MyMemory is the world's largest Translation Memory. It has been created collecting TMs from the European Union and United Nations, and aligning the best domain-specific multilingual websites. We're part of Translated, so if you ever need professional translation services, then go checkout our main site Thời đại thông tin (information age), lên mạng (on line/ on the net) là việc làm thường nhật của mọi người. Chúng ta thử xem một số thuật ngữ thông dụng trong lĩnh vực này nhé: 1- Do you often chat on line? (Cậu có thường "chat" trên mạng không?) + Yes, I've gotten crazy about
net chat recently. I've made some friends on the net. (Có, dạo này mình mê "chát" quá. Mình làm quen được với mấy bạn trên mạng) - Is it so interesting? (Thú vị chứ?) + Of course. I also do shopping on line. Have you ever shopped on line? (Đương nhiên là thú vị. Mình còn mua đồ trên mạng nữa. Thế cậu đã bao giờ mua hàng trên mạng chưa?) - I've never shopped on line. But I often shop in line. (Mình chưa bao
giờ mua hàng trên mạng, mình chỉ xếp hàng mua đồ thôi). 2- Do you often surf the Internet? (Cậu có thường "lướt Web" không?) + Yes. I spend a lot of time on the net every day. (Có, này nào mình cũng trên mạng rất lâu) - What do you usually do on the net? (Cậu thường làm gì trên đó?) + I use the Internet to look for information I need and send E-mails. (Mình tìm thông tin và gửi E-mails) - Sounds
interesting. I'll have a try sometime. (Nghe hay nhỉ. Lúc nào mình sẽ thử xem sao) + So you've ever surfed the net, have you? (Vậy là cậu chưa bao giờ "lướt mạng"? - No. I can only surf in the sea. (Ừ, mình chỉ lướt sóng trên biển thôi). 3- What's up? (Sao thế?) + My computer died when I was saving the file to the disk. (Máy tính của tớ bị treo khi tớ đang ghi tài liệu vào đĩa) - So
you've lost the file again? (Thế cậu lại bị mất tài liệu rồi à?) + Yes (Ừ) - What poor luck! We have to save our work from time to time. (Xui thật. Chúng ta phải ghi thường xuyên.) + You're right. I often forget that. (Cậu nói đúng. Tớ hay quên ghi lắm) - By the way, have you set up a firewall? (À này, thế cậu đã cài tường lửa chưa?) + Not yet. (Vẫn chưa). Cho tôi hỏi chút "lướt Internet" dịch thế nào sang tiếng anh? Xin cảm ơn. Written by Guest
6 years ago Asked 6 years ago Guest
Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Nội dung chính - Bài 12: Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Mạng Internet
- Trước tiên, mời các bạn đến với nội dung đầu tiên: Từ vựng tiếng
Anh
- Giờ hãy theo dõi nội dung thứ hai: Mẫu câu giao tiếp thông dụng
- Giờ hãy cùng đến với những đoạn hội thoại thông dụng trong chủ đề đề mạng internet
nhé!
Are there any tickets left for tonights show? Id like tow tickets for October 20,
please! Do you have anything in the front rows? Sorry, we are sold out.
Đây là những mẫu câu thường xuất hiện trong các đoạn hội
thoại chủ đề mạng internet. Ở bài trước, chúng ta đã được học về từ vựng tiếng Anh chủ đề xem hòa nhạc. Bài học hôm nay, Tôi sẽ giới thiệu với các bạn bộtừ vựng tiếng Anh theo chủ đề đề mạng internet. Để giúp các bạn trở tự tin và nhiều màu sắc hơn trong các cuộc hội thoại tiếng Anh giao tiếp, các giảng viên
Tôi đã soạn bộ giáo án về từ vựng tiếng anh theo nhiều chủ đề khác nhau. Mỗi bài giảng gồm 3 nội dung chính Ok. Lets begin!
Bài 12: Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Mạng Internet Trước tiên, mời các bạn đến với nội dung đầu
tiên: Từ vựng tiếng Anh
Information Do shopping Online Computer File Surf Firewall Set up Desire Dowload Waste Teenager Fascinate Disk Search for Input
| Thông tin Mua sắm Trực tuyến Máy tính
Tập tin Lướt Tường lửa Thiết lập Mong muốn Tải xuống Lãng phí Thanh thiếu niên Mê hoặc, quyến rũ Đĩa Tìm kiếm Đầu vào
|
Giờ hãy theo dõi nội dung thứ hai: Mẫu câu giao tiếp thông dụng
Do you know how to use a computer? Are you on the net I often chat online I often do shopping online
Do you often surf the internet? I have a desire to chat online in English. I download movies and music from the net. Its just wasting time to
chat online. Most teenagers are fascinated by chatting online. You can get more information by surfing the internet. My computer died when I was saving the file to the disk. The file is lost. Didnt you set up a firewall? Input the password. Lets set up a password.
| Bạn có biết cách sử dụng máy tính không? Bạn có lên mạng không? Tôi thường trò chuyện trực tuyến. Tôi thường mua sắm trực
tuyến Bạn có thường lướt web không? Tôi có một mong muốn được trò chuyện trực tuyến bằng tiếng Anh Tôi tải phim và nhạc từ mạng. Nói chuyện trực tuyến chỉ lãng phí thời gian. Hầu hêt thanh niên đều bị mê hoặc bởi trò chuyện trực tuyến. Bạn có thể biết nhiều thông tin bằng cách lên mạng Máy tính của tôi đã dừng hoạt động khi tôi lưu tệp tin vào đĩa. Tập tin bị mất. Bạn không biết lập tường lửa phải không? Nhập mật khẩu Hãy thiết lập 1 mật khẩu.
|
Giờ hãy cùng đến với những đoạn hội thoại thông dụng trong chủ đề đề mạng internet nhé!Đoạn hội thoại 1 Amit: Hugo, do you often chat online? Hugo: Yes, I do. Ive got crazy about net chat recently. Ive made some new friends online. Amit: Would you say its interesting? Hugo: Of course. I also shop online. Have you ever shopped
online? Amit: No! I never hope online.
Đoạn hội thoại 2 Hugo: Whats up? Amit: My computer died when I try saving my file to the disk. Hugo: So youve lost the file again? Amit: Yes. Hugo: Poor luck! We have to save our work from time to time. Amit: Youre right. But I often forget. Hugo: By the way, have you set up a firewall yet? Amit: Not yet.
Vậy là bạn đã học xong bài học 12: từ vựng tiếng Anh theo chủ đề mạng internet, hãy luyện tập nhé.Nếu các bạn đã nhuần nhuyễn bài học này rồi, cùng nhau đến Bài 13: Từ vựng tiếng Anh
theo chủ đề thủ tục lên máy bay. BỘ TÀI LIỆU TỪ VỰNG TIẾNG ANH Để giúp các bạn trở tự tin và nhiều màu sắc hơn trong các cuộc hội thoại tiếng Anh giao tiếp, các giảng viênTôi đã soạn bộ giáo án về từ
vựng tiếng anh theo nhiều chủ đề khác nhau. Mỗi bài giảng gồm 3 nội dung chính Nếu có bất kì thắc mắc nào, các bạn hãy để lại comment ở dưới để được đội ngũ giảng viên Tôi hỗ trợ nhé!
|