Lòng trắng trứng tiếng anh là gì

Vietnameselòng trắnglòng đỏ, noãn hoàng

Englishegg whitealbumen, glair, glaireLòng trắng là chất dịch không màu hoặc màu trắng ngà bên trong quả trứng.

Lòng trắng trứng tiếng anh là gì

Lòng trắng trứng có hàm lượng protein cao nhưng ít calo, chất béo và cholesterol - làm cho loại thực phẩm này trở thành một thực phẩm thích hợp để giảm cân.

Egg whites are high in protein yet low in calories, fat, and cholesterol — making them a good weight loss food.

Lòng trắng trứng chứa khoảng 56% lượng protein trong trứng.

Egg whites contain about 56% of the protein in the egg.

Trứng có cấu tạo khá đơn giản, gồm lòng đỏ, lòng trắng và vỏ trứng, cùng xem qua những từ này trong tiếng Anh là gì nhé:

  • Lòng trắng trứng: egg white

Dịch Nghĩa long trang trung - lòng trắng trứng Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Lòng trắng (tiếng Anh: egg white, albumen hay glair/glaire) là chất dịch không màu hoặc màu trắng ngà bên trong một quả trứng.[1] Lòng trắng trứng chiếm khoảng 90% là nước với chức năng hòa tan 10% protein (bao gồm albumin, mucoprotein và globulin). Không giống lòng đỏ có nhiều lipid (chất béo), lòng trắng hầu như không có chất béo, lượng cacbohydrat cũng chiếm chưa tới 1%. Lòng trắng chứa khoảng 56% tổng lượng protein của trứng.[2]

Thành phần

Lòng trắng trứng chiếm khoảng 2/3 trọng lượng của một quả trứng gà. Nước chiếm khoảng 90% trong số này, với protein, khoáng vi lượng, chất béo, vitamin và glucose đóng góp phần còn lại.[3] Một quả trứng lớn sống ở Hoa Kỳ chứa khoảng 33 gam lòng trắng trứng với 3,6 gam protein, 0,24 gam carbohydrate và 55 miligam natri. Nó không chứa cholesterol và hàm lượng năng lượng khoảng 17 calo.[3] Lòng trắng trứng là một dung dịch kiềm và chứa khoảng 148 protein.[3][4]

Protein Tỷ lệ
Ovalbumin 54%
Ovotransferrin 12%
Ovomucoid 11%
Ovoglobulin G2 4%
Ovoglobulin G3 4%
Ovomucin 3,5%
Lysozyme 3,4%
Ovoinhibitor 1,5%
Ovoglycoprotein 1%
Flavoprotein 0,8%
Ovomacroglobulin 0,5%
Avidin 0,05%
Cystatin 0,05%

Hình ảnh

Xem thêm

  • Lòng đỏ

Tham khảo

  1. ^ Ornithology, Volume 1994 By Frank B. Gill p. 361
  2. ^ James, John M.; Zeiger, Robert S.; Lester, Mitchell R.; Fasano, Mary Beth; Gern, James E.; Mansfield, Lyndon E.; Schwartz, Howard J.; Sampson, Hugh A.; Windom, Hugh H. (1998). “Safe administration of influenza vaccine to patients with egg allergy”. The Journal of Pediatrics. 133 (5): 624–8. doi:10.1016/S0022-3476(98)70101-5. PMID 9821418.
  3. ^ a b c McGee, Harold. On Food and Cooking: The Science and Lore of the Kitchen. New York: Scribner, 2004, edited by Vinay.
  4. ^ Takehiko Yamamoto, Mujo Kim (13 tháng 12 năm 1996), Hen eggs, ISBN 9780849340055

Đọc thêm

  • Gilbertus. Compendium Medicine Gilberti Anglici Tam Morborum Universalium Quam Particularium Nondum Medicis Sed & Cyrurgicis Utilissimum. Lugduni: Impressum per Jacobum Sacconum, expensis Vincentii de Portonariis, 1510.
  • Good Eats, Let Them Eat Foam. DVD. Television Food Network, ngày 13 tháng 6 năm 2001.

Liên kết ngoài

  • Elmhurst College, Denaturation Protein
  • Exploratorium, Anatomy of an Egg

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Lòng_trắng&oldid=66460051”