- Câu 1
- Câu 2
- Câu 3
Câu 1
Tìm những từ ngữ chỉ sự vật (người, đồ vật, con vật, cây cối, ) được vẽ dưới đây:
Phương pháp giải:
Em quan sát các tranh và gọi tên người, đồ vật, con vật, cây cối.
Lời giải chi tiết:
- Từ chỉ người: bộ đội, công nhân.
- Đồ vật: ô tô, máy bay
- Con vật : con voi, con trâu
- Cây cối: cây dừa, cây mía
Câu 2
Tìm các từ ngữ chỉ sự vật có trong bảng sau:
bạn |
thân yêu |
thước kẻ |
dài |
quý mến |
cô giáo |
chào |
thầy giáo |
bảng |
nhớ |
học trò |
viết |
đi |
nai |
dũng cảm |
cá heo |
phượng vĩ |
đỏ |
sách |
xanh |
Phương pháp giải:
Em tìm những từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối.
Lời giải chi tiết:
Từ chỉ sự vật là:bạn, bảng, phượng vĩ, cô giáo, nai, thước kẻ, học trò, sách, thầy giáo, cá heo.
Câu 3
Đặt câu theo mẫu dưới đây:
Ai (hoặccái gì? con gì?) |
là gì? |
Bạn Vân Anh |
là học sinh lớp 2 A |
Phương pháp giải:
Câu theo mẫuAi là gì ?dùng để giới thiệu, nhận xét hoặc giải thích.
Lời giải chi tiết:
Ai (hoặccái gì? con gì?) |
là gì? |
Em |
là con út trong nhà. |
Bố em |
là kĩ sư. |
Cô bạn Minh |
là y tá. |