Mã vạch đầu 880 là của nước nào năm 2024

Mua bán hàng hóa cần xen mã số mã vạch để biết nước xản xuất hàng hóa, quốc gia. VD: tra mã vạch sản phẩm hàng hóa của Việt Nam là: 893, của Coupons là: 050 - 059 (050 đến 059). Để biết mã hàng hóa là mã nước nào?

Xem bảng danh sách ký mã hiệu mã vạch các nước, các nước đã đăng ký vào hệ thống GS1 quốc tế (GS1 Country) giúp phân biệt hàng hóa các nước:

Xem tra cứu mã số mã vạch của nước nào thì đọc 3 số đầu tiên của mã vạch sẽ suy ra được quốc gia sản xuất hàng hóa đó: Made in 000 - 019 GS1 Mỹ (United States) USA 020 - 029 Phân phối giới hạn (Restricted distribution) thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ (MO defined, usually for internal use) 030 - 039 GS1 Mỹ (United States) 040 - 049 Phân phối giới hạn (Restricted distribution) thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ (MO defined, usually for internal use) 050 - 059 Coupons 060 - 139 GS1 Mỹ (United States) 200 - 299 029 Phân phối giới hạn (Restricted distribution) thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ (MO defined, usually for internal use) 300 - 379 GS1 Pháp (France) 380 GS1 Bulgaria 383 GS1 Slovenia 385 GS1 Croatia 387 GS1 BIH (Bosnia-Herzegovina) 400 - 440 GS1 Đức (Germany) 450 - 459 & 490 - 499 GS1 Nhật Bản (Japan) 460 - 469 GS1 Nga (Russia) 470 GS1 Kurdistan 471 GS1 Đài Loan (Taiwan) 474 GS1 Estonia 475 GS1 Latvia 476 GS1 Azerbaijan 477 GS1 Lithuania 478 GS1 Uzbekistan 479 GS1 Sri Lanka 480 GS1 Philippines 481 GS1 Belarus 482 GS1 Ukraine 484 GS1 Moldova 485 GS1 Armenia 486 GS1 Georgia 487 GS1 Kazakhstan 489 GS1 Hong Kong 500 - 509 GS1 Anh Quốc (UK) 520 GS1 Hy Lạp (Greece) 528 GS1 Libăng (Lebanon) 529 GS1 Đảo Síp (Cyprus) 530 GS1 Albania 531 GS1 MAC (FYR Macedonia) 535 GS1 Malta 539 GS1 Ireland 540 - 549 GS1 Bỉ và Luxembourg (Belgium & Luxembourg) 560 GS1 Bồ Đào Nha (Portugal) 569 GS1 Iceland 570 - 579 GS1 Đan Mạch (Denmark) 590 GS1 Ba Lan (Poland) 594 GS1 Romania 599 GS1 Hungary 600 - 601 GS1 Nam Phi (South Africa) 603 GS1 Ghana 608 GS1 Bahrain 609 GS1 Mauritius 611 GS1 Morocco 613 GS1 Algeria 616 GS1 Kenya 618 GS1 Bờ Biển Ngà (Ivory Coast) 619 GS1 Tunisia 621 GS1 Syria 622 GS1 Ai Cập (Egypt) 624 GS1 Libya 625 GS1 Jordan 626 GS1 Iran 627 GS1 Kuwait 628 GS1 Saudi Arabia 629 GS1 Tiểu Vương Quốc Ả Rập (Emirates) 640 - 649 GS1 Phần Lan (Finland) 690 - 695 GS1 Trung Quốc (China) 700 - 709 GS1 Na Uy (Norway) 729 GS1 Israel 730 - 739 GS1 Thụy Điển (Sweden) 740 GS1 Guatemala 741 GS1 El Salvador 742 GS1 Honduras 743 GS1 Nicaragua 744 GS1 Costa Rica 745 GS1 Panama 746 GS1 Cộng Hòa Dominican) Dominican Republic 750 GS1 Mexico 754 - 755 GS1 Canada 759 GS1 Venezuela 760 - 769 GS1 Thụy Sĩ (Switzerland) 770 GS1 Colombia 773 GS1 Uruguay 775 GS1 Peru 777 GS1 Bolivia 779 GS1 Argentina 780 GS1 Chile 784 GS1 Paraguay 786 GS1 Ecuador 789 - 790 GS1 Brazil 800 - 839 GS1 Ý (Italy) 840 - 849 GS1 Tây Ban Nha (Spain) 850 GS1 Cuba 858 GS1 Slovakia 859 GS1 Cộng Hòa Czech GS1 YU (Serbia & Montenegro) 865 GS1 Mongolia 867 GS1 Bắc Triều Tiên (North Korea) 868 - 869 GS1 Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey) 870 - 879 GS1 Hà Lan (Netherlands) 880 GS1 Hàn Quốc (South Korea) 884 GS1 Cambodia 885 GS1 Thailand 888 GS1 Singapore 890 GS1 India 893 GS1 Việt Nam 899 GS1 Indonesia 900 - 919 GS1 Áo (Austria) 930 - 939 GS1 Úc (Australia) 940 - 949 GS1 New Zealand 950 GS1 Global Office 955 GS1 Malaysia 958 GS1 Macau 977 Xuất bản sách nhiều kỳ (Serial publications=ISSN) 978 - 979 Thế giới Sách Bookland (ISBN) 980 Refund receipts 981 - 982 Common Currency Coupons 990 - 999 Coupons

