- Câu 1
- Câu 2
- Câu 3
Câu 1
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và lặp lại.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
cow: bò sữa
goat: dê
horse: ngựa
donkey: con lừa
goose: con ngỗng
Lời giải chi tiết:
cow
goat
horse
donkey
goose
Câu 2
2. Listen and chant.
(Nghe và hát đồng dao.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
cow: bò sữa
goat: dê
horse: ngựa
donkey: con lừa
goose: con ngỗng
Câu 3
3. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. Wow! Look at all the animals, Billy.
2. A. Look. This cow is bigger than that cow.
B. Yes. It's the mommy cow.
3. A. And this sheep is smaller that that sheep.
B. It's a baby sheep.
4. A. Look. A baby donkey and a mommy donkey.
B. That's right, Billy.
5. A. Look. That goat is bigger than the other goats.
B. Is it a daddy goat?
6. No. It's a hungry baby goat!
Tạm dịch:
1. Wow! Nhìn những con động vật này, Billy.
2. A. Nhìn này. Con bò sữa này lớn hơn con bò sữa kia.
B. Đúng vậy. Đó là con bò sữa mẹ.
3. A. Và con cừu này nhỏ hơn con cừu kia.
B. Đó là cừu con.
4. A. Nhìn này. Một con lừa con và 1 con lừa mẹ.
B. Đúng rồi, Billy.
5. A. Nhìn này. Con dê đó lớn hơn những con dê khác.
B. Đó là dê bố.
6. Không. Đó là một con dê con đói.