THÔNG BÁO TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘIVới xu thế hội nhập và phát triển của đất nước hiện nay thì ngành Giáo Dục luôn được coi trọng và ưu tiên hàng đầu - Bộ Giáo dục và Đào Tạo đã không ngừng cải tiến cách dạy và học đưa nhiều biện pháp và ngành học vào giúp các học sinh dễ dàng lựa chọn cho mình một ngành học phù hợp để định hướng tương lai và sau khi ra trường dễ dàng có một công việc như ý
muốn. Đại Học Sư Phạm Hà Nội thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các lĩnh vực đào tạo sau. TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Ngành SP Toán học Mã ngành: 7140209 Chỉ tiêu tuyển sinh: 450 Tổ hợp xét tuyển: A00
| Ngành SP Toán học Mã ngành: 7140209_A Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, D01
| Ngành SP Tin học Mã ngành: 7140210 Chỉ tiêu tuyển sinh: 220 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
| Ngành SP Vật lý Mã ngành: 7140211 Chỉ tiêu tuyển sinh: 310 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
| Ngành SP Vật lý Mã ngành: 7140211_A Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
| Ngành SP Hoá học Mã ngành: 7140212 Chỉ tiêu tuyển sinh: 360 Tổ hợp xét tuyển: A00
| Ngành SP Hoá học Mã ngành: 7140212_A Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: D07
| Ngành SP Sinh học Mã ngành: 7140213 Chỉ tiêu tuyển sinh: 400 Tổ hợp xét tuyển: B00; D08,D32,D34
| Ngành SP Công nghệ Mã ngành: 7140246 Chỉ tiêu tuyển sinh: 363 Tổ hợp xét tuyển: A00; C01
| Ngành SP Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Chỉ tiêu tuyển sinh: 500 Tổ hợp xét tuyển: C00; D01,D02,D03
| Ngành SP Lịch sử Mã ngành: 7140218 Chỉ tiêu tuyển sinh: 215 Tổ hợp xét tuyển: C00; D14
| Ngành SP Địa lý Mã ngành: 7140219 Chỉ tiêu tuyển sinh: 286 Tổ hợp xét tuyển: C04, C00
| Ngành Giáo dục công dân Mã ngành: 7140204 Chỉ tiêu tuyển sinh: 166 Tổ hợp xét tuyển: C19; C20
| Ngành Giáo dục chính trị Mã ngành: 7140205 Chỉ tiêu tuyển sinh: 200 Tổ hợp xét tuyển: C19; C20
| Ngành SP Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Chỉ tiêu tuyển sinh: 107 Tổ hợp xét tuyển: D01
| Ngành SP Tiếng Pháp Mã ngành: 7140233 Chỉ tiêu tuyển sinh: 72 Tổ hợp xét tuyển: D01,D02,D03 ; D15,D42,D44
| Ngành Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Chỉ tiêu tuyển sinh: 144 Tổ hợp xét tuyển: D01,D02,D03
| Ngành Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202_A Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: D01
| Ngành Giáo dục Đặc biệt Mã ngành: 7140203 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét tuyển: C00 ; D01,D02,D03
| Ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh Mã ngành: 7140208 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét tuyển: C00 ; D01,D02,D03
| Ngành Quản lí giáo dục Mã ngành: 7140208 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét tuyển: C20 ; D01,D02,D03
| Ngành Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 200 Tổ hợp xét tuyển: M00
| Ngành Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201_A Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: M01, M02
| Ngành SP Âm nhạc Mã ngành: 7140221 Chỉ tiêu tuyển sinh: 260 Tổ hợp xét tuyển: Hát, Thẩm âm - Tiết tấu
| Ngành SP Mĩ thuật Mã ngành: 7140222 Chỉ tiêu tuyển sinh: 283 Tổ hợp xét tuyển: Hình họa chì, Trang trí
| Ngành Giáo dục Thể chất Mã ngành: 7140206 Chỉ tiêu tuyển sinh: 418 Tổ hợp xét tuyển: Bật xa, Chạy 100m
| Ngành Hóa học Mã ngành: 7440112 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
| Ngành Sinh học Mã ngành: 7420101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: B00; D08,D32,D34
| Ngành Toán học Mã ngành: 7460101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, D01
| Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 170 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
| Ngành Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét tuyển: C00, D01
| Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét tuyển: C00, D01
| Ngành Văn học Mã ngành: 7229030 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: C00; D01,D02,D03
| Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: D01
| Ngành Triết học Mã ngành: 7229001 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: C19 ; C00
| Ngành Chính trị học Mã ngành: 7310201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: C19 ; D66,D68,D70
| Ngành Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: C00; D01,D02,D03
| Ngành Tâm lý học giáo dục Mã ngành: 7310403 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: C00; D01,D02,D03
| Ngành Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét tuyển: C00; D01,D02,D03
| Ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Mã ngành: 7760103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: C00; D01,D02,D03
|
Tổ hợp môn xét tuyển- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học. - Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh. - Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học. - Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí. - Tổ hợp khối C19: Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục công dân. - Tổ hợp khối C20: Ngữ văn - Địa lí - Giáo dục công dân. - Tổ hợp
khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh. - Tổ hợp khối D02: Ngữ văn - Toán - Tiếng nga. - Tổ hợp khối D03: Ngữ văn - Toán - Tiếng Pháp. - Tổ hợp khối D08: Toán - Sinh học - Tiếng anh. - Tổ hợp khối D32: Toán - Sinh học - Tiếng nga. - Tổ hợp khối D34: Toán - Sinh học - Tiếng Pháp. - Tổ hợp khối D66: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Tiếng anh. - Tổ hợp khối D68: Ngữ văn -
Giáo dục công dân - Tiếng nga. - Tổ hợp khối D70: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Tiếng pháp. - Tổ hợp khối M00: Ngữ văn - Toán - Đọc diễn cảm - Hát. 2. Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước. 3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển: Trường dựa vào
kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia. - Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các kỳ đều đạt loại khá trở lên.