Trên đây là ký hiệu mã số mã vạch hàng hóa các nước, để biết hàng hóa sản xuất tại nước nào như các quốc gia sản xuất: điện thoại như iphone 4, đồ điện tử, điện máy, thuốc dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm, thời trang, nội thất, đồ chơi, hàng tiêu dùng... hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Khi đi mua một sản phẩm bạn vẫn thường quan tâm đến xuất xứ của nó. Có một số sản phẩm ghi rõ nguồn gốc, xuất xứ số còn lại thì không, vậy làm sao để biết? Cách tốt nhất chính là kiểm tra mã vạch. Làm thế nào để giải mã sản phẩm có nguồn gốc từ nươc nào thông qua mã vạch. Ba chữ số đầu tiên trong dãy số của một mã vạch không có nghĩa đó là nước mà sản phẩm được sản xuất ra, đó là mã quốc gia mà công ty đặt trụ sở. Điều này có nghĩa là các công ty có trụ sở chính, hoặc có một văn phòng tại vị trí đó, nhưng các sản phẩm có thể đã được sản xuất ở một nước khác. Danh sách các tiền tố max vạch dưới đây chính là cẩm nang được cập nhất mới nhất của bạn:

STT

Code

Guốc Gia

STT

Code

Quốc Gia

1 000 – 019 United States and Canada 67 623 Brunei 2 020 – 029 Restricted distribution (MO defined) 68 624 Libya 3 030 – 039 United States drugs (see United States National Drug Code) 69 625 Jordan 4 040 – 049 Restricted distribution (MO defined) 70 626 Iran 5 050 – 059 Coupons 71 627 Kuwait 6 060 – 099 United States and Canada 72 628 Saudi Arabia 7 100 – 139 United States 73 629 United Arab Emirates 8 200 – 299 Restricted distribution (MO defined) 74 640 – 649 Finland 9 300 – 379 France and Monaco 75 690 – 699 China 10 380 Bulgaria 76 700 – 709 Norway 11 383 Slovenia 77 729 Israel 12 385 Croatia 78 730 – 739 Sweden : EAN/GS1 Sweden 13 387 Bosnia and Herzegovina 79 740 Guatemala 14 389 Montenegro 80 741 El Salvador 15 400 – 440 Germany (440 code inherited from old East Germany on reunification, 1990) 81 742 Honduras 16 450 – 459 Japan 82 743 Nicaragua 17 460 – 469 Russia 83 744 Costa Rica 18 470 Kyrgyzstan 84 745 Panama 19 471 Taiwan 85 746 Dominican Republic 20 474 Estonia 86 750 Mexico 21 475 Latvia 87 754 – 755 Canada 22 476 Azerbaijan 88 759 Venezuela 23 477 Lithuania 89 760 – 769 Switzerland and Liechtenstein 24 478 Uzbekistan 90 770 – 771 Colombia 25 479 Sri Lanka 91 773 Uruguay 26 480 Philippines 92 775 Peru 27 481 Belarus 93 777 Bolivia 28 482 Ukraine 94 778 – 779 Argentina 29 483 Turkmenistan [1] 95 780 Chile 30 484 Moldova 96 784 Paraguay 31 485 Armenia 97 786 Ecuador 32 486 Georgia 98 789 – 790 Brazil 33 487 Kazakhstan 99 800 – 839 Italy , San Marino and Vatican City 34 488 Tajikistan 100 840 – 849 Spain and Andorra 35 489 Hong Kong 101 850 Cuba 36 490 – 499 Japan 102 858 Slovakia 37 500 – 509 United Kingdom 103 859 Czech