Mạn thuyền có nghĩa là gì

mạn thuyền

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ma̰ːʔn˨˩ tʰwiə̤n˨˩ma̰ːŋ˨˨ tʰwiəŋ˧˧maːŋ˨˩˨ tʰwiəŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
maːn˨˨ tʰwiən˧˧ma̰ːn˨˨ tʰwiən˧˧

Xem thêm[sửa]

  • Xem mạn. , ngh. 2.
  1. Ngồi ở mạn thuyền.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)


Lấy từ https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=mạn_thuyền&oldid=1314699
Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt