- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
- Từ vựng
Bài 1
Video hướng dẫn giải
Vocabulary
1.Write the name of each picture.
(Viết tên của mỗi bức tranh.)
Lời giải chi tiết:
1. waterfall(thác nước) |
2. cave(hang động) |
3. desert(sa mạc) |
4. river(sông) |
5. beach(bãi biển) |
6. island(đảo) |
Bài 2
Video hướng dẫn giải
2.Match the name of a natural wonder in column A with a word indicating it in colmn B. 1 is an example.
(Nối tên của một kỳ quan thiên nhiên ở cột A với một từ chỉ định ở cột B. 1 là một ví dụ.)
A |
B |
1. Fansipan 2. Ban Gioc 3. Ha Long 4. Cuc Phuong 5. The Sahara 6. Con Dao |
a. bay b. island c. waterfall d. mount e. forest f. desert |
Example:
1 d: Fansipan mount(đỉnh núi Phan-xi-păng)
Lời giải chi tiết:
2 c: Ban Gioc waterfall (thác Bản Giốc)
3 a: Ha Long bay(vịnh Hạ Long)
4 e: Cuc Phuong forest(rừng Cúc Phương)
5 f: The Sahara desert(sa mạc Sa-ha-ra)
6 b: Con Dao island(đảo Côn Đảo)
Bài 3
Video hướng dẫn giải
3.Write the words.
(Viết các từ.)
Lời giải chi tiết:
1. scissors (cái kéo) |
2. sleeping bag (túi ngủ) |
3. compass (la bàn) |
4. backpack (ba lô) |
5. plaster (băng cá nhân) |
Bài 4
Video hướng dẫn giải
Grammar
4.Find the mistake in eachsentence and correct it.
(Tìm lỗi trong mỗi câu và sửa lại cho đúng.)
Example:Thereissome wonderful camping sitesin our area.
(Có những điểm cắm trại tuyệt vời ở khu chúng ta sống.)
is=>are
1. How many candles is on that birthday cake?
_________________
2. There are much snow on the road.
_________________
3. Michael can play different musicalinstrument.
_________________
4. There are not much milk left in thefridge.
_________________
5. Don't take too much luggages on yourtrip.
_________________
Phương pháp giải:
- there is + danh từ số ít/ danh từ không đếm được
- there are + danh từ số nhiều
- many + danh từ số nhiều
- much + danh từ không đếm được
Lời giải chi tiết:
1. is => are
How many candlesareon that birthday cake?
(Có bao nhiêu cây nến trên chiếc bánh sinh nhật đó?)
2. are => is
Thereismuch snow on the road.
(Có nhiều tuyết trên đường.)
3. instrument => instruments
Michael can play different musicalinstruments.
(Michael có thể chơi nhiều nhạc cụ khác nhau.)
4. are => is
Thereisnot much milk left in thefridge.
(Không còn nhiều sữa trong tủ lạnh.)
5. luggages => luggage
Don't take too much luggage on yourtrip.
(Đừng mang quá nhiều hành lý cho chuyến đi của bạn.)
Bài 5
Video hướng dẫn giải
5.Complete the dialogue, usingmust/mustn't.
(Hoàn thành bài hội thoại sử dụng must/ mustnt.)
A:It's dangerous to go hiking there. You(1)________ tell someone where you aregoing.
B:Yes. And I (2) ________ take a warm coat. it's very cold there.
A:Right. But you (3) ________ bring any heavy of unnecessary things with you.
B:OK, and I (4) ________ take a mobile phone. It's very important.
A:And you (5) ________ forget to bring a compass.
Phương pháp giải:
- must + V: phải
- mustnt + V: không được
Lời giải chi tiết:
1. must |
2. must |
3. mustn't |
4. must |
5. mustn't |
A:It's dangerous to go hiking there. Youmusttell someone where you aregoing.
(Đi bộ đường dài ở đó rất nguy hiểm. Bạn phải nói cho ai đó biết bạn đang đi đâu.)
B:Yes. And Imusttake a warm coat. It's very cold there.
(Vâng. Và tôi phải mặc áo ấm. Ở đó rất lạnh.)
A:Right. But youmustn'tbring any heavy of unnecessary things with you.
(Đúng vậy. Nhưng bạn không được mang theo bất kỳ vật nặng không cần thiết nào bên mình.)
B:OK, and Imusttake a mobile phone. It's very important.
(Được rồi, và tôi phải mang theo điện thoại di động nữa. Nó rất quan trọng.)
A:And youmustn'tforget to bring a compass.
(Và bạn không được quên mang theo la bàn.)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.