Republic 38 520 – 521 Greece 104 860 Serbia 39 528 Lebanon 105 865 Mongolia 40 529 Cyprus 106 867 North Korea 41 530 Albania 107 868 – 869 Turkey 42 531 Macedonia 108 870 – 879 Netherlands 43 535 Malta 109 880 South Korea 44 539 Republic of Ireland 110 881 Qatar or Palestine,[not in citation given] used by LUXRAM Lighting 45 540 – 549 Belgium and Luxembourg 111 884 Cambodia 46 560 Portugal 112 885 Thailand 47 569 Iceland 113 888 Singapore 48 570 – 579 Denmark , Faroe Islands and Greenland 114 890 India 49 590 Poland 115 893 Vietnam 50 594 Romania 116 894 Bangladesh[not in citation given] 51 597 Suriname[not in citation given] 117 896 Pakistan 52 599 Hungary 118 899 Indonesia 53 600 – 601 South Africa 119 900 – 919 Austria 54 603 Ghana 120 930 – 939 Australia 55 604 Senegal 121 940 – 949 New Zealand 56 608 Bahrain 122 950 GS1 Global Office: Special applications 57 609 Mauritius 123 951 EPCglobal: Special applications 58 611 Morocco 124 955 Malaysia 59 613 Algeria 125 958 Macau 60 615 Nigeria 126 960 – 969 GS1 Global Office: GTIN-8 allocations 61 616 Kenya 127 977 Serial publications (ISSN) 62 618 Ivory Coast 128 978 – 979 Bookland (ISBN) – 979-0 used for sheet music (ISMN13, replaces deprecated ISMN M- numbers) 63 619 Tunisia 129 980 Refund receipts 64 620 Tanzania 130 981 – 984 Common Currency Coupons 65 621 Syria 131 990 – 999 Coupons 66 622 Egypt

Việt Nam có bao nhiêu mã vạch?

Danh sách mã số mã vạch các nước trên thế giới.

Mã vạch của nước Mỹ là bao nhiêu?

Xem tra cứu mã số mã vạch của nước nào thì đọc 3 số đầu tiên của mã vạch sẽ suy ra được quốc gia sản xuất hàng hóa đó. Tra mã vạch sản phẩm theo danh sách dưới đây sẽ giúp khách hàng có thể phân biệt được nơi sản xuất hàng hóa của mình. Danh sách các mã số mã vạch hàng hóa các nước: 000 – 019 GS1 Mỹ (United States) USA.nullDanh sách mã số mã vạch các nướcnbc.gov.vn › tintuc › danh-sach-ma-so-ma-vach-cac-nuocnull

Mã vạch của Hàn Quốc là bao nhiêu?

Mã vạch của Hàn Quốc là số 880 đứng đầu trong dãy 13 mã số nằm dưới các vạch đen trắng mà chúng ta nhìn thấy đại diện cho mã hàng hoá quốc gia của Hàn Quốc, mã vạch có vai trò quan trọng trong việc quản lý xác định và phân biệt các sản phẩm khác trên thị trường đến từ nước khác.null3 cách kiểm tra mã vạch Hàn Quốc để biết nguồn gốc sản phẩm - WINwwin.vn › Blognull

880 sản xuất ở đâu?

Trong trường hợp mã số mã vạch bắt đầu bằng 880, chúng ta có thể kết luận rằng sản phẩm đó có nguồn gốc từ Hàn Quốc. Ví dụ, các mã số mã vạch bắt đầu bằng 8809, 88094, 88095, 88093, 8802,... đều cho thấy rằng sản phẩm được sản xuất tại Hàn Quốc.19 thg 3, 2024nullMã vạch 880 là của nước nào? Có phải mã vạch Hàn Quốc không?luatminhkhue.vn › Thông tin hữu íchnull

Chủ đề