Make a recovery là gì

Đặt câu với từ "recovery"

1. Continuing recovery

Tiếp tục phục hồi

2. Recovery factor during the primary recovery stage is typically 5-15%.

Tỉ lệ dầu thu hồi dược trong giai đoạn cơ bản thường là là 5-15%.

3. He's in Recovery.

Anh ấy đang ở phòng Hồi sức.

4. Add a recovery phone number

Thêm số điện thoại khôi phục

5. It's good for the recovery.

Tốt cho quá trình hồi phục.

6. On some Chromebooks, you start recovery by using a paper clip to press a recovery button.

Trên một số Chromebook, bạn bắt đầu khôi phục bằng cách sử dụng kẹp giấy để nhấn nút khôi phục.

7. Hezekiahs sickness and recovery (1-22)

Ê-xê-chia lâm bệnh và bình phục (1-22)

8. Hezekiahs sickness and recovery (1-11)

Ê-xê-chia bị bệnh và được lành (1-11)

9. This is a human recovery mission.

Đây là một cuộc giải cứu tù binh mà.

10. One important difference is service recovery.

Một sự khác biệt quan trọng là phục hồi dịch vụ.

11. Psychiatric care may be required following recovery.

Chăm sóc tâm thần có thể được yêu cầu sau khi phục hồi.

12. Your wife and daughter are in recovery.

Vợ và con gái anh đang trong phòng hồi sức.

13. Financial commitment and address cost recovery issues.

Cam kết tài chính và giải quyết vấn đề thu hồi vốn.

14. In mild cases, full recovery is expected.

Ở những trường hợp nhẹ, khả năng cao hồi phục hoàn toàn.

15. Church Applies Welfare Principles in Philippines Recovery

Giáo Hội Áp Dụng Các Nguyên Tắc An Sinh trong Việc Khôi Phục ở Philippines

16. He received a good prognosis for recovery.

Anh đã nhận được một dự báo tốt về sức khỏe cho sự phục hồi.

17. Without treatment , recovery may take several months .

Không được chữa trị thì phải mất nhiều tháng mới có thể bình phục .

18. Above all, understand that recovery takes time.

Quan trọng hơn hết, bạn cần hiểu rằng chỉ có thời gian mới chữa lành vết thương lòng.

19. Word of Crixus'stunted recovery must not to spread.

Thế giới cằn cỗi của Crixus đã đến lúc rồi.

20. Post-conflict economic recovery is a slow process.

Phục hồi kinh tế sau chiến tranh là một quá trình chậm chạp.

21. How else do you explain her father's recovery?

Vậy cô giải thích thế nào về chuyện cha cô ta hết bệnh?

22. Post- conflict economic recovery is a slow process.

Phục hồi kinh tế sau chiến tranh là một quá trình chậm chạp.

23. They're shackling him and taking him into recovery.

Họ xích cậu ta lại và chuyển sang bên phòng hồi sức rồi.

24. The recovery period is about 23 weeks.

Thời gian phục hồi là khoảng 2-3 tuần.

25. Our champion should be absent such contest until recovery.

Nhà vô địch của ta nên vắng mặt trong cuộc thi, tới khi hồi phục.

26. Continued eating speeds the recovery of normal intestinal function.

Tiếp tục ăn uống sẽ đẩy nhanh tốc độ hồi phục hoạt động bình thường của đường ruột.

27. You're in a recovery room in New York City.

Anh đang ở phòng hồi sức tại thành phố New York.

28. They cheerfully cared for the patients needs during recovery.

Họ vui mừng chăm lo nhu cầu cho các bệnh nhân trong giai đoạn phục hồi.

29. Visit account recovery if you don't remember your password.

Hãy truy cập vào trang khôi phục tài khoản nếu bạn không nhớ mật khẩu của mình.

30. The patients recovery was rapid and his relief gratifying.

Sự bình phục của bệnh nhân thật nhanh chóng và tình trạng của ông đã khả quan nhiều.

31. Stubbornly high unemployment has hindered the US economic recovery .

Tỷ lệ thất nghiệp cứ tiếp tục cao đã cản trở sự hồi phục của nền kinh tế Hoa Kỳ .

32. Your recovery has proven this blood has tremendous regenerative properties.

Sự phục hồi của ông đã chứng minh loại máu này có tác dụng phục hồi cực mạnh.

33. - Prepare a roadmap to increase revenue and achieve cost recovery.

- Lập lộ trình tăng doanh thu và tiến tới thu hồi chi phí.

