Khoảng cách giữa 2 nghiệm

Tips: Để học hiệu quả bài giảng: Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số lớp 12 (có sử dụng casio nhanh) bạn hãy tập trung và dừng video để làm bài tập minh họa nhé. Chúc bạn học tốt tại Baigiang365.vn

A. Bài giảng

B. Câu hỏi

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) thuộc đoạn \(\left[ { 2017;2018} \right]\) để hàm số $y = \dfrac{1}{3}{x^3} m{x^2} + \left( {m + 2} \right)x$ có hai điểm cực trị nằm trong khoảng $\left( {0; + \infty } \right)$.


a. $2015.$


b. $2016.$


c. $2018.$


d. $4035.$

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên.

Trên đoạn \(\left[ { 3;\,3} \right],\) hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?


a. $4$


b. $5$


c. $2$


d. $3$

Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để đồ thị hàm số \(y = {x^3} 3m{x^2} + 2\) có hai điểm cực trị \(A\), \(B\) sao cho \(A\), \(B\) và \(M\left( {1; 2} \right)\) thẳng hàng.


a. \(m = 0\).


b. \(m = \sqrt 2 \).


c. \(m = \sqrt 2 \).


d. \(m = \pm \sqrt 2 \).

C. Lời giải

Gợi ý

Hàm số có hai điểm cực trị nằm trong khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\) \( \Leftrightarrow \) phương trình \(y = 0\) có hai nghiệm dương phân biệt.

Đáp án chi tiết

Ta có: $y = {x^2} 2mx + m + 2$

Yêu cầu bài toán $ \Leftrightarrow y = 0$ có hai nghiệm dương phân biệt

$ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\Delta = {m^2} m 2 > 0\\S = {x_1} + {x_2} > 0\\P = {x_1}{x_2} > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\left( {m + 1} \right)\left( {m 2} \right) > 0\\2m > 0\\m + 2 > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\left[ \begin{array}{l}m > 2\\m < 1\end{array} \right.\\m > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow m > 2$

Mà \(m \in \mathbb{Z},m \in \left[ { 2017;2018} \right] \Rightarrow m = \left\{ {3;4;5;2018} \right\}\)

Vậy có \(2016\) giá trị.

Đáp án cần chọn là: b

Gợi ý

Dựa vào đồ thị hàm số để nhận xét các điểm cực trị của hàm số.

Đáp án chi tiết

Dựa vào đồ thị hàm số ta thầy, trên đoạn \(\left[ { 3;\,\,3} \right],\) hàm số \(y = f\left( x \right)\) có 3 điểm cực trị là \(\left( { 1;\,\,1} \right);\,\,\,\left( {1; 3} \right);\,\,\left( {2;\,\,3} \right).\)

Đáp án cần chọn là: d

Gợi ý

Tìm tọa độ hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.

Sử dụng điều kiện thẳng hàng của ba điểm tìm \(m\)

Đáp án chi tiết

Ta có \(y = 3{x^2} 6mx = 3x\left( {x 2m} \right);{\rm{ }}y = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = 2m\end{array} \right..\)

Hàm số có hai điểm cực trị \( \Leftrightarrow y = 0\) có hai nghiệm phân biệt $ \Leftrightarrow 0 \ne 2m \Leftrightarrow m \ne 0.$

Tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là: $A\left( {0;2} \right)$ và $B\left( {2m;2 4{m^3}} \right)$.

Suy ra $\overrightarrow {MA} = \left( { 1;4} \right)$, $\overrightarrow {MB} = \left( {2m 1;4 4{m^3}} \right)$.

Theo giả thiết \(A\), \(B\) và \(M\) thẳng hàng $ \Leftrightarrow \dfrac{{2m 1}}{{ 1}} = \dfrac{{4 4{m^3}}}{4} \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}m = 0{\rm{ }}\left( {L} \right)\\m = \pm \sqrt 2 {\rm{ }}\left( {TM} \right)\end{array} \right..$

Đáp án cần chọn là: d

Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài học: Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số lớp 12 (có sử dụng casio nhanh)


Giải tích lớp 12 Biện luận số nghiệm phương trình bằng đồ thị Cadasa.vn Xem chi tiết

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số Lớp 12 Thầy Lê Bá Trần Phương Nền tảng 2019 Xem chi tiết

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số Lớp 12 thầy Lê Bá Trần Phương Nền Tảng 2020 Xem chi tiết

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số Lớp 12 Thầy Nguyễn Thanh Tùng Giải pháp PEN 2019 Xem chi tiết

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số Lớp 12 Thầy Nguyễn Thanh Tùng GPPEN 2020 Xem chi tiết

Tiếp tuyến và sự tiếp xúc Lớp 12 Thầy Nguyễn Bá Tuấn Giải pháp PEN 2019 Xem chi tiết

Giải Tích 12 Bài 7 Chuyên đề tiếp tuyến- CỰC DỄ HIỂU Xem chi tiết

Tiếp tuyến tại một điểm trong ĐTHS Lớp 12 Thầy Lưu Huy Thưởng PEN-C 2017 Xem chi tiết

Biện luận PT nghiệm bằng tương giao đồ thị Lớp 12 Thầy Nguyễn Thanh Tùng GPPEN 2020 Xem chi tiết

Ôn tập Casio Hàm Số Ôn Tập Giữa Kì I Lớp 12 Xem chi tiết

Video liên quan

Chủ đề