sử dụng ngôn ngữ mô tả hấp dẫn hơn và trình bày sự liên hệ giữa các khổ giấy B một cách thú vị hơn:

“Mời bạn bước vào thế giới huyền diệu của kích thước khổ giấy B, một hệ thống độc đáo đến từ ISO 216. Bạn đã bao giờ tò mò về cách kích thước của các tờ giấy B liên kết với nhau? Hãy cùng nhau khám phá bảng thông số dưới đây, hiển thị kích thước của khổ giấy B bằng cả milimét và inch (để tiện lợi, chúng ta cũng có thể chuyển đổi sang cm bằng cách chia đôi giá trị mm).

Khổ giấy B7 là bao nhiêu cm?
kích thước khổ giấy b

Nhưng đừng loay hoay với những con số trừu tượng! Hãy nhìn vào biểu đồ kích thước giấy B, nơi mà những con số trở nên sống động và trực quan hơn bao giờ hết. Các khổ giấy B thật sự như những người bạn thân thiết, hòa quyện vào nhau một cách tuyệt vời. Khi bạn di chuyển từ kích thước B0 đến B1, từ B1 đến B2 và tiếp tục như thế, bạn sẽ cảm nhận sự thay đổi dần dần của chiều rộng và chiều cao, tạo nên sự cân đối và thẩm mỹ vượt trội.

Hãy để biểu đồ này hướng dẫn bạn vào thế giới không gian giấy tuyệt diệu, nơi mà mỗi khổ giấy B nhỏ hơn đều có mối liên kết chặt chẽ với khổ lớn hơn, và sự sắp xếp logic này giúp cho việc in ấn, sao chép và sử dụng giấy trở nên thuận tiện và tiết kiệm.

Cùng theo bước chân của sự sáng tạo và khám phá bí ẩn của kích thước giấy B. Với biểu đồ này, không còn điều gì cản trở bạn khám phá vô vàn cơ hội sáng tạo mà các kích thước giấy B đem lại!”.

Xem thêm: Kích thước khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7

Bảng kích thước khổ giấy B: B0-B10 mm, inch

Kích thướcRộng x Dài (mm)Rộng x Dài (in)B01000 x 1414 mm39.4 x 55.7 inB1707 x 1000 mm27.8 x 39.4 inB2500 x 707 mm19.7 x 27.8 inB3353 x 500 mm13.9 x 19.7 inB4250 x 353 mm9.8 x 13.9 inB5176 x 250 mm6.9 x 9.8 inB6125 x 176 mm4.9 x 6.9 inB788 x 125 mm3.5 x 4.9 inB862 x 88 mm2.4 x 3.5 inB944 x 62 mm1.7 x 2.4 inB1031 x 44 mm1.2 x 1.7 in

Để giúp bạn có cái nhìn rõ ràng hơn về kích thước giấy B5 và bảng tiêu chuẩn các khổ giấy, chúng tôi đã tổng hợp thông tin chi tiết ở trên. Hy vọng rằng sẽ giúp bạn dễ dàng hình dung và sử dụng các loại giấy quen thuộc trong công việc và cuộc sống hàng ngày.

Kích thước của khổ giấy B, theo định nghĩa của ISO 216, được đưa ra trong bảng dưới đây trong cả hai milimét và inch (cm có thể thu được bằng cách chia giá trị mm cho 10). Biểu đồ kích thước giấy B là một giải thích trực quan về cách kích thước các khổ giấy B liên hệ với nhau.

Khổ giấy B7 là bao nhiêu cm?

Outline

Bảng kích thước khổ giấy B: B0-B10 mm, inch

Kích thướcRộng x Dài (mm)Rộng x Dài (in)B01000 x 1414 mm39.4 x 55.7 inB1707 x 1000 mm27.8 x 39.4 inB2500 x 707 mm19.7 x 27.8 inB3353 x 500 mm13.9 x 19.7 inB4250 x 353 mm9.8 x 13.9 inB5176 x 250 mm6.9 x 9.8 inB6125 x 176 mm4.9 x 6.9 inB788 x 125 mm3.5 x 4.9 inB862 x 88 mm2.4 x 3.5 inB944 x 62 mm1.7 x 2.4 inB1031 x 44 mm1.2 x 1.7 in