34. When you see a message on screen, continue with recovery.

Khi bạn thấy thông báo trên màn hình, hãy tiếp tục khôi phục.

35. They can be used for Helicopter control and recovery also.

Chúng cũng có thể được sử dụng để điều khiển và phục hồi trực thăng.

36. Today I'd like to talk to you about economic recovery.

Hôm nay, tôi muốn chia sẻ với các bạn về việc phục hồi kinh tế.

37. I hear those weekends can, uh, take some recovery time.

Có vẻ kỳ nghỉ cuối tuần là thời gian để hồi phục.

38. Keynes called this the " paradox of thrift " -- saving slows down recovery.

Keynes gọi đó là " Cái ngược đời của sự tiết kiệm " -- tiết kiệm làm giảm sự hồi phục.

39. There is a programme of recovery and conservation of the breed.

Có một chương trình phục hồi và bảo tồn giống bò này.

40. America is putting 2 percent in , and is now in recovery .

Hoa Kỳ đang đặt 2 phần trăm vào , và đang trong giai đoạn hồi phục .

41. The recovery process for machines with older software is more involved

Quá trình phục hồi cho các máy với phần mềm cũ là hơn tham gia

42. It involves recovery of the product from distribution centres and wholesalers".

Nó liên quan đến việc thu hồi sản phẩm từ các trung tâm phân phối và bán buôn".

43. We're coming to the tricky part of this recovery action here.

Chúng ta đang có vài chuyện phức tạp. Và mọi thứ rồi sẽ ổn.

44. From having no braking valves to complete recovery in five days.

Từ việc không có van phanh đến việc hoàn toàn khôi phục trong 5 ngày.

45. The recovery process can rebuild the system when it goes down.

Quá trình hồi phục có thể xây dựng lại hệ thống khi nó đi xuống.

46. Recovery typically occurs within 4 months but can require a year.

Qúa trình hồi phục mất 4 tháng nhưng cũng có thể kéo dài đến một năm.

47. Social support, acceptance, and empathy are key to helping and recovery.

Hỗ trợ từ xã hội, sự chấp nhận và đồng cảm là chìa khoá giúp hồi phục nhanh hơn.

48. Keynes called this the "paradox of thrift" -- saving slows down recovery.

Keynes gọi đó là "Cái ngược đời của sự tiết kiệm" -- tiết kiệm làm giảm sự hồi phục.

49. J.j.: well, as i said, The recovery locations Are very different.

Như tôi nói, vị trí thu hồi xác khác nhau.

50. Lyons saw restoration of Australia's exports as the key to economic recovery.

Lyons nhận thấy khôi phục xuất khẩu của Úc như là chìa khóa đển khôi phục kinh tế.

51. Incineration and gasification may also be implemented without energy and materials recovery.

Việc đốt và khí hoá cũng có thể được thực hiện mà không cần tiếp thêm năng lượng và vật liệu.

52. The next obvious question to ask: What is the process of recovery?

Câu hỏi tiếp theo đương nhiên là: Quá trình của việc phục hồi là gì?

53. Her heart was truly broken, and she now faced yet another recovery.

Trái tim cô thực sự tan nát, và giờ phải đối mặt với quá trình hồi phục khác.

54. If you forgot your username or password, go to accounts.google.com/signin/recovery.

Nếu bạn quên tên người dùng hoặc mật khẩu, hãy truy cập vào accounts.google.com/signin/recovery.

55. The recovery rate for kidnapped children after 24 hours drops to 46%!

Khả năng tìm lại những đứa trẻ mất tích sau 24 giờ còn 46%

56. Given the longevity of CFC molecules, recovery times are measured in decades.

Nếu các CFC phân tử tồn tại lâu, thời gian tái tạo phải tính bằng thập kỷ.

57. In the United States, such plans are usually called Species Recovery Plans.

Ở Hoa Kỳ kết hoạch này thường được gọi là Dự án Phục hồi loài.

58. A secure password and updated recovery info help protect your Google Account.

Thông tin khôi phục cập nhật và mật khẩu an toàn giúp bảo vệ Tài khoản Google của bạn.

59. We might say the Recovery Act, but those didn't require policy changes.

Cũng có thể bạn sẽ nói đến Hành động phục hồi, nhưng chúng cũng không yêu cầu sự thay đổi chính sách

60. Here's a site which allows you to look at recovery spending in California.

Đây là trang web cho phép xem xét về số tiền phục hồi kinh tế tại California.