- Thời gian đăng ký xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển: Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Hình thức đăng ký xét tuyển: Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo Tuyển thẳng:
- Các đối tượng theo quy định theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ Giáo
dục và Đào tạo, gọi tắt là XTT1. (Nộp hồ sơ theo qui định của Bộ GD và Đào tạo)
- Đối tượng là học sinh tốt nghiệp THPT có thời gian học tập cả 3 năm tại các trường THPT chuyên của cả nước và các trường THPT trực thuộc trường ĐHSP Hà Nội, trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh có thành tích học tập và rèn luyện tốt, các học sinh trong đội tuyển của các tỉnh/ Thành phố, các trường THPT chuyên của các trường đại học tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia (gọi tắt là XTT2). Cụ
thể như sau:
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Học sinh tốt nghiệp THPT và đạt học sinh giỏi tất cả các năm học THPT, đồng thời được xếp loại hạnh kiểm tốt tất cả các học kỳ. Nguyên tắc xét tuyển
- Đối với các ngành SP Toán học, SP Toán học đào tạo giáo viên dạy Toán học bằng Tiếng Anh, Toán học (ngoài sư phạm), SP Vật lý, SP Vật lý đào tạo giáo viên dạy Vật lý bằng Tiếng Anh, SP Hóa học, SP Hóa học (đào tạo giáo viên dạy Hóa học bằng Tiếng
Anh, SP Tin học, SP Tin học đào tạo giáo viên dạy Tin học bằng Tiếng Anh, Công nghệ thông tin xét theo tiêu chí và quy trình sau:
- Trước hết, xét tuyển các học sinh trong đội tuyển tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia môn Toán đối với các ngành SP Toán học, SP Toán học đào tạo giáo viên dạy Toán học bằng Tiếng Anh, Toán học (ngoài sư phạm); môn Toán hoặc Vật lý với các ngành SP Vật lý, SP Vật lý đào tạo giáo viên dạy Vật lý bằng Tiếng Anh; môn Toán hoặc Vật lý hoặc Hóa học
đối với các ngành SP Hóa học, SP Hóa học đào tạo giáo viên dạy Hóa học bằng Tiếng Anh, môn Toán hoặc Vật lý hoặc Hóa học hoặc Tin học đối với các ngành SP Tin học, SP Tin học đào tạo giáo viên dạy Tin học bằng Tiếng Anh, Công nghệ thông tin.
- Đối với các đối tượng này xét theo điểm thi học sinh giỏi quốc gia từ cao trở xuống đến hết chỉ tiêu. Nếu có nhiều hồ sơ có điểm bằng nhau thì xét đến tiêu chí tổng điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực (ĐƯT) (nếu có) theo Quy
chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện hàn
4. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: - Theo quy định của ĐHQGHN và của Bộ Giáo dục và Đào tạo 5. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: - Mức học phí và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm được thực hiện theo Nghị định số
86/2015/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ
🚩Điểm Chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội Mới Nhất, Chính Xác Nhất 🚩 Học Phí Đại Học Sư Phạm Hà Nội Mới Nhất Biên Tập: Trần Lê
Đại học Sư phạm Hà Nội có các ngành gì?
Bạn quan tâm ngành nào ở khoa Sư phạm - Trường ĐH Thủ đô Hà Nội?. GIÁO DỤC CÔNG DÂN. ... . GIÁO DỤC MẦM NON. ... . GIÁO DỤC TIỂU HỌC. ... . SƯ PHẠM LỊCH SỬ ... . SƯ PHẠM NGỮ VĂN. ... . SƯ PHẠM TOÁN HỌC. ... . SƯ PHẠM VẬT LÝ.
Đại học Sư phạm Hà Nội thi khối gì?
Ba ngành lấy điểm chuẩn cao nhất của Đại học Sư phạm Hà Nội là Giáo dục chính trị tại tổ hợp C19 (Văn, Sử và Giáo dục công dân) và C20 (Văn, Địa và Giáo dục công dân), Sư phạm Ngữ văn và Sư phạm Lịch sử tại tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa). Ngành lấy điểm chuẩn thấp nhất là Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật với 16,75 điểm.
Đại học Sư phạm Hà Nội cần học những môn gì?
Tuyển sinh 2022: Đại học Sư phạm Hà Nội xét tuyển học bạ ưu tiên những trường hợp nào?.
Đại học Sư phạm Hà Nội 1 lấy bao nhiêu điểm?
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (HNUE) công bố điểm trúng tuyển xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT là từ 16,75 đến 28,5.
|