Bảng kích thước giấy B0-B10 Met, Cm, Mm và μm

Kích thướcMicrometMillimetCentimetMetB01000000 x 1414000 μm1000 x 1414 mm100.0 x 141.4 cm1.000 x 1.414 mB1707000 x 1000000 μm707 x 1000 mm70.7 x 100.0 cm0.707 x 1.000 mB2500000 x 707000 μm500 x 707 mm50.0 x 70.7 cm0.500 x 0.707 mB3353000 x 500000 μm353 x 500 mm35.3 x 50.0 cm0.353 x 0.500 mB4250000 x 353000 μm250 x 353 mm25.0 x 35.3 cm0.250 x 0.353 mB5176000 x 250000 μm176 x 250 mm17.6 x 25.0 cm0.176 x 0.250 mB6125000 x 176000 μm125 x 176 mm12.5 x 17.6 cm0.125 x 0.176 mB788000 x 125000 μm88 x 125 mm8.8 x 12.5 cm0.088 x 0.125 mB862000 x 88000 μm62 x 88 mm6.2 x 8.8 cm0.062 x 0.088 mB944000 x 62000 μm44 x 62 mm4.4 x 6.2 cm0.044 x 0.062 mB1031000 x 44000 μm31 x 44 mm3.1 x 4.4 cm0.031 x 0.044 m

  Khổ giấy in tiêu chuẩn được dùng trong in ấn, kích thước a4, a3, a2, a1, a0, a5 là bao nhiêu? – MÁY PHOTOCOPY KHÁNH NGUYÊN

Bảng kích thước giấy B0-B10 Yards, Feet, Inches and Thou

Kích thướcThouInchesFeetYardsB039370 x 55669 th39.370 x 55.669 in3.281 x 4.639 ft1.094 x 1.546 ydB127835 x 39370 th27.835 x 39.370 in2.320 x 3.281 ft0.773 x 1.094 ydB219685 x 27835 th19.685 x 27.835 in1.640 x 2.320 ft0.547 x 0.773 ydB313898 x 19685 th13.898 x 19.685 in1.158 x 1.640 ft0.386 x 0.547 ydB49843 x 13898 th9.843 x 13.898 in0.820 x 1.158 ft0.273 x 0.386 ydB56929 x 9843 th6.929 x 9.843 in0.577 x 0.820 ft0.192 x 0.273 ydB64921 x 6929 th4.921 x 6.929 in0.410 x 0.577 ft0.137 x 0.192 ydB73465 x 4921 th3.465 x 4.921 in0.289 x 0.410 ft0.096 x 0.137 ydB82441 x 3465 th2.441 x 3.465 in0.203 x 0.289 ft0.068 x 0.096 ydB91732 x 2441 th1.732 x 2.441 in0.144 x 0.203 ft0.048 x 0.068 ydB101220 x 1732 th1.220 x 1.732 in0.102 x 0.144 ft0.034 x 0.048 yd

Bảng kích thước khổ giấy B0-B10 Pica, Point, HPGL

Kích thướcPicaPointHPGLB0236.2 x 334.02834 x 400840000 x 56560B1167.0 x 236.22004 x 283428280 x 40000B2118.1 x 167.01417 x 200420000 x 28280B383.3 x 118.11001 x 141714120 x 20000B459.1 x 83.3709 x 100110000 x 14120B541.6 x 59.1499 x 7097040 x 10000B629.5 x 41.6354 x 4995000 x 7040B720.8 x 29.5249 x 3543520 x 5000B814.6 x 20.8176 x 2492480 x 3520B910.4 x 14.6125 x 1761760 x 2480B107.3 x 10.488 x 1251240 x 1760

  Kích thước, kích cỡ giấy A4, A3, A2, A1, A0, A5, A6, B5, B6... chuẩn nhất

Kích thước B2+, B1XL, RB0-RB4, SRB0-SRB4

Kích thướcRộng x Dài (mm)Rộng x Dài (in)B1XL750 x 1050 mm29.5 x 41.3 inB2+530 x 750 mm20.9 x 29.5 inKích thướcRộng x Dài (mm)Rộng x Dài (in)RB01025 x 1449 mm40.4 x 57.0 inRB1725 x 1025 mm28.5 x 40.4 inRB2513 x 725 mm20.2 x 28.5 inRB3363 x 513 mm14.3 x 20.2 inRB4257 x 363 mm10.1 x 14.3 inSizeRộng x Dài (mm)Rộng x Dài (in)SRB01072 x 1516 mm42.2 x 59.9 inSRB1758 x 1072 mm29.8 x 42.2 inSRB2536 x 758 mm21.1 x 29.8 inSRB3379 x 536 mm14.9 x 21.1 inSRB4268 x 379 mm10.6 x 14.9 in