61. Business say the scheme will delay economic recovery and lead to job losses .

Giới doanh nghiệp cho rằng kế hoạch sẽ làm chậm tiến trình phục hồi kinh tế và dẫn đến mất việc .

62. I still remember Jairo crying out in pain every night during his recovery.

Tôi còn nhớ, mỗi đêm anh Jairo đều khóc thét lên vì đau đớn tột độ trong giai đoạn bình phục.

63. After consolidating his position in Italy, Majorian concentrated on the recovery of Gaul.

Sau khi củng cố vị trí của mình tại Ý, Majorian tập trung vào sự khôi phục xứ Gaul.

64. It should be deposited at an appropriate facility to allow recovery and recycling.

Sản phẩm này nên được gửi đến cơ sở phù hợp để được khôi phục và tái chế.

65. In Sicily, the sailors helped in recovery operations after the 1908 Messina earthquake.

Tại Sicilia, các thủy thủ tham gia giúp đỡ nỗ lực khắc phục hậu quả sau vụ động đất Messina năm 1908.

66. She is doing well and continues to make progress toward a full recovery.

Bà đã mạnh khỏe lại và tiếp tục phục hồi sức khỏe hoàn toàn.

67. On your Cancellations and recovery report, you can get detailed insights on why users canceled their subscriptions and how well subscription recovery features, such as grace period and account hold, are performing.

Trên báo cáo Tỷ lệ hủy và khôi phục, bạn có thể nhận được thông tin chi tiết về lý do tại sao người dùng hủy gói đăng ký và hiệu quả của các tính năng khôi phục gói đăng ký như thời gian gia hạn và tạm ngưng tài khoản.

68. Enhanced oil recovery wells typically pump large quantities of produced water to the surface.

Giếng tăng cường phục hồi dầu thường bơm số lượng lớn nước được tạo ra đến bề mặt.

69. Two things happened as we coped with loss and recovery in New York City.

Hai điều đã xảy ra khi chúng tôi đối mặt với sự mất mát và cuộc hồi phục ở New York.

70. Recent attention from breeders has led to a phase of recognition, selection and recovery.

Sự chú ý gần đây từ các nhà lai tạo đã dẫn đến một giai đoạn công nhận, lựa chọn và phục hồi.

71. She had a tumor removed from her intestines and then made a remarkable recovery.

Bác sĩ cắt bỏ cái bướu ở trong ruột và rồi Masako được phục hồi nhanh chóng.

72. Exports in several Mediterranean economies are rebounding due to the recovery in the Euro Area.

Xuất khẩu tại một số nước Địa Trung Hải tăng trở lại do khu vực châu Âu phục hồi.

73. Teds recovery was slow, and initially he was not able to go to the office.

Sức khỏe của Ted hồi phục chậm, và ban đầu anh ấy không thể đến văn phòng.

74. She set up a ceremony to pray for her sons recovery after Sukjong felt unconscious.

Bà đã cho lập một buổi lễ để cầu nguyện cho sự hồi phục của con trai mình sau khi Túc Tông cảm thấy bất tỉnh.

75. The greatest obstacle to her recovery was her refusal to face what she had done.

Chướng ngại lớn nhất cho sự phục hồi của cô ấy là việc cô ấy từ chối đối mặt với những gì cô ấy đã làm

76. The recovery process requires advanced technology but is more efficient than that of oil shale.

Quá trình phục hồi đòi hỏi công nghệ tiên tiến nhưng hiệu quả hơn đá phiến dầu.

77. To see a detailed breakdown of your cancellation and recovery data, select View cancellation report.

Để xem bản phân tích chi tiết về dữ liệu hủy và khôi phục đăng ký của bạn, hãy chọn Xem báo cáo tỷ lệ hủy.

78. The economy is no longer in free fall and a recovery next spring is likely

Kinh tế không còn rơi tư do và mùa xuân tớ có thể sẽ hồi phục.

79. The basic thought that guides these specific means of national recovery is not narrowly nationalistic .

Ý tưởng cơ bản làm kim chỉ nam cho các phương thức cụ thể khôi phục đất nước lại không hề mang tính dân tộc hẹp hòi .

80. On the keypad, press RECOVER and " A " for automatic recovery following the on- screen prompts

Trên bàn phím, hãy bấm khôi phục và " A " Đối với chi tiết tự động phục hồi các trên màn hình nhắc nhở

Video liên quan

Chủ đề