Khái niệm này bắt nguồn từ prudence trong tiếng Pháp cổ vào thế kỷ 14, là một từ đã bắt nguồn từ prudentia trong tiếng Latinh có nghĩa là "việc nhìn xa, trông rộng hay sự sáng suốt." Nó thường được kết hợp với trí tuệ, sự hiểu biết sâu sắc và kiến thức. Trong trường hợp này, đức hạnh này chính là khả năng phân định giữa các hành động đạo đức và hành động xấu xa, không chỉ theo một cách khái quát, mà còn có cân nhắc đến các hành động phù hợp ở thời điểm, địa điểm nhất định. Việc phân biệt khi nào một hành động là can đảm, thay vì là liều lĩnh hay hèn nhát, là công việc của đức hạnh này, và vì vậy, nó được xếp vào nhóm các đức hạnh cốt yếu (then chốt).
Sự khôn ngoan được người Hy Lạp cổ đại và sau đó là các triết gia Kitô giáo, đặc biệt là Thánh Tôma Aquinô, coi là nguyên nhân, phương pháp và hình thức của mọi đức hạnh. Nó được coi là auriga virtutum hay là người đánh xe của các đức hạnh.
Cicero định nghĩa sự khôn ngoan như một quy tắc tu từ trong De Oratore, De officiis, De Inventione và De re publica. Ông đối lập thuật ngữ này với imprudens là những trai trẻ không biết cân nhắc hậu quả trước khi họ hành động. Prudens hay là những người khôn ngoan, biết khi nào nên nói và khi nào nên im lặng. Cicero khẳng định rằng sự khôn ngoan chỉ có được thông qua kinh nghiệm, và tuy nó được áp dụng trong các cuộc trò chuyện hàng ngày, trong việc diễn thuyết trước công chúng, nó đóng vai phụ cho một thuật ngữ khái quát hơn cho sự khôn ngoan là sapientia.
Theo Thánh Tôma Aquinô, các quyết định sử dụng lý trí cho những mục đích xấu hoặc sử dụng những phương cách của điều ác được coi là từ "sự xảo quyệt" và "sự khôn ngoan giả" thay vì từ sự khôn ngoan.
trở nên khôn ngoan Tiếng Anh là gì
Câu ví dụ
thêm câu ví dụ:
- 20Walk with the wise and become wise, 20 Ai giao tiếp với người khôn ngoan, trở nên khôn ngoan;
- 20 Walk with the wise and become wise; 20 Ai giao tiếp với người khôn ngoan, trở nên khôn ngoan;
- 20 Walk with wise people and become wise; 20 Ai giao tiếp với người khôn ngoan, trở nên khôn ngoan;
- It’s true that you become wiser with age. Thật đúng là bạn trở nên khôn ngoan hơn với tuổi tác.
- It is true you get wiser with age. Thật đúng là bạn trở nên khôn ngoan hơn với tuổi tác.
Những từ khác
- "trở nên già giặn" Anh
- "trở nên giàu có" Anh
- "trở nên hung bạo" Anh
- "trở nên hung dữ" Anh
- "trở nên hôi thối" Anh
- "trở nên không thích dụng" Anh
- "trở nên kiên định" Anh
- "trở nên lỗi thời" Anh
- "trở nên mạnh" Anh
- "trở nên hung dữ" Anh
- "trở nên hôi thối" Anh
- "trở nên không thích dụng" Anh
- "trở nên kiên định" Anh
Xin giúp mình "Đó là một sự lựa chọn không khôn ngoan." câu này tiếng anh là gì? Thank you so much.
Written by Guest 4 years ago
Asked 4 years ago
Guest
Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
- do khôn ngoan: prudential
- sự khôn ngoan: woman's wit
- không khôn ngoan: uncannyill-judgedimpoliticinadvisableunwiseunpoliticindiscreet
Câu ví dụ
thêm câu ví dụ:
- They need your wisdom on the new Excelsior. Họ cần sự khôn ngoan của ông cho con tầu mới Excelsior.
- Some of you may even think that to fight is wise. 1 vài kẻ còn có thể cho rằng chiến đấu là khôn ngoan.
- The Stark boy appears to be less green than we'd hoped. Thằng nhóc nhà Stark tỏ ra khôn ngoan hơn chúng ta tưởng.
- The wise man gets drunk to spend his time with fools. Người khôn ngoan say sỉn để sống chung với bọn ngốc.
- Ma'am, I think it would be wise to refer up. Thưa sếp, tôi nghĩ sẽ là khôn ngoan nếu ta xin chỉ thị.
Những từ khác
- "khôn khéo" Anh
- "khôn khéo;" Anh
- "khôn lẽ" Anh
- "khôn lỏi" Anh
- "khôn lớn" Anh
- "khôn ngoan láu" Anh
- "khôn ra" Anh
- "khôn ra hn" Anh
- "khôn ra thì chậm mất rồi" Anh
- "khôn lỏi" Anh
- "khôn lớn" Anh
- "khôn ngoan láu" Anh
- "khôn ra" Anh
{{
displayLoginPopup}}
Cambridge Dictionary +Plus
Tìm hiểu thêm với +Plus
Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:
Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge
Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn
Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi
Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập
Cambridge Dictionary +Plus
Tìm hiểu thêm với +Plus
Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí
Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập
{{/displayLoginPopup}} {{