Kích thước B ít được sử dụng hơn định dạng A trên toàn thế giới. Thật vậy, nó không phù hợp để sử dụng thông thường, và không được chấp nhận bởi máy photocopy và máy in thông thường. Tuy nhiên, nó được sử dụng rộng rãi bởi các máy in chuyên nghiệp để tạo tạp chí, bản đồ, menu …

Định dạng B là homothetic. Khi một tấm được gấp theo hướng chiều rộng của nó, chúng ta sẽ có kích thước nhỏ hơn và từ kích thước định dạng lớn hơn được gấp lại thành 2 có được định dạng X. Vậy ta có thể nói rằng B (x) = 2 x B (x – 1) = ½ B (x +1). Do đó, tỷ lệ luôn được giữ nguyên và chúng ta có thể dễ dàng tái tạo một trang và nội dung của nó thành kích thước B cao hơn hoặc thấp hơn.

Kích thước A, B và C đều dựa trên tỷ lệ √2. Điều này ngụ ý rằng chiều dài của mỗi tờ kích thước B phải luôn bằng chiều rộng của nó x √2 (hoặc 1.4142). Do đó, chúng ta có được công thức sau: a / b = 2 b / a = √2.

Các định dạng này đến từ Giáo sư Vật lý của Lichtenberg, người vào năm 1786 đã ca ngợi giá trị của tỷ lệ √2 trong một lá thư gửi cho người bạn Beckmann, được viết trên một tờ áp dụng tỷ lệ này. Đề xuất này đã được lặp lại bởi Walter Portsmann, người đã đề xuất nó cho DIN (Deutsches Institut für Normung, Viện Tiêu chuẩn Đức) vào năm 1922. Cần phải hài hòa các định dạng của Đức.

  Kích Thước Khổ Giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5

Nó chấp nhận nó và tiêu chuẩn hóa nó cho Đức. Để thành công, thậm chí vượt ra ngoài biên giới của các quốc gia (42 quốc gia đã áp dụng tiêu chuẩn này), nó đã được áp dụng theo tiêu chuẩn ISO 216 1975 cho sử dụng quốc tế.

Mặc dù định dạng A được tạo trên cơ sở bề mặt (A0 có diện tích đúng 1 mét vuông), định dạng B dựa trên thước đo kích thước: B0 chiều rộng là 1 mét.

Như vậy, thật dễ dàng để biết chiều rộng của tất cả các định dạng B chia cho B0. Tuy nhiên, việc tính toán trọng lượng của nó phức tạp hơn vì trọng lượng của giấy thường được biểu thị bằng g / m2, liên quan đến A0.

Định dạng B được sử dụng rộng rãi bởi các máy in chuyên nghiệp trên toàn thế giới, ngoại trừ ở Bắc Mỹ, nơi các định dạng khác được sử dụng.

Trên đây là Kích thước khổ giấy B: B0, B1, B2, B3, B4, B5, B6, B7, B8, B9, B10. Like & share nếu bài viết hữu ích với bạn!

Thông tin thêm:

Bạn đang xem bài viết: Kích thước khổ giấy B: B0, B1, B2, B3, B4, B5, B6, B7, B8, B9, B10. Thông tin do Giáo Dục Việt Á chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.

Size B7 là bao nhiêu cm?

Kích thước của khổ giấy B7 là 88×125 mm. Kích thước của khổ giấy B8 là 62×88 mm.

Khổ giấy B2 là bao nhiêu cm?

Kích thước khổ giấy B2 là 500×707 mm. Kích thước khổ giấy B3 353×500 mm. Kích thước khổ giấy B4 250×353 mm.

Khổ giấy B6 là bao nhiêu cm?

Giấy B6 cũng một loại kích thước giấy trong hệ thống ISO 216. Kích thước chuẩn của giấy B6 là 125 x 176 mm hoặc 4.92 x 6.93 inches.

Khổ giấy B là gì?

Các khổ của dãy B là các khổ giấy chuyên biệt. Chúng được suy ra theo công thức: khổ giấy B bằng trung bình nhân các khổ kế tiếp nhau của khổ giấy dãy A. Các khổ của dãy C được tính theo khổ dãy A và B. Công thức tính được thiết lập bằng cách lấy trung bình nhân các khổ của dãy A và B tương ứng.